SỞ GD&ĐT TP CẦN THƠ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THPT THẠNH AN
NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC
MÔN: TOÁN 11
(Đề thi gồm có 4 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
MÃ ĐỀ 132
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu
- Họ, tên thí sinh:.........................................Số báo danh…………….Lớp:………
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Câu 1.
Tục truyền rằng nhà Vua Ấn Độ cho phép người phát minh ra bàn cờ Vua được lựa chọn một phần
thưởng tùy theo sở thích. Người đó chỉ xin nhà Vua thường cho số thóc bằng số thóc được đặt lên 64
ô của bàn cờ như sau: Đặt lên ô thứ nhất của bàn cờ 1 hạt thóc, tiếp theo ô thứ hai 2 hạt, … cứ như
vậy, số hạt thóc ở ô sau gấp đôi số hạt thóc ở ô liền trước cho đến ô cuối cùng. Số hạt thóc mà người
phát minh ra bàn cờ Vua xin nhà Vua thưởng là:
A. 264 1 .
B. 264 1 .
C. 265 1 .
D. 263 1 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có số hạt thóc được đặt trên các ô là một cấp số nhân có 64 số hạng với u1 1; q 2 .
Vậy tổng số hạt thóc mà người đó xin nhà Vua thưởng là: S64
Câu 2.
u1 q 64 1
q 1
264 1 .
x 4 .
Tìm xlim
� 3
2
B. 1 .
A. 5 .
C. 1 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn C.
2
Ta có lim x 4
x� 3
Câu 3.
3
2
4 1.
x 1
của đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C biết tiếp tuyến song song
x 1
với đường thẳng d có phương trình y 2 x 1 .
A. y 2 x 1 .
B. y 2 x 7 .
C. y 2 x 1 .
D. y 2 x 7 .
Cho hàm số y
Lời giải
Chọn D.
Ta có y �
2
x 1
2
.
Do tiếp tuyến song song với đường thẳng y 2 x 1 nên có hệ số góc k 2 .
x0
�
2
2
2 � x 1 1 � �
Hoành độ tiếp điểm là nghiệm phương trình
.
2
x2
x 1
�
Với x 0 � y 1 có phương trình tiếp tuyến là: y 2 x 1 (loại).
Với x 2 � y 3 có phương trình tiếp tuyến là: y 2 x 2 3 � y 2 x 7
Câu 4. Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
1
A. Hàm số y cos x liên tục trên �.
B. Hàm số y x3 2 x 1 liên tục trên �.
x 1
D. Hàm số y
liên tục trên �.
x2
Lời giải
C. Hàm số y sinx liên tục trên �.
Chọn D.
Hàm số y cos x là hàm lượng giác xác định trên �nên liên tục trên �
Hàm số y x3 2 x 1 là hàm đa thức xác định trên �nên liên tục trên �
Hàm số y sinx là hàm lượng giác xác định trên �nên liên tục trên �
x 1
Hàm số y
là hàm phân thức hữu tỉ xác định trên �\ 2 nên không liên tục trên �
x2
Câu 5.
Một vật rơi tự do có phương trình chuyển động là s
1 2
gt trong đó g 9,8 m / s 2 là gia tốc trọng
2
trường và t được tính bằng giây. Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t 5 s là :
A.
49
m / s .
2
B.
5
m / s .
2
C. 98 m / s .
D. 49 m / s .
Lời giải
Chọn D
v t s�
t gt 9,8 t
5 9,8.5 49
Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t 5 s là : v 5 s�
Câu 6.
Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB a . Gọi H là trung điểm của
AB , SH vuông góc với mặt đáy và SH a . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAC và ABC .
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
1
A. tan .
B. tan 2 .
2
C. tan 1 .
D. tan 3 .
Lời giải
S
B
C
H
A
Chọn B.
Ta có: SH ABC (gt) � AC SH ( SH � ABC )
Mà AC BA ( ABC vuông tại A ), SH �AB H trong SAB .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
2
Nên AC SAB .
� AC SA .
Khi đó: SAC � ABC AC , AC SA và AC BA
�
�
�
Nên �
SAC , ABC �
�
� SA, BA SAB .
