Tải bản đầy đủ (.doc) (137 trang)

giáo án hình 8 hoàn chỉnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (716.66 KB, 137 trang )

Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
Học kỳ I
CHƯƠNG 1 TỨ GIÁC
Tuần 1 :
Tiết số : 1 Ngày soạn:
Số tiết : 1 Ngày dạy :
Tiết 1 TỨ GIÁC
I. MỤC TIÊU :
- Hs nắm đònh nghóa tứ giác, tứ giác lồi, tổng các góc của tứ giác lồi
- Hs biết vẽ, biết gọi tên các yếu tố, biết tính số đo các góc của một tứ gíác lồi
- Hs biết vận dụng các kiến thức trong bài vào các tình huống thực tiễn đơn giản
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước thẳng + bảng phụ
- Hs : Thước thẳng: các đKht
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số Nhắc nhở ý thức HS
2/ Kiểm tra bài cũ :
Nêu đònh nghóa tam giác, chỉ ra các cạnh và các đỉnh , góc của tam giác đó
3/Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS Ghi bảng
+Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn các hình như SGK
và giới thiệu hình 1 là tứ giác và hình 2 không là
tứ giác
Từ đó Hs phát biểu đònh nghóa
(Gv dẫn dắt dựa trên hình vẽ để hs đưa ra đònh
nghóa)
Hình 1 Hình 2
+Cho hs trả lời câu hỏi ở ?1
→ Giới thiệu k/n tứ giác lồi
+Gv giới thiệu chú ý SGK/65


Khi nói đến tứ giác mà không nói gì thêm thì đó
là tứ giác lồi
+ Cho hs làm ?2/65
Cho hs làm bài theo nhóm
Cử đại diện nhóm lên bảng trình bày
Cho hs nhận xét, gv sửa bài
+Qua bài tập này gv cần nhấn mạnh khái niệm
1) Đònh nghóa:
*Đònh nghóa: (SGK/64)
A, B, C, D: các đỉnh
AB,BC,CD,DA: các cạnh
*Khái niệm tứ giác lồi: (SGK/65)
* Chú ý: (SGK/65)
D
C
B
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
D
A
C
a b c

A
D
C
B
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
đường chéo (là đoạn thẳng nối 2 đỉnh đối nhau),
hai đỉnh kề nhau, đối nhau, hai cạnh kề nhau, đối
nhau; góc, 2 góc đối nhau, điểm nằm trong, nằm
ngoài tứ giác
Cho hs làm ?3 sgk/65
Cho hs vẽ tứ giác ABCD tùy ý. Hướng dẫn hs tính
tổng các góc dựa vào tổng 3 góc của một tam giác
+Cho hs rút ra đònh lí về tổng các góc của tứ giác
2) Tổng các góc của một tứ giác
* Đònh lí: (SGK/65)

A+

B+

C+

D=360
o
BT1/66
Hình 5
a/ x = 360
0
-(110

0
+120
0
+80
0
) = 50
0
b/ x = 360
0
-(90
0
+90
0
+90
0
) = 90
0
c/ x = 360
0
-(65
0
+90
0
+90
0
) = 115
0
d/ x = 360
0
-(75

0
+120
0
+90
0
) = 75
0
Hình 6
a)
( )
0 0 5
0
360 65 95
x 100
2
− +
= =
b) 10x = 360
0
⇒ x=36
0
BT2/66 (SGK)
Trong tứ giác ABCD :

( )
0 0 0 0 5
2
D 360 120 75 90 75
= − + + =
Dựa vào tính chất 2 góc kề bù



B=90
o
;

A=150
o
;

C=60
o
;

D=105
o


A+

B+

C+

D=360
o
⇒Tổng các góc ngoài của 1 tứ giác
bằng 360
0
+ Cho hs làm BT1/66 (SGK)

Tổ 1+2 làm a,b (hình 5), b (hình 6)
Tổ 3+4 làm c,d (hình 5), a (hình 6)
Hs giải thích để đưa ra số đo của x
Gv hướng dẫn lại cách tính
+ Cho hs làm BT2/66 (SGK)
Cho hs đọc đề, vẽ hình, ghi gt-kl
Hướng dẫn hs tính các góc và đưa ra nhận xét về
tổng các góc ngoài của 1 tứ giác
4 Củng cố : Qua bài học hôm nay con cần nắm được những vấn đề gì?
G : Bổ sung: K/n tứ giác đơn; ts giác không đơn
Tứ giác lồi có t/c đặc trung : hai đ/c cắt nhau
5Hướng dẫn về nhà :
- Làm các bài tập 2b,3,4,5 SGK/66,67
- Học đònh nghóa tứ giác, đlí về tổng các góc của 1 tứ giác
+ Hãy nhắc lại đònh nghóa đường trung trực, nêu các c/m đoạn thẳng AC là đường trung trực
của đoạn thẳng BD. Em tính góc B,D như thế nào?(2 góc B, D có bằng nhau không, vì
sao ?)
+ Nêu cách vẽ tam giáckhi biết 3 cạnh (Nêu cách vẽ bài 4)
A
D
C
1
2
2
1
B
A
D
C
B

A
B
C
D
1
1
11 75
0
120
0
90
0
2

A+

B+

C=? (Vì sao)

A+

B+

D=? (Vì sao)

A+

B+


C+

D=?
GT
Tứ giác ABCD,

B=1V;

C=120
o
;

A= 75
o
KL

A+

B+

C+

D
=??
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
+ Gv giới thiệu tứ giác đơn, tứ giác không đơn, miền trong, miền ngoài
+ Cho hs đọc phần “Có thể em chưa biết”
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________

Tiết số : 2 Ngày soạn:
Số tiết : 1 Ngày dạy :
Tiết 2 HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU :
- Hs nắm đònh nghóa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình
thang. Biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang, hình thang vuông
- Biết vẽ hình thang, hình thang vuông. Biết tính số đo các góc của hình
thang, hình thang vuông
- Biết linh hoạt sử dụng dụng cụ để kiểm tra một tứ giác là hình thang (nhận
dạng hình thang ở những vò trí khác nhau)
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước thẳng + êke + bảng phụ
- Hs : Thước thẳng+ êke
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số Nhắc nhở ý thức HS
2Kiểm tra bài cũ :
+ Nêu đònh nghóa hình thang ?
+ Làm BT3/67 SGK
Vì AB=AD (gt)
CB=CD(gt)
⇒ AC là đường trung trực của BD
Và AC chung
⇒ ∆ABC = ∆ADC (c-c-c)


B=

D

µ

µ
( )
0 0 0
0
360 100 60
B D 100
2
− +
= = =
3Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS GHI BẢNG
+ Cho hs nhận ra điểm đặc biệt ớ hình vẽ
trong khung đầu bài
1) Đònh nghóa:
*Đònh nghóa: (SGK/69)
GT AB=AD; CB=CD

A=100
o
;

C=60
o
KL a/ AC là đường trung
trực của BD
b/

B;

D=?

