Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

trắc nghiệm môn kỹ thuật đo lường điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.76 KB, 28 trang )

$ Đo lường là một quá trình
*~ Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
~ Đánh giá định tính đại lượng cần đo để có được kết quả so với đơn vị đo
~ Đánh giá các đại lượng vật lý để có được kết quả bằng số so với đơn vị đo
~ Đánh giá định lượng đại lượng cần đo để so với đơn vị đo
$ Nguyên nhân gây ra sai số trong phép đo trực tiếp là:
~ Do thiết bị đo
~ Do người thực hiện phép đo
~ Do điều kiện thực hiện phép đo và bản thân của đối tượng đo
*~ Cả 3 phương án trên
$ Căn cứ vào các loại dòng điện sử dụng trong cơ cấu đo người ta chia thành:
~ Dụng cụ đo xoay chiều
~ Dụng cụ đo một chiều
~ Dụng cụ đo thông tin
*~ Cả a và b
$ Căn cứ vào cách biến đổi năng lượng từ mạch đo vào cơ cấu đo người ta chia dụng cụ đo thành:
~ Dụng cụ đo kiểu cơ điện
~ Dụng cụ đo kiểu nhiệt điện
~ Dụng cụ đo điện tử và kỹ thuật số
*~ Cả ba phương án trên
$ Trong các loại dụng cụ nào sau không phải là dụng cụ đo điện:
~ Ôm mét đo điện trở
*~ Dụng cụ đo nhiệt độ
~ Vônmét
~ Oátmét
Trong các loại dụng cụ nào sau là dụng cụ đo điện:
~ Ôm mét đo điện trở
~ Oát mét
~ Vôn mét
*~ Cả a, b, c
$ Dụng cụ đo nhiệt điện là các loại dụng cụ đo biến đổi:


~ Cơ năng thành nhiệt năng
~ Điện năng thành nhiệt năng
*~ Nhiệt năng thành điện năng
~ Cả ba phương án trên
$ Dụng cụ đo kiểu cơ điện là các loại dụng cụ đo biến đổi:
*~ Cơ năng thành điện năng
~ Điện năng thành cơ năng
~ Nhiệt năng thành cơ nằng
~ Cả ba phương án trên
$ Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên thường dùng phương pháp:
~ Kiểm định thiết bị đo thường xuyên
*~ Thực hiện phép đo nhiều lần
~ Cải tiến phương pháp đo
~ Tất cả phương án trên


$ Sai số tuyệt đối là
*~ Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
~ Hiệu giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức
~ Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị đo được
~ Tỉ số giữa giá trị thực của đại lượng cần đo với giá trị định mức
$ Đo lường điện là quá trình
~ Đo các đại lượng điện
*~ Đo các đại lượng vật lý khác thông qua phép đo các đại lượng điện
~ Đo các đại lượng điện bằng các dụng cụ đo điện
~ Cả 3 phương án trên
$ Đơn vị đo thể hiện
~ Độ lớn của đại lượng đo
*~ Giá trị đơn vị tiêu chuẩn về một đại lượng nào đó được quốc tế quy định
~ Tính chất của đại lượng đo (đại lượng điện, đại lượng không điện)

~ A và B
$ Độ không đảm bảo đo theo kiểu A là thể hiện:
~ Sự biến động đo theo quy luật
~ Độ kém chính xác của phép đo
*~ Sự biến động đo không theo quy luật
~ Tất cả các phương án trên đều sai
$ Độ không đảm bảo đo theo kiểu B là thể hiện:
*~ Sự biến động đo theo quy luật
~ Sự biến động đo không theo quy luật.
~ Độ kém chính xác của phép đo
~Tất cả các phương án trên đều sai
$ Chức năng của bộ phận cản dịu trong các cơ cấu đo cơ điện là
~ Tăng độ chính xác
*~ Giảm thời gian ổn định
~ Tăng độ nhạy
~ Dẫn điện vào cơ cấu
$ Độ không đảm bảo đo đặc trưng cho:
~ Tính chính xác của kết quả đo
*~ Độ biến động của kết quả đo
~ Độ tin cậy của kết quả đo
~ Tất cả các kết quả trên là đúng
$ Độ không đảm bảo chuẩn tổng hợp là độ không đảm bảo đo đối với:
~ kết quả đo chưa hiệu chỉnh
~ hệ số hiệu chỉnh
~ giá trị đúng của kết quả đo
*~ kết quả đo đã hiệu chỉnh
$ Cấp chính xác của dụng cụ đo được qui định là:
~ Sai số tuyệt đối của phép đo
~ Sai số tương đối của phép đo
*~ Sai số tương đối qui đổi của dụng cụ đo



~ Tất cả các phương án trên đều sai
$ Điện áp ra của cầu đo cân bằng đo điện trở có giá trị phụ thuộc vào :
~ Điện trở cần đo
~ Nguồn điện áp cung cấp cho cầu đo
*~ Bằng 0V
~ Tỷ số vai (tỷ số giữa 2 điện trở trên 2 nhánh) của cầu
$ Gọi X là đối tượng cần đo, X0 là đơn vị đo và A là con số của kết quả đo. Đo lường là quá trình so sánh đại
lượng cần đo với đại lượng mẫu và được biểu diễn bằng biểu thức sau:
~ X0/X = A
*~ X = A.X0
~ X – X0 = A
~ X.X0 = A
$ Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số tuyệt đối X được biểu diễn bằng
biểu thức nào sau:
~ X =Xth.Xđ
*~ X = Xth – Xđ
~ X = Xth/Xđ
~ X = Xđ/Xth
$ Với Xđ là kết quả khi đo, Xth là giá trị thực của đại lượng đo. Sai số tương đối % được thể hiện bằng biểu
thức nào sau:
~ % = Xth.Xđ
~ % = Xth/Xđ
*~ % = (Xth – Xđ)/Xth
~ % = Xđ/Xth
$ Gọi X là đại lượng đầu vào, Y là đại lượng đầu ra. Khi thay đổi đầu vào một lượng là dX thì đầu ra cũng
thay đổi một lượng là dY. Độ nhạy S của dụng cụ đo được xác định bằng biểu thức sau:
~ S = dX – dY
~ S = dX.dY

*~ S = dY/dX
~ S= dX/dY
$ Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá dụng cụ đo được thể hiện bằng những chỉ tiêu nào sau:
~ Tính chính xác của dụng cụ đo.
~ Độ nhạy và thời gian ổn định của một dụng cụ đo.
~ Công suất tiêu thụ của một dụng cụ đo.
*~ Cả a, b, c.
$ Để đánh giá tính chính xác của dụng cụ đo thi thông qua các sai số nào sau:
~ Sai số tuyệt đối
~ Sai số tương đối
~ Sai số quy đổi và sai số cho phép
*~ Cả a, b, c.
$ Để phân loại dụng cụ đo người ta dựa vào các chỉ tiêu nào ?
~ Đại lượng cần đo.
~ Biến đổi năng lượng từ mạch đo vào cơ cấu đo.
~ Tín hiệu sử dụng trong cơ cấu đo .


