SỞ GD – ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT QUỲNH LƯU 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2017 – 2018
PHẦN TRẮC NGHIỆM - MÔN TOÁN 10
Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh:................................
Câu 1: Cho nhị thức bậc nhất f ( x ) ax b(a 0) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
b
A. f(x)>0 với mọi x �R .
B. f(x)>0 với mọi x �( �; ) .
a
b
b
C. f(x)>0 với mọi x �
D. f(x)>0 với mọi x �( ; �) .
a
a
Câu 2: Giá trị m để bất phương trình 3x m 5 x 1 có tập nghiệm S 2; � là:
A. m 2
B. m 3
C. m 9
D. m 5
Câu 3: Bất phương trình có tập nghiệm T = ( - 2;1) là:
A. x2 - x - 2 > 0
B. x2 - 3x + 2 < 0
C. x2 + x - 2 < 0
D. x2 + x - 2 > 0
�
x2 4x 3 �0
�
Câu 4: Hệ sau có bao nhiêu nghiệm nguyên �
x 2 x 5 0
�
�
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
x 13
�3 là tập con của tập nào dưới đây:
Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình
2x 1
�1 �
�1 �
�1
�
;2�
A. �
B. � ;1�
C. � ; ��
D. 1; �
�2 �
�2 �
�2
�
Câu 6: Bất phương trình
�1 �
.
A. � ;1�
B.
�2 �
x2 5x 3 2x 1 có tập nghiệm là :
� 2 1�
; �� 1; � .
C. 1; � .
D. 2; 1 .
�
� 3 2�
3 2x
x
Câu 7: Để giải bất phương trình
, một học sinh lập luận như sau:
2 x
2 x
Bước 1: Điều kiện: x 2
3 2x
x
� 3 2x x � x 1
Bước 2: Với x 2 thì 2 x >0 nên
2 x
2 x
Bước 3: Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là: T= �;1
Hỏi: Lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
A. Sai từ bước 3
B. Lập luận đúng
C. Sai từ bước 2
D. Sai từ bước 1
Câu 8: Phép biến đổi nào sau đây là đúng :
A. 4 3x �8 � 4 3x �8
B. 4 3x �8 � 8 �4 3x �8
4 3x �8
�
C. 4 3x �8 � 4 3x ��8
D. 4 3x �8 � �
4 3x �8
�
x 4y �0
�
�
Câu 9: Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình �
x y 5 �0
�
A. 1;4
B. 3;2
C. 1;3
D. 3;4
Trang 1/3 - Mã đề thi
Câu 10: Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm. Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và 3 giờ
sản xuất; đem lại mức lời 400 ngàn đồng. Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và 1,5 giờ sản
xuất; đem lại mức lời 300 ngàn đồng. Biết rằng mỗi ngày xưởng được cung cấp không quá 200kg
nguyên liệu và tối đa 120 giờ làm việc. Vậy mỗi ngày xưởng nên sản xuất mỗi loại sản phẩm như thế
nào để đạt được số tiền lời cao nhất? Số tiền lời lớn nhất là:
A. 22 triệu đồng
B. 23 triệu đồng
C. 20 triệu đồng
D. 16 triệu đồng
1
Câu 11: Cho sin x cosx . Tính giá trị của biểu thức P sin3 x cos3x
2
5
11
1
11
A. P
B. P
C. P
D. P
16
16
16
16
Câu 12: Chọn khẳng định đúng
A. cos(a+b)=cosa.cosb+sina.sinb
B. sin(a+b)=sina.cosb+sina.sinb
1 cos2a
2
C. sin(a b)=sina.cosb cosa.sinb
D. cos a=
2
2
Câu 13: Cho cos . Khi đó cos 2 bằng:
3
1
1
5
5
A.
B.
C.
D.
9
9
9
9
1
Câu 14: Biết sin a ( m 1; a ) . Hãy tính sin(a ) .
4
m
2
A. sin(a
)
4
m2 1 1
2m
B. sin(a
m2 1 1
)
4
2m
C. sin(a
m2 1 1
)
4
2m
D. sin(a
m2 1 1
)
4
2m
3
2
�
�
Câu 15: Cho sin 2a .sin � a � m.sin a n.sin a p.sina . Tính m+n+p
�2
�
A. 1
B. -2
C. 0
D. 4
0
0
�
�
Câu 16: Cho tam giác ABC có BAC = 75 và ABC = 45 ; AC = 2 . Độ dài cạnh AB bằng bao nhiêu?
A.
2
2
B.
6
( )
C. -
6
2
D.
6
2
Câu 17: Cho M 0;1 và D : - x + y + m - 1 = 0. Tìm m để khoảng cách từ M đến D bằng 3 2
A. m = 2 �3 2 .
B. m = �3 2 .
C. m = �6 .
D. m = - 4 hoặc m = 8 .
Câu 18: Vectơ
pháp tuyến của đường
thẳng đi qua hai điểm A(1;2);
B(5;6) là:
r
r
r
r
A. n (4;4)
B. n (1;1)
C. n (4;2)
D. n (1;1)
Câu 19: Cho △ABC có A(1 ; −1), B(4 ; 5), C(−3 ; 2). Phương trình của đường trung tuyến AM là:
A. 9x − y − 10 = 0
B. −x + 9y + 10 = 0 C. x − 9y − 10 = 0
D. 9x + y −8 = 0
�x 4 2t
Câu 20: Cho hai đường thẳng 1 : �
và D 2 :3x + 2y- 14 = 0 . Tìm khẳng định đúng
�y 1 t
A. 1 // 2
B. 1 cắt 2 tại A(4;1)
C. 1 cắt 2 tại A(1;3)
D. 1 2 tại A(4;1)
Câu 21: Đường thẳng : x 2 y 2 0 và đường tròn (C): x 2 y 2 2 x 4 y 1 0 có bao nhiêu
điểm chung
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
Trang 2/3 - Mã đề thi
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy, Elip (E):
x2 y 2
1 có tọa độ tiêu điểm là:
25 16
A. F1 (3;0); F2 (3;0)
B. F1 (4;0); F2 (4;0)
C. F1 (5;0); F2 (5;0)
D. F1 (0; 3); F2 (0;3)
Câu 23: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 6 và có
một tiêu điểm là F1 ( 5;0)
x 2 y2
x 2 y2
x 2 y2
x 2 y2
B.
C.
D.
1
1
1
1
9
4
9
5
4
9
25 9
Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(0; 2), B(2; 4). Phương trình đường tròn nhận AB làm
đường kính có tâm là:
A. I(1 ; 3)
B. I( 1 ;3)
C. I( 1 ; 3)
D. I(1 ;3)
Câu 25: Cho tam giác ABC có H là trực tâm, B( 4; 5), các đường thẳng AH : 5x+3y 4 = 0 và
A.
CH : 3x+8y+13 = 0. Tìm tọa độ điểm A.
A. A 1;3
B. A 1;0
C. A 4;8
12
�
�
D. A � ; 3 �
�5
�
Trang 3/3 - Mã đề thi