Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

11 đs 2 45 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.37 KB, 11 trang )

Họ và tên : ……………………………………….
số 2)

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (Bài

Lớp : ……………………………

Môn: Đại số & Giải tích - CB
Kỳ 1 năm học: 2017 -2018

I. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
: 001

u



1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24


12

13

Đ/A

u

25

Đ/A
II. ĐỀ BÀI
Câu 1: Có bao nhiêu số có 2 chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ?
A. 25
B. 60
C. 20
D. 10
Câu 2: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3 chữ số được lập thành từ các số
đã cho?
A. 105
B. 75
C. 120
D. 168
Câu 3: Cho tập
nhau từ A là:
A. 210
3
6

A   0; 1; 2; 3; 4; 5; 6


B. 6.5!

. Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác
C. 180

D. 6C
Câu 4: Số cách cách sắp xếp 4 nữ sinh, 4 nam sinh thành một hàng dọc sao
cho các bạn nam và
nữ ngồi xen kẻ là:
A. 8!
B. 4!4!
C. 16
D. 1152
Câu 5: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông
phát biểu và một
người đàn bà phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng là:
A. 100
B. 10!
C. 81
D. 90
Câu 6: Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số vectơ khác vectơ
không được tạo bởi 2
trong mười điểm nói trên là:
A. 30
B. 10!
C. 90
D. 45
n


N
,
n
3
Câu 7: Cho đa giác đều n đỉnh,
. Tìm n biết rằng đa giác đó có 90
đường chéo?
A. 28
B. 18
C. 27
D. 15
Câu 8: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 6. Có bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số
đôi một khác nhau
được lập thành từ các số đã cho?
A. 90
B. 75
C. 105
D. 120


Câu 9: Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đoạn
thẳng khác nhau tạo
bởi 2 trong mười điểm nói trên?
A. 90
B. 45
C. 30
D. 10!
Câu 10: Gieo một đồng tiền xu liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “
Trong ba lần gieo có
đúng 2 lần xuất hiện mặt ngửa”

A.

P( A) 

3
8

B.

P( A) 

1
2

C.

P( A) 

7
8

D.

P( A) 

1
4

Câu 11: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi
đỏ. Lấy ngẫu nhiên

3 viên bi.Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.

1
A. 560

1
B. 16

9
C. 40

143
D. 280

Câu 12: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất 3 lần, khi đó số không gian
mẫu bằng:
2
6
3
A. 3.6
B. 3.6
C. 3
D. 6
Câu 13: Cho hai đường thẳng a, b song song. Xét tập H có 27 điểm khác
nhau, trong đó trên
đường thẳng a có 9 điểm và trên đường thẳng b có 18 điểm của H. Số tam
giác mà đỉnh của nó
thuộc tập H bằng:
3
A. C27


3
3
C. C18 .C9

B. 2025

3
Câu 14: Nếu C n = 220 thì n bằng:
A. 11
B. 12

3
D. A27

C. 13

D. 15
18

 3 1 
x  3 
x  bằng:
x
Câu 15: Số hạng không chứa trong khai triển của 
A. 46820
B. 48260
C. 48620
84620
Câu 16: Số tự nhiên n thỏa Cn 1  2Cn 2  2Cn3  Cn 4  149 là:

A. n  5 .
B. n  10 .
C. n  7 .
Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
2

Anx 

n!
(n  x)! .

Cnx 

2

n!
n !(n  x)! .

2

D.

2

Cnx 

D. n  15 .

n!
x !(n  x )! .


n
A.
B.
C.
D. An  Pn .
Câu 18: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương bé hơn 60 và gọi A là biến cố
“Số được chọn chia
hết cho 9”. Xác suất của biến cố A là:

6
A. 59
5
D. 59

6
B. 60

5
C. 60

Câu 19: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn
trong 5 món, 1 loại


quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một nước uống trong 3 loại
nước uống. Số cách
chọn thực đơn là:
A. 25
B. 75

C. 100
D. 15
10

� 2 2�
3x  3 �

5
x � là

x
Câu 20: Hệ số của số hạng chứa
trong khai triển
5
A. 262440 .
B. 2099520 .
C. 262440x .

