Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

10 DS1 2 1t kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.83 KB, 3 trang )

Chương 1: MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
 Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I.
Kĩ năng:
 Phát biểu mệnh đề, xác định tính đúng sai của mệnh đề.
 Mệnh đề phủ định.
 Tập hợp và các phép toán trên tập hợp.
Thái độ:
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương 1.
III. MA TRẬN ĐỀ:
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1-ĐS 10
Chủ đề
Mệnh đề

Số câu
Số điểm
Tập hợp

Nhận
biết
Lập được

Thông hiểu

đúng sai của


theo yêu

mệnh đề

được tập
hợp

Cộng
Cao

Xét được tính

mệnh đề
cầu
1
1.0
Xác định

Vận dụng
Thấp

1.0
Thực hiện
được các
phép toán
trên tập hợp

1
2.0
Xác định được

tập hợp thỏa
mãn điều kiện
cho trước

Bài toán tìm
giá trị của
tham số thỏa
mãn điều
kiện về tập

Số câu
Số điểm
Tổng số câu
Tổng số
điểm

1
2
2
3.0

1
2
1
4.0

1
2
1
2.0


hợp.
1
2.0
1
2.0

4
8
5
10.0

MA TRẬN MÔ TẢ
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CHƯƠNG I- Đại Số 10.
Kiến thức

Câu

Mô tả

Mệnh đề

1

NB: Lập được mệnh đề kéo theo, mệnh đề phủ định của
mệnh đề cho trước.


TH: Xét được tính đúng sai của mệnh đề đã cho.
NB:Xác định được các phần tử của tập hợp.


2
3
Tập hợp

TH: Xác định được giao, hợp của các tập hợp, Hiệu, phần bù
của hai tập hợp,...
VD:Xác định được các tập hợp thỏa mãn các phép toán về
tập hợp. cho trước.
VDC: Bài toán tìm giá trị của tham số thỏa mãn điều kiện về
tập hợp.

4
5

SỞ GD VÀ ĐT ABC
TRƯỜNG THPT …..

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2017 - 2018
Môn: TOÁN – Đại Số 10, CHƯƠNG I, Lần 1
Thời gian làm bài: 45 phút
Điểm:

Họ

……………………………………..

tên:

Lớp:

……………………………………………
(NB-TH) (2 điểm) a) Cho mệnh đề P : " x �R, x 2  2 x  1  0" .

Câu 1:

Lập mệnh đề phủ định P của mệnh đề P và xét tính đúng sai của mệnh đề P
.
b) Cho số tự nhiên n . Xét hai mệnh đề chứa biến
A  n  : '' n là số chẵn ''



B  n  : '' n 2 là số chẵn '' .

Hãy phát biểu mệnh đề A  n  � B  n  . Cho biết mệnh đề này đúng hay sai ?
Câu 2:



(NB) (2 điểm) Viết các tập hợp A, B bằng cách liệt kê phần tử biết



 

A  x ��/  x – 1 3x 2 – 11x – 4  0 , B   x  � x

5

Câu 3: (TH) (2 điểm) Cho hai tập hợp A   1;0 và B   0;1 . Xác định

A �B, A �B, C�A, A \ B.
Câu 4: (VDT) (2 điểm) Cho tập A   1; 2;3 và B   1; 2;3; 4;5 . Tìm tất cả các tập hợp X sao
cho: A �X  B

Câu 5: (VDC) (2 điểm) Cho 2 tập hợp A   m  1; 4  ; B   2; 2m  2  , m ��. Tìm giá trị
của tham số m để A I B ��.


Câu

HƯỚNG DẪN GIẢI
a)

P : " x �R, x 2  2 x  1 �0"

P là mệnh đề đúng.
Câu 1: b) Mệnh đề A  n  � B  n  là '' Nếu n là số chẵn thì n 2 là số chẵn”.
Đây là mệnh đề đúng, vì khi đó n  2k  k �� suy ra n 2  4k 2 là
số chẵn.

�x  1

2
+/Ta có:  x – 1 3x – 11x – 4  0 � �x  4 Do đó: A   1; 4
Câu 3:

1
x

3







0.5
0.5
0.5
0.5

1.0

+/ B   0;1; 2;3; 4;5

1.0

+/ A �B   1;1 ,

0.5
0.5
0.5

+/ A \ B   1;0 

0.5

Câu 4: +/ A �B   0
+/ C�A  �\ A   �; 1 � 0; � .
+ X phải chứa hai phần tử 4, 5 và có thể có hoặc không các phần tử 1; 2; 3

còn lại
Câu 5: + Vậy có 8 tập hợp cần tìm:
 4;5 , 1; 4;5 ,  2; 4;5 ,  3; 4;5 ,  1; 2; 4;5 ,  1;3; 4;5 ,  2; 3; 4;5 , 1; 2;3; 4;5

Câu 6:

Điểm

� A ��

Ta có: A I B ��۹�� B

2m  2  m  1

� m 1  4
�m  5


� �2  2m  2 � �2  m � 2  m  5

2m  2  m  1 �
�m  3


0.5
1.5

1.0

1.0




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×