Ta có: HA
AB
(vì H là trung điểm của AB ).
2
Trong SAH vuông tại H , có:
tan
Câu 7.
SH a
2
.
HA a
2
Tính đạo hàm của hàm số y tan x .
1
1
2 .
A. y �
.
B. y �
2
sin x
sin x
C. y �
1
.
cos 2 x
D. y �
1
.
cos 2 x
Lời giải
Chọn D.
Ta có y tan x � y�
Câu 8.
1
.
cos 2 x
B C D . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Cho hình hộp ABCD. A����
uuu
r uuur uuur uuuu
r
uuu
r uuur uuur uuur
A. AB AD AA�
.
B. AB AD AA�
.
�
AC �
uuu
r uuur uuur AB
uuur
uuu
r uuur uuur uuuu
r
C. AB AD AA�
.
D. AB AD AA�
AC .
AD�
Lời giải
Chọn A.
uuu
r uuur uuur uuuur uuur uuuur uuur uuuur uuuur uuuu
r
Ta có: AB AD AA�
.
D��
C AD DD�
AD DD�
D��
C AC �
Câu 9.
Tính đạo hàm của hàm số y x 2 3x
A. y �
x3
x2 3x
.
B. y �
1
.
C. y �
2 x 2 3x
Lời giải
2x 3
2 x 2 3x
.
D. y �
2x 3
x 2 3x
.
Chọn C.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
3
Ta có: y x 2 3x � y�
x
3x � 2 x 3
.
2
2
2 x 3x 2 x 3x
2
� x 1 2
khi x �3
�
Câu 10. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số f x � x 2 9
liên tục tại x 3 .
�
m
khi x 3
�
A. m
2
.
3
B. m
1
.
24
D. m
C. m 24 .
3
.
2
Lời giải
Chọn B.
Ta có f 3 m .
x3
1
1
lim
lim f x lim x 1 2 lim
x
�
3
x
�
3
x �3
x 3 x 3 x 1 2
x 3 x 1 2 24
x �3
x2 9
f x f 3 � m 1 .
Hàm số liên tục tại x 3 � lim
x �3
24
Câu 11. Giả sử u u x , v v x là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định . Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. u.v � u �
.v v�
u
B. u.v � u �
.v v�
.u
C. u.v � u��
.v
D. u.v � u.v u ��
.v
Lời giải
Chọn A.
3
Câu 12. Tính đạo hàm của hàm số y cos 2 x 1
3cos 2 2 x 1 sin 2 x 1
A. y �
6 cos 2 2 x 1 sin 2 x 1
C. y�
3cos 2 2 x 1 sin 2 x 1
B. y�
6 cos 2 2 x 1 sin 2 x 1
D. y�
Lời giải
Chọn C.
3
Ta có: y cos 2 x 1
�
� y�
3.cos 2 2 x 1 . �
cos 2 x 1 �
�
�
�
� y�
3.cos 2 2 x 1 . �
sin 2 x 1 . 2 x 1 �
�
�
�
�
� y�
6.cos 2 2 x 1 .sin 2 x 1
Câu 13. Tìm lim
A. 2
2n 1
n3
B. �
1
3
Lời giải
C.
D. 0
Chọn A.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
4
� 1�
1
n�
2 �
2
2n 1
n�
n 2
lim �
lim
Ta có: lim
3
n3
� 3�
1
n�
1 �
n
� n�
1
Câu 14. Tính tổng S 1 1 12 ... n 1 ...
10 10
10
10
10
A. S
B. S
11
11
n
C. S
10
9
D. S
10
9
Lời giải
Chọn A.
n
1
1
Dãy số 1; 1 ; 12 ;...; n 1 ;... là cấp số nhân có u1 1 , q .
10
10 10
10
Vì q 1 nên đó là dãy cấp số nhân lùi vô hạn. Khi đó
1
1
1
u
S 1 2 ... n 1 ... 1
10 10
10
1 q
n
1
10
� 1 � 11
1 �
�
� 10 �
3
ax 1 1 2 x
Câu 15. Giá trị thực của a để lim
2 là
x �0
x
A. 3
B. 2
C. 4
Lời giải
Chọn A.
