Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

kiểm tra 15 phut lop 12 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.74 KB, 6 trang )

KIỂM TRA 15 PHÚT 12A2
y

x2
x  1 có tập xác định là

Câu 1. Hàm số
 �; 2  � 1; � .
A.

B.

 �;1 .

C.

 1; � .

D.

�\  1

.

3

Câu 2. Cho hàm số y = - x + 3x + 2 có đồ thị (C ) . Đồ thị (C ) đi qua điểm nào sau đây?
A.

( 1;- 4) .


B.

( 1;4) .

C.

Câu 3. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1
x .
3
A.

y

1
x .
3
B.

B.

y   4 x 2  1

Câu 5. Hàm số
1 � �1


�;  ��� ; ��

2 � �2

�.
A. �



5
3

3

x

1
y .
3
D.

( 0;+�) ?
y  log 1 x

.

C.

e

.

A. y  x  x.


B. y  x  x .

Câu 7. Hàm số
A. (0; �) \{e} .

4

y

D.

y  log 0,5 x

.

có tập xác định là

� 1 1�
�\ �
 ; �
2 2 .


B. .
C.
Câu 6. Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên �?
2

( - 1;4) .


x 1
3 x  1 có phương trình

x

y  log

D.

1
y .
3
C.

Câu 4. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
�1 �
y ��
�2 �.
A.

( - 1;- 4) .

2

1
1  ln x có tập xác định là
B. (0; �) .

� 1 1�
 ; �


2 2 �.

D.
y

x 1
.
x 3

C. y  x  x.

D.

C. �.

D. (0; e) .

3

Câu 8. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a và chiều cao a 3 . Thể tích của khối lăng
trụ ABC. A ' B ' C ' là
a3 3
A. 2 .

3a 3
B. 4 .

a3 3
C. 6 .


a3
D. 4 .

3
2

2;4�
.
Câu 9. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  x  3x  9x  1 trên đoạn � �

A. M = 3.

B. M = 28.

Câu 10. Hàm số đạt cực tiểu tại x  2 khi
A. m  2 , m  2 .
B. m  2.

C. M  4.

D. M  21.

C. m  2.

D. Không có giá trị m.

Câu 11. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  6, AC  8 . Quay tam giác ABC quanh cạnh AC ta được
S
hình nón có diện tích xung quanh xq bằng bao nhiêu?

S  80
S  160 .
S  120 .
A. xq
.
B. xq
C. xq

D.

S xq  60

.


Câu 12. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
2 x  3
.
A. y 
x 1
B. y 

2 x  3
.
x 1

C. y 

2x  3
.

x 1

D.

y=

2x + 3
.
x +1

Câu 20. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , biết A ' C  2 3 . Diện tích toàn phần của hình lập Câu 13.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số
bằng 4
6
5
3
m .
m .
m .
5
6
4
A.
B.
C.
Câu 14. Số giá trị của m để đồ thị hàm số
tam giác có trọng tâm là gốc tọa độ O là
A. 0.
B. 2.


y=

Câu 15. Hàm số nào sau đây có tập xác định là
x 1
y
3
2
x 1 .
A. y  x  3 x  1 .
B.
Câu 16. Cho hàm số
A.

( 1;- 3) .

y=

mx  3
x  m có giá trị nhỏ nhất trên đoạn  0; 2 

4
m .
3
D.

1 4
x - ( 3m + 1) x2 + 2( m + 1)
4
có 3 điểm cực trị tạo thành một
C. 1.

122

�\  1

D. 3.

?

C. y  x  2 x .
4

2

D.

y

x2
1 x .

x +2
2x - 1 có đồ thị (C ) . Đồ thị (C ) đi qua điểm nào sau đây?
B.

( - 1;1) .

C.

Câu 17. Tìm m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A. m  2 .


f ( x) 

B. m  2 .

( 0;- 2) .

y

D.

( 2;0) .

2x 1
x  m đi qua điểm M  2;5  là:

C. m  5

D. m  5 .

Câu 18. Tính thể tích V của khối rubic lập phương (mỗi mặt của rubic có 9 ô vuông nhỏ), biết chu vi mỗi ô
vuông nhỏ là 4cm .
3
A. V  8cm .

