Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

TS247 BG bai toan min max cua so phuc 11521 1508207069

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.19 KB, 7 trang )

CHUYÊN ĐỀ: SỐ PHỨC

BÀI GIẢNG: MIN MAX SỐ PHỨC
* Phương pháp chung
+) Phương pháp đại số:


Dùng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đối A  B  A  B  A  B




Thế ẩn rồi sử dụng đạo hàm
Sử dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki (ac  bd )2  (a 2  b2 )(c 2  d 2 )

+) Phương pháp hình học.
Ví dụ 1: Cho z thỏa mãn z  2  4i  5. Tìm max z .
B. 5

A. 3 5

C.

5

D. 13

Giải
Dấu hiệu: Đề bài yêu cầu tính max của một mô đun ta sử dụng bất đẳng thức chứa dấu giá trị tuyệt đôi.
Ta có: z  2  4i  z  2  4i  z  20  5  z  20  5  3 5


 max z  3 5

 Đáp án A.
Ví dụ 2: Cho z  3  4i  2. Tìm max z  1 .
A.

2 2

B. 2 2  2

C. 3 2  2

D. 4 2  2

Giải
Ta có:

z  1  4  4i  z  1  4  4i  z  3  4i
 z  1  4 2  z  3  4i  2
 z  1  4 2  2  max z  1  4 2  2

 Đáp án D.
Ví dụ 3: Cho (1  i) z  1  7i  2. Tìm max z .
Giải
Ta có: (1  i) z  1  7i  2

1 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!





(1  i) z  1  7i
1 i

 z



2
(1  i) z  1  7i
2


1 i
1 i
2

1  7i
 1  z  (3  4i)  1
1 i

Mà z  3  4i  z  (3  4i)  1  z  3  4i  1

 z  5  1  6  max z  6.
Ví dụ 4: Cho z  1  2i  z  2  i . Đặt w  z  2  3i tìm min w .
Giải
Đặt z  x  yi ( x; y  ) . Điều kiện đã cho trở thành
+) x  yi  1  2i  x  yi  2  i  ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( x  2) 2  ( y  1) 2
 x2  2 x  1  y 2  4 y  4  x2  4 x  4  y 2  2 y  1

 2x  6 y  0
 x  3y

+) w  x  yi  2  3i  ( x  2)2  ( y  3)2 (1)
Thế x  3 y vào (1) ta được w  (3 y  2) 2  ( y  3) 2  10 y 2  6 y  13
 w'

20 y  6
2 10 y 2  6 y  13

Nhận thấy y  
Vậy min w 

 w'0 y 

3
10

3
thì w min
10

11 10
.
10

Ví dụ 5: Cho z 2  2 z  5  ( z  1  2i)( z  3i  1) . Tìm min w với w  z  2  2i.
A.

3

2

B. 2

C. 1

D.

1
2

Giải
Ta có z 2  2 z  5  ( z  1  2i)( z  3i  1)
 z 2  2 z  1  4  ( z  1  2i)( z  3i  1)

 ( z  1)2  4i 2  ( z  1  2i)( z  3i  1)

2 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


 ( z  1  2i)( z  1  2i)  ( z  1  2i)( z  3i  1)
 z  1  2i  0

 z  1  2i  z  3i  1
+) z  1  2i  0  z  1  2i  w  1  w  1
+) z  1  2i  z  3i  1  ( x  1)2  ( y  2)2  ( x  1)2  ( y  3) 2 (Đặt z  x  yi ( x; y  ) )
 ( y  2)2  ( y  3)2  y 

1

2
2

1
3
1
3
Với y    w  x  i  2  2i  w  ( x  2) 2    
2
2
2
2

Vậy min w  1

 Đáp án C.
Ví dụ 6: Cho z1 ; z2 thỏa mãn z1  z2  1; z1  z2  3. Tính max T  z1  z2 .
A. 8

B. 10

C. 4

D. 10

Giải
Đặt z1  x1  y1i; z2  x2  y2i. ( x1 , y1 , x2 , y2  ) . Điều kiện đã cho trở thành
+) z1  z2  1  x1  y1i  x2  y2i  1  ( x1  x2 )2  ( y1  y2 )2  1
 x12  x22  y12  y22  2 x1 x2  2 y1 y2  1 (1)


+) z1  z2  3  x1  y1i  x2  y2i  3
 x12  x22  y12  y22  2 x1 x2  2 y1 y2  9 (2)

Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được x12  x2 2  y12  y2 2  5
+) T  z1  z2  x12  y12  x2 2  y2 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta được

T  1. x12  y12  1. x2 2  y2 2 

1  1 .  x12  x22  y12  y22  

2.5  10

 max T  10.