*~ Cả ba phương án trên
$ Các yếu tố nào sau ảnh hưởng đến kết quả đo:
~ Người thực hiện phép đo và gia công kết quả đo.
~ Dụng cụ đo và điều kiện môi trường khi thực hiện phép đo.
*~ Cả a và b.
$ Dựa vào đại lượng cần đo người ta phân dụng cụ đo thành:
~ Dụng cụ đo điện
~ Dụng cụ đo không điện
~ Dụng cụ đo thông tin
*~ Cả ba phương án trên.
$ Hãy lựa chọn các cách đo nào sau đây cho kết quả kém chính xác:
~ Đo trực tiếp

*~ Đo gián tiếp
~ Đo thống kê
~ Cả a, b ,c
$ Hãy điền từ còn thiếu vào câu sau:Một dụng cụ đo mà tiêu thu công suất khi đo ……………
*~ Càng nhỏ thì có độ chính xác càng cao
~ Càng nhỏ thì có độ chính xác trung bình
~ Càng nhỏ thì có độ chính xác càng kém
~ Cả a và b
$ Trong phương pháp đo biến đổi thẳng thì khâu biến đổi nào sau đây sẽ quyết định độ chính xác của phép đo
*~ bộ mã hóa
~ bộ so sánh
~ bộ chỉ thị
~ bộ chuyển đổi tín hiệu
$Trong phương pháp đo so sánh thì khâu biến đổi nào sẽ quyết định độ chính xác của phép đo
~ bộ mã hóa
*~ bộ so sánh
~ bộ chỉ thị
~ Bộ chuyển đổi tín hiệu
$ Đồng ho đo có dòng điện càng nhỏ thì độ nhạy của nó sẽ:
~ càng nhỏ
~ không phụ thuộc vào dòng điện
*~ càng lớn
~ Tất cả các phương án trên đều sai
$ Dụng cụ đo điện có điện trở ra càng nhỏ thì công suất tiêu thụ của nó sẽ:
*~ càng nhỏ
~ càng lớn
~ không phụ thuộc vào nhau
~ phụ thuộc giá trị điện trở vào
$ Một dụng cụ đo có cấu trúc theo kiểu biến đổi thằng gồm n khâu biến đổi, mỗi khâu có một độ nhạy riêng
(S1, S2 .. , Sn) thì độ nhạy của toàn dụng cụ là S sẽ có giá trị:

~ S = S1+ S2+ …+ Sn
*~ S = S1. S2. …. Sn


~ S = S1= S2 = …= Sn
$ Hiệu chỉnh kết quả đo nhằm mục đích
~ Bù lại các sai số ngẫu nhiên
~ Bù lại sai số của phương pháp đo
*~ Bù lại các sai số hệ thống
~ Bù lại sai số của thiết bị đo
$ Các thiết bị đo tương tự mà cơ cấu chỉ thị của nó dùng tia sáng chỉ thị sẽ có:
~ Độ chính xác cao
~ độ tác động nhanh
*~ độ nhạy cao
~ Nâng cao tính ổn định của thiết bị
chuyển đổi sơ cấp A Chỉ thị
$ Một volmet có giới hạn đo 250V, dùng volmet này đo điện áp 200V thì được kết quả 210V. Sai số tương đối
của phép đo là:
*~ 5%
~ 4,7%
~ 4%
~ 10V
$ Một ampemet có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì giá trị thực của dòng điện
cần đo là:
*~ 9,7÷10,3 A
~ 9÷11 A
~ 9,3÷10,3 A
~ 9,7÷10,7 A
$ Một điện trở thực có giá trị 20Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị đo được là 19Ω hỏi sai số
tuyệt đối là bao nhiêu?

*~ 1,00 Ω
~ 5%
~ 5,26%
~ Cả a, b
$ Một điện trở thực có giá trị 20Ω. Khi dùng Ômmét để đo điện trở này thì giá trị đo được là 19Ω hỏi sai số
tương đối là bao nhiêu?
~ 1,00 Ω
*~ 5%
~ 5,26%
~ Cả a, b
$ Đồng hồ dòng điện có điện trở vào mỗi vôn là 5000/V thì độ nhạy thực tế là:
*~ S= 200A
~ S= 300A
~ S= 500A
~ S= 100A
$ Một vônmét có thang đo 10V, biết khi đo điện áp là 4V có sai số của phép đo là 2%. Vậy độ chính xác của
vônmét đó sẽ là:
~ 1,5 %
*~ 0,8%


~1%
~ 2%
$ Ampemet có thang đo 2A, sai số 1.5%. Khi đo ở thang đo 0,8A sẽ có sai số là
~ 2,75 %
~ 0,75%
~ 1.75 %
*~ 3.75%
$ Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe (vônmét mắc trước ampemét). Biết điện trở của vônmet rV =
50k và điện trở của ampemet rA = 1Ω, điện trở cần đo R =250Ω. Vậy sai số của phép đo R trên sẽ là

~ 0.2%
*~ 0.4%
~ 0.3%
~ 0.5%
$ Đo điện trở R bằng phương pháp vôn-ampe (ampemét mắc trước vônmét). Biết điện trở của vônmet rV =
100kΩ và điện trở của ampemet rA = 1Ω, điện trở cần đo R =200Ω. Vậy sai số của phép đo R trên sẽ là
*~ 0.2%
~ 0.1%
~ 0.3%
~ 0.5%
$ Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì sai số tuyệt đối là:
*~ ±1V
~ 0,0125
~ 0.5V
~ 0,01266
$ Điện áp rơi trên một điện trở phụ là 80V. Khi đo bằng vônmét là 79V thì sai số tương đối là:
*~ 1,25%
~ 0,125%
~ 1V
~ -1V
$ Điện áp một chiều 20V được lần lượt đo bởi một vôn mét tương tự và vôn mét số.Biết vôn mét tương tự có
thang đo là 25V và độ chính xác là ± 2%, vôn mét số có bộ chỉ thị 3 12 chữ số và độ chính xác là ±(0.6+1).
Độ chính xác của từng phép đo dùng vôn mét tương tự và vôn mét số là:
~ ± 1.5% và ±1,1%
*~ ± 2.5% và ±1,1%
~ ± 2.5% và ±1,5%
~ ± 1.1% và ±2.5%
$ Một multimet có độ chính xác là ±(0.5+1). Dùng multimet này để đo điện áp trên tải, sai số tại phép đo
1.800V sẽ là:
*~ ± 0,56%

~ ± 0,57%
~ ± 0,55%
~ ± 0,54%
$ Các cơ cấu nào sau đây cho phép đo dòng một chiều:
~ Từ điện
~ Điện từ


~ Điện động
*~ Cả a, b, c
$ Các cơ cấu nào sau đây cho phép đo dòng xoay chiều:
~ Từ điện
~ Điện từ
~ Điện động
*~ Cả b và c
$ Các cơ cấu nào sau đây chỉ đo dòng một chiều mà không đo dòng xoay chiều:
*~ Từ điện
~ Điện từ
~ Điện động
~ Cả a, b, c
$ Các cơ cấu nào sau đây không cần bộ phận cản dịu:
*~ Từ điện
~ Điện từ
~ Điện động
~ Cả a, b, c
$ Người ta sử dụng cơ cấu nào sau đây để tạo ra dụng cụ đo công suất:
~ Từ điện
~ Điện từ
*~ Điện động
~ Cả a và c

$ Các cơ cấu nào sau đây được sử dụng làm Ampemét và Vônmét xoay chiều:
~ Từ điện
~ Điện từ
~ Điện động
*~ Cả b và c
$ Cơ cấu đo điện động được sử dụng làm dụng cụ đo nào sau đây:
~ Amme mét
~ Vôn mét
~ Oát mét
*~ Cả a, b, c
$ Để tạo ra dụng cụ đo tần số người ta sử dụng cơ cấu nào sau đây:
~ Điện động
~ Tỷ lệ kế từ điện
*~ Tỷ lệ kế điện động
~ Cả ba đáp án trên
$ Để tạo ra dụng cụ đo điện trở lớn người ta sử dụng cơ cấu nào sau đây:
~ Từ điện
*~ Tỷ lệ kế từ điện
~ Tỷ lệ kế điện động
~ Cả ba
$ Để tạo ra dụng cụ đo hệ số công suất người ta sử dụng cơ cấu nào sau đây:


~ Điện động
~ Tỷ lệ kế từ điện
*~ Tỷ lệ kế điện động
~ Cả ba
$ Để tạo ra thang đo dòng lớn trong cơ cấu đo từ điện người ta phải làm gì :
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo
*~ Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ cấu đo và có giá trị nhỏ hơn điện trở cơ cấu.

~ Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ cấu đo và có giá trị bằng điện trở cơ cấu.
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ cấu đo và có giá trị lớn hơn điện trở cơ cấu.
$ Hình bên là ký hiệu của cơ cấu đo nào sau đây
*~ cơ cấu đo điện từ:
~ cơ cấu đo từ điện
~ cơ cấu đo điện động
~ cơ cấu đo cảm ứng
$ Để tạo ra thang đo áp lớn trong cơ cấu đo từ điện người ta phải làm gì :
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo và có giá trị nhỏ hơn điện trở cơ cấu.
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo và có giá trị bằng điện trở cơ cấu.
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo và có giá trị lớn hơn điện trở cơ cấu.
*~ Cả a, b, c
$ Góc quay của cơ cấu từ điện tỷ lệ bậc mấy với dòng điện:
*~ Bậc một
~ Bậc hai
~ Bậc ba
~ Bậc bốn
$ Góc quay của cơ cấu điện từ tỷ lệ bậc mấy với dòng điện:
~ Bậc một
*~ Bậc hai
~ Bậc ba
~ Bậc bốn
$ Để tạo ra thang đo dòng lớn trong cơ cấu đo điện từ người ta phải làm gì :
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ cấu đo
*~ Chia nhỏ cuộn dây điện từ thành những phân đoạn
~ Cả ba phương án trên đều sai
$ Để tạo ra thang đo áp lớn trong cơ cấu đo điện từ người ta phải làm gì :
*~ Mắc vào cơ cấu một điện trở nối tiếp với cơ cấu đo
~ Mắc vào cơ cấu một điện trở song song với cơ cấu đo

~ Chia nhỏ cuộn dây điện từ thành những phân đoạn
~ Cả ba phương án trên đều sai
$ Trong dụng cụ đo, chuyển đổi sơ cấp làm nhiệm vụ:
~ Chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số
*~ Chuyển đổi tín hiệu đo thành tín hiệu điện
~ Thực hiện chức năng mã hóa tín hiệu đo
~ Cả 3 phương án trên


$ Trong dụng cụ đo, mạch đo thực hiện chức năng
*~ Thu thập, gia công thông tin đo sau các chuyển đổi sơ cấp, thực hiện các thao tác tính toán trên sơ đồ
mạch
~ Mã hóa tín hiệu
~ Giải mã tín hiệu từ bộ biến đổi sơ cấp
~ B và C
$ Chỉ thị tự ghi dùng để
~ Hiển thị kết quả đo dưới dạng con số
~ Ghi lại thay đổi của tín hiệu theo tần số
~ Ghi lại kết quả đo của tín hiệu rời rạc
*~ Ghi lại những tín hiệu đo thay đổi theo thời gian
$ Bộ chỉ thị số gồm các khâu là
~ Biến đổi sơ cấp – Mã hóa – Giải mã – Hiển thị số
~ Biến đổi xung – Mã hóa – Giải mã – Hiển thị số
~ Biến đổi xung – Mạch đo – Hiển thị số
*~ Mã hóa – Giải mã – Hiển thị số
$ Cơ cấu đo cảm ứng có momen quay đạt giá trị lớn nhất khi góc lệch pha giữa hai từ trường đạt
~ 00
~ 1800
8~900
~ 450

$ Cơ cấu đo điện động có 2 lò xo phản kháng dùng để
~ Tạo ra momen cản
*~ Tạo ra momen cản và dẫn điện vào cuộn dây
~ Dẫn dòng điện đi vào cuộn dây động
~ Làm giảm thời gian dao động
$ Cơ cấu đo từ điện là cơ cấu đo:
*~ Chỉ đo được dòng một chiều
~ Chỉ đo được dòng xoay chiều
~ Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều tần số thấp
~ Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều ở mọi tần số
$ Đối với cơ cấu từ điện, khi dòng điện đầu vào tăng gấp đôi thì góc quay:
~ Giảm ½
*~ Tăng gấp đôi
~ Tăng 4 lần
~ Giảm ¼
$ Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là
~ Ít bị ảnh hưởng của từ trường nhiễu bên ngoài
~ Độ chính xác cao, công suất tiêu thụ bé
~ Thang đo chia đều
*~ Tất cả đều đúng
$ Cơ cấu đo điện từ
~ Chỉ đo được dòng xoay chiều
~ Chỉ đo được dòng một chiều
*~ Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều tần số thấp


~ Đo được dòng một chiều và dòng xoay chiều ở mọi tần số
$ Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện đầu vào tăng gấp đôi thì góc quay:
~ Giảm ½
~ Tăng gấp đôi

*~ Tăng 4 lần
~ Giảm ¼
$ Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là:
~ Khả năng chịu quá tải kém
~ Chỉ đo được dòng một chiều
~ Cấu tạo phức tạp, giá thành cao
*~ Tất cả đều đúng
$ Ưu điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là:
*~ Chịu sự quá tải tốt, dễ chế tạo
~ Tiêu thụ công suất bé, độ chính xác cao
~ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài bé
~ Tất cả phương án trên
$ Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện từ là:
~ Tiêu thụ công suất lớn
~ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn
~ Kém chính xác, thang đo không đều
*~ Cả 3 phương án trên
$ Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị điện động là:
~ Tiêu thụ công suất lớn, độ nhạy thấp
~ Thang đo không đều
~ Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn
*~ Tất cả đều đúng
$ Điều kiện để có mômen quay tác động lên cơ cấu cảm ứng là
~ Phải có ít nhất hai từ trường
~ Phải có ít nhất 2 dòng điện xoay chiều lệch pha nhau
*~ Phải có ít nhất hai từ trường xoay chiều
~ Phải có ít nhất hai từ trường xoay chiều và 2 dòng điện xoay chiều tạo ra 2 từ trường đó trùng pha nhau
$ Yêu cầu đối với vật liệu chế tạo nhiệt điện trở là
~ Độ cứng cao, chịu được nhiệt độ cao, điện trở lớn, bền hóa học
*~ Có hệ số nhiệt độ lớn, bền hóa học, điện trở suất lớn, khó chảy.

~ Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn nhiệt tốt
~ Cả ba phương án trên
$ Để giảm tổn hao nhiệt dẫn, chiều dài của nhiệt điện trở
*~ Cần phải lớn hơn đường kính dây gấp nhiều lần
~ Cần phải lớn hơn đường kính dây vài lần
~ Cần phải nhỏ hơn đường kính dây gấp nhiều lần
~ Cần phải nhỏ hơn đường kính dây vài lần
$ Trong các cơ cấu đo dưới dây cơ cấu nào có độ nhạy lớn nhất:
*~ cơ cấu đo từ điện
~ cơ cấu đo điện động


