Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

GA khoa học 5 (CN )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.63 KB, 104 trang )

kế hoạch bài giảng - tuần: 1
Môn: Khoa hc
Bài: Sự sinh sản
Tiết số: 1
Ngày tháng 9 năm 2008
1. Mc tiờu: Sau bi hc, HS cú kh nng:
- Nhn ra mi a tr u do b v m sinh ra, do ú chỳng cú nhng c
im ging b m ca mỡnh.
- Nờu ý ngha ca s sinh sn.
2. dựng dy hc: -B phiu (nhúm) trong trũ chi Bộ l ai?
-Hỡnh 1,2,3 ( SGK-Tr 4,5)
3. Cỏc hot ng dy v hc ch yu:
Thời Nội dung kiến thức Phơng pháp, hình thức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
2
/
1. Kiểm tra bài cũ: HD sử
dụng SGK
Nêu cách dùng HS nghe v quan sát
SGK
2
/
2.Bài mới:
a/ Giới thiệu: Nêu mục đích,
yêu cầu
nêu nghe
b/Bài giảng:
22 HĐ1:Trò chơi:Bé là con ai? Phát phiếu cho nhóm v
phổ biến cách chơi
XĐ nhóm v nghe
luật chơi (2HS /


1nhóm)
-Mỗi trẻ em đều do bố v mẹ
sinh ra.
-Mỗi đứa trẻ đều có những
đặc điểm giống với bố v mẹ
của mình.
Tổ chức cho HS chơi (Bé
tìm bố hoặc mẹ; bố hoặc
mẹ tìm bé)
HS tham gia chơi
Báo cáo k/quả
Tuyên dơng các cặp
thắng cuộc.
- Tại sao chúng ta tìm đợc bố
mẹ cho các em bé?
Nêu yêu cầu trả lời
Qua trò chơi các em rút ra đ-
ợc điều gì?
Chốt: Mọi trẻ em đều do
bố v mẹ sinh ra nên
Nghe v 2HS nhắc
lại.
Thời Nội dung kiến thức Phơng pháp, hình thức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
chúng sẽ có những đặc
điểm giống với bố, mẹ
của chúng.
10
HĐ2: ý nghĩa của sự sinh sản
*HĐ cá nhân: Câu hỏi 1,2,3

SGK
yâu cầu quan sát H1,2,3
ở SGKv đọc lời thoại
giữa các nhân vật trong
hình
HS quan sát tranh
1,2,3 ở SGK v 3HS
trả lời câu hỏi
3HS khác nhận xét v
bổ xung.
*HĐ theo cặp:Liên hệ thực tế
v trả lời:
Nêu yêu cầu v phân cặp HS thảo luận nhóm
đôi câu hỏi 4,5 (mục?)
SGK
Điều gì có thể xảy ra nếu con
ngời không có khả năng sinh
sản?
2(3) cặp cử đại diện
trả lời
2HS khác bổ xung
Chốt: Nhờ có sự sinh sản
mà các thế hệ (trong mỗi
gia đình, dòng họ) đợc
duy trì.
5HS nhắc lại
Cả lớp ghi vở
4 3.Củng cố v dặn dò:
- Mọi đứa trẻ đều do ai sinh ra?
Chúng thờng có những đặc điểm

gì so với bố mẹ của chúng?
- Hãy nói ý nghĩa của sự sinh sản
đối với gia đình v dòng họ?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu con ngời
không có khả năng sinh sản?
Chuẩn bị :Nam hay nữ (SGK-6)
Nêu yêu cầu
Chốt kiến thức toàn bài

Dặn dò
3HS trả lời ( nhìn
SGK đọc)
HS lắng nghe
Su tầm tranh ảnh phù
hợp với nội dung của
bài.
kế hoạch bài giảng - tuần: 1
Môn: Khoa hc
Bài: Nam hay nữ
Tiết số: 2
Ngày tháng 9 năm 2008
1.Mục tiêu
Sau bi hc, hoc sinh bit :
- Phõn bit cỏc c im v mt sinh hc v xó hi gia nam v n.
- Nhn ra s cn thit phi thay i mt s quan nim xó hi v nam
v n.
- Cú ý thc tụn trng cỏc bn cựng gii v khỏc gii ; khụng phõn bit
bn nam, bn n.
2. dựng dy - hc
- Hỡnh trang 6, 7 SGK.

- Cỏc bng nhúm cú ni dung nh trang 8 SGK.
Thời Nội dung kiến thức
Phơng pháp, hình thức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5
/
1.KTBC:
- Hóy nờu ý ngha ca s sinh
sn i vi mi gia ỡnh
vdũng h?
- Theo em, iu gỡ s xy ra
nu con ngi khụng cú kh
nng sinh sn ?
Nờu y/c
N/xột v cho im.
2HS tr li
2.Bi mi:
a.Gii thiu:
2
/
Nờu mc ớch v y/c ca tit
hc
GV: nờu HS ghi bi
b. Bi mi:
3
/
H1: H cỏ nhõn Nờu y/c 1HS: c bi
SGK(Tr-6)
Cõu 1v 2 SGK
GV: cht c im bờn

ngoi ca HS nam v n
HS suy ngh v tr li
HS khỏc b xung
8
/
H2: H nhúm : xỏc nh s
khỏc nhau gia nam v n
Cõu hi 3 SGK Nờu y/c v phõn nhúm 1HS c y/c
Nhúm 2: tho lun v
ghi phng ỏn la
chn ra bng nhúm
i din
nhúm tr li
Thời Nội dung kiến thức
Phơng pháp, hình thức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
GV: Cht KT v s khỏc
nhau gia nam v n
HS khỏc b xung
C lp ghi v.
8
/
H3: H nhúm: Xỏc nh s
khỏc nhau gia nam v n

v
mt sinh hc .