 Đáp án D.
Ví dụ 7: Cho z  1  2. Tìm max T  z  i  z  2  i

3 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Giải
Đặt z  x  yi ( x; y  ) .
+) z  1  2  ( x  1)2  y 2  2  ( x  1)2  y 2  2
+) T  x2  ( y  1)2  ( x  2)2  ( y  1)2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta được
T  1. x 2  ( y  1) 2  1. ( x  2) 2  ( y  1) 2  (1  1)  x 2  ( y  1) 2  ( x  2) 2  ( y  1) 2 
 T  2.(2 x 2  2 y 2  4 x  6)
 4.( x 2  y 2  2 x  3)

 4. ( x  1) 2  y 2  2 

Thay ( x  1)2  y 2  2 ta được

T  4.(2  2)  4
Vậy max T  4
Ví dụ 8: Cho z  2  3i  1 . Tìm giá trị lớn nhất của z  1  i là:
A. 4

D. 13  1

C. 13  2

B. 6

Giải
Đặt z  x  yi ( x; y  ) . Điều kiện đã cho trở thành
+) x  2  ( y  3)i  1
 ( x  2)2  ( y  3)2  1  x2  y 2  4 x  6 y  12  0

+) z  1  i  ( x  1)2  ( y  1)2

= x2  y 2  2 x  2 y  2

(1)

Thay x2  y 2  4 x  6 y  12 vào (1) ta được

z  1  i = 4 x  6 y  12  2 x  2 y  2  6 x  4 y  10
Xét 6 x  4 y 10  6( x  2)  4( y  3)  14

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki ta được

6( x  2)  4( y  3)  (62  42 ) ( x  2) 2  ( y  3) 2   52.1  52
 6( x  2)  4( y  3)  14  52  14  6 x  4 y  10  52  14

4 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


 z  1  i  6 x  4 y  10 

52  14 = 13  1

+) Phương pháp hình học




Bước 1: Tìm tập hợp điểm biểu diễn của số phức. Có 4 tập hợp điểm thường gặp
+) Đường thẳng
+) Đường tròn
+) Đường elip
+) Parabol
Gọi z  x  yi ( x, y  ) có điểm biểu diễn là M ( x, y)
Bước 2: Vẽ tập hợp điểm biểu diễn của số phức. Từ đó tìm max, min của mô đun

Chú ý: Số phức z  x  yi ( x, y  ) có điểm biểu diễn là M ( x, y) . Mô đun của số phức z là độ dài
đoạn thẳng OM với O là gốc tọa độ.
Ví dụ 1: Cho số phức z  x  yi thỏa mãn z  2  4i  z  2i đồng thời có mô đun nhỏ nhất. Tính
N  x2  y 2 .


A. N  8

B. N  10

C. N  16

D. N  26

Giải
Gọi M ( x, y) là điểm biểu diễn của số phức z  x  yi
+) z  2  4i  z  2i  ( x  2)2  ( y  4)2  x2  ( y  2)2  4 x  4  8 y  16  4 y  4
 4 x  4 y  16  x  y  4  0

Suy ra tập hợp điểm biểu diễn của z là một đường thẳng x  y  4  0
+) N  x 2  y 2  z

2

 N min  z min  OM min  OM  d : x  y  4  0

 M (2, 2)  N  22  22  8

 Đáp án A.

5 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Ví dụ 10: Cho z  (2  4i)  2. Tìm max, min của z  2i  1 .

Giải
Gọi M ( x, y) là điểm biểu diễn của số phức z  x  yi
+) z  (2  4i)  2  ( x  2)2  ( y  4)2  4
 M ( x, y) nằm trên đường tròn tâm I (2, 4) , bán kính R  2.

+) z  2i  1  ( x  1)2  ( y  2)2  MA (với A(1, 2) )

 z  2i  1 min  MA min  M  C
z  2i  1 max  MA max.  M  D
AI  (1, 6)

Phương trình đường thẳng AI là:
6x  y  8  0

Tọa độ của C , D là nghiệm của hệ

6 x  y  8  0

2
2
( x  2)  ( y  4)  4
Từ hệ trên ta tính được MC, MD.

Ví dụ 11: Cho số phức z thỏa mãn z  4  z  4  10. Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z là:
A. 10 và 4

B. 5 và 4

C. 4 và 3


D. 5 và 3

Giải
Đặt z  x  yi ( x; y  ) . Điều kiện đã cho trở thành
( x  4)2  y 2  ( x  4)2  y 2  10 (1)

Gọi M ( x, y) là điểm biểu diễn của số phức z  x  yi
Từ (1)  MA  MB  10 (với A(4,0), B(4,0) )

6 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!


Suy ra tập hợp điểm M nằm trên elip có:
+) a  5
+) b  3 , c  4

Vì M nằm trên elip nên z min  OM min  M  A ; z max  OM max  M  B
Vậy giá trị lớn nhất của z là 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của z là 3.

 Đáp án D.

7 Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh –
Văn – Anh – Sử - Địa – GDCD tốt nhất!



×