Sở GD & ĐT
Kiểm Tra Giải Tích Chương 1
Trường THPT
1. Cho hàm số
(A)(-1;1)
f ( x) = x3 − x 2 + 2
(B)(0;
2. Cho hàm số f ( x) =
2
)
3
Thời gian : 45 phút
. Khoảng nghịch biến của hàm số là:
(C)(
−2
;0)
3
(D)(1; +∞ )
1 3
x + x 2 + (a 2 + 2) x + b . Mệnh đè nào sau đây là đúng:
3
(A) Với mọi a và b , hàm số luôn nghịch biến.
(B) Với mọi a và b , hàm số luôn đồng biến.
(C) Hàm số đồng biến trên toàn trục số khi và chỉ khi a>0, b bất kì.
(D) Hàm số nghịch biến trên toàn trục số khi và chỉ khi a<0, b bất kì.
3. Hàm số nào dưới đây thì đồng biến trên toàn trục số:
(A) y = x 3 − 3 x 2 + 1
(C)
(B) y = x 3 + x 2
y = x3 + x + 1
(D) y = −2 x3 + 3 x 2
4. Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên toàn trục số:
(A) y = x 3
(C)
(B) y = x 3 − 3x 2
y = − x3 + 3 x + 1
(D) y = − x 3 + 3 x 2 − 3 x + 2
5. Khoảng nghịch biến của hàm số y = 2 x − x 2 là:
(A)(0;1)
(B)(1;2)
(C)(0;2)
6. Khoảng đồng biến của hàm số y =
(A)(0;1),(1;2) (B)(0;2)
(D)(1; +∞ )
x2
là:
1− x
(C)( −∞ ;0),(2; +∞ )
(D)kết quả khác.
7. Tìm khoảng đơn điệu của hàm số y= x + sinx. Đáp số của bài toán là:
(A) Hàm số đồng biến trong khoảng ( −∞ ; +∞ )
(B) Hàm số nghịch biến trong khoảng ( −∞ ; +∞ )
(C) Hàm số đồng biến trong khoảng ( −∞ ;0) và nghịch biến trong khoảng (0; +∞ )
(D) Hàm số đồng biến trong các khoảng (−
π
π
+ k 2π ; + k 2π ) và nghịch biến trong các khoảng
2
2
còn lại.
8. Khoảng đồng biến của hàm số y=lnx là:
(A)(0; +∞ )
(B)(0;e)
9. Cho hàm số f ( x) =
(C)(
1
; +∞ )
e
(D)(
1 2
;e )
e2
1 3
x − mx 2 + (4m − 3) x + 1 . Hàm số đồng biến trên toàn trục số khi:
3
(A)m>3
(B) m<1
(C) 1 ≤ m ≤ 3
(D) Kết quả khác.
10. Cho hàm số f ( x ) =
1 3
x − mx 2 + (4m − 3) x + 1 . Các giá trị của m để hàm số nghịch biến trong
3
khoảng (0;1) là:
(A) m ≤ 2
(B) m>2
(C)-2
(D) Kết quả khác.
11. Để hàm số y =
(A)a>1
12. Để hàm số y =
(A)m<-2
ax+1
luôn nghịch biến, các giá trị của a là:
x +1
(B)a>2
(C)0
(D)a<1
x +1− 2
luôn đồng biến, các giá trị của m là:
x−m
(B)-2
(C)m<1
(D)2
13.Hàm số có bảng biến thiên trên là:
(A) y =
−2 x + 1
x +1
(B) y =
2x +1
1− x
(C) y =
2x +1
x +1
(D) y =
2x
x +1
14. Cho hàm số f(x) có đạo hàm trong khoảng (a;b) chứa điểm x0 ( có thể trừ điểm x0 ). Tìm mệnh
đề đúng trong các mệnh đề sau:
(A) Nếu f(x) không có đạo hàm tại điểm x0 thì f(x) không đạt cực trị tại điểm x0
(B) Nếu f’(x)=0 thì f(x) đạt cực trị tại điểm x0 .
(C) Nếu f’(x)=0 và f’’( x0 )=0 thì f(x) không đạt cực trị tại điểm x0 .
(D) Nếu f’(x)=0 và f’’( x0 ) ≠ 0 thì f(x) đạt cực trị tại điểm x0 .
15. Hàm số f(x)=
(A)0
x 2 ( x − 5) có mấy điểm cực trị ?. Đáp án là:
(B)1
(C)2
(D)3
16. Hàm số f(x)= x3 − 3 x 2 + 3x có bao nhiêu điểm cực trị ? Đáp án là:
(A)0
(B)1
17. Hàm số f(x)=
(A)0
(C)2
(D)3
x2
có bao nhiêu điểm cực trị ? Đáp án là:
1− x
(B)1
(C)2
(D)3
18. Hàm số f(x)= x 4 − 4 x 3 + 1 có bao nhiêu điểm cực trị ? Đáp án là:
(A)0
(B)1
19. Hàm số f(x)=
(A)0
(C)2
(D)3
x2 − 2x − 3
có bao nhiêu điểm cực trị ? Đáp án là:
x−2
(B)1
(C)2
(D)3
20. Hàm số f(x)= x 2 (2 − x 2 ) có bao nhiêu điểm cực trị ? Đáp án là:
(A)0
(B)1
(C)2
(D)3