Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Trường THPT quang trung CODE 2 sửa kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.44 KB, 10 trang )

Trường THPT Quang Trung - Đống Đa

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN

Họ tên: ..................................................

Năm học: 2017 - 2018

Lớp: ............. SBD: ..............................

Thời gian: 45 phút

Đề 2
Số câu đúng

Câu
TL

1

2

3

4

5

Câu
TL


21

22

23

24

25

Câu 1. Cho hàm số
d : y = −4 x + 1 là:

y=

Điểm

6

Lời phê của giáo viên

7

8

9

10

11


12

13

14

15

16

17

18

19

20

2x + 2
( C)
x −1
. Phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến song song với đường thẳng

A. y = −4 x + 2; y = −4 x + 1.
C. y = −4 x + 21; y = −4 x + 14.

Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = x cos x − sin x là:
A. y′ = − x.sin x .
B. y′ = 2 cos x + x.sin x .


B. y = −4 x + 12; y = −4 x + 14.
D. y = −4 x − 2; y = −4 x + 14.

C. y′ = cos x + sin x .
D. y′ = x cos x .
( C ) : y = x3 − 3x 2 + 2 tại điểm thuộc ( C ) có hoành độ bằng −1 là:
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
A. y = 9 x − 7
B. y = 9 x + 7
C. y = −9 x − 7
D. y = −9 x + 7
x+2
,
x − 2 biết d đi qua điểm A( −6,5)
Câu 4. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C):
x 7
x 7
x 5
x 7
y = x − 1, y = − −
y = x + 1, y = −
y = − x + 1, y = − +
y = − x − 1, y = − +
2 2 C.
4 2 B.
4 2 D.
4 2
A.
y=


3
2
Câu 5. Cho hàm số f ( x) = x − mx + 3mx − 3 (*). Tìm giá trị m để tiếp tuyến với đồ thị (*) tại điểm có hoành độ
x = 2 có hệ số góc bằng 8 . A. 5 .
B. 10 .
C. 3 .
D. 4 .
1
1
1
1
− 2

2
2
2
f ( x ) = − tan x
Câu 6. Đạo hàm của hàm số
là: A. sin x
B. sin x
C. cos x . D. cos x

f ( x ) = x 5 ( 2 x − 1)
Câu 7. Đạo hàm của hàm số
là:
5
4
6
5

5
4
4
A. 6 x − 5 x
B. 6 x − 5 x .
C. 12 x − 5 x
D. 10x
Câu 8. Cho hàm số y = x3 +4mx2 +5m2 - 7 (m là tham số), biết y'(2) = 0 thì m có giá trị là:
−3
4
3
−4
m=
m=
m=
m=
4 .
3 .
4 .
3 .
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Biết hàm số y = a sin x + b cos x có đạo hàm là y′ = 3sin x + 2 cos x , khi đó:
A. 2a + b = −1

B. 2a + b = 7
6
y = ( −3 x + 2 )

Câu 10. Đạo hàm của hàm số
là:
6
5
y ' = −18 ( −3x + 2 )
y ' = −3 ( −3 x + 2 )
A.
.
B.

C. 2a + b = 1 .

C.

y ' = −18 ( −3 x + 2 )

D. 2a + b = −7

5

.

D.

y ' = 6 ( −3x + 2 )

5

.



x +1
x − 1 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm thuộc ( C ) có tung
Câu 11. Cho hàm số
1
1
1
7
1
5
1
7
y =− x−
y =− x−
y =− x+
y = x−
2
2
2
2
2
2
2
2
độ bằng 2 là: A.
B.
C.
D.
π 
S = f ′ ( 0) + f ′  ÷

f ( x ) = sin x + tan x
3.
Câu 12. Cho hàm số
. Tính
y=

A.