GV: Nờu y/c v phõn
nhúm

Nhúm 4: tho lun v
tr li
da vo H
2,3

SGKv mc bn cn
bit ra bng nhúm
Nờu mt s im khỏc bit
gia nam v n v mt sinh
hc ?
HS i din cho
nhúm tr li
cỏc nhúm khỏc b
xung
GV: y/c c KT1 v 2
SGK ng thi ghi bng
C lp ghi v
4
/
Trũ chi: Hóy ghộp cỏc hỡnh
nh di õy cho phự hp
vi c im ca gii tớnh
GV: Nờu lut chi v
cỏc hỡnh nh phc v
cho trũ chi
Dóy c i din v
giỏm sỏt
ỏnh giỏ v kt lun
tuyờn dng dóy thng
cuc

5
/
3.Cng c v dn dũ:
- Nờu mt vi c im ging
v khỏc nhau gia nam v
n?
Nờu y/c 3HS: tr li
- Khi mt em bộ mi sinh,
da vo c quan no ca c
th bit ú l bộ trai hay
bộ gỏi?
- Hóy nờu mt s im khỏc
bit gia nam v n?
GV: cht KT ton bi
Chun b :Nam hay n
(Tit 2)
Dn dũ
kế hoạch bài giảng - tuần: 2
Môn: Khoa hc
Bài: Nam hay nữ (ti t 2)
Tiết số: 3
I. Mục tiêu:
- Nhận ra một số quan điểm xã hội về nam và nữ, sự cần thiết phải thay đổi
một số quan điểm này.
- Có ý thức tôn trọng các bạn cùng giới và khác giới, không có thái độ phân
biệt giới.
II. đồ dùng dạy học:
1. Hình ảnh minh hoạ trang 9; ảnh chụp các hoạt động của tập thể học sinh
lớp (nếu có).
2. Một chiếc hộp màu có ghi sẵn một số câu hỏi thảo luận.

3. Bảng nhóm, bút dạ, băng dính hoặc hồ dán.
III. Hoạt động dạy học:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
5
/
1.KTBC: Nam hay nữ Ngời ta có thể căn cứ vào
dấu hiệu nào để phân biệt
giữa nam và nữ?
2HS trả lời
2
/
23
/
2. Bài mới:
a.Giới thiệu:
b.Bài mới:
HĐ1: Trò chơi: Khám phá
chiếc hộp kỳ diệu
Mục tiêu: Nhận ra một số
quan niệm xã hội về nam và
nữ
Nêu mục đích và yêu cầu
CH1: Bạn có cho rằng
công việc nội trợ là của
phụ nữ?

CH2:Bạn có cho rằng đàn
ông là ngời kiếm tiền nuôi
cả gia đình? Vì sao?
CH3:Con gái nên học nữ
công gia chánh, còn con
trai chỉ nên học kĩ thuật,
đúng hay sai? Vì sao?
CH4: Trong gia đình, cha
mẹ nên có những cách c
xử khác nhau giữa con
trai và gái hay không? Vì
sao?
Nghe và lấy đồ
dùng của môn học
lớp phó học tập giữ
chiếc hộp và điều
khiển các bạn tham
gia trò chơi
HS: lên chơi sẽ bốc
thăm câu hỏi trả lời
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Chốt quan niệm về vai trò của
Nam và nữ trong XH
HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh ai
đúng

Mục tiêu: Phân biệt đợc đặc
điểm về mặt sinh học và mặt
XH giữa nam và nữ
3.Củng cố- Dặn dò:
Triển lãm tranh (với nội dung
nam và nữ )
Chuẩn bị: Cơ thể chúng ta đợc
hình thành nh thế nào?
Nêu yêu cầu và luật chơi
Phát bảng nhóm
Đánh giá kết quả và
tuyên dơng nhóm thắng
cuộc
chia nhóm
Đánh giá, tuyên dơng và
chốt kiến thức
Dặn dò
2HS nhắc lại
Cả lớp ghi vở
HS Liên hệ và đa
một vài ví dụ về
những phụ nữ thành
đạt và nổi tiếng
(Me-ri Qui-ri, Kô-
va-lép-xkai-a.....)
Nhóm 4: Thảo luận
và điền thông tin
vào bảng
Nhóm nào xong tr-
ớc lên báo cáo

nhóm khác bổ sung
Nhóm 4: Thảo luận
chọn cách sắp xếp
cho phù hợp với yêu
cầu
Các nhóm triển lãm
và thuyết minh các
ảnh sinh hoạt tập
thể, có sự tham gia
của cả nam và nữ.
kế hoạch bài giảng - tuần: 2
Môn: Khoa hc
Bài: Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế nào?
Tiết số: 4
I. Mục tiêu:
Sau giờ học HS có khả năng:
- Nhận biết đợc cơ thể của mỗi con ngời đợc hình thành từ sự kết hợp
giữa trứng của mẹ và tinh trùng của bố
- Phân biệt đợc một vài giai đoạn phát triển của thai nhi
II. đồ dùng dạy học:
- Học sinh,2,3,4,5 SGK trang 10 và 11
- Bảng phụ: Ghi câu hỏi trắc nghiệm
III. Hoạt động dạy học:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5

/
1.KTBC: Nam hay nữ
-Cơ quan nào của cơ thể
quyết định giới tính của
con ngời?
- Nêu chức năng của cơ
quan sinh dục nam (nữ) ?
Nhận xét và cho điểm
2HS trả lời
2
2.Bài mới:
a. Giới thiệu:
Nêu mục đích và yêu cầu
ghi đầu bài
Nghe và lấy sách, vở,
ghi đầu bài vào vở
23 b. Bài mới:
Mục tiêu: Nhận biết đợc một
số từ khoa học: thụ tinh, hợp
tử, phôi và bào thai.
( 1tế bào trứng + tinh trùng =
hợp tử phôi bào thai em bé)
HĐ2: Làm việc với SGK:
Mục tiêu: Hình thành biểu t-
ợng về sự thụ tinhvà sự phát
triển của thai nhi
HĐ cá nhân:
1a: Trứng gặp tinh trùng
1b: 1 tinh trùng đã chui đợc
Treo bảng phụ có câu hỏi