~ cơ cấu đo điện từ
~ cơ cấu đo cảm ứng
$ Ưu điểm của bộ chỉ thị tinh thể lỏng LCD so với LED 7 thanh là:
*~ dòng tiêu thụ nhỏ
~ giá thành thấp
~ kích thước nhỏ gọn
~ Tất cả các phương trên
$ Cảm biến phi tuyến có đô n ̣ hay ̣ :
*~ phu ̣thuôc ̣ vào giá tri đ ̣ aị lươn ̣ g vào
~ phu ̣thuôc ̣ vào giá tri đ ̣ aị lươn ̣ g ra
~ luôn là hằng số.
~ tùy thuôc ̣ vào tín hiệu cần đo (như tín hiệu đo là nhiệt đo, áp suất hay lưu lượng v.v)
$. Trong phép đo dòng điện, yêu cầu cơ bản về điện trở nội của dụng cụ đo so với điện trở của phụ tải phải:
*~ Nhỏ hơn nhiều lần
~ Bằng nhau
~ Lớn hơn nhiều lần
~ Không so sánh được
$. Trong phép đo dòng điện; điện trở nội của dụng cụ đo phải nhỏ hơn nhiều lần so với điện trở phụ tải nhằm

mục đích:
*~ Giảm sai số của phép đo
~ Bảo vệ dụng cụ đo
~ Giảm tổn thất năng lượng
~ Chống ngắn mạch tải
$. Để mở rộng giới hạn đo cho phép đo dòng điện một chiều thì phải dùng điện trở mắc:
*~ song song với cơ cấu đo
~ song song với phụ tải
~ Nối tiếp với cơ cấu đo
~ Nối tiếp với phụ tải
$. Máy biến dòng (BI) có công dụng:
~ Biến dòng điện nhỏ thành dòng điện lớn phù hợp với công suất tải
*~ Biến dòng điện lớn thành dòng điện nhỏ phù hợp với dụng cụ đo tiêu chuẩn
~ Biến điện áp nhỏ thành điện áp lớn phù hợp với điện áp của thiết bị
~ Biến điện áp lớn thành điện áp nhỏ phù hợp với dụng cụ đo tiêu chuẩn.
$. Sơ đồ ampe kế như hình bên. Khi di chuyển khóa K từ vị trí số 1 đến 3 thì điện trở nội của máy đo sẽ:
~ Tăng lên
*~ Giảm xuống
~ Không đổi
~ Giảm xuống ½.
$. Máy biến dòng điện (BI) chỉ được sử dụng để đo loại dòng điện :
*~ Xoay chiều
~ Một chiều
~ Cả xoay chiều và một chiều
~ Dòng điện set
$. Khi sử dụng máy biến dòng (BI), Dòng điện cần đo I1 Được tính:


~ I1dm = Ki
*~ I1 = Ki.I2

~ I1dm = Ki.I2dm
~ I1dm = Ki.I2
$.Một máy biến dòng điện có tỉ số biến dòng là 25; Giá trị dòng điện đọc được là 2,5A. Thì giá trị thực tế của
dòng điện trong mạch là:
~ 75A
~ 0,1A
*~ 62,5A
~ 50A
$. Dòng điện thứ cấp định mức của máy biến dòng là:
~ 75A
~ 0,5A
*~ 5A
~ 10(30)A
$. Khi đo điện áp; để phép đo được chính xác, điện trở cơ cấu so với điện trở tải phải:
~ Rất nhỏ
~ Bằng nhau
*~ Rất lớn
~ Lớn hơn
$. Để mở rộng giới hạn đo của phép đo điện áp một chiều thì phải dùng điện trở mắc:
~ Song song với cơ cấu đo
~ Song song với phụ tải
*~ Nối tiếp với cơ cấu đo
~ Nối tiếp với phụ tải
$. Giới hạn đo của điện áp càng được mở rộng khi:
~ Rp càng nhỏ so với Rcc
~ Rp càng nhỏ so với Rt
*~ Rp càng lớn so với Rcc
~ Rp càng nhỏ so với Rt ( Với Rp: Giá tri điện trở phụ; Rcc: Điện trở cơ cấu; Rt: Điện trở tải )
$. Để xác định tổng trở vào của von kế; người ta sử dụng khái niệm:
~ Hệ số điện trở phụ

~ Độ nhậy tương đối
~ Tỉ số điện trở phụ
*~ Độ nhậy
$.Khi sử dụng máy biến điện áp, điên áp cần đo U1 đước tính:
~ U1đm = Ku.U2
~ U1đm = Ku.I2đm
*~ U1 = Ku.U2
~ U1đm = Ku.U2đm
$. Một máy biến điện áp (BU), có tỷ số biến áp là 1150. Giả sử điện áp đọc được trên Vôn mét là 95V thì giá
trị thực tế điện áp trên thanh góp là:
~ 115.000V
*~ 109.250V
~ 110.000V


~ 35.000V
$. Điện áp thứ cấp định mức của máy biến áp là:
~ 500V
*~ 100V
~ 220/380V
~ 10V
$. Công suất mạng điện một chiều được đo gián tiếp bằng:
~ Wattmets DC
*~ Vôn mét và Am pe mét DC
~ Wattmets 1 pha
~ Công tơ điện
$. Công suất mạng điện một chiều được đo trực tiếp bằng:
*~ Wattmets DC
~ Vôn mét và Am pe mét DC
~ Wattmets 1 pha

~ Công tơ điện
$. Phần tử cơ bản trong Wattmet DC la:
*~ Cuộn dòng và cuộn áp
~ Cuộn áp và điện trở phụ
~ Cuộn dòng và tải
~ Kim đo và lò xo phản kháng
$. Khi mắc ngược cực tính của một trong hai cuộn dây của Wattmet DC thì kim của nó sẽ:
~ Không quay
~ Quay chậm hơn
*~ Quay ngược lại
~ Không đổi chiều
$.Công suất tác dụng mạng 3 pha 3 dây được đo trực tiếp bằng:
~ 3 Wattmet 1 pha
~ Wattmet 3pha 3 phần tử
~ 3 vonmet và Ampemet
*~ Wattmet 3pha 2 phần tử
$ Khi sử dụng sơ đồ Vôn mét- Am pe mét để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở cần đo càng lớn so với điện
trở trong của Am pe kế thì:
~ Sai số được giảm nhiều
~ Độ nhạy của máy cao hơn
~ Dễ tính toán kết quả đo
*~ Sai số lớn hơn, không chính xác
$. Dùng 2 Wattmet 1 pha để đo công suất tác dụng mạng 3 pha khi:
~ Mạng ba pha không có dây trung tính
*~ Mạng ba pha 3 dây và phụ tải không đối xứng
~ Mạng ba pha có phụ tải không đối xứng
~ Mạng ba pha trung thế trở lên
$.Dùng 1 Wattmet 1pha để đo công suất tác dụng mạng 3 pha khi:
~ Mạng ba pha không có dây trung tính



~ Mạng ba pha có dây trung tính
*~ Mạng ba pha có phụ tải đối xứng
~ Mạng ba pha trung thế trở lên
$. Khi sử dụng sơ đồ Ampemet- Vonmet để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở cần đo càng nhỏ so với điện
trở nội của volt kế thì:
~ Dễ tính toán kết quả đo
~ Sai số lớn hơn, không chính xác
*~ Sai số được giảm thiểu
~ Độ nhậy của máy cao hơn
$. Khi sử dụng sơ đồ Ampemet- Vonmet để đo gián tiếp điện trở. Nếu điện trở cần đo khá lớn so với điện trở
nội của volt kế thì:
~ Dễ tính toán kết quả đo
*~ Sai số lớn hơn, không chính xác
~ Sai số được giảm thiểu
~ Độ nhậy của máy cao hơn
$. Cấu tạo của Mêgômet bao gồm các bộ phận chính:
~ Tỷ số kế từ điện và manheto kiểu tay quay
~ Tỷ số kế, kim quay và lò xo phản kháng
*~ Hai cuộn dây đặt lêch nhau 900
~ Máy phát điện DC và cơ cấu đo
$. Trong Mêgômet phải sử dụng nguồn cung cấp có giá trị lớn là do:
~ Lò xo phản kháng có độ cứng lớn
~ Điện trở của tỷ số kế rất lớn
~ Phải có dòng điện lớn qua cơ cấu
*~ Điện trở cần đo có giá trị lớn
$. Hệ số phẩm chất của cuộn dây có ý nghĩa:
*~ Đánh giá mức độ thuần cảm của cuộn dây
~ Tính thời gian phóng điện
~ Tính toán tổn hao do cuộn dây gây ra