S=

7
2

S=

13
2

S=

10 + 3 3
6

B.
C.
D. Đáp án khác.
2
Câu 13. Biết hàm số y = 2ax + bx + cx + 1 có đạo hàm là y′ = 3x − 4 x + 1 , khi đó tổng T = a + b − c là:
3
5

T=
T =−
2
2
A. T = 2
B.
C.
D. T = 0 .
x 2 − 2mx + 3m − 1
y=
x−3
Câu 14. Cho hàm số
(m là tham số). Nếu phương trình y'= 0 có hai nghiệm phân biệt thì:
3
3
8
8
m>
m<
m<
m>
8 .
8 .
3 .
3 .
A.
B.
C.
D.
3

2
f ( x ) = 2 x + 3x − 12 x + 5
f ′( x) = 0
Câu 15. Cho
. Phương trình
có nghiệm là:
x
=
1;
x
=

2
x
=
1;
x
=
2
A.
B.
C. x = −2; x = −3
D. x = −1; x = 3
3

2

2
Câu 16. Biết hàm số y = −3cos 2 x + 4 cos x có đạo hàm là y′ = a sin 2 x , khi đó:
A. 1 < a ≤ 4 .

B. 0 < a < 1 .
C. a < 0 .
D. a > 4 .
1
−1
y'
2
2
2
2
2
Câu 17. Cho y = x − x + 1 . Ta có y bằng: A. x − x + 1
B. x + 1 − x C. − x + 1 D. x + 1
1
3
26
20
19
f ( x) = x +
T=
T=
T=
T=

T
=
f
1
+
f

3
(
)
(
)
x . Tính
9 B.
9 C.
9
9
Câu 18. Cho hàm số
.A.
D.

Câu 19. Cho hàm số y = 6 x − 5 . Khi đó: A. y. y′ = −6
4
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = 6 x + 1 là:
12 x 3
24 x 3
y' =
y' =
6 x4 + 1 .
6 x4 + 1 .
A.
B.

B. y. y′ = −3

y' =


C. y. y′ = 6
12 x 3 + 1

D. y. y′ = 3

y' =

1

6 x4 + 1 .
2 6x4 +1 .
C.
D.
2
Câu 21. Một vật chuyển động với phương trình chuyển động là S = t + at ( t tính bằng giây và S tính bằng mét),

biết vận tốc của vật tại thời điểm t = 8 giây là 21m / s . Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 6 giây.
A. v = 17 m / s
B. v = 10 m / s
C. v = 40 m / s
D. v = 8 m / s
( C ) : y = x3 − 3 x 2 − 2 mà tại đó hệ số góc của tiếp tuyến với ( C ) là nhỏ nhất.
Câu 22. Tìm điểm M trên đồ thị
A. M (3; − 2).
B. M (2; − 6) .
C. M (−1; − 6).
D. M (1; 4).

f ′ ( 1) = 3
có đạo hàm

, khi đó:
7
f ′ ( 1) =
f ′ ( 1) = 1
f ′ ( 1) = 3
4
B.
C.
D.
x +1
( C) :y =
x − 3 . Đường thẳng có phương trình y = ax + b là tiếp tuyến của ( C ) cắt trục
Câu 24. Cho đường cong
hoành tại A , cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông cân tại O , với O là gốc tọa độ. Khi đó,
tính tổng S = a + b .
A. 3.
B. 8.
C. - 2.
D. 5.
Câu 23. Biết hàm số
5
f ′ ( 1) =
2
A.

f ( x ) = ax 2 − 2 x


Câu 25. Cho hàm số y = x − 1 + 2 x . Tập nghiệm của bất phương trình y′ > 0 là:
1


 1

 ; +∞ ÷
 − ; +∞ ÷
0;
+∞
(
)
.

A.  2
B.
C.  2
-----------------------------------Hết -----------------------------

D.

( 1; +∞ )


Trường THPT Quang Trung - Đống Đa

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN

Họ tên: ..................................................

Năm học: 2017 - 2018

Lớp: ............. SBD: ..............................


