Trường THPT Quang Trung - Đống Đa
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
Họ tên: ..................................................
Năm học: 2017 - 2018
Lớp: ............. SBD: ..............................
Thời gian: 45 phút
Đề 2
Số câu đúng
Câu
TL
1
2
3
4
5
Câu
TL
21
22
23
24
25
Câu 1. Cho hàm số
d : y = −4 x + 1 là:
y=
Điểm
6
Lời phê của giáo viên
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
2x + 2
( C)
x −1
. Phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
A. y = −4 x + 2; y = −4 x + 1.
C. y = −4 x + 21; y = −4 x + 14.
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = x cos x − sin x là:
A. y′ = − x.sin x .
B. y′ = 2 cos x + x.sin x .
B. y = −4 x + 12; y = −4 x + 14.
D. y = −4 x − 2; y = −4 x + 14.
C. y′ = cos x + sin x .
D. y′ = x cos x .
( C ) : y = x3 − 3x 2 + 2 tại điểm thuộc ( C ) có hoành độ bằng −1 là:
Câu 3. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị
A. y = 9 x − 7
B. y = 9 x + 7
C. y = −9 x − 7
D. y = −9 x + 7
x+2
,
x − 2 biết d đi qua điểm A( −6,5)
Câu 4. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C):
x 7
x 7
x 5
x 7
y = x − 1, y = − −
y = x + 1, y = −
y = − x + 1, y = − +
y = − x − 1, y = − +
2 2 C.
4 2 B.
4 2 D.
4 2
A.
y=
3
2
Câu 5. Cho hàm số f ( x) = x − mx + 3mx − 3 (*). Tìm giá trị m để tiếp tuyến với đồ thị (*) tại điểm có hoành độ
x = 2 có hệ số góc bằng 8 . A. 5 .
B. 10 .
C. 3 .
D. 4 .
1
1
1
1
− 2
−
2
2
2
f ( x ) = − tan x
Câu 6. Đạo hàm của hàm số
là: A. sin x
B. sin x
C. cos x . D. cos x
f ( x ) = x 5 ( 2 x − 1)
Câu 7. Đạo hàm của hàm số
là:
5
4
6
5
5
4
4
A. 6 x − 5 x
B. 6 x − 5 x .
C. 12 x − 5 x
D. 10x
Câu 8. Cho hàm số y = x3 +4mx2 +5m2 - 7 (m là tham số), biết y'(2) = 0 thì m có giá trị là:
−3
4
3
−4
m=
m=
m=
m=
4 .
3 .
4 .
3 .
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Biết hàm số y = a sin x + b cos x có đạo hàm là y′ = 3sin x + 2 cos x , khi đó:
A. 2a + b = −1
B. 2a + b = 7
6
y = ( −3 x + 2 )
Câu 10. Đạo hàm của hàm số
là:
6
5
y ' = −18 ( −3x + 2 )
y ' = −3 ( −3 x + 2 )
A.
.
B.
C. 2a + b = 1 .
C.
y ' = −18 ( −3 x + 2 )
D. 2a + b = −7
5
.
D.
y ' = 6 ( −3x + 2 )
5
.
x +1
x − 1 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm thuộc ( C ) có tung
Câu 11. Cho hàm số
1
1
1
7
1
5
1
7
y =− x−
y =− x−
y =− x+
y = x−
2
2
2
2
2
2
2
2
độ bằng 2 là: A.
B.
C.
D.
π
S = f ′ ( 0) + f ′ ÷
f ( x ) = sin x + tan x
3.
Câu 12. Cho hàm số
. Tính
y=
A.
S=
7
2
S=
13
2
S=
10 + 3 3
6
B.
C.
D. Đáp án khác.
2
Câu 13. Biết hàm số y = 2ax + bx + cx + 1 có đạo hàm là y′ = 3x − 4 x + 1 , khi đó tổng T = a + b − c là:
3
5
T=
T =−
2
2
A. T = 2
B.
C.