Ta có:
ax 1 1 2 x
lim
lim
x �0
x �0
x
Mà
3
3
lim
x �0
ax 1 1
lim
x �0
x
3
3
ax 1 1 1 1 2 x
x
D. 5
lim
3
x
x �0
x �0
2
ax 1 1 �3 ax 1 3 ax 1 1�
�
�
�
� lim
2
x �0
x �3 ax 1 3 ax 1 1�
�
�
�
�
lim 1
ax 1 1
3
1 2x
x
a
2
ax 1 3 ax 1 1
a
3
1 1 2x 1 1 2x
1 1 2x
2
lim
lim
1
x �0
x
�
0
x
�
0
x
1 1 2x
x 1 1 2x
lim
ax 1 1 2 x
a
2 � 1 2 � a 3
x �0
x
3
Câu 16. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị C của hàm số y f x tại điểm M 0 x0 ; f x0 là:
Suy ra: lim
3
x0 x x0 f x0 .
A. y f �
x0 x x0 f x0 .
C. y f �
x0 x x0 f x0 .
B. y f �
x0 x x0 f x0 .
D. y f �
Lời giải:
Chọn D.
Theo định nghĩa phương trình tiếp tuyến.
Câu 17. Cho phương trình 2 x 4 5 x 2 x 1 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
5
A. Phương trình chỉ có một nghiệm trong khoảng 2;1 .
B. Phương trình có ít nhất một nghiệm trong khoảng 0; 2 .
C. Phương trình không có nghiệm trong khoảng 1;0 .
D. Phương trình không có nghiệm trong khoảng 0;1 .
Lời giải:
Chọn B
4
2
Đặt f x 2 x 5 x x 1
Xét x � 0;1 ta có: f 0 1; f 1 1
� f 0 . f 1 1 0 � x0 � 0,1 : f x0 0
Xét x � 1; 2 ta có: f 1 1; f 2 15
� f 1 . f 2 15 0 � x1 � 1, 2 : f x1 0 .
Câu 18. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và
a 3
. Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC .
3
A. 30�.
B. 45�
.
C. 60�.
Lời giải:
Chọn A
SA
D. 90�.
Ta có: C là hình chiếu của C lên ABC
SA ABC � A là hình chiếu của S lên ABC
� AC là hình chiếu của SC lên ABC
�
�; AC SCA
�
� SC
; ABC SC
Vì SA ABC � SA AC � SAC vuông tại A
a 3
� 30�.
SA
3 � SCA
�
� tan SCA
3
AC
a
3
Câu 19. Tính khoảng cách giữa hai cạnh đối diện của một tứ diện đều cạnh a .
3a
a 3
A.
.
B. a 2 .
C.
.
2
2
Lời giải:
Chọn D
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
D.
a 2
.
2
6
Không mất tính tổng quát. Tìm khoảng cách giữa SA và BC
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, BC
Chọn SNA �SA ; MBC �BC
Ta có SNA cân tại N và BMC cân tại M
Vì SNA cân tại N nên MN SA
BMC cân tại M nên MN BC
� MN là đoạn vuông góc chung của SA và BC hay d SA; BC MN
a 3
Ta có : SBC , ABC đều nên SN AN
2
1
a
SM SA
2
2
3a 2 a 2
2a 2 a 2
.
4
4
4
2
Câu 20. Trong các dãy số hữu han dưới đây, dãy số nào là một cấp số nhân?
1
A. 12 ; 22 ;32 ; 42 ;52 .
B. 2; 6;18;54;162 .
C. 1;3;5;7;9 .
D. 75;15;5;1; .
5
Lời giải:
Chọn B
2
Theo tính chất của CSN: uk uk 1.uk 1 .
Xét tam giác SMN vuông tại M : MN SN 2 SM 2
Câu 21. Cho hàm số y x 3 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến của C tại điểm có hoành độ bằng 1 .
A. y 3 x 4 .
B. y 3x 2 .
C. y 3x 4 .
D. y 3x 2 .
Lời giải
Chọn B.
Gọi d là tiếp tuyến của đồ thị C và x0 ; y0 là tọa độ tiếp điểm .
x0 y�
1 3 và y0 1
3x 2 � y�
Ta có: y�
� d : y 3 x 1 1 3x 2 .