trắc nghiệm (theo SGV )
Thuyết trình: khái niệm
thụ tinh, hợp tử, bào thai
GV: Ghi tóm tắt quá trình
hình thành bào thai
Nêu yêu cầu
Lần lợt từng HS đọc
câu hỏi
HS khác trả lời
2HS nhắc lại bài
Cả lớp ghi vở
Đọc câu hỏi ở SGK
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
vào trứng
1c: trứng + tinh trùng = hợp tử
HĐ nhóm đôi:
h5: Thai 5 tuần( có đuôi và
hình thù đầu, mình và tay,
chân cha rõ ràng)
h3: Thai 8 tuần (có hình dạng
đầu, mình, tay, chân, nhng cha
hoàn thiện)
h4: Thai 3 tháng( Nh h3 nhng
hoàn thiện hơn và hình thành
đầy đủ các bộ phận của cơ

thể)
h2: Thai khoảng 9 tháng (là
một cơ thể ngời hoàn chỉnh)
Hãy sắp xếp tranh theo
thứ tự thời gian?
Hình ảnh nào của bào
thai có thể nhìn rõ cả
mắt, mũi, mồm, miệng,
tay, chân...?
Hình ảnh nào của bào
thai có các bộ phận cha
rõ nét?
Chốt kiến thức đúng và
tuyên dơng nhóm thảo
luận có câu trả lời chính
xác
Cả lớp quan sát tranh
(SGK)
hs trả lời và chỉ vào
tranh
Nhóm đôi: Trao đổi
thông tin, thảo luận và
trả lời.
nhóm khác bổ sung
5 3. Củng cố và dặn dò: Cơ thể chúng ta đợc hình
thành nh thế nào?
HS đọc kiến thức SGK
tr10 và 11.
Chuẩn bị: Cần làm gì để cả
mẹ và em bé đều khoẻ?

Dặn Có thể su tầm ở một số
quảng cáo về sữa và
Tạp chí Sức khoẻ và
dinh dỡng.
kế hoạch bài giảng - tuần: 3
Môn: Khoa hc
Bài: Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khoẻ?
Tiết số: 5
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Nêu những việc nên làm và không nên làm đối với phụ nữ có thai để
đảm bảo cả mẹ và thai nhi đều khoẻ
- Xác định nhiệm vụ của ngời chồng và các thành viên khác trong gia
đình: chăm sóc giúp đỡ phụ nữ có thai
- Có ý thức giúp phụ nữ có thai (ở nơi công cộng)
II. đồ dùng dạy HọC:
- Tranh ở SGK tr 12, 13
- Bảng phụ ghi tóm tắt những việc nên và không nên làm
III. Hoạt động dạy học:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5 1.KTBC: Cơ thể chúng ta đợc
hình thành nh thế nào?
Hãy nêu tóm tắt quá trình
hình thành ở cơ thể ngời
kết quả của sự thụ tinh là

gì? Có gì khác với bào thai
khi 3 tháng tuổi?
GV: Nhận xét và cho điểm
2HS trả lời
2
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:
Nêu mục đích và yêu cầu
ghi đầu bài lên bảng
Nghe và lấy sách vở,
ghi đầu bài vào vở
2
b. Bài mới:
HĐ1: Làm việc cá nhân (liên hệ)
HĐ2: Nhóm đôi (làm việc với
SGK)
- ở lớp ta, có mẹ bạn nào
đang mang thai?
- Em thấy khi đó sức khoẻ
của mẹ nh thế nào?
GV: Nêu yêu cầu và phân
nhóm
- Khi mang thai, mẹ thờng
làm gì để giữ gìn sức khoẻ
và đảm bảo cho em bé
trong bụng đợc phát triển
hs trả lời
HS quan sát tranh
trong SGK và thảo
luận, ghi kết quả ra

nháp
Đại diện nhóm trả lời
Nhóm khác bổ sung
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Kiến thức cần chốt: Mục Bạn
cần biết SGK tr12
bình thờng?
GV: Treo bảng phụ có ghi
kiến thức cần chốt

Học sinh nhìn bảng
đọc lại
Cả lớp ghi tóm lợc
vào vở
HĐ3: Thảo luận tập thể
Mục tiêu: Xác định đợc nhiệm vụ
của ngời chồng (cha), con và các
thành viên khác trong gia đình
phải chăm sóc và giúp đỡ phụ nữ
có thai
h5: Bố gắp thức ăn cho mẹ
h6: Phụ nữ mang thai làm những
công việc nhẹ
h7: Bố chăm sóc mẹ và con tặng
mẹ điểm giỏi (món ăn tinh thần)

- Gia đình có phụ nữ mang
thai thì ngời chồng và các
thành viên khác trong gia
đình cần phải làm gì?
- Mọi ngời trong gia đình
cần quan tâm, chăm sóc
ngời phụ nữ mang thai nh
thế nào?
GV chốt và ghi bảng
HS quan sát tranh
H5,6,7 trong SGK và
nêu nội dung của từng
hình
HS trả lời
HS khác bổ sung
1HS đọc kiến thức
cần nhớ ở SGK tr13
HĐ4: Đóng vai (liên hệ)
Mục tiêu: XD cho HS có ý thức
giúp đỡ phụ nữ có thai
GV nêu yêu cầu
- Khi gặp phụ nữ có thai
xách nặng, em sẽ làm gì?
- Trên cùng chuyến ô-tô,
cố một phụ nữ mang bầu
không có chỗ ngồi, em sẽ
làm gì? Vì sao?
Nhóm 4 thảo luận và
trả lời
Nhóm trởng điều khiển

nhóm thực hành đóng
vai với chủ đề:có ý thức
giúp phụ nữ có thai.
Nhóm khác theo dõi,
bình luận và rút ra bài
học về cách ứng xử
4. Củng cố - dặn dò:
Chốt kiến thức toàn bài
Chuẩn bị: Bài 6
- Cần làm gì để cả mẹ và
bé đều khoẻ?
Dặn
2HS trả lời
HS su tầm tranh ảnh
kế hoạch bài giảng - tuần: 3
Môn: Khoa hc
Bài: Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì
Tiết số: 6
I. Mục tiêu:
Sau bài học, HS biết:
- Nêu một số đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn:
+ Dới 3 tuổi
+ Từ 3 tuổi đến 6 tuổi
+ Từ 6 tuổi đến 10 tuổi
- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời của
mỗi con ngời
II. đồ dùng dạy HọC:
- Tranh ở SGK tr 14, 15
- Su tầm tranh, ảnh của trẻ em ở các lứa tuổi khác nhau (GV + HS)
- Bảng phụ ghi tóm tắt những đặc điểm căn bản của tuổi dậy thì