D. 2099520 .

Câu 21: Có 9 quả bóng màu đỏ, 6 quả bóng màu vàng, 4 quả bóng màu
xanh. Số cách chọn từ đó
ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ là:
2
2
2
2
4
A. A9 . A10
B. C9 .C10

C. 81
D. C19
Câu 22: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính xác suất để
được ít nhất 3 viên bi xanh.
A. 1/4
B. 1/3
C. 1/2
D. 1/5

Câu 23: Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp sao cho
quyển thứ nhất ở kề quyển thứ hai?
A.725760
B. 10!
C. 91
D. 9!8!
12

1 �

2x  2 �

x � là:
Câu 24: Số hạng không chứa x trong khai triển �

A. C12 (2) .
4

6

6
B. C12 (2) .

8

Câu 25. Tính

4
D. C12 .

S  C12018  C 22018  C32018  L  C 2018
2018 .

2018
A. S  2 .

2

5
7
C. C12 ( 2) .

2018
B. 2  1 .

2018
C. 2  1 .

D.


2017

Họ và tên : ……………………………………….
số 2)

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (Bài

Lớp : ……………………………

Môn: Đại số & Giải tích - CB
Kỳ 1 năm học: 2017 -2018

I. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
: 002

u
Đ/A

1

2

3

4

5


6


7

8

9

10

11

12

13



u

14

15

16

17

18

19


20

21

22

23

24

25

Đ/A
II. ĐỀ BÀI
Câu 1: Có bao nhiêu số có 2 chữ số, mà tất cả các chữ số đều chẵn?
A. 25
B. 60
C. 20
D. 10
Câu 2: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 6. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 3
chữ số được lập thành từ các số đã cho?
A. 105
B. 147
C. 75
D. 168
Câu 3: Cho tập
khác nhau từ A là:

A   0; 1; 2; 3; 4; 5; 6, 7


. Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một
3

A. 840
B. 6.5!
C. 1470
D. 7C6
Câu 4: Số cách cách sắp xếp 3 nữ sinh, 4 nam sinh thành một hàng dọc sao
cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẻ là:
A. 8!
B. 288
C. 3!4!
D.
1152
Câu 5: Có 12 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông
phát biểu và một người đàn bà phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là
vợ chồng là:
A. 132
B. 10!
C. 81
D. 90
Câu 6: Cho 7 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số vectơ khác vectơ không được tạo bởi 2 trong bảy điểm nói trên là:
A. 30
B. 42
C. 90
D. 21
n

N

,
n
3
Câu 7: Cho đa giác đều n đỉnh,
. Tìm n biết rằng đa giác đó có 104
đường chéo?
A. 16
B. 17
C. 18
D. 15
Câu 8: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số
đôi một khác nhau được lập thành từ các số đã cho?
A. 90
B. 480
C. 105
D. 420
Câu 9: Cho 8 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đoạn
thẳng khác nhau tạo bởi 2 trong mười điểm nói trên?
A. 56
B. 45
C. 28
D. 10!
Câu 10: Gieo một đồng tiền xu liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “
Lần đầu xuất hiện mặt sấp”
A.

P( A) 

3
8


B.

P( A) 

1
2

C.

P( A) 

7
8

D.

P( A) 

1
4

Câu 11: Một bình chứa 15 viên bi, với 6 viên bi trắng, 5 viên bi đen, 4 viên bi
đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi.Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi
đen, 1 viên bi đỏ.


12
B. 91
143

280

24
B. 91

3
C. 91

D.

Câu 12: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất 4 lần, khi đó số không gian
mẫu bằng:
4

3

A. 3.6
B. 24
C. 6
D. 6
Câu 13: Cho hai đường thẳng a, b song song. Xét tập H có 25 điểm khác
nhau, trong đó trên đường thẳng a có 10 điểm và trên đường thẳng b có 15
điểm của H. Số tam giác mà đỉnh của nó thuộc tập H bằng:
3
3
A3
A. 1725
B. 2025
C. C10 .C15
D. 25

Câu 14: Nếu
A. 11

An4 = 7920 thì n bằng:
B. 12

C. 13

D. 14
15

�3 1 �
�x  2 �
Câu 15: Số hạng không chứa x trong khai triển của � x � bằng:

A. 5005

B. 5050

C.5500

D. 6435

n 3
n

Câu 16: Số tự nhiên n thỏa C C  2C C  C C  100 là:
A. n  2 .
B. n  3 .
C. n  4 .

