Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

12 GT 2 1t ( 100% TN) mã 357 kho tai lieu THCS THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.35 KB, 3 trang )

SƠ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Giải Tích 12 - Chương 2
Thời gian làm bài: 45 phút
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
357

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................
ĐÁP ÁN
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10



Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

Câu 25


Câu 1: Cho ba số thực dượng a, b, c khác 1 thỏa log a b  log c b  log a 2016.log c b . Khẳng định nào sau
đây là đúng ?
A. abc  2016.
B. ab  2016.
C. bc  2016.
D. ac  2016.
Câu 2: Nếu m là số nguyên dương, biểu thức nào theo sau đây không bằng với  24 
m
3m
A. 2 .  2  .

m
m
B. 4 .  2  .

Câu 3: Tìm giá trị của n biết
A. 5.

C. 42m .

m

?

D. 24m .

1
1
1

1
120


 ... 

luôn đúng với mọi x  0 .
log 2 x log 22 x log 23 x
log 2n x log 2 x

B. 15.

C. 10.

Câu 4: Phương trình: ln x  ln  3x  2  = 0 có mấy nghiệm ?
A. 3.
B. 2.
C. 0.

D. 20.

`

Câu 5: Đạo hàm của hàm số y  log  2x  1 là:
2
2 log 2  2x  1
A.
B.
 2x  1 ln 2
 2x  1 ln 2


D. 1.

2
2

C.

4 log 2  2x  1
2x  1

D.

4 log 2  2x  1
 2x  1 ln 2

Câu 6: Tìm phát biểu sai?
x

�1 �
A. Đồ thị hàm số y  a x , y  � �,  0  a �1 đối xứng nhau qua trục Oy .
�a �
x

�1 �
B. Đồ thị hàm số y  a x , y  � �,  0  a �1 đối xứng nhau qua trục Ox .
�a �
x
C. Đồ thị hàm số y  a  a  0, a �1 nằm hoàn toàn phía trên Ox .
x

D. Đồ thị hàm số y  a  a  0, a �1 luôn đi qua điểm A  0;1

3 2 log a b
(a > 0, a  1, b > 0) bằng:
Câu 7: a
3 2
A. a b .
B. a 2 b3 .
C. ab 2 .
D. a 3b.
Câu 8: Cho a  0; b  0 và a 2  b 2  7ab . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
ab 1
ab 1
  log 7 a  log 7 b  .
  log3 a  log 3 b  .
A. log 7
B. log 3
3
2
7
2
ab 1
ab 1
  log 3 a  log 3 b  .
  log 7 a  log 7 b  .
C. log 7
D. log 3
2
3
2

7

Trang 1/3 - Mã đề thi 357


Câu 9: Biết  a  1

2 3

A. 0  a  1 .

. Khi đó ta có thể kết luận về a là:
  a  1
B. a  1 .
C. a  2 .
3 2

D. 1  a  2 .

3
Câu 10: Tìm m để phương trình log 2  x  3x   m có 3 nghiệm thực phân biệt.
A. m < 1.
B. m > 0.
C. 0 < m <1.
D. m > 1.
x
y

log
x

Câu 11: Cho đồ thị hai hàm số y  a và
như
b
hình vẽ: Nhận xét nào đúng?
`

A. a  1, 0  b  1

B. 0  a  1, b  1

C. 0  a  1, 0  b  1

D. a  1, b  1

2
Câu 12: Cho x, y là số thực dương thỏa mãn log 2 x  log 2 y  1 �log 2  x  2y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P  x  2y
A. P  2 2  3
B. P  3  3
C. P  2  3 2
D. P  9

0.195t
Câu 13: Số lượng của một số loài vi khuẩn sau t (giờ) được xấp xỉ bởi đẳng thức Q  Q0e
, trong đó
`

`

Q0 là số lượng vi khuẩn ban đầu. Nếu số lượng vi khuẩn ban đầu là 5000 con thì sau bao lâu có 100.000

con.
A. 3.55 giờ.
Câu 14: Nếu

`

A. x  1 .



B. 20 giờ.
6 5



x

D. 15,36 giờ.

C. x  1 .

D. x  1 .

 6  5 thì
B. x  1 .

`

C. 24 giờ.


`

`

Câu 15: Số nguyên dương lớn nhất để phương trình 251

1 x 2

`

A. 20.

B. 30.

`

  m  2  51

C. 35.

1 x 2

 2m  1  0 có nghiệm
D. 25 .
`

x
x
Câu 16: Phương trình: 3.4   3x  10  .2  3  x  0 có 1 nghiệm dạng  log a b . Tìm a  2b :
A. 4.

B. 6
C. 8.
D. 10
Câu 17: Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. log a x có nghĩa với x.
B. loga1 = a và logaa = 0.
n
C. log a x  n log a x (x > 0,n  0).
D. logaxy = logax. logay.
`

`

`

`

`

Câu 18: Phương trình: log 3 x  log9 x  log 27 x  11 có nghiệm là một số mà tổng các chữ số trong só đó
là:
A. 972.
B. 17.
C. 21.
D. 18.
Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến:
x
x
3



�2015 �
y

A. y  (0,1) 2x
B. y  (2016) 2x
C. y  �
D.



�2016 �
� 2016  2 �
`

Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình: log 2  x  2   log 2  x  2   2



C.  �; 2 2  � 2
`

`


D.  2


2 : �


B. 2 2; 2

A. 2; 2 2

`



2; �

`

Trang 2/3 - Mã đề thi 357


n

� 5 �
Câu 21: Tìm số tự nhiên n bé nhất sao cho �
1
��2
� 100 �
A. 25.
B. 15.
C. 10.
`

D. 20.

Câu 22: Phương trình 9x  3.3x  2  0 có 2 nghiệm x1, x2 .Giá trị A  2x1  3x2 là

A. 2.
B. 0.
C. 3log 3 2
D. 4log 2 3
`

`

`

Câu 23: Giá trị của biểu thức A  923 3 : 27 2
A. 9.
B. 81.

3

`

là:
C. 3412 3 .

D. 345 3 .

Câu 24: Cho log 2 6  a . Khi đó log318 tính theo a là:
A. 2a + 3.

B. 2 - 3a.

C.


2
Câu 25: Hàm số y = log 5  4x  x  có tập xác định là:

A. (0; 4).

B. R .

2a  1
.
a 1

C. (2; 6).

D.

1
.
ab

D. (0; +).

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 357




×