III. Hoạt động dạy học:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
5 1. Kiểm tra bài cũ:
Cần làm gì để cả mẹ và bé đều
khoẻ? Câu hỏi SGK.
GV hỏi
GV nhận xét và cho điểm
- 2 HS trả lời
2. Bài mới:
2 a. Giới thiệu: GV nêu mục đích và yêu
cầu bài học.
GV: ghi đầu bài
HS nghe và lấy SGK
Cả lớp: ghi vởz
b. Bài mới:
HĐ1: Thảo luận cả lớp
Mục tiêu: Nêu đợc tuổi và đặc
điểm của em bé trong ảnh (tranh)
đã su tầm
Kiến thức chốt: ở từng lứa tuổi
khác nhau, trẻ em sẽ có những
đặc điểm khác nhau
Hãy sắp xếp những ảnh
(tranh) đã su tầm theo thứ
tự thời gian và cho biết:

- Bé trong hình mấy tuổi,
đã biết làm những

gì?
GV: chốt
4HS có thể trao đổi
tranh (ảnh) và bàn
nhau cách trả lời phù
hợp với tranh (ảnh) và
yêu cầu
HS trả lời giới thiệu
kèm ảnh
HS nhắc lại và cả lớp
ghi vở
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh, ai
đúng
Mục tiêu: Nêu đợc đặc điểm
chung của trẻ em ở từng giai đoạn
Chốt: + Dới 3 tuổi: phụ thuộc vào
ngời lớn hoàn toàn, lớn nhanh;
cuối giai đoạn có thể chạy nhảy,
đi lại, xúc cơm, chào hỏi.
+ 3-6 tuổi: lớn nhanh, thích
hoạt động, lời nói và suy nghĩ bắt

đầu phát triển
+ 6-10 tuổi: tiếp tục tăng
nhanh về chiều cao, HT tăng, trí
nhớ và suy nghĩ phát triển
Phổ biến cách chơi và luật
chơi
Phân nhóm
Nhóm 4: Thảo luận và
thống nhất kết quả rồi ghi
ra bảng nhóm
GV đa ra đáp án ở bảng
hình phù hợp với thông tin
Đánh giá và tuyên dơng
nhóm thắng cuộc
- Trớc khi đến tuổi dậy thì,
mỗi ngời đều trải qua
những giai đoạn nào?
Mỗi giai đoạn này có
đặc điểm gì nổi bật?
HS nghe luật, chia
nhóm và phân công
nhau chuẩn bị dụng
cụ học tập
2HS đại diện cho 2
nhóm báo cáo
nhóm khác bổ sung
Vài HS lần lợt đọc
đáp án, cả lớp theo
dõi
Vài HS trả lời

Cả lớp dùng bút chì
gạch chân nội dung
cần nhớ trong SGK
HĐ3: Thực hành (liên hệ)
Mục tiêu: Nêu đợc đặc điểm và
tầm quan trọng của tuổi dậy thì
đối với mỗi con ngời
Chốt kiến thức - SHS - tr15
Nêu yêu cầu
Tuổi dậy thì diễn ra từ khi
nào đối với mỗi con ngời?
Tuổi dậy thì có những đặc
điểm gì nổi bật?
GV: Nêu yêu cầu
1HS đọc câu hỏi
2HS đọc thông tin
trong SGK
Cả lớp đọc thầm
thông tin
nhóm bốn trao đổi để
thống nhất
1nhóm lên bảng sắm
vai
3HS đọc
5 3.Củng cố - dặn dò:
Chuẩn bị: Bài 7
- Từ lúc sinh đến tuổi dậy
thì có thể chia ra thành
mấy giai đoạn? Đó là
những giai đoạn nào?

- Giai đoạn nào đợc coi là
giai đoạn phát triển quan
trọng nhất? Vì sao?
- Dấu hiệu của tuổi dậy
thì?
2HS trả lời phần bài
đã gạch chân
kế hoạch bài giảng - tuần: 4
Môn: Khoa hc
Bài: Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già
Tiết số: 7
I-Mục tiêu:
Sau giờ học, HS biết:
- Nêu đợc một số đặc điểm chung của tuổi vị thành niên và tuổi già
- Xác định đợc mình đang ở trong giai đoạn nào của cuộc đời
- Có ý thức thông cảm với ngời già (đặc biệt là ngời thân), tôn trọng
những dấu hiệu tuổi già đến với ngời thân
II- Đồ dùng dạy học:
Tranh, ảnh về các giai đoạn tơng ứng với các hình ảnh ở Tr16-17
Phiếu (bảng) nhóm, bút
Tranh, ảnh ngời lớn ở các giai đoạnvà nghề nghiệp khác nhau
III- HOạT động dạy học:
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
5
/

1. KTBC:
Câu hỏi SGK
Gọi vài HS 3HS trả lời
2
1. Bài mới:
a. Giới thiệu:
Nêu mục đích và yêu cầu,
ghi bảng
HS nghe, lấy sách và
vở, ghi vở
b. Bài mới:
12 HĐ1: Làm việc với SGK (thảo
luận cả lớp)
Mục tiêu: Nêu đợc 1 số đặc
điểm chung của tuổi vị thành
niên, tuổi trởng thành và tuổi
già.
Nêu yêu cầu và phân
nhóm
Nêu một số đặc điểm
của con ngời ở từng giai
đoạn: vị thành niên,
trởng thành và tuổi già
1HS đọc to yêu cầu
Nhóm 4 thảo luận và
thống nhất ý kiến rồi
ghi vào bảng nhóm
Đại diện nhóm trả
lời qua bảng nhóm
và hình ảnh