Câu 22. Cho cấp số nhân un có u1 3 và công bội q 2 . Tính u10 ?
A. u10 1536 .
B. u10 1536 .
C. u10 3072 .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
D. u10 39366 .
7
Lời giải
Chọn B.
9
Ta có: u10 u1 .q 9 3. 2 1536 .
x 2 3x 4
Câu 23. Tìm lim
.
x �1
x 1
A. 3 .
B. 3 .
C. � .
D. 5 .
Lời giải
Chọn D.
x 1 x 4 lim x 4 5 .
x 2 3x 4
lim
x �1
x �1
x �1
x 1
x 1
Ta có: lim
Câu 24. Cho lim un a và limv n b . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. lim un vn a b .
B. lim un .vn a.b .
�u
C. lim � n
�vn
� a
� b �0 .
� b
D. lim un vn a b .
Lời giải
Chọn A
Ta có lim un vn a b là đúng nên lim un vn a b là sai.
Câu 25. Trong không gian, mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường thẳng
c thì a vuông góc với c .
B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường thẳng
c thì a vuông góc với c .
C. Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì a song song với b .
D. Nếu hai đường thẳng a và b cùng song song với đường thẳng c thì a vuông góc với b .
Lời giải
Chọn B
Nếu b c � a, c a, b 90�.
B C D . Tính góc giữa hai đường thẳng AC và DA�
.
Câu 26. Cho hình lập phương ABCD. A����
A. 30�
B. 45�
C. 60�
D. 90�
Lời giải
Chọn C
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
8
C
B
A
D
B'
C'
A'
D'
//CB�
� AC , DA�
ACB�
60�
Ta có DA�
AC , CB�
�
y x 2 .cos x.
Câu 27. Cho hàm số y x.sin x. Rút gọn biểu thức M xy�
A. M 1
B. M sin x
C. M 0
Lời giải
Chọn C
sin x x cos x
Ta có y �
D. M cos x
y x 2 cos x x sin x x 2 cos x x sin x x 2 cos x 0
Suy ra M xy�
Câu 28. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SA SBCD
B. SD ABCD
C. SO ABCD với O là giao điểm của AC và BD.
D. SH ABCD với H là trung điểm của AB.
Lời giải
Chọn C
Ta có SO ABCD (tính chất hình chóp đều)
�x 3 5 x khi x 2
�
khi x 2. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
Câu 29. Cho hàm số f x � x
�
2
khi x 2
�
A. Hàm số f x liên tục tại x 2.
B. Hàm số f x gián đoạn tại x 2 do không tồn tại f 2
f x �f 2 .
C. Hàm số f x gián đoạn tại x 2 do lim
x �2
f x .
D. Hàm số f x gián đoạn tại x 2 do không tồn tại lim
x �2
Lời giải
Chọn C
f x lim x 2; lim f x lim x 3 5 x 2; f 2 2
Ta có xlim
�2
x �2
x �2
x �2
f x 2 �f 2
Do đó lim
x �2
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
9
uuur uuur
B C D có cạnh bằng a. Tính AB. AC .
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. A����
a2 2
2
Lời giải
B. a 2 3
A. a 2
C.
D. a 2 2
Chọn A
C
B
A
D
B'
C'
A'
D'
uuu
r uuur
2
Ta có AB. AC AB. AC.cos 45� a.a 2.
a2
2
Câu 31. Cho hàm số y
A. 1;3 .
x2 x 2
0 là
. Tập nghiệm của phương trình y �
x 1
B. 1; 2 .
C. 2;3 .
D. 1;1;3 .
Lời giải
Chọn A.
x2 2x 3
x 1
�x �1
�
� y�
0 � �2
��
.
x3
x 1
�
�x 2 x 3 0
0 là 1;3 .
Vậy tập nghiệm của phương trình y �
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD vuông tại A và D ; AB 2a , AD DC a ;
- Ta có: y �
2
hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy và SA a . Gọi là mặt phẳng chứa SD
và vuông góc với mặt phẳng SAC . Tính diện tích thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt
phẳng .
A.
a2 3
.
2
B. a 2 3 .
a2 2
.
