Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

CHƯƠNG TRÌNH đào tạo TIẾNG ANH b1 CHUẨN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.48 KB, 14 trang )

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TIẾNG ANH TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
BẬC 3 (CẤP ĐỘ B1)

( Ban hành theo Quyết định số ....../QĐ-T33-T3 ngày.... tháng …..năm 2017
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng An ninh Nhân dân I)
1. Tên chương trình: Tiếng Anh B1
2. Số tiết: 250 tiết
3. Thời điểm thực hiện
4. Mục tiêu của chương trình
a. Về kiến thức
Hiểu và trình bày được những cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh ở trình
độ B1, phát triển vốn từ vựng cần thiết trong giao tiếp hàng ngày theo
các chủ để của đời sống xã hội, phục vụ học tập và công tác.
b. Về kỹ năng
- Kỹ năng Nói
Tham gia các cuộc hội thoại không chuẩn bị trước về những chủ đề
quen thuộc mà bản thân quan tâm và công việc thường nhật một cách
khá tự tin; cung cấp tương đối chi tiết thông tin, ý kiến, có thể miêu tả,
báo cáo và kể lại một sự kiện, tình huống; cử dụng đa dạng các cấu trúc
câu một cách tự tin.
- Kỹ năng Nghe
Nghe lấy ý chính và xác định được các từ ngữ mấu chốt và những
chi tiết quan trọng trong ngôn ngữ nói, sử dụng ngôn ngữ có độ khó
trung bình (ví dụ các đoạn hội thoại mặt đối mặt, các băng hình băng
tiếng, các chương trình phát thanh trong các tình huống giao tiếp lễ nghi
hoặc thông thường về các chủ đề hàng ngày liên quan đến bản thân, tốc
độ nói chậm đến trung bình); hiểu được nhiều từ ngữ thông thường và
một số các thành ngữ, các diễn ngôn trong có ngữ cảnh rõ ràng, các tập
hợp chỉ dẫn, hướng dẫn ngắn; nghe hiểu được các lời nhắn đơn giản
trên điện thoại.
- Kỹ năng Đọc


Đọc hiểu được các ý chính, các từ, cụm từ chủ yếu và các chi tiết
quan trọng trong một trang văn xuôi đơn giản (ba đến năm đoạn) hoặc
không theo hình thức văn xuôi trong ngữ cảnh sử dụng ngôn ngữ có yêu
1


cầu khá cao; hiểu chi tiết hơn nếu ngôn ngữ của bài đọc cụ thể và sát
với thực tế, tuy một số mục từ trừu tượng, chứa đựng các khái niệm
hoặc là từ chuyên môn và có thể đòi hỏi kỹ năng suy luận ở mức độ
thấp để hiểu; có thể tìm hai hoặc ba chi tiết cụ thể trong các bài đọc
dạng văn xuôi, bảng, biểu và lịch trình dùng cho mục đích phân tích, so
sánh; đọc lời nhắn, thư, lịch trình, hành trình được đánh máy hoặc viết
tay rõ ràng; lấy thông tin về các chủ điểm quen thuộc từ các bài đọc có
bố cục rõ ràng, gần gũi với kiến thức nền và trải nghiệm bản thân; đoán
được nghĩa các từ mới từ văn cảnh hoặc bằng kiến thức từ vựng (ví dụ
từ tiền tố, hậu tố v.v).
- Kỹ năng Viết
Hoàn thành các nhiệm vụ viết khá phức tạp như các bức thư và bài
viết dài một, hai đoạn với lượng từ trên 150 từ trong đó thể hiện khả
năng kiểm soát viết tốt với các cấu trúc đơn giản; truyền tải có hiệu quả
thông tin quen thuộc trong một bố cục chuẩn quen thuộc; viết lại các
thông tin đơn giản nhận được dưới dạng nói hoặc hiển thị, ghi chép khi
nghe các bài trình bày ngắn hoặc từ các tài liệu tham khảo; viết thông
tin từ bảng, biểu dưới dạng một đoạn văn mạch lạc.
c. Về thái độ
Rèn luyện cho học viên khả năng giao tiếp, ứng xử linh hoạt, chủ
động trong việc tự học, tự nghiên cứu tiếng Anh để phục vụ cho học tập
và công tác.
5. Điều kiện tiên quyết
Có năng lực sử dụng tiếng Anh tương đương bậc 2 (cấp độ A2)

6. Mô tả chương trình
Hiểu được các ý chính của một đoạn văn hay bài phát biểu chuẩn
mực, rõ ràng về các chủ đề quen thuộc trong công việc, trường học, giải
trí, v.v... Có thể xử lý hầu hết các tình huống xảy ra khi đến khu vực có
sử dụng ngôn ngữ đó. Viết đoạn văn đơn giản liên quan đến các chủ đề
quen thuộc hoặc cá nhân quan tâm. Có thể mô tả được những kinh
nghiệm, sự kiện, giấc mơ, hy vọng, hoài bão và có thể trình bày ngắn
gọn các lý do, giải thích ý kiến và kế hoạch của mình.
7. Phân bổ thời gian (tiết/ 45')
Nội dung