A
B
C
D
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
H : Trả lời
Gv giới thiệu các yếu tố của hình thang
+ Cho hs trả lời câu hỏi ở ?1/69 SGK
Gọi hs đứng tại chỗ trả lời
H : Trả lời : Các HT: ABCD; HFEG
Cho hs làm ?2/70 SGK
+ Hs nêu cách làm
+ Cho hs lên bảng trình bày
+ Từ BT trên cho hs rút ra nhận xét:
- Nếu 1 hthang có 2 cạnh bên song song
thì 2 cạnh bên và 2 cạnh đáy có mối quan
hệ như thế nào ?
- Nếu 1 hthang có 2 cạnh đáy bằng nhau
thì 2 cạnh bên có mối quan hệ như thế
nào?
G: Vẽ HT ABCD Có góc A bằng 90
o
Gv vẽ hình cho hs nhận xét điểm đặc biệt
của hình vẽ (
µ
A 1v=
)
⇒ Giới thiệu đònh nghóa hình thang
H : Đọc Đ/n

G : Chốt đ/n theo 2 chiều
ABCD là hình thang
* Nhận xét: (SGK/70)
2) Hình thang vuông
* Đònh nghóa:(SGK/70)
ABCD là hình thang vuông
+ Cho hs làm BT6/70 (SGK)
Cho hs nêu cách làm để kiểm tra tìm ra
hình thang
+ Cho hs làm BT7/71 (SGK)
Mỗi tổ thực hiện 1 câu
Gọi hs nêu cách tính của từng câu
+ Cho hs làm BT8/71 (SGK)
Gọi hs nêu cách tính
BT6/70 (SGK)
Hình 20 a, c là hình thang
BT7/71 (SGK)
x = 180
0
– 80
0
= 100
0
y = 180
0
– 40
0
= 140
0
BT8/71 (SGK)

µ
µ
µ
µ
0 0
A D 20 A 20 D− = ⇒ = +
D
C
A
B
110
0
70
0
B C
DA
60
0
60
0
a)
F
E
GH
105
0
75
0
I N
K

M
115
0
75
0
b) c)
120
0
A
B
CHD
đcao
c bên
c đáy
c bên
c đáy
B C
D
A
- AB và CD là hai cạnh
đối, AB//CD
- Tứ giác như vậy gọi là
hình thang. Thế nào là
hình thang ?
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
Gọi hs lên bảng trình bày
Gọi hs nhận xét bài làm
Vì AB//CD⇒
µ

µ
0
A D 180+ =

µ µ
0 0
20 D D 180+ + =
µ
µ
0 0
D 80 A 100⇒ = ⇒ =
Vì AB//CD⇒
µ µ
0
B C 180+ =

µ µ
0
2C C 180+ =
µ µ
0 0
C 60 B 120⇒ = ⇒ =
4 Củng cố : Nêu Đ/n Hình thang ; Hình thang vuông ?
Nêu cách c/ m một tứ giác là hình thang?
5Hướng dẫn về nhà :
- Làm các bài tập 9,10 SGK/71 ; 7b,c/71 ; 14,17/72 SBT
- Học bài theo SGK
+ Hướng dẫn bài 9 : Để chứng minh ABCD là hình thang em phải c/m điều gì ?
+ Hướng dẫn bài 14 : ABCD là hình thang có 2 trường hợp xảy ra : AB//CD⇒
µ

µ
A D ?+ =
;
µ µ
B C ?+ =
AD//BC ⇒
µ
µ
A B ?+ =
;
µ
µ
D C ?+ =
Vậy có mấy kết quả ?
Rút kinh nghiệm :
Tuần 2:
Tiết số : 3 Ngày soạn:
Số tiết : 1 Ngày dạy :
Tiết 3 HÌNH THANG CÂN
I. MỤC TIÊU :
- Hs nắm đònh nghóa , các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- Hs biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng đònh nghóa và tính chất của hình thang cân
trong tính toán và chứng minh, biết c/m một tứ giác là hình thang cân
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước chia khoảng + thước đo góc + giấy kẻ ô vuông cho BT11,14,19
- Hs : Thước chia khoảng + thước đo góc + giấy kẻ ô vuông
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số Nhắc nhở ý thức HS
2Kiểm tra bài cũ :

+ Nêu đònh nghóa hình thang, hình thang vuông. Vẽ hình
+ Làm BT9/71 SGK
GT Tứ giác ABCD:
AB=BC,


µ
1 2
1
A A A
2
= =
KL ABCD là hình thang
B C
A D
2
1
1
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
AB=BC (gt) ⇒ ∆ABC cân ở B ⇒

A
1
=

C
1



A
1
=

A
2


C
1
=

A
2 mà
chúng ở vò trí so le trong
⇒ BC//AD ⇒ ABCD là hình thang
3Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Gv vẽ hình thang có 2 góc kề một đáy bằng
nhau
+ Em có nhận xét gì về hình thang vừa vẽ?
Hình thang có đặc điểm như vậy được gọi là hình
thang cân . Vậy thế nào là hình thang cân ?
H Trả lời
+ Gv cho hs viết đònh nghóa hình thang cân dưới
dạng kí hiệu
Chốt đ/n hình thang theo 2 chiều
* Gv chú ý cho hs đáy của hình thang cân để chỉ
ra 2 góc kề một đáy bằng nhau
+ Cho hs làm ?2/72

Gv treo bảng phụ có sẵn các hình vẽ, hỏi hs đâu
là hình thang. Vì sao ?
H Lên bảng chỉ
Cho hs tính góc còn lại của hình thang
+Qua câu hỏi trên hãy cho biết 2 góc đối của
hình thang cân có mối quan hệ như thế nào ?
1) Đònh nghóa:
*Đònh nghóa: (SGK/72)
Tứ giác ABCD là hình thang cân
⇔ AB//CD

µ
µ
A B= hoặc
µ
µ
C D=
* Chú ý: (SGK/72)
+ Em có nhận xét gì về 2 cạnh bên của hthang
cân ?
Để biết được 2 cạnh bên đócó bằng nhau không
⇒ C/m
Hướng dẫn hs cách kéo dài AD∩BC ở O (AB<
CD). C/m theo sơ đồ ngược
2) Tính chất
a/ Đònh lí 1: (SGK/72)
Hình thang cân ABCD (AB//CD) ⇒
AD=BC
C/m (SGK/73)
A