D. T = 0 .
x 2 − 2mx + 3m − 1
y=
x−3
Câu 14. Cho hàm số
(m là tham số). Nếu phương trình y'= 0 có hai nghiệm phân biệt thì:
3
3
8
8
m>
m<
m<
m>
8 .
8 .
3 .
3 .
A.
B.
C.
D.
3
2
f ( x ) = 2 x + 3x − 12 x + 5
f ′( x) = 0
Câu 15. Cho
. Phương trình
có nghiệm là:
x
=
1;
x
=
−
2
x
=
1;
x
=
2
A.
B.
C. x = −2; x = −3
D. x = −1; x = 3
3
2
2
Câu 16. Biết hàm số y = −3cos 2 x + 4 cos x có đạo hàm là y′ = a sin 2 x , khi đó:
A. 1 < a ≤ 4 .
B. 0 < a < 1 .
C. a < 0 .
D. a > 4 .
1
−1
y'
2
2
2
2
2
Câu 17. Cho y = x − x + 1 . Ta có y bằng: A. x − x + 1
B. x + 1 − x C. − x + 1 D. x + 1
1
3
26
20
19
f ( x) = x +
T=
T=
T=
T=
′
T
=
f
1
+
f
3
(
)
(
)
x . Tính
9 B.
9 C.
9
9
Câu 18. Cho hàm số
.A.
D.
Câu 19. Cho hàm số y = 6 x − 5 . Khi đó: A. y. y′ = −6
4
Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = 6 x + 1 là:
12 x 3
24 x 3
y' =
y' =
6 x4 + 1 .
6 x4 + 1 .
A.
B.
B. y. y′ = −3
y' =
C. y. y′ = 6
12 x 3 + 1
D. y. y′ = 3
y' =
1
6 x4 + 1 .
2 6x4 +1 .
C.
D.
2
Câu 21. Một vật chuyển động với phương trình chuyển động là S = t + at ( t tính bằng giây và S tính bằng mét),
biết vận tốc của vật tại thời điểm t = 8 giây là 21m / s . Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 6 giây.
A. v = 17 m / s
B. v = 10 m / s
C. v = 40 m / s
D. v = 8 m / s
( C ) : y = x3 − 3 x 2 − 2 mà tại đó hệ số góc của tiếp tuyến với ( C ) là nhỏ nhất.
Câu 22. Tìm điểm M trên đồ thị
A. M (3; − 2).
B. M (2; − 6) .
C. M (−1; − 6).
D. M (1; 4).
f ′ ( 1) = 3
có đạo hàm
, khi đó:
7
f ′ ( 1) =
f ′ ( 1) = 1
f ′ ( 1) = 3
4
B.
C.
D.
x +1
( C) :y =
x − 3 . Đường thẳng có phương trình y = ax + b là tiếp tuyến của ( C ) cắt trục
Câu 24. Cho đường cong
hoành tại A , cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông cân tại O , với O là gốc tọa độ. Khi đó,
tính tổng S = a + b .
A. 3.
B. 8.
C. - 2.
D. 5.
Câu 23. Biết hàm số
5
f ′ ( 1) =
2
A.
f ( x ) = ax 2 − 2 x
Câu 25. Cho hàm số y = x − 1 + 2 x . Tập nghiệm của bất phương trình y′ > 0 là:
1
1
; +∞ ÷
− ; +∞ ÷
0;
+∞
(
)
.
A. 2
B.
C. 2
-----------------------------------Hết -----------------------------
D.
( 1; +∞ )
Trường THPT Quang Trung - Đống Đa
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
Họ tên: ..................................................
Năm học: 2017 - 2018
Lớp: ............. SBD: ..............................