Thời gian: 45 phút

Đề 4
Số câu đúng

Câu
TL

1

2

3

4

5

Câu
TL

21

22

23

24


25

Điểm

6

Lời phê của giáo viên

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

f ( x ) = x 5 ( 2 x − 1)

5
4
5
4
6
5
4
là: A. 6 x − 5 x B. 12 x − 5 x C. 6 x − 5 x . D. 10x
1
1
1
1

− 2
2
2
2
f ( x ) = − tan x
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
là: A. cos x
B. sin x
C. sin x

D. cos x .
Câu 3. Cho hàm số y = x − 1 + 2 x . Tập nghiệm của bất phương trình y′ > 0 là:

Câu 1. Đạo hàm của hàm số

1

 ; +∞ ÷

A.  2

 1

 − ; +∞ ÷
( 1; +∞ )
( 0; +∞ )
.
B.  2
C.
D.
3
2
2
Câu 4. Biết hàm số y = 2ax + bx + cx + 1 có đạo hàm là y′ = 3x − 4 x + 1 , khi đó tổng T = a + b − c là:
5
3
T =−
T=
2
2

A.
B. T = 0 .
C. T = 2
D.
3
2
f ( x ) = 2 x + 3x − 12 x + 5
f ′( x) = 0
Câu 5. Cho
. Phương trình
có nghiệm là:
x
=

1;
x
=
3
x
=
1;
x
=
2
A.
B.
C. x = −2; x = −3
D. x = 1; x = −2

x 2 − 2mx + 3m − 1

x−3
Câu 6. Cho hàm số
(m là tham số). Nếu phương trình y'= 0 có hai nghiệm phân biệt thì:
8
8
3
3
m<
m>
m<
m>
3 .
3 .
8 .
8 .
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = x cos x − sin x là:
A. y′ = 2 cos x + x.sin x .
B. y′ = x cos x .
C. y′ = − x.sin x .
D. y′ = cos x + sin x .
y=

Câu 8. Biết hàm số y = a sin x + b cos x có đạo hàm là y′ = 3sin x + 2 cos x , khi đó:
A. 2a + b = 7
B. 2a + b = 1 .
C. 2a + b = −1


D. 2a + b = −7

3
2
( C ) là nhỏ nhất.
Câu 9. Tìm điểm M trên đồ thị y = x − 3 x − 2 mà tại đó hệ số góc của tiếp tuyến với
A. M (−1; − 6)
B. M (1; 4)
C. M (2; − 6) .
D. M (3; − 2)
π 
S = f ′ ( 0) + f ′  ÷
f ( x ) = sin x + tan x
3.
Câu 10. Cho hàm số
. Tính

A.

S=

7
2

S=

13
2


B.
y'
2
Câu 11. Cho y = x − x + 1 . Ta có y bằng:A.

C.

−1
x2 + 1

S=

10 + 3 3
6

D. Đáp án khác.
1

B.

x 2 + 1 − x C. x − x 2 + 1

2
D. − x + 1


Câu 12. Cho hàm số y = x3 +4mx2 +5m2 - 7 (m là tham số), biết y'(2) = 0 thì m có giá trị là:
−3
3
4

−4
m=
m=
m=
m=
4 .
4 .
3 .
3 .
A.
B.
C.
D.
2
Câu 13. Biết hàm số y = −3cos 2 x + 4 cos x có đạo hàm là y′ = a sin 2 x , khi đó:
A. a < 0 .

B. a > 4 .
C. 1 < a ≤ 4 .
D. 0 < a < 1 .
3
2
( C ) có hoành độ bằng −1 là:
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y = x − 3 x + 2 tại điểm thuộc
A. y = −9 x + 7.
B. y = 9 x + 7.
C. y = 9 x − 7.
D. y = −9 x − 7.
Câu 15. Cho hàm số y = 6 x − 5 . Khi đó: A. y. y ′ = −6 B. y. y′ = 6
C. y. y′ = 3

D. y. y′ = −3
3
2
Câu 16. Cho hàm số f ( x) = x − mx + 3mx − 3 (*). Tìm giá trị m để tiếp tuyến với đồ thị (*) tại điểm có hoành độ
x = 2 có hệ số góc bằng 8 . A. 3 .
B. 4 .
C. 10 .
D. 5 .
2x + 2
y=
( C)
x −1
Câu 17. Cho hàm số
. Phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
d : y = −4 x + 1 là:
A. y = −4 x + 2; y = −4 x + 1.
C. y = −4 x + 12; y = −4 x + 14.