D C
B
A
O
B
CD
1 1
22
A
D C
B
AD=BC

OA=OB ; OC=OD

∆OAB cân và ∆OCD cân
⇑ ⇑
µ
µ
D C=


2 2
A B=

(gt) (do


1 1
A B= )

Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
+ Trường hợp AD và BC không cắt nhau ⇒
AD//BC dựa vào nhận xét ở bài 2 em có được
điều gì ?
+ Qua BT này em rút ra nhận xét gì về cạnh bên
của hình thang cân ? ⇒ Đònh lí 1
+ Cho hs đo độ dài hai đường chéo của hình
thang cân⇒ Rút ra nhận xét (2 đường chéo bằng
nhau)
Để biết nhận xét đúng không ⇒ C/m
AC=BD

∆ACD = ∆BCD (c-g-c)

AD=BC ;
µ
µ
D C= ; CD chung
b/ Đònh lí 2: (SGK/73)
Hình thang cân ABCD (AB//CD) ⇒
AC=BD
C/m (SGK/73)
Cho hs làm ?3 : Hs thực hiện các bước làm. Từ dự
đoán của Hs ⇒ Đònh lí 3
Phần c/m về nhà làm xem như 1 BTập
Qua bài học trên hãy cho biết muốn chứng minh 1
tứ giác là hình thang cân em cần c/m điều gì ?
3) Dấu hiệu nhận biết hình thang cân
Đònh lí 3: (SGK/73)

Hình thang
ABCD (AB//CD) có : AC=BD ⇒ ABCD
là hình thang can
* Dấu hiệu nhận biết:
(SGK/74)
+ Nhắc lại đònh nghóa hình thang cân, tính chất
của hthang cân
+ Dấu hiệu nhận biết hình thang cân
+ Cho hs làm BT12/74 SGK
Gọi hs lên vẽ hình và ghi gt-kl
+ Để c/m DE = CF em cần c/m điều gì ?
+ Vì sao ∆ADE = BCF ?
+ Gọi hs lên bảng trình bày
+ Gọi hs nhận xét bài làm
+ Cho hs làm BT11/74 SGK
Cho hs đếm ô để tính cạnh AB, CD
Sử dụng hện thức lượng trong tam giác vuông để
Hs trả lời
BT12/74 SGK
Xét hai tam giác vuông ADE và BFC có:
AD=BC (hthang BCD cân)
µ
µ
C D=
(hthang BCD cân)
⇒ (cạnh huyền -góc nhọn)
⇒ DE = CF
BT11/74 SGK
AB = 2cm; CD = 4cm
AD BC 1 9 10cm= = + =

BA
CD
A B
CD E F
GT HT cân ABCD
AB//CD, AB<CD
AE⊥CD ; BF⊥CD
KL DE = CF
A B
CD
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
tính AD, BC
Gọi hs lên bảng tính
4Củng cố : Qua bài học hôm nay con cần nắm được những vấn đề gì?
H : Nêu lại các nội dung chính của bài
5Hướng dẫn về nhà :
- Học bài theo SGK
- Làm các bài tập 13,14,15 SGK/74,75
* Hướng dẫn BT13
Tiết số : 4 Ngày soạn:
Số tiết : 1 Ngày dạy :
Tiết 4 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
- Rèn luyện kó năng c/m một tứ giác là hình thang cân
- Rèn luyện tính chính xác và cách lập luận chứng minh hình học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước chia khoảng + thước đo góc + phiếu HT + bảng phụ
- Hs : Thước chia khoảng + thước đo góc
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :

1/Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số Nhắc nhở ý thức HS
2Kiểm tra bài cũ :Kiểm tra việc chuẩn bò bài của hs
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
I/ Chưa bài tập :
? Nêu đònh nghóa hình thang cân, dấu
hiệu nhận hình thang cân
+ Làm BT13/75 SGK
+ Gọi hs nhận xét
BT13/75 SGK
Xét ∆ABD và ∆ABC có :
AD=BC (Hthang ABCD cân)

µ
A B
=
(Hthang ABCD cân)
AB chung
⇒∆ABD = ∆ABC (c-g-c) ⇒
·
·
ABD BAC
=
A B
CD
1 1
E
A B
D
E
C

Để c/m các đoạn thẳng đó bằng nhau
AE=ED



1 1
A B=

∆ABD = ∆BAC

AB chung;


A B= ; AD = BC
Tương tự cho ED = EC
GT Hthang cân ABCD :
AC cắt BD tại E
KL AE=EB ; EC=ED
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
⇒ ∆EAB cân tại E ⇒ EA = EB
Mà AC = BD (Hthang ABCD cân)
⇒ EC = ED
2Luyện tập:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Cho hs làm BT16/75SGK
- Gọi hs lên bảng vẽ hình, ghi gt-kl
- Gv đặt câu hỏi để hình thanh sơ đồ ngược
sau BEDC là hình thang cân : EB = ED


BEDC là hình thang cân EB = ED
⇑ ⇑
BEDC là hthang +
µ µ
B C= ∆EBD cân ở E
⇑ ⇑
ED//BC


1 2
B D=




2 2
B D=

ED//BC



1 1
E D=

∆AED cân ở D

AE=AD

∆ADB = ∆AEC (g-c-g)

+ Gọi hs lên bảng c/m dựa vào sơ đồ đã hình
thành
+ Gọi hs nhận xét bài toán
? để giải bài tập tren con cần vận dụng
những kiến thức cơ bản nào ?
BT16/75SGK
Xét ∆ADB và ∆AEC có :
µ
A chung
AB = AC
¶ ¶
1 1
B C= (vì

µ

µ µ µ
1 1
1 1
B B; C C; B C
2 2
= = =
)
⇒ ∆ADB = ∆AEC (g-c-g)
⇒ AE = AD ⇒EB = DC (vì AB=AC)
Vì ∆AED có AE=AD ⇒∆AED cân ở A ⇒


1 1
E D=



µ
0
1
180 A
E
2

=
(1)
Trong ∆ABC :

µ
µ
0
180 A
B
2

= (2)
(1) (2) ⇒

µ
1
E B= mà nằm ở vò trí so le trong
⇒ ED//BC
⇒ Tứ giác EDCB là hình thang mà
µ µ
B C=