~ Tính độ tích điện của cuộn dây
$ Mở rộng thang đo điện áp cho vôn mét xoay chiều dùng :
~ Điện trở phụ nối tiếp
~ Thay đổi số vòng của cuộn dây
~ Biến áp đo lường
*~ Điện trở phụ và biến áp đo lường
$. Tụ điện lý tưởng là tụ điện:
*~ Không tiêu thụ công suất tác dụng
~ Không tiêu thụ công suất phản kháng
~ Không có dòng điện đi qua
~ Nạp xả với thời gián ngắn
$ Điều chỉnh hằng số của công tơ bằng cách:
*~ điều chỉnh vị trí của nam châm vĩnh cửu.
~ Người ta phải bù ma sát
~ điều chỉnh vị trí vòng ngắn mạch
~ Tất cả các phương án trên


$ Sơ đồ tương đương tụ điện tổn hao ít bao gồm:
*~ tụ điện thực có điện dung C nối tiếp với điện trở R
~ tụ điện thực có điện dung C song song với điện trở R
~ tụ điện thực có điện dung C nối tiếp với điện cảm L
~ Chỉ có tụ điện thực
$ Phải chỉnh “0 Ω” cho ohm mét vì :
*~ Do nguồn pin yếu
~ Để tăng độ nhạy thiết bị đo
~ Sự phi tuyến của mạch đo điện trở
~ Sai số của điện trở cần đo
$ Thay đổi thang đo của vôn mét từ điện bằng cách:
~ thay đổi dòng qua bộ chỉ thị

~ thay đổi điện áp cung cấp cho vôn mét
*~ thay đổi điện trở phụ của vôn mét
~ Sử dụng biến áp đo lường.
$ Đo điện trở cách điện của đường dây bằng megômet thì giá trị điện trở đo được sẽ:
*~ nhỏ hơn giá trị điện trở cách điện thực.
~ lớn hơn giá trị điện trở cách điện thực.
~ bằng giá trị điện trở cách điện thực.
~ phụ thuộc vào chiều dài của đường dây.
$ Cầu đôi Kelvin đo được trị số điện trở nhỏ dưới 1 ohm vì :
~ Dòng điện qua bộ chỉ thị lớn.
~ Nguồn điện áp cung cấp cho mạch đo lớn.
*~ Loại bỏ được điện trở dây dẫn
~ do giá trị phần tử điện trở trong cầu
$ Thay đổi thang đo cho ampetmét từ điện bằng cách:
~ thay đổi dòng qua bộ chỉ thị
~ thay đổi điện áp cung cấp cho ampemét
*~ thay đổi điện trở sun
~ Sử dụng biến dòng đo lường.
$ Bộ phận chỉ thị của megômét đo điện trở là:
~ cơ cấu chỉ thị từ điện
~ cơ cấu chỉ thị điện động.
*~ tỷ lệ kế từ điện
~ tỷ lệ kế điện động
$ Hiện tượng tự quay của công tơ cảm ứng 1 pha xẩy ra khi:
*~ khi mômen bù lớn hơn mômen ma sát
~ khi mômen bù nhỏ hơn mômen ma sát
~ khi mômen ma sát lớn hơn mômen quay
~ khi mômen ma sát nhỏ hơn mômen quay
$ Cầu đơn một chiều đo điện trở làm việc dựa trên nguyên lý so sánh:
*~ so sánh cân bằng

~ so sánh đồng thời
~ so sánh không cân bằng


~ so sánh không đồng thời
$ Cầu đo Wheatstone không đo trị số điện trở nhỏ dưới 1 ohm vì :
~ Dòng qua bộ chỉ thị quá nhỏ.
~ Nguồn điện áp cung cấp cho mạch đo không đủ lớn.
~ Dòng qua điện trở đo quá nhỏ
*~ Không kể đến điện trở dây dẫn và tiếp xúc
$ Cơ cấu đo điện từ được dùng để chế tạo vônmet điện từ thì cuộn dây phải có:
~ Số vòng dây lớn và tiết diện lớn
~ Số vòng dây nhỏ và tiết diện lớn
*~ Số vòng dây lớn và tiết diện nhỏ
~ Số vòng dây nhỏ và tiết diện nhỏ
$ Cơ cấu đo điện từ được dùng để chế tạo ampemét điện từ thì cuộn dây phải có:
~ Số vòng dây nhỏ và tiết diện nhỏ.
*~ Số vòng dây nhỏ và tiết diện lớn.
~ Số vòng dây lớn và tiết diện nhỏ
~ Số vòng dây lớn và tiết diện lớn
$ Chế tạo megômét từ điện nhiều thang đo bằng cách :
~ Dùng các điện trở phụ khác nhau
~ Dùng nhiều nguồn điện cung cấp khác nhau.
*~ Dùng các nguồn điện với các điện trở phụ khác nhau
~ Phụ thuộc vào giá trị điện trở cần đo.
$ Cơ cấu chỉ thị cân bằng cho cầu đo một chiều là :
*~ điện kế từ điện.
~ điện kế điện động.
~ điện kế điện từ.
~ lôgômét từ điện.

$ Khi đo công suất tác dụng trong mạch 3 pha 3 dây bằng 2 wattmet tác dụng 1
phần tử, nếu có 1 wattmet chỉ ngược cần phải:
~ đổi lại đồng thời cả cực tính của cuộn dòng và cuộn áp.
~ đổi lại cực tính của cuộn dòng.
~ đổi lại cực tính của cuộn áp.
*~ đổi lại cực tính của cuộn dòng hoặc cuộn áp.
$ Nhược điểm của vônmét số chuyển đổi thời gian 1 nhịp là:
~ độ nhạy thấp
~ dải đo hẹp.
*~ độ chính xác không cao.
~ Tất cả các phương án trên đều đúng
$ Ampemét điện động đo dòng điện lớn có cuộn dây tĩnh và cuộn dây động được mắc:
~ nối tiếp với nhau
~ tách rời nhau.
*~ song song với nhau
~ tất cả các phương án trên đều sai.
$ Ampemet từ điện nhiều thang đo có sơ đồ theo kiểu nhiều cấp (các điện trở sun mắc nối tiếp với nhau ) có
khác biệt gì so với sơ đồ kiểu từng cấp (các điện trở sun mắc song song với nhau)


~ độ chính xác thấp hơn .
~ cấu tạo phức tạp hơn.
*~ độ nhạy cao hơn
~ Đo được điện trở lớn hơn.
$ Tần số kế đếm nghịch đảo (đếm chu kỳ) thường dùng thay cho tần số kế hiện số trong trường hợp:
~ để nâng cao độ nhạy.
~ để mở rộng thang đo.
*~ để khắc phục sai số khi đo ở tần số thấp
~ để khắc phục sai số khi đo ở tần số cao
$ Để đo công suất phản kháng 3 pha trong mạch 3 pha phụ tải bất kỳ người ta có thể dùng phương pháp đo

nào sau đây:
~ hai wattmet tác dụng 1 phần tử
*~ một wattmet phản kháng 3 pha 2 phần tử
~ hai wattmet phản kháng 1 phần tử
~ một wattmet tác dụng 3 pha 2 phần tử
$ Một cơ cấu đo từ điện có RCC =500 và dòng điện định mức Iđm = 5mA. Cơ cấu này được dùng để chế
tạo ampemet từ điện có thang đo 2A phải dùng điện trở sun có giá trị là:
~ Rs ≈ 2,25
~ Rs ≈1,5
*~ Rs ≈1,25
~ Rs ≈ 0,25
$ Một cơ cấu đo từ điện có RCC =2k và dòng điện định mức Iđm = 0.5mA. Cơ cấu này được dùng để chế
tạo vôn met từ điện có thang đo 30V phải dùng điện trở phụ có giá trị là
*~ 58 000
~ 48 000
~ 68 000
~ 78 000
$ Mặt đồng hồ có ghi 1kWh-1500 vòng. Trong 4 phút quay được 100 vòng. Biết sai số của công tơ là 2%.
Công suất tiêu thụ điện của hộ gia đình trên là
~ 1,5kW
*~ 980W
~ 2kW
~ 2.5kW
$ Trong mạch 3 pha công suất phản kháng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Biết công suất phản kháng
trên 1 pha bất kỳ là 270Var, điện áp Ud = 380V, dòng điện Id = 2A, wattmet có Uđm = 600V, Iđm =5A, thang
đo có 200 vạch. Vậy số chỉ trên 2 wattmet sẽ là:
*~ 50.2 vạch và 19 vạch
~ 50.2 vạch và 9 vạch
~ 30.2 vạch và 19 vạch
~ 60.2 vạch và 19 vạch