nhóm khác bổ sung
15 HĐ2: Trò chơi: Ai? Họ đang
ở giai đoạn nào của cuộc đời?
Phổ biến luật chơi và nêu
yêu cầu
HS lấy tranh và ảnh
đã chuẩn bị
Mục tiêu: Cung cấp cho HS
kiến thức về tuổi vị thành niên,
tuổi trởng thành và tuổi già
Xác định đợc bản
thân đang ở giai đoạn nào của
cuộc đời
nhóm 4 báo cáo kèm
theo ảnh
nhóm khác: bổ sung
Nhận xétvà tuyên dơng
Thời
gian
Nội dung kiến thức
và kĩ năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
Vậy các con đang ở độ
tuổi nào của cuộc đời?
Biết đợc điều đó sẽ có lợi
gì?
HS trả lời
Kiến thức
Là giai đoạn đầu của tuổi vị

thành niên (dậy thì)
Biết đợc sẽ giúp các em có
hiểu biết đúng và sẵn sàng đón
nhận cùng với chế độ ăn uống
và hoạt động phù hợp
Kết luận và ghi tóm tắt
thông tin
HS ghi vở
5 3. Củng cố - dặn dò: Tuổi vị thành niên đợc
tính trong khoảng tuổi
nào?
2HS trả lời
Giai đoạn này con ngời
có đặc điểm gì nổi bật?
Chuẩn bị: Vệ sinh ở tuổi dậy thì Dặn

kế hoạch bài giảng - tuần: 4
Môn: Khoa hc
Bài: Vệ sinh tuổi dậy thì
Tiết số: 8
I-Mục tiêu:
Sau giờ học, HS:
Nêu đợc những việc nên làm để giữ vệ sinh cơ thể ở tuổi dậy thì
Biết lựa chọn quần áo lót cho hợp vệ sinh
Xác định đợc những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ về thể
chất và tinh thần ở tuổi dậy thì
II- Đồ dùng dạy học:
Tranh ở SGK tr 18và 19 (ảnh minh hoạ)
Phiếu ghi thông tin về những việc nên và không nên làm để bảo vệ sức khoẻ
tuổi dậy thì

III- Hoạt động dạy học:
Thời
gian
Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
5
/
1. KTBC: Từ tuổi vị thành
niên đến tuổi già
Em đang ở giai đoạn
nào của cuộc đời?
Bố, mẹ em đang ở giai
đoạn nào của cuộc đời?
Hãy nêu những dặc
điểm nổi bật về giai
đoạn tuổi của bố, mẹ
em.
3HS trả lời
2
2. Bài mới:
a. Giới thiệu:
Nêu mục đích và yêu
cầu, ghi bảng
HS nghe và lấy sách
vở, ghi vở
b. Bài mới:
7
HĐ1: Nhóm đôi

Nêu những việc nên làm để
giữ vệ sinh tuổi dậy thì
Kiến thức HS cần biết:
Tuổi dậy thì : tuyến dầuvà
tuyến mồ hôi HĐ mạnh
Nêu yêu cầu và phân
nhóm
Trong lớp ta, bạn nào
tự nhận thấy mình đã
thực hiện tốt việc giữ
vệ sinh cơ thể?
1HS đọc to yêu cầu
Nhóm 2: thảo luậnvà
thống nhất ý kiến rồi
ghi vào bảng nhóm
Mồ hôi gây ra mùi và đọng
ở chỗ kín sẽ gây ra mùi rất
khó chịu
Tuyến dầu tạo ra chất nhờn
đó là môi trờng để cho
Đại diện nhóm: trả
lời qua bảng nhóm
Tơng ứng với hình
ảnh( tranh)
nhóm khác bổ sung
trứng cávà vi khuẩn phát
triển
Đa bảng phụ có ghi
kiến thức đúng kết
hợp với chỉ tranhvà

giảng
3HS nhắc lại
Cả lớp ghi vở
4 HĐ2: Trò chơi: Ai nhanh- Ai đúng
Phổ biến luật chơivà nêu yêu cầu
+ Loại vải dùng để may quần áo lót tốt nhất là: vải
pha ni lông; vải thô? Đ; S? Vì sao?
Chúng ta nên mặc quần áo lót bó sát ngời?( Đ; S) Vì
sao?
+ Chúng ta nên mặc quần áo lót rộng thoải mái?
( Đ;S)? Vì sao?
Chúng ta nên mặc quần áo lót vừa vặn với ngời?
(Đ;S)? Vì sao?
HS lấy thẻ (ĐvàS )
Chọn 1 HS làm
trọng tàivà 1HS làm
th kí giám sát
HS: Cử đại diện trả
lời (Vì sao?)
HS (các nhóm): Giơ
thẻ trả lời
Th kí : đếm số lợng+
trọng tài
Nhận xét và tuyên dơng
Theo em, sử dụng đồ lót nh thế nào cho phù hợp?
HS trả lời
-Nên mua đồ lót = vải bông
- chọn loại quần ,áo vừa vặn
KL và tóm tắt thông
tin

HS : ghi vở
6 HĐ3: Quan sát tranhvà thảo
luận:
XĐ đợc những việc nênvà
không nên để bảo vệ tinh
thần và thể chất tuổi dậy thì.
GV: Nêu yêu cầu và
phân nhóm
Sử dụng tranh 4,5,6,7
Tr 19
Nhóm 4 thảo luận và
trình bày, HS khác
bổ sung
Kiến thức: Giữ vệ sinh tuổi
dậy thì
Chốt 3HS nhắc lại
6 HĐ 4: Trò chơi: Tập làm
diễn giả
Mục tiêu: Hệ thống những


kiến thức đã học trong bài
Phổ biến cách chơi và
luật chơi: Mỗi HS sắm
1 vai (khử mùi, trứng
cá, nụ cời, dinh d-
ỡng...) và diễn giả
phần nhập vai
Nghe và tuyên dơng
4tổ cử đại diện tham

gia chơi
5 3. C
2
- D
2
:
Qua bài học ngày hôm nay em rút ra đợc điều gì cho
bản thân trong việc giữ vệ sinh tuổi dậy thì?
2HS: trả lời
kế hoạch bài giảng - tuần: 5
Môn: Khoa hc
Bài: Thực hành: Nói: Không! đối với các chất gây
nghiện( T.2)
Tiết số: 10
I-Mục tiêu:
Sau giờ học, HS có khả năng:
Xử lí các thông tin về tác hại của rợu bia, thuốc lá và ma tuý; trình bày đợc
những thông tin đó
Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện
II- Đồ dùng dạy học:
Tranh và thông tin ở SGK tr22, 23 (ảnh bài báo minh hoạ)
Phiếu ghi thông tin về số lợng ngời nghiện thuốc lá ở khu vực sinh sống (7-
10 nhà xung quanh)
Vật dụng để sắm vai
III- Hoạt động dạy học:
Thời
gian
Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học