(∆ABC cân)
⇒ Hthang EDCB là hình thang cân
Vì ED//BC ⇒


2 2
B D= (slt)



µ
1 2
1
B B B
2
= =
(gt)



1 2
B D=
⇒ ∆EBD cân ở B ⇒ EB = ED
+ Cho hs làm Bài 17SGK/75
- Gv gọi hs vẽ hình , ghi gt - kl
- Đặt câu hỏi để hình thành sơ đồ ngược sau :
ABCD là hình thang cân

Bài 17SGK/75
A

B C
DE
1 1
2
2
2
1 1
GT ∆ABC cân ở A
Phân giác BD,CE
(D∈AC, E∈AB)
KL BEDC là hình thang
cân có EB = ED
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
2 đường chéo = nhau hoặc 2 góc kề 1 đáy =
nhau

AC = BD

AE+EC = EB+ED

AE=EB ; EC = ED

∆EAB cân và ∆ECD cân ở E


- Gọi hs lên bảng trình bày
- Gọ hs nhận xét bài làm
C/m
Vì AB//CD ⇒


A
1
=

C
1
(slt)



1 1
B D= (slt)



1 1
C D= (slt)
∆EDC có


1 1
C D= ⇒∆EDC cân ở E⇒ED=EC(1)
Ta có:


1 1
A B
=
(cmt) ⇒∆EAB cân ở E⇒EA = EB (2)

Từ (1) (2) ⇒ EA+EC = EB+ED
⇒ AC = BD
Vậy ABCD là hình thang cân vì có 2 đường
chéo bằng nhau
+ Cho hs làm BT 18/75 SGK
- Gv gọi hs vẽ hình , ghi gt – kl
- Gọi hs nhắc lại tính chất hình thang có 2
cạnh bên song song
- Gv đặt câu hỏi đẩ hình thành sơ đồ ngược
a) ∆BED cân

DB = BE

BE = AC (?) ; AC = BD (gt)
b) ∆ACD = ∆BDC

AC = BD ;


1 1
C D= ; CD chung


µ
1
C E= (đồng vò) ;

µ
1
D E= (∆BED cân)

c) ABCD là hthang cân ⇐
µ
µ
C D= ⇐∆ACD =
∆BDC
Gọi hs lên bảng trình bày
Qua BT này chính là phần c/m của đònh lí 3:
“Hình thang có 2 đường chéo bằng nhau là
hình thang cân”
* Tại sao không c/m hình thang cân là hình
thang có 2 cạnh bên bằng nhau ?
BT 18/75 SGK
C/m
a) Vì AB//CD ⇒ AB//CE ⇒ABEC là hthang
Có:AC//BE ⇒ AC=BE
Mà : AC=BD (gt)
⇒ ∆BED cân ở B
b) Vì ∆BED cân ở B ⇒

µ
1
D E=
Vì AC//BE ⇒

µ
1
C E= (đồng vò)
Xét ∆ACD và ∆BDC có :
AC=BD (gt)



1 1
C D= (cmt)
DC chung
A B
CD
E
1 1
1 1
GT Hthang ABCD
(AB//CD) ;
·
·
ACD BDC=
KL ABCD là hình thang
cân


A
1
=

B
1
D C
A B
1 1
E
GT HT cân ABCD
AB//CD, Ac=BD,

BE//AC
BE∩CD = {E}
KL
a/ ∆BED cân
b/ ∆ACD = ∆BDC
c/ ABCD là hthang
cân
⇒ BE = BD



1 1
C D=
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
⇒ ACD = ∆BDC (c-g-c) ⇒
µ
µ
C D=
c/ Hình thang ABCD có
µ
µ
C D=
⇒ ABCD là hthang cân
4 Củng cố G : chốt lại pp giải các bài tập
5Hướng dẫn về nhà :
- Xem lại các BT đã giải
- Làm các bài tậa9 SGK/75 ; 23,14/63 SBT
* Hướng dẫn BT13
Tuần 3

Tiết số : 5 Ngày soạn:
Số tiết : 1 Ngày dạy :
Tiết 5 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU :
- Hs nắm đònh nghóa và các đònh lí 1 , đònh lí 2 về đường trung bình của tam
giác
- Biết vận dụng các đònh lí về đường trung bình của tam giác để tính độ dài,
chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song
- Rèn luyện kó năng lập luận trong chứng minh. Vận dụng các đòng lí đã học
vào các bài toán thực tế
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
- Gv : Thước thẳng + bảng phụ
- Hs : Học bài và làm bài tập ở nhà
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số Nhắc nhở ý thức HS
2Kiểm tra bài cũ :
Gọi Hs 1 lên bảng sửa BT31/63SBT( Hình vẽ sẵn trên bảng phụ)
A B
CD
1 1
E
CB
A
M N
AB//CD ⇒ Những góc nào bằng nhau ?
Theo gt ABCD là hthang cân
µ
µ
A B= ;
µ

µ
C D=
C/m


1 1
A B= (dựa vào 2 tam giác CAD và DBC)
⇒ C/m ∆OAB cân ở O, ∆OCD cân ở O
BM=CN ⇒ MN= ? BC
µ µ
B C= (∆ABC cân)
⇒ MNCB là hình gì ?
µ
µ µ
µ
µ
0
A 40 B C ? M ?, N ?= ⇒ = = ⇒ = =
A
D
C
B
O
E
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________

Chứng minh
+Ta có:
µ

µ
D C=
⇒ ∆ODC cân tại O⇒ OC=OD (1)
+
µ
·
µ
·
µ
µ
·
·
D OAB;C OBA
OAB OBA
Ma:D C

= =

⇒ =

=


⇒ ∆OAB cân tại O
⇒ OA=OB (2)
Từ (1), (2) ⇒ O thuộc đường trung trực của AB và CD
+ Xét ∆ADC và ∆BCD có :
AD = BC (gt)
µ
µ

D C=
(gt)
DC chung
⇒ ∆ADC = ∆BCD (c-g-c)

·
·
ACD BDC=
⇒∆EDC cân tại E⇒ED=EC (3)
+
·
·
·
·
·
·
· ·
ACD BAE; BDC ABE
BAE ABE
Ma:ACD BDC

= =

⇒ =

=


⇒EAB cân tại E ⇒ EA=EB (4)
Từ (3), (4) ⇒ E thuộc đường trung trực của AB và CD

Vậy OE là dường trung trực của AB và CD
Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn.
3Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV&HS GHI BẢNG
GT
Hình thangABCD(AB//CD);
µ
µ
D C=

