Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề KT Toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.96 KB, 4 trang )

Trờng THCS Hng Thành
Đề kiểm Tra học kỳ I
Môn: Toán 8
Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề
Mục tiêu:
* Kiến thức: Kiểm tra nhận thức của học sinh về các phép tính nhân chia đa thức. Các
phép tính của phân thức đại số.
- Học sinh nắm đợc các kiến thức về tứ giác; đa giác và diện tích đa giác.
* Kỹ năng: Vận dụng thành thạo những kiến thức đã học trên vào giải các bài tập
nhanh gọn, trình bày lôgic khoa học, vẽ hình đúng chính xác
* Thái độ: Có ý thức ôn tập, làm bài nghiêm túc, tự giác làm bài.
ma trận hai chiều
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
KQ TL KQ TL KQ TL
1 Nhân, chia đa thức
2
( 0,5 )
2

( 0,5 )
1
( 1)
1
( 1)
6
( 3 )
2- Phân thức đại số
2
( 0,5)


2

( 1 )
2
(1)
6
(2,5)
3- Tứ giác
4
(1)
1

( 0,5 )
1
( 0,5)
1
(2)
7
( 4)
4- Đa giác, diện tích đa
giác.
2
(0,5 )
2
( 0,5)
Tổng :
11
( 3)
6
( 3)

4
( 4 )
21
(10)
Trờng THCS Hng Thành
Đề Kiểm tra chất lợng học kỳ I
Năm học: 2006-2007
Môn thi : Toán 8
Thời gian 90 phút không tính thời gian giao đề
Phần I Trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trớcphơng trả lời đúng (Trừ câu 9)
Câu 1: (0,25 điểm) . Tính (2x-3)
2
đợc
A. 4x
2
-12x-9
C. 4x
2
12x + 9
B. 4x
2
+ 9
C. 2x
2
12x + 9
Câu 2(0,25 điểm) Đơn thức x
4
chia hết cho đơn thức x
4

(x

0 )khi n bằng :

A. 1; 2
C. n

4
B. 2; 4
C. 0; 1; 2; 3;4.
Câu 3 (0,25 điểm) . Rút gọn phân thức :
x
x
55
5


đợc kết quả :
A.
5
1
; B.
x
x

1
; C.
1

x

x
D.
1


x
x
Câu 4 (0,25 điểm) .Kết quả phân tích đa thức 16 4x
2
là:
A. 4x (4 x
2
) B. 2 (8 2x
2
)
C. 4(2 x) (2 + x) D. (4 2x) (4 + 2x)
Câu 5: (0,25 điểm) Biểu thức rút gon P = (x + y)
2
+ 2(x + y) (x y) + (x y)
2
A. 0; B. 2x
2
; C. 4y
2
; D. 4x
2
Câu 6: (0,25 điểm) Mẫu thức chung của hai phân thức:
42
3
+

x
x

4
3
2

+
x
x
là:
A. 2(x
2
4) B. (2x + 4) (x
2
4)
C. (x +2) (x 2) D. 2(x + 2) (x
2
4)
Câu 7: (0,25 điểm) Một tứ giác là hình vuông nếu nó là:
A. Tứ giác có ba góc vuông
B. Hình bình hành có một góc vuông.
C. Hình thang có hai góc vuông.
D. Hình thoi có một góc vuông.
Câu 8: (0,25 điểm) Diện tích của hình chữ nhật sẽ thay đổi thế nào nếu chiều dài tăng
4 lần. Chiều rộng giảm 2 lần.
A. Diện tích tăng 8 lần C. Diện tích tăng 6 lần
B. Diện tích tăng 2 lần D. Cả 3 câu trên đều sai.
Câu 9: (0,25 điểm) Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc khẳng định đúng
Cột A Cột B

1. Hình thang là tứ giác a) Có 4 cạnh bằng nhau.
2. Hình thoi là tứ giác b) Có 4 góc bằng nhau.
3. Hình bình hành là tứ giác c) Có 2 cạnh đối song song.
4. Hình vuông là tứ giác. d) Có các cạnh đối song song.
e) Có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
Phần II: Trắc nghiệm tự luận (7 điểm)
Câu 10: (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) (3x
2
+ 1) (2x + 3)
b) (6x
3
7x
2
x + 2) : (2x + 1)
Câu 11: (2 điểm)
Cho biểu thức:










+
+




+
=
1
14
1
1
1
1
2
2
x
xx
x
x
x
x
K
.






+
x
x 2003
a) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức K xác định.

b) Rút gọn biểu thức K.
Câu 12: (3 điểm) Cho hình bình hành ABCD có 2AB = BC = 2a, B = 60
0
. Gọi M, N lần
lợt là trung điểm của AD và BC.
a) Tứ giác AMNB là hình gì ? Vì sao ?
b) Chứng minh rằng AN

ND; AC = ND.
c) Tính diện tích tam giác AND theo a.
Đáp án - biểu điểm:
Môn: Toán 8
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi ý khoanh đúng hoặc nối đúng cho 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C D C C D A D B
Câu 9: Nối 1 -> c
2 -> a
3 -> d
4 -> e.
Phần II: Trắc điểm tự luận (7 điểm)
Câu 10: (2 điểm)
Tính đợc kết quả: a) (3x
2
+ 1) (2x + 3) = 6x
3
+ 9x
2
+ 2x +3 (1 điểm)
b) (6x

3
7x
2
x + 2) : (2x + 1) = 3x
2
5x + 2 (1
điểm)
Câu 11: (2 điểm)
a) x

0 ; x

1; x

-1 ( 0,5 điểm)
b)










+
+




+
=
1
14
1
1
1
1
2
2
x
xx
x
x
x
x
K
.






+
x
x 2003
(0,5 điểm)
=







+








+
++++
x
x
xx
xxxxxx 2003
.
)1()1(
141212
222
(0,5 điểm)
=
1
20032003
.

1
1
2
2
+=
+


xx
x
x
x
(0,5 điểm)
Câu 12: (3 điểm)
- Hình vẽ đúng, đẹp (0,5 điểm)
A M D
B N C
a) Chứng minh tứ giác AMNB là hình thoi (0,5 điểm)
b) AN là đờng phân giác của góc BNM
ND là phân giác của góc CNM => NA

ND (0,5 điểm)
Chứng minh ANCD là hình thang cân => AC = ND (0,5 điểm)
c) Chứng minh AN = a ; MB = a
3
=> SAMNB =
2
3
2
a

; SADN =
2
3
2
a
(1 điểm)
(Chú ý: Học sinh có thể làm theo cách khác đúng kết quả vẫn cho điểm tối đa.)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×