Giảng lý
thuyết

Các khâu dạy học khác
Thực hành
2

Ôn tập

Tổng số


Kiểm tra
Bài 1
6
Bài 2
6
Bài 3
6

Bài 4
6
Bài 5
6
Bài 6
6
Bài 7
6
Bài 8
6
Bài 9
6
Bài 10
6
Bài 11
6
Bài 12
6
Thi
Cộng
72
8. Nội dung chi tiết chương trình

14
14
14
14
14
14
14

14
14
14
14
14
168

10
10

BÀI 1 Health
1a. How well do you sleep?
1. Reading and speaking
2. Listening
3. Grammar: present simple and adverbs of frequency
4. Speaking and writing
1b. The secrets of long life
1. Reading
2. Vocabulary: do, go or play
3. Listening
4. Grammar: present simple and present continuous
5. Speaking
1c. Health and happiness
1. Speaking
2. Critical thinking: the main argument
3. Reading
4. Word focus: feel
1d. At the doctor’s
1. Vocabulary: medical problems
2. Real life: talking about illness

1e. Medical advice online
1. Writing: online advice
3

20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
10
250


1f. Slow food
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 2 Competitions
2a. Competitive sports
1. Reading and speaking
2. Grammar: verb + -ing forms and like + -ing /‘d like to
3. Vocabulary and listening

4. Speaking
2b. Crazy competitions!
1. Reading
2. Grammar: modal verbs for rules
3. Listening
4. Vocabulary: competitions
5. Speaking
2c. Bolivian wrestlers
1. Reading
2. Critical thinking: reading between the lines
3. Word focus: like
4. Speaking
2d. Joining a club
1. Speaking
2. Real life: talking about interests
2e. Advertising for members
1. Writing: an advert or notice
2f. Cheese rolling
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 3 Transport
3a. Transport in the future
4


1. Reading
2. Vocabulary: transport (1): nouns
3. Listening

4. Grammar: comparatives and superlatives
5. Speaking and writing
3b. Animal transport
1. Listening
2. Grammar: as … as
3. Reading
4. Speaking
3c. Last days of the rickshaw
1. Reading
2. Vocabulary: transport (2): verbs
3. Critical thinking: reading between the lines
4. Speaking
3d. Getting around town
1. Vocabulary and listening: taking transport
2. Real life: going on a journey
3e. Quick communication
1. Writing: notes and messages
3f. Indian railway
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 4 Adventure
4a. Adventurers of the year
1. Reading
2. Grammar: past simple
3. Speaking
5



4b. The survivors
1. Vocabulary and speaking: personal qualities
2. Listening
3. Grammar: past continuous
4. Speaking
4c. The right decision?
1. Reading
2. Vocabulary: geographical features, in, on or at for time
expressions
3. Critical thinking: identifying opinion
4. Speaking
4d. A happy ending
1. Real life: telling story
4e. A story of survival
1. Writing: a true story
4f. Alaskan ice climbing
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch
BÀI 5 The enviroment
5a. Recycling
1. Vocabulary: household items
2. Listening
3. Grammar: quantifiers
4. Reading
5. Speaking
5b. The Greendex
1. Reading and speaking
2. Vocabulary: results and figures
3. Grammar: definite article (the) or no article


6


4. Writing and speaking
5c. A boat made of bottles
1. Reading
2. Critical thinking: close reading
3. Word focus: take
4. Speaking
5d. Online shopping
1. Reading
2. Real life: phoning about an order
5e. Problem with an order
1. Writing: emails
5f. Coastal clean-up
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 6 Stages in life
6a. Changing your life
1. Vocabulary: stages in life
2. Reading
3. Grammar and listening: verb patterns with to + infinitive
4. Speaking
6b. World party
1. Reading and vocabulary: celebrations
2. Listening
3. Grammar: future forms

4. Speaking
6c. Masai rite of passage
1. Reading
2. Critical thinking: identifying the key information
7


3. Word focus: get
4. Speaking
6d. An invitation
1. Speaking
2. Real life: inviting, accepting and declining
6e. A wedding in Madagascar
1. Writing: a description
6f. Steel drums
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 7 Work
7a. X-ray photographer
1. Listening
2. Vocabulary: office equipment
3. Reading
4. Grammar: prepositions of place and movement
5. Speaking
7b. The cost of new jobs
1. Reading
2. Grammar: present perfect simple
3. Listening

4. Vocabulary: for or since
5. Speaking
7c. Twenty-first century cowboys
1. Vocabulary: job satisfaction
2. Reading
3. Word focus: make or do
4. Critical thinking: the author’s opinion
8


5. Speaking
7d. A job interview
1. Vocabulary: job adverts
2. Real life: a job interview
7e. Applying for a job
1. Writing: a CV
7f. Butler school
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 8 Technology
8a. Invention for the eyes
1. Speaking
2. Listening
3. Grammar: defining relative clauses
4. Speaking
8b. Technology for explorers
1. Vocabulary: the Internet
2. Reading