AD ∩BC={O} ; AC ∩BD={E}
KL
OE là đường trung trực của AB và CD
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
1. Hoạt động 1 : Đònh lí 1
Cho Hs làm ?1( Nội dung có trên bảng phụ )
H Làm bài tập
+ Hãy phát biểu dự đoán trên đònh lí
+ Để chứng minh AE=EC ta phải chứng
minh điều gì ?
H : c/m hai tam giác ADE Ø& EFC bằng nhau
+ Tạo ra tam giác bằng cách nào ?
Gv gọi 1 hs c/m ∆ADE = ∆EFC
Gv giới thiệu đường trung bình của tam giác
+Một tam giác có mấy đường trung bình?
H có ít nhất 1 đường trung bình
Cho hs làm ?2
Phát biểu thành đònh lí
Gv viết chứng minh bằng phương pháp phân

tích đi lên
Gv cho hs làm ?3
1. Đường trung bình của tam giác
a) Đònh lí 1 : (SGK/76)
Chứng minh (SGK/76
Ta có : D là trung điểm của AB;
E là trung điẻm của AC
=> DE là đường trung bình của tam
giác ABC
* Đònh nghóa (SGK/77)
b) Đònh lí 2 (SGK/77)
GT
∆ABC, AD =DB
AE = EC
KL
DE//BC;
1
DE BC
2
=
Chứng minh (SGK/77)
Luyện tập :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Cho làm bài 20/79SGK
+ Dựa vào kiến thức nào để làm bài này?
H : Đònh lí 1
+ Vì sao dựa vào đlí 1 ?
Bài 20
Ta có :
KA =KC =8cm (1)


µ
0
1
50
= =
K C
(đồng vò)
⇒ KI//BC (2)
Từ (1) và (2) suy ra :
IA = IB
D
B C
E
A
D
B C
E
A
D
B C
E
A
GT
∆ABC, AD =DB
DE//BC
KL
AE = EC
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________

Gv cho hs làm BT21
+ Dựa vào kiến thức nào để làm bài này?
Hãy nêu những yếu tố đã biết
Yêu cầu chứng minh điều gì ?
⇒ x=10cm
Bài 21
Ta có trong ∆ OAB có:
C là trung điểm của OA
D là trung điểm của OB
⇒ CD là đường trung bình của
∆ OAB

1
2
2 2.3 6( )
=
⇒ = = =
CD AB
AB CD cm
4 Củng cố :
? Nêu đònh nghóa, các đònh lí về đường trung bình của tam giác
5 . Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc đònh nghóa và các đònh lí 1, 2 về đường trung bình của tam giác
- Làm BT 22/80 (SGK)
Hướng dẫn BT 22:

GT
∆ABC, BM = CM
AD=DE=EB
AM∩CD={I}

KL
AI=IM
Rút kinh nghiệm :
____________________________________________________________
_
Tiết số : 6 Ngày soạn:
Số tiết : 1 Ngày dạy :
Tiết 6 ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU :
-Hs nắm đònh nghóa và các đònh lí 3 , đònh lí 4 về đường trung bình của hình thang
-Biết vận dụng các đònh lí về đường trung bình của hình thang để tính độ dài, chứng
minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đoạn thẳng song song
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
-Gv : SGK + giáo án + phiếu học tập
-Hs : SGK+ thước + bảng nhóm + bút lông
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số Nhắc nhở ý thức HS

2Kiểm tra bài cũ :
B
E
D
A
M C
I
Gv hướng dẫn hs theo phương pháp phân tích đi lên
AI=IM

AD=DE DI//EM
(gt) ⇑

CD//ME I∈CD

ED=BE BM=MC
(gt) ⇑
∆BDM có
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hs1: Tính độ dài MN trong hình vẽ sau :
Gọi Hs nhận xét bài làm của bạn.
Gv giới thiệu : Ở tiết trước, các em đã được học
đường trung bình của tam giác. Hôm nay, các em
học bài đường trung bình của hình thang.
Gv ghi tựa bài lên bảng
Tiết 6 :
ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA HÌNH THANG


Hs1 lên bảng làm bài
Tam giác ABC có :
AM = MB
AN = NC
1 1
8 4
2 2
MN BC cm⇒ = = ⋅ =
Hs nhận xét bài làm của bạn
3Nội dungbài mơi:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
1. Hoạt động 1 : Đònh lí 3

Gv cho bài toán : Cho hình thang
ABCD (AB//CD). Qua trung điển E
của AD kẻ đường thẳng song song
với hai đáy, đường thẳng này cắt AC
ở I, cắt BC ở F. Có nhận xét gì về vò
trí của điểm I trên AC, điểm F trên
BC ? Giải thích ?
Gọi 1 Hs đứng tại chỗ trả lời
Gv: Đường thẳng EF đi qua trung
điểm E của cạnh bên AD và song
song với hai đáy. Ta đã chứng minh
được F là trung điểm của cạnh bên
BC
Điều này tương tự một đònh lí mà
các em đã học. Hãy phát biểu đònh lí
đó ?
Hãy phát biểu đònh lí này trong
hình thang ?
Đây chính là nội dung của đònh lí 3
Gọi 2 Hs phát biểu lại đònh lí
Gọi 1 Hs lên bảng vẽ hình và ghi

Hs trả lời:
+ Tam giác ADC có E là trung
điểm của AD (giả thiết) và
EI//CD (giả thiết) nên I là
trung điểm của AC
+ Tam giác ABC có I là trung
điểm của AC(chứng minh
trên) và IF//AB (giả thiết) nên

F là trung điểm của BC
Hs phát biểu lại đònh lí 1
Hs: Đường thẳng đi qua trung
điểm một cạnh bên của hình
thang và song song với hai
đáy thì đi qua trung điểm của
cạnh bên thứ hai
Hs phát biểu lại đònh lí
Hs vẽ hình và ghi GT – KL
của đònh lí
2. Đònh lí 3 :(SGK/78)
GT
AB//CD;AE =ED
EF//AB; EF//DC
KL
BF = FC
Chứng minh
(SGK/78)
2. Đònh nghóa:
(SGK/78)
M
B C
N
8cm
D C
I
FE
F
A
⇒MN là đường trung bình của ∆ABC ABC