Thời gian: 45 phút
Đề 4
Số câu đúng
Câu
TL
1
2
3
4
5
Câu
TL
21
22
23
24
25
Điểm
6
Lời phê của giáo viên
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
f ( x ) = x 5 ( 2 x − 1)
5
4
5
4
6
5
4
là: A. 6 x − 5 x B. 12 x − 5 x C. 6 x − 5 x . D. 10x
1
1
1
1
−
− 2
2
2
2
f ( x ) = − tan x
Câu 2. Đạo hàm của hàm số
là: A. cos x
B. sin x
C. sin x
D. cos x .
Câu 3. Cho hàm số y = x − 1 + 2 x . Tập nghiệm của bất phương trình y′ > 0 là:
Câu 1. Đạo hàm của hàm số
1
; +∞ ÷
A. 2
1
− ; +∞ ÷
( 1; +∞ )
( 0; +∞ )
.
B. 2
C.
D.
3
2
2
Câu 4. Biết hàm số y = 2ax + bx + cx + 1 có đạo hàm là y′ = 3x − 4 x + 1 , khi đó tổng T = a + b − c là:
5
3
T =−
T=
2
2
A.
B. T = 0 .
C. T = 2
D.
3
2
f ( x ) = 2 x + 3x − 12 x + 5
f ′( x) = 0
Câu 5. Cho
. Phương trình
có nghiệm là:
x
=
−
1;
x
=
3
x
=
1;
x
=
2
A.
B.
C. x = −2; x = −3
D. x = 1; x = −2
x 2 − 2mx + 3m − 1
x−3
Câu 6. Cho hàm số
(m là tham số). Nếu phương trình y'= 0 có hai nghiệm phân biệt thì:
8
8
3
3
m<
m>
m<
m>
3 .
3 .
8 .
8 .
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y = x cos x − sin x là:
A. y′ = 2 cos x + x.sin x .
B. y′ = x cos x .
C. y′ = − x.sin x .
D. y′ = cos x + sin x .
y=
Câu 8. Biết hàm số y = a sin x + b cos x có đạo hàm là y′ = 3sin x + 2 cos x , khi đó:
A. 2a + b = 7
B. 2a + b = 1 .
C. 2a + b = −1
D. 2a + b = −7
3
2
( C ) là nhỏ nhất.
Câu 9. Tìm điểm M trên đồ thị y = x − 3 x − 2 mà tại đó hệ số góc của tiếp tuyến với
A. M (−1; − 6)
B. M (1; 4)
C. M (2; − 6) .
D. M (3; − 2)
π
S = f ′ ( 0) + f ′ ÷
f ( x ) = sin x + tan x
3.
Câu 10. Cho hàm số
. Tính
A.
S=
7
2
S=
13
2
B.
y'
2
Câu 11. Cho y = x − x + 1 . Ta có y bằng:A.
C.
−1
x2 + 1
S=
10 + 3 3
6
D. Đáp án khác.
1
B.
x 2 + 1 − x C. x − x 2 + 1
2
D. − x + 1
Câu 12. Cho hàm số y = x3 +4mx2 +5m2 - 7 (m là tham số), biết y'(2) = 0 thì m có giá trị là:
−3
3
4
−4
m=
m=
m=
m=
4 .
4 .
3 .
3 .
A.
B.
C.
D.
2
Câu 13. Biết hàm số y = −3cos 2 x + 4 cos x có đạo hàm là y′ = a sin 2 x , khi đó:
A. a < 0 .
B. a > 4 .
C. 1 < a ≤ 4 .
D. 0 < a < 1 .
3
2
( C ) có hoành độ bằng −1 là:
Câu 14. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y = x − 3 x + 2 tại điểm thuộc
A. y = −9 x + 7.
B. y = 9 x + 7.
C. y = 9 x − 7.
D. y = −9 x − 7.
Câu 15. Cho hàm số y = 6 x − 5 . Khi đó: A. y. y ′ = −6 B. y. y′ = 6
C. y. y′ = 3
D. y. y′ = −3
3
2
Câu 16. Cho hàm số f ( x) = x − mx + 3mx − 3 (*). Tìm giá trị m để tiếp tuyến với đồ thị (*) tại điểm có hoành độ
x = 2 có hệ số góc bằng 8 . A. 3 .