B. y = −4 x − 2; y = −4 x + 14.
D. y = −4 x + 21; y = −4 x + 14.

1
3
26
20
19
T
=
T
=

T
=
T
=

T
=
f
1
+
f
3
( )
( ) .A.
x . Tính
9 B.
9 C.
9
9
Câu 18. Cho hàm số
D.
6
y = ( −3 x + 2 )
Câu 19. Đạo hàm của hàm số
là:
5
6
5
5
y ' = −18 ( −3 x + 2 )

y ' = −18 ( −3 x + 2 )
y ' = 6 ( −3 x + 2 )
y ' = −3 ( −3x + 2 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
f ′ ( 1) = 3
f ( x ) = ax 2 − 2 x
Câu 20. Biết hàm số
có đạo hàm
, khi đó:
5
7
f ′ ( 1) =
f ′ ( 1) =

f ′ ( 1) = 3
f
1
=
1
(
)
2
4
A.

B.
C.
D.
x +1
y=
x − 1 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm thuộc ( C ) có tung
Câu 21. Cho hàm số
1
5
1
7
1
1
1
7
y = − x−
y =− x−
y =− x+
y = x−
2
2
2
2
2
2
2
2
độ bằng 2 là: A.
B.
C.

D.
f ( x) = x +

2
Câu 22. Một vật chuyển động với phương trình chuyển động là S = t + at ( t tính bằng giây và S tính bằng mét),
biết vận tốc của vật tại thời điểm t = 8 giây là 21m / s . Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 6 giây.

A. v = 10 m / s

B. v = 40 m / s
C. v = 8 m / s
D. v = 17 m / s
x +1
( C) :y =
x − 3 . Đường thẳng có phương trình y = ax + b là tiếp tuyến của ( C ) cắt trục
Câu 23. Cho đường cong
hoành tại A , cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông cân tại O , với O là gốc tọa độ. Khi đó,
tính tổng S = a + b . A. 3.
B. 5.
C. - 2.
D. 8.
Câu 24. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C):
x 7
y = − x − 1, y = − +
4 2
A.
x 7
y = x + 1, y = −
4 2
C.

4
Câu 25. Đạo hàm của hàm số y = 6 x + 1 là:

y=

x+2
,
x − 2 biết d đi qua điểm A( −6,5)
x 7
y = x − 1, y = − −
2 2
B.
x 5
y = − x + 1, y = − +
4 2
D.


y'=

A.

24 x3
6x + 1 .
4

y' =

B.


12 x 3 + 1
6x +1 .
4

y'=

C.

12 x3
6x +1 .

-----------------------------------Hết -----------------------------

4

y'=
D.

1
2 6x4 + 1 .


Trường THPT Quang Trung - Đống Đa

ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN

Họ tên: ..................................................

Năm học: 2017 - 2018


Lớp: ............. SBD: ..............................

Thời gian: 45 phút

Đề 6
Số câu đúng

Câu
TL

1

2

3

4

5

Câu
TL

21

22

23

24


25

Điểm

6

Lời phê của giáo viên

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17


18

19

20

3
2
Câu 1. Cho hàm số f ( x) = x − mx + 3mx − 3 (*). Tìm giá trị m để tiếp tuyến với đồ thị (*) tại điểm có hoành độ
x = 2 có hệ số góc bằng 8 . A. 5 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 10 .
4
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = 6 x + 1 là:
1
12 x3
12 x3 + 1
24 x3
y' =
y' =
y' =
y' =
6 x4 + 1 .
2 6 x 4 + 1 . C.
6 x4 + 1 .
6 x4 + 1 .
A.
B.