3
3
3
B. V  27cm .
C. V  64cm .

D. V  729cm .
3
Câu 19. Cho hàm số y  x  3 x  1 có đồ thị là (C) như hình vẽ bên. Xác định tất cả các giá trị của để

3
phương trình x  3x  m  0 có ba nghiệm phân biệt
A. 1  m  3.
B.  2  m  2 .

C. 3  m  1 .

D. 1  m  2 .


Câu 20. Một người gửi 25 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi
kép kì hạn
1 năm với lãi suất 6% một năm. Theo thể thức này, nếu đến kì hạn
người gửi
không rút lãi ra thì tiền lãi được tính vào vốn của kì kế tiếp. Giả sử lãi
suất không
thay đổi, hỏi sau khoảng bao nhiêu năm người đó thu được tổng số
tiền
(cả
vốn lẫn lãi) là 40 triệu đồng? (Làm tròn đến năm).
A. 5 năm.
B. 6 năm.
C. 7 năm.
D. 8 năm.
1 4
3

x - 3x2 + = m
2
2
Câu 21. Số giá trị nguyên của m để phương trình
có 8 nghiệm thực phân biệt là
A. 3 .
B. 2 .
C. 1 .
D. 0 .
123
Câu 22. Hàm số nào sau đây có tập xác định không phải là �?
A.

y

1 2
x  1.
2

B. y   x  3 x  2.
3

y

Câu 23. Cho hàm số

A.

M  5; 2  .


x 1
x 1

C. y  x  x  2. D.
4

2

y

x 1
.
2x  3

. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số?

B.

� 1�
M�
4; �
.
� 2�
C.

M  0; 1 .

D.

M  2;3 .


D.

y   0,1 .

Câu 24. Hàm số nào sau đây đồng biến trên �?
x

A.

y  ex.

�1 �
y  � �.
�3 �
B.

Câu 25. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng
A. y  ln x.

B. y  log 2 x.

x

�3�
y �
�2 �
�.



C.

x

 0; � ?
C.

y  log 1 x.
2

D. y  log x.

Câu 26. Cho mặt cầu có bán kính bằng 12cm. Diện tích mặt cầu đó là
A. 576 (cm).

2
B. 288  cm  .

2
C. 144  cm  .

D. 576 (cm 2 ).

1

y   x  1 2

Câu 27. Tập xác định của hàm số
là
 0; � .

 1; � .
 1; �).
A.
B. �.
C.
D.
Câu 28. Một bể chứa nước có hình dạng là một hình hộp chữ nhật với chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần
lượt là 2m; 1, 0m; 1,5m . Thể tích của bể nước đó là
3
A. 4, 7m .

3

B. 3,0 dm .

3
C. 3, 6m .

3

D. 3,0 m .
3
Câu 29. Một téc đựng nước hình trụ có thể tích 1500dm , chiều cao của téc nước bằng 1,5m . Diện tích toàn
phần của téc nước đó bằng bao nhiêu? (tính chính xác đến hai chữ số thập phân)
2
2
2
2
A. 7,32m .
B. 7,31m .

C. 6,32m .
D. 4, 66m .


Câu 30. Một người gửi tiết kiệm 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất kép theo quý là 2% và lãi hàng quý
được nhập vào vốn. Sau 2 năm người đó lấy về được số tiền cả gốc và lãi là
A. 171 165 938 đồng.

B. 117 165 938 đồng.
C. 160 000 000 đồng.
D.116 000 000 đồng.
1
5
y  x 3  mx 2  4mx  4.
3
2
Câu 31. Cho hàm số
Số giá trị của m để hàm số đạt cực trị tại x1 , x2 sao cho biểu
A
thức

x2 2  5mx1  12m
m2

x12  5mx2  12m
m2
đạt giá trị nhỏ nhất là

2
Câu 32. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  16  x . Giá trị của biểu

2
thức M  m  1989 bằng

A. 2020.

B. 2019.

C. 2018.

Câu 33. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên �?