B. 4 .
C. 10 .
D. 5 .
2x + 2
y=
( C)
x −1
Câu 17. Cho hàm số
. Phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
d : y = −4 x + 1 là:
A. y = −4 x + 2; y = −4 x + 1.
C. y = −4 x + 12; y = −4 x + 14.
B. y = −4 x − 2; y = −4 x + 14.
D. y = −4 x + 21; y = −4 x + 14.
1
3
26
20
19
T
=
T
=
T
=
T
=
′
T
=
f
1
+
f
3
( )
( ) .A.
x . Tính
9 B.
9 C.
9
9
Câu 18. Cho hàm số
D.
6
y = ( −3 x + 2 )
Câu 19. Đạo hàm của hàm số
là:
5
6
5
5
y ' = −18 ( −3 x + 2 )
y ' = −18 ( −3 x + 2 )
y ' = 6 ( −3 x + 2 )
y ' = −3 ( −3x + 2 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
f ′ ( 1) = 3
f ( x ) = ax 2 − 2 x
Câu 20. Biết hàm số
có đạo hàm
, khi đó:
5
7
f ′ ( 1) =
f ′ ( 1) =
′
f ′ ( 1) = 3
f
1
=
1
(
)
2
4
A.
B.
C.
D.
x +1
y=
x − 1 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm thuộc ( C ) có tung
Câu 21. Cho hàm số
1
5
1
7
1
1
1
7
y = − x−
y =− x−
y =− x+
y = x−
2
2
2
2
2
2
2
2
độ bằng 2 là: A.
B.
C.
D.
f ( x) = x +
2
Câu 22. Một vật chuyển động với phương trình chuyển động là S = t + at ( t tính bằng giây và S tính bằng mét),
biết vận tốc của vật tại thời điểm t = 8 giây là 21m / s . Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 6 giây.
A. v = 10 m / s
B. v = 40 m / s
C. v = 8 m / s
D. v = 17 m / s
x +1
( C) :y =
x − 3 . Đường thẳng có phương trình y = ax + b là tiếp tuyến của ( C ) cắt trục
Câu 23. Cho đường cong
hoành tại A , cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông cân tại O , với O là gốc tọa độ. Khi đó,
tính tổng S = a + b . A. 3.
B. 5.
C. - 2.
D. 8.
Câu 24. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C):
x 7
y = − x − 1, y = − +
4 2
A.
x 7
y = x + 1, y = −
4 2
C.
4
Câu 25. Đạo hàm của hàm số y = 6 x + 1 là:
y=
x+2
,
x − 2 biết d đi qua điểm A( −6,5)
x 7
y = x − 1, y = − −
2 2
B.
x 5
y = − x + 1, y = − +
4 2
D.
y'=
A.
24 x3
6x + 1 .
4
y' =
B.
12 x 3 + 1
6x +1 .
4
y'=
C.
12 x3
6x +1 .
-----------------------------------Hết -----------------------------
4
y'=
D.
1
2 6x4 + 1 .
Trường THPT Quang Trung - Đống Đa
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN
Họ tên: ..................................................
Năm học: 2017 - 2018
Lớp: ............. SBD: ..............................
Thời gian: 45 phút
Đề 6
Số câu đúng
Câu
TL
1
2
3
4
5
Câu
TL
21
22
23
24
25
Điểm
6
Lời phê của giáo viên
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
3
2
Câu 1. Cho hàm số f ( x) = x − mx + 3mx − 3 (*). Tìm giá trị m để tiếp tuyến với đồ thị (*) tại điểm có hoành độ
x = 2 có hệ số góc bằng 8 . A. 5 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 10 .
4
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = 6 x + 1 là:
1
12 x3
12 x3 + 1
24 x3
y' =
y' =
y' =
y' =
6 x4 + 1 .
2 6 x 4 + 1 . C.
6 x4 + 1 .
6 x4 + 1 .
A.
B.
D.
Câu 3. Cho hàm số y = x3 +4mx2 +5m2 - 7 (m là tham số), biết y'(2) = 0 thì m có giá trị là:
−4
4
3
−3
m=
m=
m=
m=
3 .
3 .
4 .
4 .
A.