D.
Câu 3. Cho hàm số y = x3 +4mx2 +5m2 - 7 (m là tham số), biết y'(2) = 0 thì m có giá trị là:
−4
4
3
−3
m=
m=
m=
m=
3 .
3 .
4 .
4 .
A.
B.
C.
D.
1
19
20
3
26
f ( x) = x +
T
=
T
=
T
=

T
=

T
=
f
1
+
f
3
( )
( ) .A.
x . Tính
9 B.
9 C.
9
9
Câu 4. Cho hàm số
D.
x +1
y=
x − 1 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm thuộc ( C ) có tung độ
Câu 5. Cho hàm số
1
7
1
1
1
5
1

7
y = − x−
y = − x−
y =− x+
y = x−
2
2
2
2
2
2
2
2
bằng 2 là: A.
B.
C.
D.

Câu 6. Cho hàm số y = 6 x − 5 . Khi đó: A. y. y′ = −3
B. y. y ′ = −6 C. y. y′ = 3
D. y. y′ = 6
3
2
2
Câu 7. Biết hàm số y = 2ax + bx + cx + 1 có đạo hàm là y′ = 3x − 4 x + 1 , khi đó tổng T = a + b − c là:
5
3
T =−
T=
2

2
A.
B.
C. T = 2
D. T = 0 .
f ( x ) = 2 x 3 + 3x 2 − 12 x + 5
f ′( x) = 0
Câu 8. Cho
. Phương trình
có nghiệm là:
A. x = 1; x = 2
B. x = −1; x = 3
C. x = −2; x = −3
D. x = 1; x = −2
Câu 9. Cho hàm số
3
m<
8 .
A.
Câu 10. Biết hàm số
5
f ′ ( 1) =
2
A.

y=

x 2 − 2mx + 3m − 1
x−3
(m là tham số). Nếu phương trình y'= 0 có hai nghiệm phân biệt thì:

3
8
8
m>
m>
m<
8 .
3 .
3 .
B.
C.
D.

f ( x ) = ax 2 − 2 x
B.

có đạo hàm

f ′ ( 1) = 3

f ′ ( 1) = 3

, khi đó:
C.

f ′ ( 1) = 1

D.

f ′ ( 1) =


7
4


Câu 11. Biết hàm số y = a sin x + b cos x có đạo hàm là y′ = 3sin x + 2 cos x , khi đó:
A. 2a + b = −7
B. 2a + b = 7
C. 2a + b = 1 .

D. 2a + b = −1

3
2
( C ) có hoành độ bằng −1 là:
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y = x − 3 x + 2 tại điểm thuộc
A. y = −9 x − 7.
B. y = −9 x + 7.
C. y = 9 x + 7.
D. y = 9 x − 7.
f ( x ) = x 5 ( 2 x − 1)
Câu 13. Đạo hàm của hàm số
là:
4
5
4
6
5
5
4

A. 10x
B. 6 x − 5 x
C. 6 x − 5x .
D. 12 x − 5 x

3
2
( C ) là nhỏ nhất.
Câu 14. Tìm điểm M trên đồ thị y = x − 3 x − 2 mà tại đó hệ số góc của tiếp tuyến với
A. M (−1; − 6).
B. M (2; − 6) .
C. M (1; 4).
D. M (3; − 2).
1
1
1
1
− 2

2
2
2
f ( x ) = − tan x
Câu 15. Đạo hàm của hàm số
là: A. sin x
B. cos x
C. sin x
D. cos x .
Câu 16. Cho hàm số y = x − 1 + 2 x . Tập nghiệm của bất phương trình y′ > 0 là:


1

 ; +∞ ÷

B.  2

 1

 − ; +∞ ÷
.
A.  2

( 0; +∞ )
( 1; +∞ )
C.
D.
2
Câu 17. Một vật chuyển động với phương trình chuyển động là S = t + at ( t tính bằng giây và S tính bằng mét),
biết vận tốc của vật tại thời điểm t = 8 giây là 21 m / s . Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 6 giây.
A. v = 8 m / s