Hoạt động của thày Hoạt động của
trò
5
/
1. KTBC: Thực hành nói
không! với các chất gây
nghiện
Hãy nêu 1 vài tác hại của
thuốc lá đối với ngời hút
Ngời nghiện rợu thờng có
những hành vi ntn?
Ma tuý có tên gọi chung cho
những chất nào?
HS trả lời
2
2.Bài mới:
a. Giới thiệu:
Nêu mục đích và Y/cầu, ghi
bảng
HS: nghe và lấy
sách và vở , ghi
vở
b. Bài mới:
1
HĐ1: Trò chơi: Chiếc ghế
nguy hiểm
Kiến thức HS cần biết:
Nhiều khi có những hành vi
biết chắc là sai và nguy
hiểm nhng vẫn cứ làm

Có ý thức tránh xa nguy
hiểm
Vì sợ bị điện giật
GV: Phổ biến luật chơi và
cách chơi
Đi qua chiếc ghế nguy hiểm,
ta có cảm giác gì?
Tại sao khi đi qua đó mọi ngời
đều thận trọng cố gắng không
chạm vào?
Tại sao biết đó là chiếc ghế
nguy hiểm mà có bạn vẫn đẩy
ngời khác vào?( Hoặc cố tình
chạm vào)
HS: nghe phổ
biến luật chơi
Cử 4 HS đại diện
cho 4 tổ làm
quan sát viên
HS: tham gia
chơi 2 lợt (Ra và
vào)
Cả lớp: Thảo luận
Thời
gian
Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của
trò

Vì muốn trêu bạn( nghịch
dại)
Muốn thử xem ghế có đích
thực nguy hiểm nh vậy
không
Vì bạn ấy không muốn bị
điện giật
Đại đa số V ngời không
muốn gặp nguy hiểm)
HĐ2. Sắm vai
Mục tiêu: Biết thực hiện
K/năng từ chối( không sử
dụng chất gây nghiện)
Mỗi ngời đề có quyền: Từ
chối, tự bảo vệ, đợc bảo
vệ( nghĩa là biết nói không
với các chất gây nghiện)
3. Củng cố - dặn dò:
Chuẩn bị: Bài 11
Tại sao khi bị xô đẩy,có bạn
cố gắng không để mình chạm
vào?
Qua trò chơi, em rút ra đợc kết
luận gì?
Muốn từ chối 1 việc gì, thông
thờng ta sẽ nói ntn?
GV: Nêu yêu cầu và phân
nhóm sắm vai
chốt
- Việc từ chối hút thuốc lá,

uống rợu bia,sử dụng ma tuý
có dễ dàng không?
Trong trờng hợp bị doạ dẫm,
ép buộc ta nên làm ntn?
Chúng ta nên tìm sự giúp đỡ từ
ai khi không tự giải quyết đ-
ợc?
Dặn dò
HS trả lời
Nhóm1: Cả nể
nên uống rợu
trong tiệc sinh
nhật
Nhóm 2: Để tập
làm ngời lớn, 2
ngời bạn thân rủ
nhau hút thuốc lá
Nhóm3: 1 lần đi
chơi về muộn gặp
1 nhóm thanh
niên xấu ép dùng
thử ma tuý
Đại diện nhóm
bốc thăm thứ tự
trình bày, nhóm
khác bổ sung
kế hoạch bài giảng - tuần: 5
Môn: Khoa hc
Bài: Thực hành: Nói: Không! đối với các chất gây
nghiện (T1)

Tiết số: 9
I-Mục tiêu:
Sau giờ học, HS có khả năng:
Xử lí các thông tin về tác hại của rợu bia, thuốc lávà ma tuý; trình bày đợc
những thông tin đó
Thực hiện kĩ năng từ chối, không sử dụng các chất gây nghiện
II- Đồ dùng dạy học:
Tranh và thông tin ở SGK tr20, 21, 22, 23 (ảnh, bài báo minh hoạ)
Phiếu ghi thông tin về những tác hại của rợu, bia, thuốc lá và ma tuý.
III- Hoạt động dạy học:
Thời
gian
Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
5
/
1. KTBC: Vệ sinh tuổi dậy thì
Ngoài các việc làm
hàng ngày: tẳm
rửa....thì muốn cơ thể
khoẻ mạnh và phát
triển bình thờng chúng
ta còn phải làm những
gì?
2HS trả lời
2
2.Bài mới:
a. Giới thiệu: Nêu mục đích và

Y/cầu, ghi bảng
HS: nghevà lấy
sáchvà vở , ghi vở
b. Bài mới:
1
HĐ1: Thực hànhvà xử lí
thông tin
Nêu những việc nên làm để
giữ vệ sinh tuổi dậy thì
Kiến thức HS cần biết:
Tuổi dậy thì : tuyến dầuvà
tuyến mồ hôi HĐ mạnh
HĐ2: Trò chơi Hái hoa dân
chủ
Mục tiêu: Cung cấp cho HS
tác hại về ma tuý, rợi bia và
thuốc lá
( Tim mạch, phổi, cao huyết
áp, phế quản)
Nêu yêu cầu và phát
Phiếu học tập
-Theo em, thế nào là
chất gây nghiện?
-Thuốc lá,thuốc lào;
rợi bia và ma tuý có
tác hại gì?
Nêu vắn tắt và treo
bảng phụ có nội
dung cần chốt
Nêu luật chơi và cách