Câu 17: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
2
n

Anx 

n!
(n  x)! .

Anx 

n-2
n

n!
x !(n  x)! .

2
n

3
n

3
n

Cnx 

D. n  5 .


n!
x !(n  x )! .

n
A.
B.
C.
D. An  Pn .
Câu 18: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương bé hơn 40 và gọi A là biến cố
“Số được chọn chia hết cho 3”. Xác suất của biến cố A là:

13
A. 40

7
B. 20

13
C. 39

14
D. 39

Câu 19: Một buổi tiệc có 50 người tham dự. Khi tan tiệc, mỗi người bắt tay với
tất cả những người còn lại (hai người bất kì chỉ bắt tay nhau một lần). Hỏi có
tất cả bao nhiêu cái bắt tay?
A. 100.
B. 2450.
C. 1225.
D. 500.

10

� 2 2 �
3x  2 �

4
x � là
Câu 20: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển �
4
A. 2449400 .
B. 2449400 .
C. 2449400x .

4
D. 2449400x

.
Câu 21: Có 8 quả bóng màu đỏ, 6 quả bóng màu vàng, 4 quả bóng màu
xanh. Số cách chọn từ đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ
là:
2
2
A. A8 . A10
2
8

4
B. C18
2
10


D. C .C

C. 28


Câu 22: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính xác suất để được ít nhất 3 viên bi xanh.
125
A. 126

1
B. 126

20
C. 63

D.

50
63

Câu 23: Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp sao cho quyển thứ nhất và quyển thứ hai không ở kề nhau?
A.725760
B. 2903040
C. 10!
D. 9!8!
12


1 �

2x  2 �

x � là:
Câu 24: Số hạng không chứa x trong khai triển �

A. C12 (2) .
4

6
6
B. C12 (2) .

8

Câu 25. Tính

S  C12018  C 22018  C32018  L  C 2018
2018

2018
A. S  2 .

2

5
7
C. C12 ( 2) .


2018
B. 2  1 .

4
D. C12 .

.

2018
C. 2  1 .

D.

2017

Họ và tên : ……………………………………….
số 2)

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (Bài

Lớp : ……………………………

Môn: Đại số & Giải tích - CB
Kỳ 1 năm học: 2017 -2018

I. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
: 003

u




1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

12

13

Đ/A

u

25

Đ/A
II. ĐỀ BÀI
Câu 1: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất 3 lần, khi đó số không gian
mẫu bằng:

2
6
3
A. 3.6
B. 3.6
C. 3
D. 6
Câu 2: Cho tập
nhau từ A là:

A   0; 1; 2; 3; 4; 5; 6

. Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác


A. 210

B. 6.5!

C. 180

3
6

D. 6C
Câu 3: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 6. Có bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số
đôi một khác nhau được lập thành từ các số đã cho?
A. 90
B. 75
C. 105

D. 120
Câu 4: Số tự nhiên n thỏa Cn 1  2Cn  2  2Cn 3  Cn  4  149 là:
A. n  5 .
B. n  10 .
C. n  7 .
2

2

2

2

D. n  15 .
10

� 2 2�
3x  3 �

5
x � là

x
Câu 5: Hệ số của số hạng chứa
trong khai triển
5
A. 262440 .
B. 2099520 .
C. 262440x .


D. 2099520 .

Câu 6: Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách
sắp xếp sao cho quyển thứ nhất ở kề quyển thứ hai?
A.725760
B. 10!
C. 91
D. 9!8!
3

Câu 7: Nếu C n = 220 thì n bằng:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 15
Câu 8: Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi
đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi.Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi
đen, 1 viên bi đỏ.

1
C. 560

1
B. 16

9
C. 40

143
D. 280


Câu 9: Cho hai đường thẳng a, b song song. Xét tập H có 27 điểm khác nhau,
trong đó trên đường thẳng a có 9 điểm và trên đường thẳng b có 18 điểm
của H. Số tam giác mà đỉnh của nó thuộc tập H bằng:
3

3

3

3

A. C27
B. 2025
C. C18 .C9
D. A27
Câu 10: Có bao nhiêu số có 2 chữ số, mà tất cả các chữ số đều lẻ?
A. 25
B. 60
C. 20
D. 10
Câu 11: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 6. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 3
chữ số được lập thành từ các số đã cho?
A. 105
B. 75
C. 120
D. 168
Câu 12: Số cách cách sắp xếp 4 nữ sinh, 4 nam sinh thành một hàng dọc sao
cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẻ là:
A. 8!