2
Lời giải
C.
D.
a2 3
.
4
Chọn A.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
10
- Do hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy nên SA ABCD .
- Gọi M là trung điểm của AB � ADCM là hình vuông
� DM AC � DM SAC � SDM SAC SDM
� SDM là thiết diện khi cắt hình chóp S . ABCD bởi mặt phẳng .
- Ta có: SD SM SA2 AD 2 a 2 ; DM AD 2 DM 2 a 2
� SDM là tam giác đều cạnh a 2 .
a2 3
.
2
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy và
Vậy S SDM
SD 2a . Khoảng cách từ điểm S đến mặt phẳng ABCD bằng:
A. a .
B. 2a .
C. a 3 .
Lời giải
Chọn C.
D. a 2 .
- Ta có: SA SD 2 AD 2 4a 2 a 2 a 3 .
Vậy khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD bằng a 3 .
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
11
Câu 34. Trong không gian cho đường thẳng d không nằm trên mặt phẳng . Mệnh đề nào dưới đây là
đúng ?
A. Nếu d vuông góc với đường thẳng a nằm trong thì d vuông góc với .
B. Nếu d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong thì d vuông góc với .
C. Nếu d vuông góc với đường thẳng a và a song song với thì d vuông góc với .
D. Nếu d vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong thì d vuông góc với .
Lời giải
Chọn B.
- Theo kiến thức lý thuyết sách giáo khoa Hình học 11.
A�
.
B C D . Tính góc giữa hai mặt phẳng ABCD và ADD�
Câu 35. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A����
A. 30�.
B. 45�.
C. 60�.
D. 90�.
Lời giải
Chọn D.
�AB AD
� AB ADD�
A�
A�
� ABCD ADD�
.
- Ta thấy �
�AB AA�
A�
bằng 90�.
Vậy góc giữa hai mặt phẳng ABCD và ADD�
II/ PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1.
�x 2 3 x 2
khi x �2
�
Xét tính liên tục của hàm số f x � x 2
tại x0 2 .
�
1
khi x 2
�
Lời giải
Ta có f 2 1 .
x 2 x 1 lim x 1 1 .
x 2 3x 2
lim f x lim
lim
x �2
x �2
x
�
2
x �2
x2
x2
Suy ra f 2 lim f x , do đó hàm số đã cho liên tục tại x0 2 .
x �2
Câu 2.
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y 3x 4 3 x 2 2 x 2018 .
b) y sin 3 x.cos x .
Lời giải
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
12
�
�
a) Ta có x 0 , y �
3x 4 3 x 2 2 x 2018 3x 4 �
3x 2 �
2 x 2018�
3.4 x 3 3.2 x 2.
1
2 x
12 x 3 6 x
1
.
x
b) Ta có: y �
sin 3 x.cos x � sin 3x �
.cos x sin 3 x. cos x � 3cos 3 x.cos x sin 3 x.sin x .
Câu 3.
Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 2 , SA vuông góc với đáy và góc giữa SC và
ABCD
bằng 30�.
a) Chứng minh rằng BC SAB .
b) Chứng minh rằng SAC SBD .
c) Tính khoảng cách từ A đến SBC .
Lời giải
a) Ta có BC AB (vì ABCD là hình vuông)
lại có BC SA (vì SA ABCD chứa BC )
Do đó BC SAB .
b) Vì SA ABCD nên BD SA .
Lại có BD AC (hai đường chéo hình vuông).
Do đó BD SAC .
Mà BD � SBD nên SBD SAC .
c) Ta có hình chiếu vuông góc của SA lên ABCD là AC , do đó góc giữa SC và ABCD là góc
� 30�
giữa SC và AC . Suy ra SCA
.
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
13
� 2a.tan 30� 2a 3 .
Xét tam giác SAC vuông tại A , có SA AC.tan SCA
3
Từ A kẻ AH SB tại H .
Lại có AH BC (vì BC SAB )
� AH SBC � d A, SBC AH
Nhóm word hóa tài liệu & đề thi toán
SA. AB
SA AB
2
2
2a 3
.a 2
3
2
�2a 3 �
�
� a 2
3
�
�
2
2 5
5 (đvđd).
14