chơi
-Khói thuốc lá là
nguyên nhân gây ra
bệnh gì?
-Khói thuốc lá gây hại
1HS đọc to yêu cầu
Cả lớp đọc thầm
thông tin trong
SGK(20-21) và ghi
thông tin vào Phiếu
HS làm xong có thể
hỗ trợ cho HS khác
HS trình bày
HS khác bổ sung
3HS nhắc lại bài t-
ơng ứng với hình
ảnh minh hoạ
4 HS làm trọng tài
HS đợc gọi theo
hình thức xì điện
HS không trả lời đ-
ợc sẽ thay thế bằng
HS khác
Thời
gian
Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thày Hoạt động của trò
( da sớm bị nhăn,thở hôi,

răng ố vàng, môi thâm.)
( Ngời hít khói thuốc = ngời
hút, TE sống trong môi tr-
ờng có khói thuốc lá dễ mắc
bệnh về đờng hô hấp và
viêm tai giữa...,và rất dễ bắt
chớc)
3. Củng cố - dặn dò:
Nêu tác hại của : thuốc
lá, rợu bia và ma tuý đối
với ngời hút và ngời
xung quanh?
Liên hệ: - gia đình em có
ai nghiện 1 trong những
loại trên hay không?
Em thấy gia đình có ngời
nghiện, đặc biệt là ma tuý
ntn?
Nếu có ngời rủ em dùng
thử, em sẽ làm gì? Vì sao?
Chuẩn bị: Bài 9 (T2)
cho ngời hút ntn? Hút
thuốc lá có ảnh hởng
đến ngời xung quanh
ntn?
Rợu bia có ảnh hởng
ntn đến ngời xung
quanh? và ảnh hởng gì
đến nhân cách của
chính bản thân?

- Ma tuý có tác hại gì?
Nêu yêu cầu
Tuyên dơng HS đã
nắm đợc bàivà nhắc
HS thi đua thực hiện
tốt nội dung cuộc vận
động của T9
Dặn
5 HS: đọc kiến thức
cần nhớ tr21
3 HS trả lời
Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 12
Môn: Khoa học
Bài: Sắt, gang, thép
Tiết số: 23
I-Mục tiêu:
Sau giờ học, HS có khả năng:
Nêu đợc nguồn gốc của sắt, gang, thép và một số tính chất cơ bản của
chúng
Kể tên 1 số đồ dùng đợc làm từ sắt, gang, thép
Nêu đợc cách bảo quản các đồ dùng bằng sắt, gang, thép sử dụng trong
gia đình
II- Đồ dùng dạy học:
Hình ảnhvà thông tin minh hoạ trang 48,49; quặng sắt; ảnh nhà máy
gang thép Thái Nguyên.
Su tầm 1 số đồ dùng đợc làm từ gang, sắt,thép
HS: chuẩn bị đinh, thép XD, búa, kìm...
III- Hoạt động dạy học:
Thời
gian

Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5
/
1.KTBC:
Tre, mây và song
Các đồ dùng bẳng mây, tre,
song có đặc tính gì nổi bật?
2 HS trả lời
2
/
2.Bài mới:
a. Giới thiệu: Nêu mục đíchvà yêu cầu HS ghi vở
23
/
b. Bài mới:
HĐ1: Thực hành xử lí
thông tin:
Mục tiêu: Nêu đợc nguồn
gốc và 1 số tính năng của
gang, sắt, thép
Kiến thức:
+ Sắt là loại, màu trắng
xám, có ánh kim, dẻo dễ
uốn, dễ dát mỏngvà kéo
thành sợi, dễ rèn dập.
+ Gang( thép) : là HK của
sắt và các bon( có thêm 1

số chất )....( nh SGK-
Hỏi: Dựa vào bài Địa hình và
khoáng sản, hãy kể tên 1 mỏ
sắt mà con biết?
GV: Nêu yêu cầu
GV: treo bảng phụ có ND cần
chốt
GV: chốtvà cho HS xem mẫu
quặng sắt; mẫu thép và gang
để HS quan sát, so sánh
Giới thiệu tranh về nhà máy
gang thép Thái Nguyên
HS trả lời
1 HS đọc yêu cầu
Cả lớp nghiên cứu
SGKvà dự kiến cách trả
lời
HS trả lời
2 HS bổ sung
HS: gạch chân dới ý
chính trong SGK và ghi
vở
cả lớp lần lợt xem mẫu
quặng và mẫu sắt, thép
Thời
gian
Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

48) để chỉ ra điểm giốngvà
khác nhau giữa 2 loại
HĐ2: Quan sát và thảo
luận:
Mục tiêu: Kể đợc 1 số
máy móc, đồ dùng, dụng
cụ đợc làm từ gang và
thép, nêu đợc cách bảo
quản
+ thép: h1,2,3,4,5,6
Chú ý: dễ bị rỉ sơn
chống rỉ (VD: Sơn bảo d-
ỡng cầu..)
+ Gang: H
4
cứngvà
giòn nên chú ý không để
bị rơi...
Nêu yêu cầu và phân nhóm 4
Chốt và đa ra 1 số đồ vật mẫu
giúp HS bổ sung kiến thức
Nhận xét và tuyên dơng các
nhóm
Nhóm nhận nhiệm vụ:
quan sát tranh ở SGK trg
48,49, thảo luậnvà ghi
tóm tắt ra bảng nhóm
2(3) nhóm cử đại diện trả
lời
1(2) nhóm : bổ sung

cả lớp: ghi vở
HS: Giới thiệu những đồ
vật mang theo phù hợp
với nội dung bài học
sinh trao đổi thông tin
5
/
3. C
2
- D
2
: Nêu thành phần chung và
điểm nhau giữa sắt, gangvà
thép?
2 HS: Trả lời
C.bị: Đồng và hợp kim
của đồng
Dặn dò học sinh xem trớc các
dụng cụ gia đình bằng đồng.
Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 12
Môn: Khoa học
Bài: Đồng và hợp kim của đồng
Tiết số: 24