BA
CD
E
F
F
C
D
BA
B
A
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
GT – KL của đònh lí
Chứng minh đònh lí là phần chứng
minh ở bài tập trên. Các em về nhà
xem SGK/78
2. Hoạt động 2 : Đònh nghóa
Gv trở lại hình vẽ của đònh lí 3 :
Hình thang ABCD có E là trung
điểm của cạnh bên AD, F là trung
điểm của cạnh bên BC. Đoạn thẳng
EF gọi là đường trung bình của hình
thang. Vậy thế nào là đường trung
bình của hình thang?
Gv chiếu đònh nghóa lên màn hình
và gọi Hs nhắc lại đònh nghóa
3. Hoạt động 3 : Đònh lí 4
Gọi Hs nhắc lại tính chất đường
trung bình của tam giác
Gv:Đường trung bình của tam giác

song song với cạnh thứ ba. Vậy
đường trung bình của hình thang có
song song với cạnh nào không ? Độ
dài của nó như thế nào ?
Gv cho Hs kiểm tra dự đoán bằng
các hình vẽ
Gv: Trong toán học, bằng quan sát
ta không thểà khẳng đònh được dự
đoán trên đúng hay sai. Vì vậy ta
thử đi chứng minh điều đó
Gv gợi ý: Để chứng minh
2
AB CD
EF
+
=
Ta tổng độ dài AB và CD bằng độ
dài một đoạn thẳng rồi chứng minh
EF bằng nửa đoạn thẳng đó
Gv hướng dẫn : Kéo dài DC và lấy
CK=AB. Nối AK
Gv: Ta cần chứng minh
1
2
EF DK=
Hs : Đường trung bình của
hình thang là đoạn thẳng nối
trung điểm hai cạnh bên của
hình thang
Hs khác nhắc lại đònh nghóa

Hs nhắc lại tính chất đường
trung bình của tam giác
Hs : Đường trung bình của
hình thang song song với hai
đáy
Hs quan sát các hình thang và
kiểm tra dự đoán
Hs lắng nghe
Hs: ∆ABF và ∆KCF có :
AB = CK ( theo cách vẽ )
µ
µ
1
B C= (so le trong)
BF = FC (giả thiết)
⇒ ∆ABF = ∆KCF (c-g-c)
3. Đònh lí 4 : (SGK/78)
GT
AB//CD
AE = ED;BF = FC
KL
EF//AB; EF//CD
2
AB CD
EF
+
=
Chứng minh
(SGK/79)
FF

F
1
2
1
3
B
F
D
E
C
K
A
A B
C
E
D
D
C
A
K
C
B
B
E
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
Muốn
1
2
EF DK=

ta cần chứùng
minh điều gì ?
Muốn chứng minh EF là đường TB
của ∆ADK ta phải chứng minh 3
điểm A,F,K thẳng hàng
Vậy làm thế nào để chứng minh ba
điểm A,F,K thẳng hàng ?
Gv: EF làgì của ∆ADK ?
Theo tính chất đường trung bình
của tam giác suy ra điều gì ?
Gv: EF // DK thì EF cũng song song
với đoạn thẳng nào ?
Gv : EF//DC mà DC//AB nên
EF//AB
GV:
1
2
EF DK=
mà DK = ?
Và CK = ?
Vậy EF = ?
Gv : EF là đường trung bình của
hình thang ABCD, ta đã chứng
minh được EF//AB ; EF//DC và
2
AB CD
EF
+
=
. Đây là nội dung

đònh lí 4 về tính chất đường trung
bình của hình thang
Hãy phát biểu nội dung đònh lí 4
Gọi 2 Hs nhắc lại
Gv vẽ hình và gọi HS ghi GT –KL

µ

µ

0 0
3 2 1 2
180 180F F F F+ = ⇒ + =
Vậy ba điểm A,F,K thẳng
hàng
Hs : EF // DK và
1
2
EF DK=
Hs: EF//DC
Hs: DK = DC+CK
CK = AB
Hs:
2
AB CD
EF
+
=
Hs phát biểu đònh lí 4
Luyện tập – củng cố :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Tính x trong hình vẽ sau :
Gọi Hs trả lời nhanh
Tính x trong hình vẽ sau :
Cho Hs làm bài tập trên theo nhóm
Hs quan sát hình vẽ và trả lời
x = 15 (m)
Hs giải thích
Hs làm bài
a) Hình thang ACHD có :
AB = BC
AD//BE//CH ( vì cùng vuông góc với DH)
⇒ DE = EH
Hình thang ACHD có :
AB = BC
DE = EH
⇒ BE là đường trung bình của hình thang
D E
H
C
32m
A
24m
x
B
D E
H
x
A
14m

16m
B
C
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
Phát phiếu học tập cho Hs
Bài 1 : Xem hình vẽ sau và khoanh tròn vào
câu đúng :
Bài 2 : Hai điểm A và B thuộc cùng một
nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng xy.
Khoảng cách từ điểm A đến xy bằng
12cm, khoảng cách từ điểm B đến xy bằng
20cm. Tính khoảng cách từ trung điểm C
của AB đến xy
ACHD
2
2 2.32 24 40( )
AD CH
BE
CH BE AD m
+
⇒ =
⇒ = − = − =
Hs làm bài vào phiếu học tập
Bài 1 :
1. a
2. c
Bài 2
GT AC = CB ; AD ⊥ xy ; CH ⊥ xy ;
BK ⊥ x y ; AD = 12cm; BK=20cm

KL Tính CH
Giải
Hình thang ABKD có :
AC = CB (gt)
AD//CH//BK(vì cùng vuông góc với xy)
⇒ DH = HK
Hình thang ABKD có :
AC = CB (gt)
DH = HK (chứng minh trên)
⇒ CH là đường trung bình của hình thang
ABKD

12 20
16
2 2
AD BK
CH cm
+ +
= = =
4 củng cố : Qua bài học hôm nay con cần nắm được những vấn đề gì ?
5. Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc đònh nghóa và các đònh lí 3,4 về đường trung bình của hình thang
- Làm BT 25,26,27/80 (SGK)
Hướng dẫn BT 25: Gợi ý Hs chứng minh EK và KF cùng song song với AB
hoặc DC
Rút kinh nghiệm :
___________________________________________________________________
_
8cm
E