B. 4!4!
C. 16
D. 1152
Câu 13: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông
phát biểu và một người đàn bà phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không
là vợ chồng là:
A. 100
B. 10!
C. 81
D. 90
Câu 14: Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số vectơ khác vectơ
không được tạo bởi 2 trong mười điểm nói trên là:
A. 30
B. 10!
C. 90
D. 45
Câu 15: Cho đa giác đều n đỉnh, n  N , n 3 . Tìm n biết rằng đa giác đó có 90
đường chéo?
A. 28
B. 18
C. 27
D. 15


Câu 16: Cho 10 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đoạn
thẳng khác nhau tạo bởi 2 trong mười điểm nói trên?
A. 90
B. 45
C. 30
D. 10!

Câu 17: Gieo một đồng tiền xu liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “
Trong ba lần gieo có đúng 2 lần xuất hiện mặt ngửa”
A.

P( A) 

3
8

B.

P( A) 

1
2

C.

P( A) 

7
8

D.

P( A) 

1
4


18

 3 1 
x  3 
x  bằng:
x
Câu 18: Số hạng không chứa trong khai triển của 
A. 46820
B. 48260
C. 48620
84620
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
Anx 

n!
(n  x)! .

Cnx 

n!
n !(n  x)! .

Cnx 

D.

n!
x !(n  x )! .

n

A.
B.
C.
D. An  Pn .
Câu 20: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương bé hơn 60 và gọi A là biến cố
“Số được chọn chia hết cho 9”. Xác suất của biến cố A là:

6
A. 59

6
B. 60

5
C. 60

5
D. 59

Câu 21: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm 1 món ăn
trong 5 món, 1 loại quả tráng miệng trong 5 loại quả tráng miệng và một
nước uống trong 3 loại nước uống. Số cách chọn thực đơn là:
A. 25
B. 75
C. 100
D. 15
Câu 22: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên
bi. Tính xác suất để được ít nhất 3 viên bi xanh.
A. 1/4
B. 1/3

C. 1/2
D. 1/5
12

1 �

2x  2 �

x � là:
Câu 23: Số hạng không chứa x trong khai triển �

A. C12 (2) .
B. C12 (2) .
C. C12 ( 2) .
D. C12 .
Câu 24: Có 9 quả bóng màu đỏ, 6 quả bóng màu vàng, 4 quả bóng màu xanh.
Số cách chọn từ đó ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ là:
4

8

2
2
A. A9 . A10

Câu 25: Tính
2018
A. S  2 .

2


6

6

2
2
B. C9 .C10

5

4

4
D. C19

C. 81

S  C12018  C 22018  C32018  L  C 2018
2018
2018
B. 2  1 .

7

.

2018
C. 2  1 .


2017

Họ và tên : ……………………………………….
số 2)

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (Bài

D.


Lớp : ……………………………
CB

Môn: Đại số & Giải tích Kỳ 1 năm học: 2017 -2018

I. PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
: 004

u



1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

14

15

16

17

18

19

20

21


22

23

24

12

13

Đ/A

u

25

Đ/A
II. ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hai đường thẳng a, b song song. Xét tập H có 25 điểm khác nhau,
trong đó trên đường
thẳng a có 10 điểm và trên đường thẳng b có 15 điểm của H. Số tam giác
mà đỉnh của nó thuộc
tập H bằng:
3
3
A3
A. 1725
B. 2025
C. C10 .C15
D. 25

Câu 2: Nếu
A. 11

An4 = 7920 thì n bằng:
B. 12

C. 13

D. 14
15

�3 1 �
�x  2 �
Câu 3: Số hạng không chứa x trong khai triển của � x � bằng:

A. 5005
Câu 4: Cho tập
khác nhau từ A là:

B. 5050

A   0; 1; 2; 3; 4; 5; 6, 7

C.5500

D. 6435

. Số các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một
3


A. 840
B. 6.5!
C. 1470
D. 7C6
Câu 5: Số cách cách sắp xếp 3 nữ sinh, 4 nam sinh thành một hàng dọc sao
cho các bạn nam và
nữ ngồi xen kẻ là:
A. 8!
B. 288
C. 3!4!
D.
1152
Câu 6: Có 12 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông
phát biểu và một
người đàn bà phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng là:
A. 132
B. 10!
C. 81
D. 90
Câu 7: Cho 7 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số vectơ khác vectơ không được tạo bởi 2
trong mười điểm nói trên là:
A. 30
B. 42
C. 90
D. 21