$ Trong mạch 3 pha công suất tác dụng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Khi đo số chỉ của 1 wattmet là
38 vạch. Biết điện áp Ud = 380V, dòng điện Id = 2,5A, wattmet có Uđm = 600V, Iđm =5A., thang đo có 150
vạch. Vậy số chỉ của wattmet còn lại sẽ là:
~ 33.7 vạch
*~ 43.7 vạch
~ 23.7 vạch


~ 53.7 vạch
$ Trong mạch 3 pha công suất tác dụng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Biết công suất tác dụng trên 1
pha bất kỳ là 360W, điện áp Ud = 380V, dòng điện Id = 2,2A, wattmet có Uđm = 500V, Iđm =5A., thang đo
có 100 vạch. Vậy số chỉ trên 2 wattmet sẽ là:
*~ 32.7 vạch và 10.5 vạch
~ 32.7 vạch và 15 vạch
~25.7 vạch và 10.5 vạch
~40 vạch và 10.5 vạch
$ Một cơ cấu đo từ điện có RCC =0,5k và dòng điện định mức Iđm = 0.2mA, thang đo có 50 vạch. Cơ cấu
này được dùng để chế tạo vôn met từ điện với điện trở phụ
Rp = 100k. Khi kim của cơ cấu chỉ 30 vạch thì điện áp UV mà vôn mét này đo được là:
~UV ≈ 1,5 V
~ UV ≈1 V
~ UV ≈ 2,5 V
*~ UV ≈ 1,2V
$ Cho cầu một chiều đơn với điện trở so sánh R2 có giá trị từ 0 đến 9999Ω (luôn là một số nguyên). Tỷ số vai
K= R3/R4 có giá trị bằng 10n với n là một số nguyên bằng từ - 3 đến +3. Biết điện trở cần đo nằm trong
khoảng từ 1 đến dưới 100Ω. Khi cân bằng cầu xong ta có giá trị R2 = 7862Ω. Vậy chọn tỷ số vai nào sau đây
để cầu cân bằng được:
*~ K= 10-3
~ K= 10-1
~ K= 101

~ K= 103
$ Một vônmet từ điện nhiều thang đo (các điện trở phụ được mắc nối tiếp với nhau) được tạo thành từ cơ cấu
đo từ điện có RCC =500 và dòng điện định mức Iđm = 50A . Ứng với hai thang đo 01V và 05V thì
giá trị các điện trở phụ Rp1 và Rp2 tương ứng mắc vào sẽ là :
*~ 19,5k  và 80k
~ 18,5k  và 80k
~ 19,5k  và 85k
~ 18,5k  và 85k
$ Cầu đo điện dung dùng tụ điện mẫu có RM = 800 và CM = 1F. Nếu tụ cần đo có điện trở Rx = 500 thì
điện dung Cx sẽ là :
~ 1F.
~ 0.625F.
*~ 1.6F.
~ 1.4F.
$ Trong mạch 3 pha công suất tác dụng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Khi đo công suất trên các
wattmet lần lượt là 1150W và 650W. Vậy giá trị của hệ số công suất của tải cosφ sẽ là :
~ cosφ ≈ 1
*~ cosφ ≈ 0.9
~ cosφ ≈ 0.8
~ cosφ ≈ 0.7
$ Cho cầu một chiều đơn với điện trở so sánh R2 có giá trị từ 0 đến 9999Ω (luôn là một số nguyên). Tỷ số vai
K= R3/R4 có giá trị bằng 10n với n là một số nguyên bằng từ - 4 đến +4. Biết điện trở cần đo nằm trong
khoảng từ 1 đến dưới 1000Ω. Khi cân bằng cầu xong ta có giá trị R2 = 77Ω. Vậy chọn tỷ số vai nào sau đây
để cầu cân bằng được:


~ K= 1
~ K= 10
~ K= 102
*~ Tất cả các đáp án trên

$ Trong mạch 3 pha công suất phản kháng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Khi đo công suất trên các
wattmet lần lượt là 1150W và 650W. Biết điện áp Ud = 380V, vậy giá trị của dòng điện Id sẽ là :
*~ 3.04A
~ 2.04A
~ 4.04A
~ 1.04A
$ Trong mạch 3 pha công suất tác dụng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Biết P3fa = 720W; Id = 3A, Ud
= 380V. Vậy công suất trên các wattmet lần lượt là:
~ 890.8W và 170,8W
~ -890.8W và 170,8W
~ -890.8W và -170,8W
*~ 890.8W và -170,8W
$ Trong mạch 3 pha công suất phản kháng đo theo sơ đồ 2 wattmet tải đối xứng. Biết Q3fa = 600Var; Id =
3A, Ud = 380V. Vậy công suất trên các wattmet lần lượt là:
*~ 1114W và 767.4W
~ -1114W và 767.4W
~ 1114W và - 767.4W
~ -1114W và -767.4W
$ Mặt đồng hồ có ghi 1kWh-900 vòng. Cho công tơ chạy trong 1 phút quay được 30 vòng, biết công suất tiêu
thụ điện là 1900W. Sai số của công tơ trên sẽ là:
~ 1%
*~ 5%
~ 1.2%
~ 2%
$ Một cơ cấu đo từ điện có RCC =500 và dòng điện định mức Iđm= 5mA, thang đo có 50 vạch. Cơ cấu này
được dùng để chế tạo vôn met từ điện có thang đo 10V. Số chỉ của cơ cấu là:
~ 8.2 vạch
~ 7.2 vạch
*~ 9.2 vạch
~ 6.2 vạch

$ Cầu đo điện cảm của cuộn dây dùng tụ mẫu tụ mẫu có RM = 300Ω, CM =0.1μF. Cuộn dây cần đo có Rx
=500Ω. Giá tri điện cảm Lx cần đo sẽ là:
*~ Lx = 15mH
~ Lx = 10mH
~ Lx = 5mH
~ Lx = 25mH
$ Cho cầu một chiều đơn với điện trở so sánh R2 có giá trị từ 0 đến 9999Ω (luôn là một số nguyên). Tỷ số vai
K= R3/R4 có giá trị bằng 10n với n là một số nguyên bằng từ - 3 đến +3. Biết điện trở cần đo nằm trong
khoảng từ 1 đến dưới 10Ω. Khi cân bằng cầu xong ta có giá trị R2 = 972Ω. Vậy chọn tỷ số vai nào sau đây để
cầu cân bằng được:
~ K= 10
~ K= 1