G H
C
A B
D
F
12cm
A
D H Kx
12cm
20cm
1. Độ dài đoạn CD là :
a) 10cm b) 8cm c) 12cm
2. Độ dài đoạn GH là :
a) 10cm b) 12cm c) 14cm
C
B
y
A B
C
D
FE
K
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
Tuần 4
Tiết số : 7 Ngày soạn:
Số tiết : 1 Ngày dạy :
Tiết 7 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
-Củng cố lại đònh nghóa, tính chất về đường trung bình vủa tam giác, hình

thang qua các bài tập
-Có kó năng vận dụng đònh nghóa, đònh lí đường trung bình của tam giác, hình
thang để tính độ dài, chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau, hai đường thẳng
song song
-Vận dung được các đònh lí đã học vào bài toán thực tế
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
a. Gv : Thước thẳng + bảng phụ
b. Hs : Học bài và làm bài tập ở nhà
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số Nhắc nhở ý thức HS
2Kiểm tra bài cũ : Thực hiện xen kẽ phần luyện tập
3Luyện tập :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Bài 26/80
+ Hãy phát biểu đònh nghóa
đường trung bình của hình
thang
+ Phát biểu đònh lí 4 về
đường trung bình của hình
thang
Làm BT26
Bài 27/80
+ Gọi hs đứng tại chỗ tính
EK; KF
+ Vì sao ?
+ Phát biều đònh lí 2 về
đường trung bình của tam
giác
Gv hướng dẫn hs chứng minh
theo sơ đồ phân tích đi lên

Hs giải thích
EK là đường trung bình của
∆ADC
FK là đường trung bình của
∆ABC

AB CD
EF
2
+


AB CD
EF
2
+
<

AB CD
EF
2
+
=
⇑ ⇑
EF<EK+KF EF=EK+KF
⇑ ⇑
CD là đường trung bình
của hình thang ABFE
AB EF
CD

2
x 12cm
+
=
=
Tương tự y = 20 cm
Bài 27/80
GT
Tứ giác ABCD
EA=ED; FB=FC
KA=KC
KL
a) Ss:EK và CD;
KF và AB
b)
AB CD
EF
2
+

Chứng minh
a) Ss:EK và CD; KF và
AB
EA ED(gt)
KA KC(gt)
=


=


⇒EK là đường trung
bình của ∆ADC

CD
EK
2
=
Tương tự :
AB
KF
2
=
b)
C/m
8cm
E
G H
C
A B
D
F
12cm
m
x
y
A
B
D
F
C

E
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
+ Nếu Nếu E, F, K không
thẳng hàng thì theo bất đẳng
thức trong tam giác viết :
EF < ?
+ Nếu E; F; K thẳng hàng
(K∈EF) thì EF = ?
BT 28/80
+ Gọi hs lên bảng vẽ hình.
Ghi gt-kl
+ Sử dụng kiến thức nào để
chứng minh AK=KC ; BI=ID
+ Hs chứng minh, Gv xem
xét rút ra những ưu, khuyết
trong cách trình bày của hs
+ Chứng minh tương tự. Gọi
hs c/m IB=ID
+ Gọi hs tính độ dài EI; IK;
KF
+ Có nhận xét gì về EI và
KF ?
∆EFK khi
E, F, K không
thẳng hàng
Hs vẽ hình và ghi gt-kl
Áp dụng đònh lí 1 đường
trung bình của tam giác
KA=KC


KF//AB FB=FC
⇑ (gt)
K∈EF, EF//AB
(gt) ⇑
EF là đường trung
bình của hình thang
+ Nếu E, F, K không
thẳng hàng :
Trong ∆EFK có :
EF< EK+KF
CD AB
EF
2 2
AB CD
EF (1)
2
< +
+
<
+ Nếu E; F; K thẳng
hàng
Ta có: EF=EK+KF
AB CD
EF (2)
2
+
=
Từ (1), (2) suy ra:
AB CD

EF
2
+

BT 28/80
Chứng minh
C/m :AK=KC; BI=ID
Trong hthang ABCD
(AB//CD)
E là tđiểm AD
F là tđiểm BC
⇒ EF là đường trung
bình
⇒ EF//AB//CD
Mà I, K ∈ EF
⇒ EI//AB; KF//AB
Trong ∆ABC có:
FB=FC (gt)
KF//AB (cmt)
⇒ KA=KC (đpcm)
+ Tương tự c/m được
BI=ID
* Tính
3( )
2
= = =
AB
EI KF cm
E
F = 8(cm)

IK=EF – 2EI =8-2.3
IK = 2(cm)
4 củng cố :
Gv: Qua tiết luyện tập, ta đã vận dụng đònh nghó, đònh lí về đường TB của tam
giác- đường TB của hình thang để tính:
c. Độ dài đoạn thẳng ( tính x,y)- bài 26,28
d. C/m hai đoạn thẳng bằng nhau – bài 28
EFK khi
E, F, K thẳng
hàng
A
E
D C
F
B
I K
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
e. C/m hai đường thẳng song song – bài 28
5. Hướng dẫn về nhà
- Học và làm lại các BT đã sửa
- Làm BT 34/64 (SBT)
* Chuẩn bò thứớc – compa
*Ôn tập các bài toán dựng hình ở lớp 6,7
+ Dựng 1 đoạn thẳng bằng một đoạn thẳng cho trước
+ Dựng 1 góc bằng 1 góc cho trước
+ Dựng đường trung trực của một đoạn thẳng cho trước
+ Dựng tia phân giác
+ Dựng tam giác
Hướng dẫn BT 34:


GT
∆ABC,
1
AD DC;
2
=
D∈AC; MB=MC
AM∩BD={I}
KL
AI=IM
Rút kinh nghiệm ;
____________________________________________________________
_
Tiết số : 8 Ngày soạn:
Số tiết : 1 Ngày dạy :
Tiết 8 DỰNG HÌNH BẰNG THƯỚC VÀ COMPA. DỰNG HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU :
-Hs nắm cách dựng hình thang bằng thước, compa theo các yếu tố đã cho
bằng số
-Biết trình bày hai phần” Cách dựng – chứng minh”
-Biết sử dụng thước, compa để dựng hình vào vở một cách tương đối chính
xác
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
-Gv : Thước thẳng + compa + thước đo góc + bảng phụ
-Hs : Thước thẳng + compa + thước đo góc
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1/Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số Nhắc nhở ý thức HS
2Kiểm tra bài cũ :
B

. E
D
A
M C
I
+ Để chứng minh IA=IM ta dựa vào đònh lí 1 đường
trung bình trong tam giác nào ?
+ Ta phải tạo ra tam giác để có D là trung điểm của
AE và ID//ME. Tức là tam giác nào ? (∆AME)
+ Để ID//ME thì ta chứng minh ME là đường trung
bình của tam giác BDC
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
Cho 2 điểm A,B vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm A,B; vẽ 1 đoạn thẳng đi qua 2
điểm M,N cho trước. Vẽ tia Ox khi biết gốc O và điểm A∈Ox, vẽ (O,2cm)
3Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
Gv : Để vẽ hình ta thường dùng
những dụng cụ nào ?
Ta xét các bài toán dựng hình
chỉ sử dụng hai dụng cụ : thước
và compa → Bài toán dựng hình
+ Gv giới thiệu thước compa.
Mỗi dụng cụ ta vẽ được những
hình nào?
Có thể hỏi hs đáp
Nội dung 1 :
Hs thước, compa, êke, thước
đo góc
Hs trả lời: Thước ………