Câu 8: Cho đa giác đều n đỉnh, n  N , n 3 . Tìm n biết rằng đa giác đó có 104
đường chéo?
A. 16

B. 17
C. 18
D. 15
Câu 9: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi.
Tính xác suất để
được ít nhất 3 viên bi xanh.
125
A. 126

1
B. 126

20
C. 63

D.

50
63

Câu 10: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số
đôi một khác nhau
được lập thành từ các số đã cho?
A. 90
B. 480
C. 105
D. 420
Câu 11: Cho 8 điểm, không có 3 điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu đoạn
thẳng khác nhau tạo
bởi 2 trong mười điểm nói trên?

A. 56
B. 45
C. 28
D. 10!
Câu 12: Gieo một đồng tiền xu liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “
Lần đầu xuất hiện
mặt sấp”
A.

P( A) 

3
8

B.

P( A) 

1
2

C.

P( A) 

7
8

D.


P( A) 

1
4

Câu 13: Có bao nhiêu số có 2 chữ số, mà tất cả các chữ số đều chẵn?
A. 25
B. 60
C. 20
D. 10
Câu 14: Một buổi tiệc có 50 người tham dự. Khi tan tiệc, mỗi người bắt tay với
tất cả những người
còn lại (hai người bất kì chỉ bắt tay nhau một lần). Hỏi có tất cả bao nhiêu
cái bắt tay?
A. 100.
B. 2450.
C. 1225.
D. 500.
10

� 2 2 �
3x  2 �

4
x � là
Câu 15: Hệ số của số hạng chứa x trong khai triển �
4
A. 2449400 .
B. 2449400 .
C. 2449400x .


.

4
D. 2449400x

Câu 16: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 6. Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 3
chữ số được lập thành
từ các số đã cho?
A. 105
B. 147
C. 75
D. 168
Câu 17: Một bình chứa 15 viên bi, với 6 viên bi trắng, 5 viên bi đen, 4 viên bi
đỏ. Lấy ngẫu nhiên
3 viên bi.Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.


12
D. 91

24
B. 91

3
C. 91

143
D. 280
Câu 18: Gieo một con xúc sắc cân đối đồng chất 4 lần, khi đó số không gian

mẫu bằng:
A. 3.6
D. 6

C. 6

B. 24

4

3

2 n-2
2 3
3 n 3
Câu 19: Số tự nhiên n thỏa Cn Cn  2Cn Cn  Cn Cn  100 là:
A. n  2 .
B. n  3 .
C. n  4 .
Câu 20: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Anx 

n!
(n  x)! .

Anx 

n!
x !(n  x)! .


Cnx 

D. n  5 .

n!
x !(n  x )! .

n
A.
B.
C.
D. An  Pn .
Câu 21: Chọn ngẫu nhiên một số nguyên dương bé hơn 40 và gọi A là biến cố
“Số được chọn chia
hết cho 3”. Xác suất của biến cố A là:

13
A. 40

7
B. 20

13
C. 39

14
D. 39

Câu 22. Tính

2018
A. S  2 .

2

S  C12018  C 22018  C32018  L  C 2018
2018
2018
B. 2  1 .

.

2018
C. 2  1 .

D.

2017

Câu 23: Có 8 quả bóng màu đỏ, 6 quả bóng màu vàng, 4 quả bóng màu
xanh. Số cách chọn từ đó
ra 4 quả bóng sao cho có đúng 2 quả bóng màu đỏ là:
2
2
A. A8 . A10

4
B. C18

2

8

C. 28

2
10

D. C .C
Câu 24: Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách khác nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách sắp xếp sao cho
quyển thứ nhất và quyển thứ hai không ở kề nhau?
A.725760
B. 9!8!
C. 10!
D. 2903040
12

1 �

2x  2 �

x � là:
Câu 25: Số hạng không chứa x trong khai triển �

A. C12 (2) .
4

8

6

6
B. C12 (2) .

5
7
C. C12 ( 2) .

4
D. C12 .



×