~ K= 10-1
*~ K= 10-2
$ Để kiểm tra công tơ 1 pha (trên mặt công tơ có ghi 1kWh-2500 vòng), người ta dùng wattmet điện động có
Uđm = 300V; Iđm =20A, thang đo có 150 vạch, khi đo wattmet chỉ 90 vạch. Hỏi trong 2 phút công tơ quay
được bao nhiêu vòng biết sai số của công tơ là 2%:
~ 304 vòng
~ 305 vòng
*~ 306 vòng
~ 308 vòng
$ Để đo công suất của một phụ tải mạch 3 pha cao áp, người ta dùng 2 vôn mét mẫu có Uđm =100V; 2 ampe
mét mẫu có Iđm =10A, 2 wattmet có Uđm =120V, Iđm = 10A, cấp chính xác của wattmet là 1, thang đo có
150 vạch. Khi đo wattmet 1 chỉ 90 vạch, watt met 2 chỉ 70 vạch. Biết tỷ số biến của các máy biến áp và biến
dòng đo lường là 6000/100 và 100/5. Công suất tiêu thụ thực của tải là:
~ 1551.36kW
~ 1551.36W
*~ 15.51kW

~ 1.551kW
$ Cầu đo điện dung của tụ điện có sơ đồ như hình bên. Biết tụ cần đo có Rx =500Ω, tụ mẫu có R1 = 300Ω,
C1 =1μF. Vậy giá trị điện dung cần đo Cx là:
~ 0.5 μF
*~ 0.6 μF
~ 1.67 μF
~ 1 μF
$ Đo trực tiếp là cách đo mà kết quả nhận được:
~ Từ phép đo đầu tiên
*~ Trực tiếp từ phép đo duy nhất
~ Từ kết quả trung bình của phép đo ngẫu nhiên.
~ Từ phương pháp so sánh.
$ Đo gián tiếp là cách đo mà kết quả được suy ra từ:
~ Các phép đo ngẫu nhiên
*~ Sự phối hợp kết quả của nhiều phép đo dùng cách đo trực tiếp.
~ Sự phối hợp kết quả của nhiều phép đo dùng cách đo gián tiếp.
~ Phép đo thống kê.
$ Mạch đo kiểu biến đổi thẳng là mạch đo mà:
~ Việc biến đổi thông tin chỉ diễn ra theo 1 hướng thẳng duy nhất.
~ Việc biến đổi thông tin không có khâu phản hồi.
~ Việc biến đổi thông tin có khâu phản hồi.
*~ Đáp án A&B.
$ Mạch đo kiểu so sánh là mạch đo trong đó:
~ Không có khâu phản hồi.
*~ Có khâu phản hồi với các bộ chuyển đổi ngược.
~ Các phần tử biến đổi theo 2 mạch khác nhau.
~ Các phần tử không đi theo 1 vòng khép kín.
$ Dụng cụ đo kiểu so sánh có đặc điểm:
~ Có cấu trúc phản hồi



~ Độ chính xác cao.
~ giá thành cao
*~ Tất cả các đáp án trên đều đúng
$ Để tăng độ chính xác cho phép đo cần:
~ Người thực hiện phép đo có kinh nghiệm.
~ Dụng cụ đo có độ chính xác cao.
~ Môi trường đo ổn định.
*~ Tất cả các đáp án trên.
$ Một cơ cấu từ điện có cuộn dây 300 vòng, có cảm ứng từ B = 0,15T trong khe hở không khí. Cuộn dây có
khích thước 1,25* 2 cm. Tính momen quay của cơ cấu khi dòng qua cuộn dây là 0,5mA.
~ Mq = 5,625.10-6 N.m
*~ Mq = 562,5.10-6 N.m
~ Mq = 56,25.10-6 N.m
~ Mq = 5625.10-6 N.m
$ Cơ cấu từ điện có B trong khe hở không khí = 0,12T. Cuộn dây có kích thước 1,5* 2,25 cm. Tính số vòng
dây cần thiết để khi có dòng qua cuộn dây là 100µA tì có Mq = 4,5.10-6 N.m.
~ W = 11,11 vòng
~ W = 111,1 vòng
*~ W = 1111 vòng
~ W = 1,111 vòng
$ Cơ cấu nào sau đây dùng để chế tạo ra dụng cụ đo đếm điện năng:
~ Cơ cấu từ điện
~ Cơ cấu điện từ
~ Cơ cấu điện động
*~ Cơ cấu cảm ứng.
$ Để chế tạo ra đồng hồ đo hệ số công suất cos người ta dùng cơ cấu nào:
~ Cơ cấu điện từ
~ Cơ cấu điện động
~ Tỷ lê kế từ điện

*~ Tỷ lệ kế điện động.
$ Muốn đo dòng xoay chiều thì cơ cấu từ điện phải mắc thêm:
~ Bộ nghịch lưu
*~ Bộ chỉnh lưu
~ Bộ phận cản dịu
~ Cả A &B.
$ Tác dụng của bộ phận cản dịu trong cơ cấu chỉ thị của dụng cụ đo tương tự:
*~ Rút ngắn quá trình dao động của phần động
~ Làm kim của cơ cấu quay chậm hơn
~ Làm kim của cơ cấu quay nhanh hơn
~ Để tạo mô men phản kháng.
$ Chỉ thị tương tự là 1 cơ cấu mà:
~ Tín hiệu vào là điện áp, tín hiệu ra là góc quay của kim chỉ thị
*~ Tín hiệu vào là dòng điện, tín hiệu ra là góc quay của kim chỉ thị
~ Tín hiệu vào là tần số, tín hiệu ra là góc quay của kim chỉ thị
~ Cả 3 đáp án trên


$ Các dụng cụ tự ghi nhằm mục đích ghi lại:
~ Những tín hiệu đo thay đổi theo dòng điện
~ Những tín hiệu đo thay đổi theo điện áp
~ Những tín hiệu đo thay đổi theo tần số
*~ Những tín hiệu đo thay đổi theo thời gian.
$ Khi tín hiệu cần đo có tần số dưới 100Hz thường sử dụng các chỉ thị tự ghi:
~ Tốc độ thấp
*~ Tốc độ trung bình
~ Tốc độ cao
~ Tốc độ rất cao.
$ Khi tín hiệu tần số cần đo rất cao (trên 800Hz) Người ta sử dụng:
~ Cơ cấu điện từ

~ Cơ cấu điện động
*~ Cơ cấu điện tử
~ Cơ cấu cảm ứng
$ Hình bên là kí hiệu của cơ cấu nào
~ Cơ cấu điện từ
~ Cơ cấu điện động
~ Cơ cấu điện tử
*~ Cơ cấu cảm ứng
Tại sao cơ cấu từ điện không cần bộ phận cản dịu ? Vì trong cơ cấu có bộ phận đóng vai trò như bộ phận cản
dịu:
~ Nam châm vĩnh cửu.
*~ Khung nhôm.
~ Lõi từ.
~ Lò xo
$ Cơ cấu đo từ điện không đo được dòng xoay chiều do:
~ góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ bậc nhất với dòng điện một chiều đi vào cơ cấu
~ góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ với bình phương của dòng điện đi vào cơ cấu
~ góc quay của kim chỉ thị không phụ thuộc vào dòng điện
*~ momen quay không tác động với dòng điện xoay chiều
$Ampemet nào sau đây có độ chính xác cao nhất?
*~ Ampemet từ điện.
~ Ampemet điện từ
~ Ampemet điện động.
$ Ampemet nào sau đây chịu quá tải kém nhất?
*~ Ampemet từ điện.
~ Ampemet điện từ
~ Ampemet điện động.
$ Điểm khác biệt giữa lôgômét từ điện và cơ cấu đo từ điện là:
~ lôgômét từ điện không có lò xo phản kháng
~ lôgômét từ điện có phần động là 2 khung dây