3. Grammar: zero and first conditional
4. Vocabulary and speaking
8c. Designs from nature
1. Reading
2. Critical thinking: supporting the main argument
3. Word focus: have
4. Speaking
8d. Gadgets
1. Vocabulary: technology verbs
2. Real life: asking how something works
9


8e. An argument for technology
1. Writing: a paragraph
8f. Wind power
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 9 Language and learning
9a. Ways of learning
1. Vocabulary: education
2. Listening
3. Grammar: present simple passive / by + agent
4. Speaking
9b. The history of writing
1. Reading
2. Grammar: past simple passive
3. Writing and speaking

9c. Saving languages
1. Reading
2. Vocabulary: phrasal verbs
3. Critical thinking: fact or opinion
4. Speaking
9d. Enrolling on a course
1. Reading and speaking
2. Real life: describing a process
9e. Providing information
1. Writing: filling in a form
9f. Disappearing voices
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch
10


BÀI 10 Travel and holidays
10a. Holiday stories
1. Reading
2. Grammar: past perfect simple, subject and object questions
3. Listening
4. Speaking
10b. Adventure holidays
1. Vocabulary: holiday adjectives
2. Listening
3. Grammar: -ed / -ing adjectives
4. Speaking
10c. A tour under Paris
1. Reading

2. Critical thinking: reading between the lines
3. Vocabulary: places in a city
4. Speaking and writing
10d. At tourist information
1. Reading and listening
2. Real life: direct and indirect questions
10e. Requesting information
1. Writing: a formal letter
10f. Living in Venice
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 11 History
11a. An ancient civilisation
1. Speaking
11


2. Vocabulary: archaeology
3. Listening
4. Grammar: used to
11b. Modern history
1. Speaking
2. Reading
3. Grammar: reported speech
4. Vocabulary: say or tell
11c. The life of Jane Goodall
1. Reading
2. Critical thinking: relevance

3. Word focus: set
4. Writing and speaking
11d. A journey to Machu Picchu
1. Real life: giving a short presentation
11e. The greatest mountaineer
1. Writing: a biography
11f. The lost city of Machu Picchu
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch

BÀI 12 Nature
12a. Nature in one cubic foot
1. Listening
2. Grammar: any-, every-, no-, some-, and –thing, -where, -one, -body
3. Speaking
12b. The power of nature
1. Vocabulary and reading: extreme weather
2. Grammar: second conditional
12


3. Speaking
12c. Changing Greenland
1. Reading
2. Critical thinking: close reading
3. Vocabulary: society and economics
4. Grammar: will / might
5. Speaking
12d. Saving the zoo

1. Speaking and reading
2. Real life: finding a solution
12e. Good news
1. Writing: a press release
12f. Cambodia Animal Rescue
1. Before you watch
2. While you watch
3. After you watch
ÔN TẬP + KIỂM TRA: 10 tiết
9. Phương pháp dạy và học
- Phương pháp dạy: Sử dụng linh hoạt các phương pháp dạy học
tiếng Anh hiện đại.
- Phương pháp học: Tận dụng tối đa các điều kiện học nhằm đa
dạng hóa và phát huy tính tích cực, chủ động, tự giác của học viên.
10. Kiểm tra đánh giá
Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
11. Trang thiết bị dạy học
Mỗi phòng học cần trang bị các điều kiện cần thiết phục vụ cho
giảng dạy (máy tính, máy chiếu, loa...) và phòng máy có trang bị phần
mềm phục vụ cho kiểm tra và thi cấp chứng chỉ.
12. Yêu cầu về giảng viên
Giáo viên tốt nghiệp đại học chuyên ngành tiếng Anh sư phạm
hoặc tốt nghiệp đại học chuyên ngành tiếng Anh và có chứng chỉ bồi
dưỡng nghiệp vụ sư phạm.
13


13. Tài liệu học tập, tham khảo
a. Tài liệu học tập
- Life (A2-B1) (Student's book và Workbook) - John Hughes Helen

Stephenson Paul Dummet – National Geographic Learning.
b. Tài liệu tham khảo
- New English File (pre-intermediate) – Clive Oxenden, Christina
Latham-Koenig, Paul Selison)-NXB Thời đại
- BarrallBarrall -Intelligent Business (Course book và Workbook)–
NXB Pearson Longman.
- J. Gear & R. Gear-Grammar and Vocabulary for the TOEIC Test–
NXB Cambridge.
- Jack C. Richards-Tactics for Listening -NXB Văn hóa-Thông tin
- David Cho - Hackers Toeic reading – NXB Tổng hợp TP HCM
- Kim Soyeong - Park Won - Big step - NXB Tổng hợp TP HCM
- New Real Toeic Actual Tests for Reading ComprehensionLongman-NXB Tổng hợp TP HCM

14



×