Compa …………
1) Bài toán dựng
hình
(SGK/81)
+ Gọi hs nhắc lại các bài toán
dựng hình đã học ở lớp 6,7
- Gv hướng dẫn Hs ôn tập 1 số
bài dựng đường trung trực của
đoạn thẳng, dựng góc bằng 1 góc
cho trước, dựng đường thẳng
vuông góc, dựng đường thẳng
song song
- Hãy dựng 1 tam giác biết 3 yêu
tố, chẳng hạn biết 2 cạnh và góc
xen giữa
- Dựng tia phân giác của một góc
cho trước
Nội dung 2 :
Hs nhắc lại các bài toán dựng
hình đã học ở lớp 6,7
2) Các bài toán dựng
hình đã biết
(SGK/81)
+ Gọi hs đọc VD SGK/82
Gv vẽ sẵn đoạn thẳng, góc ở
bảng phụ
+ Tam giác nào có thể dựng
được ngay.Vì sao ?
Gọi 1 hs khá dựng tam giác ABC
biết AB = 5cm,

µ
0
B 60=
, BC =
8cm
+ Ta đã xác đònh được 3 đỉnh của
Nội dung 3 :
Hs: Có thể dựng được tam
giác ABC vì biết 2 cạnh và
góc xen giữa
Hs lên bảng dựng tam giác
ABC
Hs: đỉnh A, đỉnh B, đỉnh C
Hs: Ta còn phải xác đònh
3) Dựng hình thang
a) Phân tích
(SGK/83)
b) Cách dựng
(SGK/83)
c) Chứng minh
D
O
A
A CB
A
B
C
D
B
C

D
A
B
C
B C
A
B
d
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
hình thang ABCD là những đỉnh
nào ?
+ Ta còn phải xác đònh đỉnh nào?
+ Đỉnh D thỏa mãn những điều
kiện nào ?
Gv dựng hình trên bảng
Gv: Chứng minh hình thang dựng
được thỏa mãn yêu cầu bài toán,
tức là ta phải chứng minh điều gì
?
Gv : Ta dựng được mấy hình
thang ?
đỉnh B
Hs: B nằm trên đường thẳng
song song với CD. B cách A
1 khoảng 3cm
Hs dựng hình vào vở
Hs: + Chứng minh tứ giác đó
là hình thang
+ Có các dữ kiện như đề bài

cho
Hs : Chỉ dựng được một hình
thang
(SGK/83)
d) Biện luận
(SGK/83)
Luyện tập – củng cố :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+Trong bài toán dựïng hình có mấy
bước ?
Gv nhắc lại nội dung từng bước
Gv không yêu cầu viết phần phân
tích, biện luận trong bài toán
BT29/83
+ Bước 1 : Giả sử ∆ABC dựng được
thỏa mãn yêu cầu đề bài thì BC,
µ
B

dựng được không ?
- Em dựng bước nào trước ?(
µ
A
⇒BC⇒
µ
C
)
- Nêu cách dựng ∆ABC vuông tại A,
BC=4cm,
µ

0
65
=
B
- B
3
: c/m ?
- B
4
: Biện luận ?
Hs trả lời: 4 bước
Bài 29
+ Bước 1 : Phân tích : Giả sử hình dựng
được thỏa mãn yêu cầu đề bài
∆ABC có BC=4cm dựng được,
µ
0
65B =
dựng
được⇒
µ
0
90A =
+ Bước 2 : Cách dựng :
- Dựng đoạn thẳng BC=4cm
f. Dựng
·
0
65CBx =
g. Dựng CA⊥Bx

+ Bước 3 : Chứng minh :
∆ABC :
µ
0
90A =
; BC=4cm;
µ
0
65B =
thỏa mãn
đề bài
+ Bước 4 : Biện luận: Bài toán luông dựng
được ∆ABC
4 Củng cố : Nêu các bước giỉ một bài toán dựng hình?
5Hướng dẫn về nhà
- Học kó các bài toán dựng hình
- Các bước làm bài toán dựng hình
- Làm các bài tập 29,30,31/83SGK
Rút kinh nghiệm :
D
A B
C
70
0
4
3
2
x
x
A B

C
65
0
4cm
Giáo án Hình học Lớp 8 Nguyễn Thò Huế
________________________________________________________________________________
___________________________________________________________________
_
Tuần 5
Tiết số : 9 Ngày soạn:
Số tiết : 1 Ngày dạy :
Tiết 9 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
-Hs giải được các bài toán dựng hình cơ bản, rồi chứng tỏ rằng hình dựng
được có đủ các tính chất mà bài toán đòi hỏi
-Hs dựng được tam giác, hình thang, hình thang can, mỗi hình cần những yếu
tố nào ?
-Rèn luyện kó năng dựng hình của hs
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS :
h. Gv : Thước thẳng + compa
i. Hs : Học bài và làm bài tập ở nhà+ thước+compa
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :
1/Ổn đònh tổ chức: Kiểm tra só số Nhắc nhở ý thức HS
2Kiểm tra bài cũ :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
+ Để dựng 1 tam giác, 1 tứ giác cần biết
mấy yếu tố ?
+ Để dựng một hình thang, hình thang
can cần biết mấy yếu tố ?
+ Dựng 1 tam giác cần biết 3 yếu tố

+ Dựng tứ giác cần biết 5 yếu tố (dựng
tam giác cần 3 yếu tố, dựng đỉnh còn lại
cần 2 yếu tố nữa)
+ Dựng hình thang cần biết 4 yếu tố
+ Dựng hình thang cân cần biết 3 yếu tố
3Luyện tập :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI BẢNG
+ Gọi hs lên bảng dựng tam
giác ABC
Sửa BT31/83
AB = AD = 2cm
AC = DC = 4cm
Dựng hình thang ABCD (AB//CD)
Hs: Dựng đoạn thẳng
BC=2cm
- Dựng
·
0
90
=
CBx
- Dựng cung tròn tâm C
bán kính 4cm, cắt tia Bx
ở A. Dựng đoạn thẳng
AC
+ Hs: Trước hết ta dựng
∆ADC biết 3 cạnh
AD=2cm, AC=DC=4cm
+ Sau đó dựng điểm B
BT30/83

BT31/83
Cách dựng
B C
y
x
4
2
A

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×