B.
C.
D.
1
19
20
3
26
f ( x) = x +
T
=
T
=
T
=
T
=
′
T
=
f
1
+
f
3
( )
( ) .A.
x . Tính
9 B.
9 C.
9
9
Câu 4. Cho hàm số
D.
x +1
y=
x − 1 có đồ thị ( C ) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C ) tại điểm thuộc ( C ) có tung độ
Câu 5. Cho hàm số
1
7
1
1
1
5
1
7
y = − x−
y = − x−
y =− x+
y = x−
2
2
2
2
2
2
2
2
bằng 2 là: A.
B.
C.
D.
Câu 6. Cho hàm số y = 6 x − 5 . Khi đó: A. y. y′ = −3
B. y. y ′ = −6 C. y. y′ = 3
D. y. y′ = 6
3
2
2
Câu 7. Biết hàm số y = 2ax + bx + cx + 1 có đạo hàm là y′ = 3x − 4 x + 1 , khi đó tổng T = a + b − c là:
5
3
T =−
T=
2
2
A.
B.
C. T = 2
D. T = 0 .
f ( x ) = 2 x 3 + 3x 2 − 12 x + 5
f ′( x) = 0
Câu 8. Cho
. Phương trình
có nghiệm là:
A. x = 1; x = 2
B. x = −1; x = 3
C. x = −2; x = −3
D. x = 1; x = −2
Câu 9. Cho hàm số
3
m<
8 .
A.
Câu 10. Biết hàm số
5
f ′ ( 1) =
2
A.
y=
x 2 − 2mx + 3m − 1
x−3
(m là tham số). Nếu phương trình y'= 0 có hai nghiệm phân biệt thì:
3
8
8
m>
m>
m<
8 .
3 .
3 .
B.
C.
D.
f ( x ) = ax 2 − 2 x
B.
có đạo hàm
f ′ ( 1) = 3
f ′ ( 1) = 3
, khi đó:
C.
f ′ ( 1) = 1
D.
f ′ ( 1) =
7
4
Câu 11. Biết hàm số y = a sin x + b cos x có đạo hàm là y′ = 3sin x + 2 cos x , khi đó:
A. 2a + b = −7
B. 2a + b = 7
C. 2a + b = 1 .
D. 2a + b = −1
3
2
( C ) có hoành độ bằng −1 là:
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị y = x − 3 x + 2 tại điểm thuộc
A. y = −9 x − 7.
B. y = −9 x + 7.
C. y = 9 x + 7.
D. y = 9 x − 7.
f ( x ) = x 5 ( 2 x − 1)
Câu 13. Đạo hàm của hàm số
là:
4
5
4
6
5
5
4
A. 10x
B. 6 x − 5 x
C. 6 x − 5x .
D. 12 x − 5 x
3
2
( C ) là nhỏ nhất.
Câu 14. Tìm điểm M trên đồ thị y = x − 3 x − 2 mà tại đó hệ số góc của tiếp tuyến với
A. M (−1; − 6).
B. M (2; − 6) .
C. M (1; 4).
D. M (3; − 2).
1
1
1
1
− 2
−
2
2
2
f ( x ) = − tan x
Câu 15. Đạo hàm của hàm số
là: A. sin x
B. cos x
C. sin x
D. cos x .
Câu 16. Cho hàm số y = x − 1 + 2 x . Tập nghiệm của bất phương trình y′ > 0 là:
1
; +∞ ÷
B. 2
1
− ; +∞ ÷
.
A. 2
( 0; +∞ )
( 1; +∞ )
C.
D.
2
Câu 17. Một vật chuyển động với phương trình chuyển động là S = t + at ( t tính bằng giây và S tính bằng mét),
biết vận tốc của vật tại thời điểm t = 8 giây là 21 m / s . Tính vận tốc của vật tại thời điểm t = 6 giây.