124

x

B.

x

� �
y  � �.
�2 �
C.

�1 �
y  � �.
�2�
B.

y  ex.


Câu 34. Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng
B. y  ln x.

B.

D. 2017.

x
D. y  5 .

 0; � ?

y  log 1 x.

C.

e

y  log 1 x.

D. y   log 5 x.

2

Câu 35. Cho mặt cầu có đường kính bằng 30cm . Diện tích mặt cầu đó là
2
B. 900  cm  .

A. 450 (cm 2 ).


2
C. 900  cm  .

D. 225 (cm 2 ).

1

y   x  1 2

Câu 36. Tập xác định của hàm số
là
 1; � .
 1; �).
B.
B. �.
C.
3
2
Câu 37. Hàm số y  x  3 x  4 nghịch biến trên khoảng
A. (2;0).

B. (0;  �).

D.

C. (�; 2).

 0; � .


D. (0; 2).

4
2
Câu 38. Hàm số y   x  2 x  1 đồng biến trên khoảng:

B.  �; � .

A. ( 1; 0).

D. và (0;1).

C. .

Câu 39. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên?
y

A. y 

1 4
x  2 x2  2 .
4

B. y 

1 4
x  2 x2  2 .
4

C. y  x  2 x  2 .

4

2

4
2
D. y  x  2 x  2 .

4

x
-3

-2

O

2

-2

Câu 40. Thể tích khối lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng 2a là

3


2a 3 3
A.
.
3


B.

2a 3 3

8a 3
C.
.
3

.

a3 3
D.
.
4

Câu 41. Một bể nước có hình dạng là một hình hộp chữ nhật với chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt là
1, 2m; 1,5m; 2m . Thể tích của bể nước đó là
3
3
3
3
A. 4, 7m .
B. 1,8 m .
C. 3, 6dm .
D. 3, 6 m .
Câu 42. Một người gửi 20 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép, lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm
được nhập vào vốn, sau 3 năm người đó thu được cả vốn lẫn lãi là
3

3
A. 20.(0, 084) triệu đồng.
B. 20.(1,84) triệu đồng.
3
D. 20.(1, 0084) triệu đồng.

C. triệu đồng.


2
1;e�
Câu 43. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  8ln x  x trên đoạn � �
. Đặt
4
M  ln a  b . Giá trị của biểu thức a  b  m bằng

A. 1.

B.0 .

C. -1

Câu 44
. Số giá trị của m để đồ thị hàm số

y

.

D. 2.


x2
x  1 cắt đường thẳng d : y   x  m tại hai điểm phân biệt A, B sao

1
1

1
cho A, B cùng với gốc tọa độ O tạo thành tam giác thỏa mãn OA OB
là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
Câu 45. Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên sau:
x
+�
- �
- 1
y'
+
+
+�
1
y
- �

1

A.


y

2x 1
.
x 1

y

2x  3
.
x 1

D.3.

y

x3
.
x 1

y

x2
.
x 1

B.
C.
D.
Câu 46. Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB  16, AC  12 . Diện tích toàn phần của hình nón tạo thành

khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB là
A. 384 .
B. 384 .
C.192 .
D. 576 .
Câu 47. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, mặt
phẳng (SBC) tạo với đáy góc 450 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là
a3
a3
a3 2
B. 3 .
C. 6 .
D. 6 .
0



Câu 48. Cho hình chóp S . ABC có SA  2cm; SB  6cm; SC  8cm; ASB  ASC  CSB  60 . Thể tích của khối
chóp S . ABC bằng
a3 2
A. 3 .

A.

2 2  cm3  .

2
cm3  .

B. 3


C.

16  cm3  .

D.

8 2  cm3  .

Câu 49. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , biết A ' C  2 3 . Diện tích toàn phần của hình lập phương đó
là


A. 8.

B. 12.

C. 16.

D. 24.

Câu 50. Thể tích khối lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng a là
A.

a3 3
.
12

B.


a

3.

C.

a3 3
.
4

D.

4a 3
.
3



×