Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

12 GT 2 1t ( 100% TN) mã 123 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.42 KB, 3 trang )

SƠ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Giải Tích 12 - Chương 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
ĐÁP ÁN
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10


Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25


Câu 1: Phương trình: ln x  ln  3x  2  = 0 có mấy nghiệm ?
A. 0.
B. 2.
C. 1.
`

D. 3.

Câu 2: Nếu m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với  24 
m
3m
A. 2 .  2  .

m
m
B. 4 .  2  .

C. 42m .

m

?

D. 24m .

Câu 3: Cho a  0; b  0 và a 2  b 2  7ab . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
ab 1
ab 1
  log 7 a  log 7 b  .
  log3 a  log 3 b  .

A. log 7
B. log 3
3
2
2
7
ab 1
ab 1
  log 3 a  log 3 b  .
  log 7 a  log 7 b  .
C. log 7
D. log 3
2
3
7
2
Câu 4: Cho ba số thực dượng a, b, c khác 1 thỏa log a b  log c b  log a 2016.log c b . Khẳng định nào sau
đây là đúng ?
A. abc  2016.
B. ab  2016.
C. ac  2016.
D. bc  2016.
0.195t
Câu 5: Số lượng của một số loài vi khuẩn sau t (giờ) được xấp xỉ bởi đẳng thức Q  Q0e
, trong đó
`

`

Q0 là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thì sau bao lâu có 100.000

con.
A. 24 giờ.

B. 3.55 giờ.

C. 20 giờ.

D. 15,36 giờ.

Câu 6: Tìm m để phương trình log 2  x  3x   m có 3 nghiệm thực phân biệt.
A. m < 1.
B. 0 < m <1.
C. m > 0.
D. m > 1.
3

`

2
Câu 7: Cho x, y là số thực dương thỏa mãn log 2 x  log 2 y  1 �log 2  x  2y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P  x  2y
A. P  9
B. P  2 2  3
C. P  2  3 2
D. P  3  3
Câu 8: Tìm phát biểu sai?
x
A. Đồ thị hàm số y  a  a  0, a �1 nằm hoàn toàn phía trên Ox .

x

B. Đồ thị hàm số y  a  a  0, a �1 luôn đi qua điểm A  0;1
x

�1 �
C. Đồ thị hàm số y  a , y  � �,  0  a �1 đối xứng nhau qua trục Ox .
�a �
x

Trang 1/3 - Mã đề thi 132


x

�1 �
D. Đồ thị hàm số y  a x , y  � �,  0  a �1 đối xứng nhau qua trục Oy .
�a �

2
Câu 9: Hàm số y = log 5  4x  x  có tập xác định là:

A. R .
Câu 10: Biết  a  1

B. (0; 4).

  a  1

2 3

A. a  1 .


3 2

C. (2; 6).

D. (0; +).

. Khi đó ta có thể kết luận về a là:

B. 0  a  1 .

C. 1  a  2 .

D. a  2 .

Câu 11: Phương trình: log 3 x  log9 x  log 27 x  11 có nghiệm là một số mà tổng các chữ số trong só đó
là:
A. 18.
B. 972.
C. 17.
D. 21.
x
Câu 12: Cho đồ thị hai hàm số y  a và y  log b x như
hình vẽ: Nhận xét nào đúng?
`

A. a  1, b  1

B. a  1, 0  b  1
C. 0  a  1, 0  b  1

D. 0  a  1, b  1
1
1
1
1
120


 ... 

Câu 13: Tìm giá trị của n biết
luôn đúng với mọi x  0 .
log 2 x log 22 x log 23 x
log 2n x log 2 x
A. 5.
B. 20.
C. 10.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến:
x
x
3


�2015 �
y

A.
C. y  (0,1) 2x

� B. y  �


� 2016  2 �
�2016 �

D. 15.
D. y  (2016) 2x

x
x
Câu 15: Phương trình: 3.4   3x  10  .2  3  x  0 có 1 nghiệm dạng  log a b . Tìm a  2b :
A. 4.
B. 6
C. 8.
D. 10
`

`

`

`

Câu 16: Giá trị của biểu thức A  923 3 : 27 2
A. 81.
B. 9.

`

3


là:
C. 3412 3 .

D. 345 3 .

Câu 17: Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. logaxy = logax. logay.
B. loga1 = a và logaa = 0.
n
C. log a x có nghĩa với x.
D. log a x  n log a x (x > 0,n  0).
Câu 18: Cho log 2 6  a . Khi đó log318 tính theo a là:
2a  1
1
.
.
A.
B. 2a + 3.
C.
a 1
ab
3 2 log a b
(a > 0, a  1, b > 0) bằng:
Câu 19: a
A. a 3b 2 .

B. a 2 b3 .

2
Câu 20: Đạo hàm của hàm số y  log 2  2x  1 là:

2
4 log 2  2x  1
A.
B.
 2x  1 ln 2
 2x  1 ln 2

C. ab 2 .

C.

4 log 2  2x  1
2x  1

D. 2 - 3a.

D. a 3b.

D.

2 log 2  2x  1
 2x  1 ln 2
Trang 2/3 - Mã đề thi 132


Câu 21: Nếu

`

A. x  1 .






6 5

x

 6  5 thì

`

B. x  1 .

C. x  1 .

`

D. x  1 .

`

`

n

� 5 �
Câu 22: Tìm số tự nhiên n bé nhất sao cho �
1

��2
� 100 �
A. 20.
B. 10.
C. 25.
`

D. 15.

Câu 23: Tập nghiệm của bất phương trình: log 2  x  2   log 2  x  2   2


 
C.  2; 2 2 




D.  2

A. �; 2 2 � 2 2; �
`


2; 2 

B. 2 2 : �
`

`


`

Câu 24: Phương trình 9x  3.3x  2  0 có 2 nghiệm x1, x2 .Giá trị A  2x1  3x2 là
A. 2.
B. 0.
C. 3log 3 2
D. 4log 2 3
`

`

`

Câu 25: Số nguyên dương lớn nhất để phương trình 251

`

1 x

`

A. 20.

B. 25 .
`

2

  m  2  51


C. 30.

1 x

2

 2m  1  0 có nghiệm
D. 35.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 132



×