~ lôgômét từ điện có lõi sắt ở giữa có hình e lip
*~ Tất cả các đáp án trên đều đúng


$ Chức năng của bộ phận cản dịu trong cơ cấu đo cơ điện là:
~ Tạo ra mômen cản
~ Dẫn điện đi vào cơ cấu
*~ Dập tắt dao động của kim
~ Tất cả các đáp án trên đều đúng
$ Vôn met nào sau đây chịu quá tải kém nhất ?
*~ Vôn met từ điện.
~ Vôn met điện từ
~ Vôn met điện động.
$ Ampemet nào sau đây có độ nhạy cao nhất ?
*~ Ampemet từ điện.
~ Ampemet điện từ
~ Ampemet điện động.
$ Nguyên nhân gây ra mô men quay trong trong cơ cấu đo từ điện là:
~ Do lực đẩy giữa hai lá thép động và tĩnh
~ Do sự tương tác giữa các dòng điện đi vào cuộn tĩnh và cuộn động
*~ Do sự tương tác giữa dòng điện và từ trường
~ Tất cả các đáp trên đều sai
$ Trong cơ cấu đo từ điện không cần bộ phận cản dịu do:
*~ Tác động của dòng điện xoáy đã dập tắt dao động của kim
~ Cấu tạo của kim chỉ thị là nhẹ
~Tác động của từ trường một chiều
~ Tất cả các nguyên nhân trên
$ Nguyên nhân hình thành dòng điện xoáy trong trong đĩa nhôm của cơ cấu đo cảm ứng là:
~ Do sự chuyển động của đĩa nhôm
*~ Tác dụng của từ thông biến thiên qua đĩa nhôm

~ Do sự tương tác giữa dòng điện và từ trường
~ Tất cả các đáp trên đều sai
$ Tác dụng của dòng điện xoáy trong cơ cấu đo cảm ứng là:
~ Dập tắt dao động của kim chỉ thị
*~ Tương tác với từ trường xoay chiều sinh ra mô men quay
~ Tạo ra từ trường biến đổi nhanh
~ Tất cả các đáp trên đều đúng
$Tại sao các đồng hồ đo phải có nhiều thang đo ? Nguyên nhân chính là:
~ Để đo được các giá trị đo khác nhau.
~ Để chọn được nhiều dải đo khác nhau.
*~ Để tăng độ chính xác cho phép đo.
~ Tất cả các đáp án trên.
$ Thang đo của ôm-mét từ điện đo điện trở là thang đo ngược bỏi nguyên nhân sau:
~ Góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ thuận với dòng điện
*~ Góc quay của kim chỉ thị tỷ lệ nghịch với điện trở cần đo
~ Để tăng độ chính xác của dụng cụ đo
~ Tất cả các đáp án trên đều sai


$ Để mở rộng giới hạn đo cho phép đo dòng điện xoay chiều thì sử dụng phương pháp:
~ Mắc thêm điện trở phụ nối tiếp với cơ cấu.
~ Mắc thêm điện trở sun song song với cơ cấu.
~ Mắc thêm điện trở phụ nối tiếp với phụ tải.
*~ Chia nhỏ cuộn dây thành nhiều phân đoạn.
$ Để mở rộng giới hạn đo cho phép đo điện áp xoay chiều thì sử dụng phương pháp:
*~ Mắc thêm điện trở phụ nối tiếp với cơ cấu.
~ Chia nhỏ cuộn dây thành nhiều phân đoạn.
~ Mắc thêm điện trở sun song song với cơ cấu.
~ Sử dụng máy biến dòng.
$ Ampemet có 3 thang đo sau: 100mA, 1A, 10 A. Muốn đo dòng điện khoảng 800mA phải chọn thang đo nào

để có kết quả đo chính xác nhất ?
~ Thang đo100mA.
*~ Thang đo1A.
~ Thang đo10A.
~ Chọn thang nào cũng được.
$ Ampemet có 3 thang đo sau: 100mA, 1 A, 10 A. Muốn đo dòng điện khoảng 8A phải chọn thang đo nào để
có kết quả đo chính xác nhất ?
~ Thang đo 100mA.
~ Thang đo 1A.
*~ Thang đo 10A.
~ Chọn thang nào cũng được.
$ Ampemet có 3 thang đo sau: 100mA, 1 A, 10 A. Muốn đo dòng điện khoảng 80mA phải chọn thang đo nào
để có kết quả đo chính xác nhất ?
*~ Thang đo 100mA.
~ Thang đo 1A.
~ Thang đo 10A.
~ Chọn thang nào cũng được.
$ Trong cấu tạo, cơ cấu nào sau đây có phần tử gọi là đĩa nhôm:
~ Từ điện.
~ Điện tử.
~ Điện động
*~ Cảm ứng.
$ Trong cấu tạo, cơ cấu nào sau đây có phần tử gọi là bánh răng và hộp số:
~ Từ điện.
~ Điện tử.
~ Điện động
*~ Cảm ứng.
$ Công tơ cơ 1 pha được cấu thành từ cơ cấu nào sau đây?
~ Từ điện.
~ Điện tử.

~ Điện động
*~ Cảm ứng.
$ Phép đo điện trở bằng ampemét và điện trở mẫu sẽ:
~ Loại bỏ được ảnh hường của nguồn điện lên phép đo


~ Kết quả đo phụ thuộc vào độ chính xác của dụng cụ đo sử dụng.
~ Kết quả đo phụ thuộc vào độ chính xác của điện trở mẫu
*~ Tất cả các đáp án trên đều đúng
$ Vôn met nào sau đây có tích hợp bộ phận chỉnh lưu khi đo điện áp xoay chiều ?
~ Vôn met điện từ
*~ Vôn met từ điện.
~ Vôn met điện động.
~ Tất cả đều đúng
$ Hằng số thang đo của Oát met điện động 1 phần tử bằng bao nhiêu khi điện áp định mức của oát mét 300V,
dòng điện định mức 5A, thang đo có 300 vạch ?
~ 5 V/ vạch
~ 10 W/vạch
~ 5 mW/vạch
*~ 5000mW/vạch
$ Thành phần nam châm vĩnh cửu trong công tơ 1 pha có tác dụng gì ?
~ Làm cho công tơ quay được.
~ Có tác dụng cản dịu
*~ Sinh mômen hãm làm công tơ quay đều.
~ Cản trở sự quay của công tơ
$ Ampemet nào sau đây có tích hợp bộ phận chỉnh lưu khi đo dòng điện xoay chiều ?
~ Ampemet điện từ
*~ Ampemet từ điện.
~ Ampemet điện động.
~ Tất cả đều đúng

$ Để xác định điểm chạm đất của cáp, trong trường hợp không biết chiều dài của cáp dùng cầu nào sau đây:
~ Cầu Murray
*~ Cầu Verlay
~ Cả hai đáp án trên đều đúng
$ Một Ampemet có 3 thang đo như hình dưới đây. Thang đo nào có dòng điện định mức lớn nhất ?
*~ Thang đo 1
~ Thang đo 2
~ Thang đo 3
$ Một Ampemet có 3 thang đo như hình dưới đây. Thang đo nào có dòng điện định mức nhỏ nhất ?
~ Thang đo 1
~ Thang đo 2
*~ Thang đo 3
$ Một Ampemet có 3 thang đo như hình dưới đây. Chọn câu trả lời đúng sau ?
~ I1 < I2 < I3
*~ I1 > I2 > I3
~ I1 = I2 = I3
~ Tất cả đều sai
$Thiết bị đo chỉ thị số nào đưới đây tiêu thụ công suất nhỏ nhất:
~ Dùng LED 7 thanh (LED 7 đoạn) để hiển thị.
*~ Dùng LCD (Liquid crystal display) để hiển thị.


×