A. v = 8 m / s
B. v = 40 m / s
C. v = 17 m / s
D. v = 10 m / s
Câu 18. Đạo hàm của hàm số y = x cos x − sin x là:
A. y′ = cos x + sin x .
B. y′ = x cos x .
C. y′ = − x.sin x .
D. y ′ = 2 cos x + x.sin x .
6
y = ( −3 x + 2 )
Câu 19. Đạo hàm của hàm số
là:
6
5
5
5
y ' = −18 ( −3x + 2 )
y ' = 6 ( −3 x + 2 )
y ' = −18 ( −3x + 2 )
y ' = −3 ( −3x + 2 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
2x + 2
y=
( C)
x −1
Câu 20. Cho hàm số
. Phương trình tiếp tuyến biết tiếp tuyến song song với đường thẳng
d : y = −4 x + 1 là:
A. y = −4 x + 21; y = −4 x + 14.
C. y = −4 x − 2; y = −4 x + 14.
B. y = −4 x + 12; y = −4 x + 14.
D. y = −4 x + 2; y = −4 x + 1.
1
−1
y'
2
2
2
2
Câu 21. Cho y = x − x + 1 . Ta có y bằng:A. x − x + 1
B. x + 1
C. − x + 1 D. x + 1 − x
x +1
( C) :y =
x − 3 . Đường thẳng có phương trình y = ax + b là tiếp tuyến của ( C ) cắt trục
Câu 22. Cho đường cong
hoành tại A , cắt trục tung tại B sao cho tam giác OAB là tam giác vuông cân tại O , với O là gốc tọa độ. Khi đó,
tính tổng S = a + b . A. 3.
B. 8.
C. 5.
D. - 2.
2
π
S = f ′ ( 0) + f ′ ÷
f ( x ) = sin x + tan x
3.
Câu 23. Cho hàm số
. Tính
7
10 + 3 3
13
S=
S=
S=
2
6
2
A.
B.
C.
D. Đáp án khác.
x+2
y=
,
x − 2 biết d đi qua điểm A( −6,5)
Câu 24. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C):
x 7
x 5
x 7
x 7
y = x − 1, y = − −
y = − x + 1, y = − +
y = − x − 1, y = − +
y = x + 1, y = −
2 2 C.
4 2
4 2 B.
4 2
A.
D.
2
Câu 25. Biết hàm số y = −3cos 2 x + 4 cos x có đạo hàm là y′ = a sin 2 x , khi đó:
A. 0 < a < 1 .
B. a < 0 .
C. a > 4 .
-----------------------------------Hết -----------------------------
D. 1 < a ≤ 4 .
Đề1
1
B
21
B
2
B
22
D
3
A
23
B
4
A
24
D
5
B
25
A
6
D
7
A
8
A
9
B
10
A
11
A
12
A
13
B
14
C
15
D
16
A
17
A
18
C
19
A
20
A
Đề2
1
D
21
A
2
A
22
D
3
B
23
D
4
D
24
B
5
D
25
B
6
D
7
C
8
A
9
C
10
C
11
D
12
B
13
C
14
C
15
A
16
A
17
D
18
B
19
D
20
A
Đề3
1
D
21
D
2
A
22
D
3
A
23
C
4
A
24
C
5
D
25
A
6
C
7
B
8
A
9
B
10
C
11
C
12
B
13
C
14
A
15
C
16
C
17
A
18
B
19
B
20
D
Đề4
1
B
21
D
2
A
22
D
3
D
23
D
4
A
24
A
5
D
25
C
6
A
7
C
8
B
9
B
10
B
11
A
12
A
13
C
14
B
15
C
16
B
17
B
18
B
19
A
20
A
Đề5
1
B
21
A
2
C
22
C
3
D
23
C
4
C
24
C
5
C
25
D
6
C
7
C
8
D
9
C
10
C
11
A
12
C
13
B
14
D
15
D
16
A
17
D
18
C
19
C
20
C
Đề6
1
B
21
B
2
A
22
B
3
D
23
C
4
D
24
C
5
D
25
D
6
C
7
A
8
D
9
D
10
B
11
C
12
C
13
D
14
C
15
B
16
C
17
C
18
C
19
C
20
C