I-Mục tiêu:
Sau giờ học, HS có khả năng:
Quan sát và nêu đợc 1 vài tính chất của đồngvà hợp kim của đồng
Kể tên 1 số đồ dùng đợc làm từ đồngvà hợp kim của đồng
Nêu đợc cách bảo quản các đồ dùng bằng đồng; HK của đồng
II- Đồ dùng dạy học:

H/ảnh và Thông tin minh hoạ Trg 50,51
Mẫu quặng đồng
ảnh( tranh) 1 số loại đồ dùng, vật dụng ..đợc làm từ đồng
Bảng nhóm và bút nỉ
III- Hoạt động dạy học:
Thời
gian
Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
5
/
1.KTBC:
Sắt, gang, thép.
Gangvà thép có gì giốngvà
khác nhau?
Hãy kể tên 1 số đồ dùng đợc
làm từ gang, sắtvà thép?
2 HS : trả lời
2
/
2.Bài mới:
a. Giới thiệu:
Nêu mục đíchvà yêu cầu
Ghi bảng
Nghe và ghi vở
b. Bài mới:
HĐ1: Làm việc với vật
thật:

Quan sát và phát hiện ra 1
vài tính chất của đồng
HĐ nhóm 2(4)
HĐ cả lớp:
MR: đa mẫu quặng
đồng
Nêu yêu cầu và phân nhóm
Định hớng cách quan sát : chú
ý đến màu sắc, độ sáng, tính
cứng, tính dẻo và độ dẫn
nhiệt?
Làm thế nào em thấy đợc đặc
điểm đó của đồng?
HD quan sát
Nhóm 2(4): lấy đồ dùng
(đoạn dây điện bằng
đồng) ra cùng nhau quan
sát, trao đổi thông tin vừa
phát hiện đợc
3(5) HS: Trả lời
2HS : Trả lời bổ sung
HS quan sát để nhận
diện giữa qặng đồng với
HK của đồng( ở hđ2)
HĐ2: Làm việc với SGK: Nêu yêu cầu HS: N/cứu SGK, đánh số
Thời
gian
Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Nêu đợc tính chất của
đồng và HK của đồng
Đáp án( Theo SGV- 96)
MR: Đa mẫu đồng đenvà
đồng đỏ, đồng thau.
Chốt và đa ra đáp án
vào thông tin phù hợp với
cột K/thức
Nhóm 2( ngẫu nhiên):
2HS làm xong đổi SGK
cho nhauvà K/tra lại
thông tin vừa lựa chọn
2(3) HS: Trả lời
2HS : Bổ sung
Cả lớp: ghi vở
HĐ3: Quan sátvà thảo
luận:
Kể tên 1 số đồ dùng đợc
làm từ đồng hoặc HK của
đồng, nêu cách bảo quản
phù hợp
Đ/án:
+Đồng: H1
+HK đồng: H2,3,4,5,6.
Nêu Yêu cầuvà HD cách làm
việc; phân nhóm ( A- đồng; B-
HK của đồng)
Chốt
Nhóm 3(4): quan sát;

thảo luận và ghi tên các
đồ dùng, vật dụng vào
bảng nhóm
HS: đại diện cho nhóm
Trả lời
nhóm : bổ sung ( có thể
bằng tranh đã su tầm đ-
ợc)
2HS: đọc ( bạn cần biết-
51)
5 3.C
2
- D
2
:
Liên hệvà mở rộng:
Chuông lớn bằng đồng
đen ở nhà thờ Phát Diệm
Tợng Lí Thái Tổ( HN)
Tợng đài tởng niệm ĐBP
C.Bị: Nhôm
Trong lớp, gia đình bạn nào có
sử dụng đồ dùng bằng đồng
hoặc HK của đồng?
ở nớc ta có công trình V/hoá
nào đợc làm từ đồng?
Dặn học sinh học sinh xem tr-
ớc các dụng cụ gia đình bằng
nhôm.
2( 3) HS: Trả lời

Kế HOạCH BàI GIảNG - TUầN: 13
Môn: Khoa học
Bài: Nhôm
Tiết số: 25
I-Mục tiêu:
Sau giờ học, HS có K/năng:
Quan sát và nêu đợc 1 vài tính chất của nhôm
Nêu nguồn gốc của nhôm
Kể tên 1 số đồ dùng, máy mócvà dụng cụ đợc làm từ nhôm
Nêu đợc cách bảo quản đồ dùng bằng nhôm ( HK nhôm)
II- Đồ dùng dạy học:
Hình ảnh và thông tin minh hoạ Trg 52,53
Mẫu quặng nhôm
Dây điện lõi nhôm, muôi và thìa bằng nhôm....
ảnh( tranh 1 số loại đồ dùng bằng nhôm; HK nhôm)
Bảng nhóm( phiếu), bút nỉ
III- Hoạt động dạy học:
Thời
gian
Nội dung kiến thức và kĩ
năng cơ bản
Phơng pháp và hình thức dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
4
/
1.KTBC:
Đồngvà HK của đồng
Hãy nêu t/chất cơ bản của
đồngvà HK của đồng?
Muốn đồ dùng bằng đồng đợc

lâu bền, ta cần chú ý gì khi sử
dụng?
2 HS: Trả lời
2
/
2. Bài mới:
a. Giới thiệu: Nêu mục đíchvà yêu cầu
Ghi bảng
Nghe
ghi vở
23
/
b. Bài mới:
HĐ1: Làm việc với các
thông tin tranh ảnh hoặc
vật thật
Mục tiêu: Kể tên 1 số đồ
dùng( vật dụng) đợc làm
từ nhôm
Đ/án:
+ xông, nồi, ấm, chậu,
thìa, muôi....
+ Khung cửa( ra vào, cửa
sổ..)
Nêu yêu cầuvà phân nhóm
Q/sát HS trao đổi và hỗ trợ các
nhóm
Khẳng định K/quả đúngvà đa
ra Đ/án
HS: Gới thiệu cho nhau

xem những mẫu vật bằng
nhôm các em mang đi
Nhóm 4(3): quan sát ,
thảo luậnvà lựa chọn ra
những vật dụng đợc làm
từ nhôm
2(3) nhóm: báo cáo
K/quả kèm theo tranh
(ảnh; đồ vật thật) để
minh hoạ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×