B. v = 40 m / s
C. v = 17 m / s
D. v = 10 m / s
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = x cos x − sin x là:
A. y′ = cos x + sin x .
B. y′ = x cos x .
C. y′ = − x.sin x .
D. y ′ = 2 cos x + x.sin x .
6

y = ( −3 x + 2 )
Câu 19. Đạo hàm của hàm số
là:
6
5
5
5
y ' = −18 ( −3x + 2 )
y ' = 6 ( −3 x + 2 )
y ' = −18 ( −3x + 2 )
y ' = −3 ( −3x + 2 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
2x + 2
y=
( C)
x −1
Câu 20. Cho hàm số
. Phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
d : y = −4 x + 1 là:
A. y = −4 x + 21; y = −4 x + 14.
C. y = −4 x − 2; y = −4 x + 14.

B. y = −4 x + 12; y = −4 x + 14.
D. y = −4 x + 2; y = −4 x + 1.


1
−1
y'
2
2
2
2
Câu 21. Cho y = x − x + 1 . Ta có y bằng:A. x − x + 1
B. x + 1
C. − x + 1 D. x + 1 − x
x +1
( C) :y =
x − 3 . Đường thẳng có phương trình y = ax + b là tiếp tuyến của ( C ) cắt trục
Câu 22. Cho đường cong
hoành tại A , cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông cân tại O , với O là gốc tọa độ. Khi đó,
tính tổng S = a + b . A. 3.
B. 8.
C. 5.
D. - 2.
2

π 
S = f ′ ( 0) + f ′  ÷
f ( x ) = sin x + tan x
3.
Câu 23. Cho hàm số
. Tính
7
10 + 3 3

13
S=
S=
S=
2
6
2
A.
B.
C.
D. Đáp án khác.
x+2
y=
,
x − 2 biết d đi qua điểm A( −6,5)
Câu 24. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C):
x 7
x 5
x 7
x 7
y = x − 1, y = − −
y = − x + 1, y = − +
y = − x − 1, y = − +
y = x + 1, y = −
2 2 C.
4 2
4 2 B.
4 2
A.
D.



2
Câu 25. Biết hàm số y = −3cos 2 x + 4 cos x có đạo hàm là y′ = a sin 2 x , khi đó:
A. 0 < a < 1 .
B. a < 0 .
C. a > 4 .

-----------------------------------Hết -----------------------------

D. 1 < a ≤ 4 .


Đề1

1
B
21
B

2
B
22
D

3
A
23
B


4
A
24
D

5
B
25
A

6
D

7
A

8
A

9
B

10
A

11
A

12
A


13
B

14
C

15
D

16
A

17
A

18
C

19
A

20
A

Đề2

1
D
21

A

2
A
22
D

3
B
23
D

4
D
24
B

5
D
25
B

6
D

7
C

8
A


9
C

10
C

11
D

12
B

13
C

14
C

15
A

16
A

17
D

18
B


19
D

20
A

Đề3

1
D
21
D

2
A
22
D

3
A
23
C

4
A
24
C

5

D
25
A

6
C

7
B

8
A

9
B

10
C

11
C

12
B

13
C

14
A


15
C

16
C

17
A

18
B

19
B

20
D

Đề4

1
B
21
D

2
A
22
D


3
D
23
D

4
A
24
A

5
D
25
C

6
A

7
C

8
B

9
B

10
B


11
A

12
A

13
C

14
B

15
C

16
B

17
B

18
B

19
A

20
A


Đề5

1
B
21
A

2
C
22
C

3
D
23
C

4
C
24
C

5
C
25
D

6
C


7
C

8
D

9
C

10
C

11
A

12
C

13
B

14
D

15
D

16
A


17
D

18
C

19
C

20
C

Đề6

1
B
21
B

2
A
22
B

3
D
23
C


4
D
24
C

5
D
25
D

6
C

7
A

8
D

9
D

10
B

11
C

12
C


13
D

14
C

15
B

16
C

17
C

18
C

19
C

20
C



×