Tải bản đầy đủ (.doc) (83 trang)

Giao an lich su 8 tron bo moi ( da sua)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (411.22 KB, 83 trang )

Ngày 5 tháng 9 năm2008.
Ch ơng I : Thời kỳ xác lập của chủ nghĩa t bản
(Từ giữa thế kỷ XVI đến nữa sau thế kỷ XIX )
ngày 02 tháng 9 năm 2006
Tiết 1: Bài 1 : Những cuộc cách mạng t sản đầu tiên
I - Mục tiêu :
* Kiến thức : Học sinh nắm đợc :
- Nguyên nhân , diễn biến , tính chất và ý nghĩa lịch sử của các cuộc cách mạng t sản Hà
Lan giữa thế kỷ XVI . Cách mạng t sản Anh giữa thế kỷ XVII chiến tranh giàng độc lập 13
thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ và sự thành lập hợp chủng quốc Châu Mĩ .
* T tởng : Nhận thức đúng vai trò của quần chúng nhân dân trong các cuộc cách mạng t
sản .
* Kỹ năng : Sử dụng bản đồ tranh ảnh lịch sử .
II - Ph ơng tiện : Bản đồ thế giới để xác địng vị trí các nớc vẻ vá phóng to tranh ảnh
III - Tiến trình dạy học :
* ổn định tổ chức .
* Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra đồ dùng , SGK
* Bài mới:
I Sự biến đổi trong kinh tế _ xã hội Tây Âu thế kỉ XVI XVII . Cuộc
cách mạng T sản đầu tiên .
1. Một nền sản xuất mới ra đời .
GV : Sử dụng bản đồ thế giới quan sát
vị trí các nớc Nê - đec lan
? : Vị trí các nớc này có tác động gì tới
sự ra đời của nền sản xuất TBCN
? : Nền sản xuất mới TBCN ra đời
trong đIều kiện nào
? : Mâu thuẫn giữa TS và VS dẫn đến
kết quả gì
Các nớc Nêđeclan ( Anh ) đều nằm ven
biển Bắc ( Đại Tây Dơng ) có đIều kiện


giao lu buôn bán và phát triển sản xuất
Công Thơng nghiệp .Đó là một trong
những đIều kiện cho sự ra đời của nền sản
xuất mới TBCN .
Ra đời trong lòng chế độ phong kiến thống
trị Tây Ban Nha đã mục nát .

Nền sản xuất TBCB tiến bộ ra đời trong
lòng chế độ phong kiến biến đổi nền kinh
tế xã hội Tây Âu :Kinh tế phát triển , xã hội
xuất hiện các tầng lớp mới ( T sản , Vô
sản ).


2 . Cuộc cách mạng T sản đầu tiên .
- Gọi học sinh đọc mục 2 .
? : Nêu những sự kiện chính về diễn
biến và kết quả của cuộc cách mạng TS
Nêđéclan .
- Tháng 8/ 1566 nhân dân Nê - đéc
lan nổi dậy
- 1648 nớc Cộng hoà Hà Lan đợc thành
lập , mở đầu Lịch sử thế giới hiện đại .
II cách mạng T sản anh giữa thế kỷ XVII
1 - Sự phát triển của CN T bản Anh
? : Những biểu hiện sự phát triển CNTB ở
Anh có gì khác Tây Âu
? : Vì sao CNTB phat triển
mạnh mà nông dân vẫn phảI bỏ quê hơng
đI nơI

khác sinh sống .
- Sự bần cùng hoá của nông dân : bị tớc
đoạt ruộng đất , phảI bỏ quê hơng .
Sự giàu có của của tầng lớp quý tộc .
? : Em có nhận xét gì về tầng lớp Quý tộc
mới trong xã hội Anh trớc cách
mạng
- Quí tộc mới đã T sản hoá có thế lực Kinh
tế và địa vị chính trị cùng với T sản
lãnh đạo cách mạng
? : Xã hội Anh thế kỷ XVII tồn tại những
mâu thuẫn nào .
- Sự phát triển các công trờng thủ công và
thơng nghiệp cùng với nền nông nghiệp
kinh doanh theo lối TBCB, chứng tỏ CNTB
phát triển mạnh mẽ ở Anh .

Xã hội Anh tồn tại những mâu thuẫn
không thể đIều hoà
+Vua Quốc hội
+ Phong kiến Nông dân
PhảI tiến hành cách mạng T sản mở đờng
cho CNTB .

2 - Tiến trình cách mạng .
? : Cách mạng Anh bùng nổ nh thế nào
-Học sinh lên bảng chỉ trên lợc đồ
? : Vì sao nớc Anh từ chế độ Cộng
hoà lại chuyển sang chế độ quân chủ
Chế độ Cộng hoà đợc thiết lập có sự tham

gia của quý tộc mới và T sản muốn khôI
phục chế độ quân chủ chống lại các cuộc
đấu tranh của nhân dân .
? : Thực chất của chế độ quân chủ
lập hiến là gì .
(Quyền lực của Vua bị hạn chế )

a. Giai đoạn 1 :1642 1648
- 8/ 1642 cuộc nội chiến ở Anh bùng nổ
30/1/1649 vua Saclơ I bị xử tử , cách mạng
thắng
lợi , nớc Anh thiết lập chế độ Cộng hoà .
b. Giai đoạn 2 : 1649 1688
Quí tộc mới liên minh với T sản . Cuộc
đảo chính đợc tiến hành 12/ 1688 thiết lập
chế độ quân chủ lập hiến . Cách mạng kết
thúc .



3 Tính chất và ý nghĩa Lịch sử của cách mạng T sản Anh giữa thế kỷ XVII
? : Em hãy nhận xét tính chất của cuộc
CMTS Anh
- CMTS Anh bảo thủ , không triệt để chỉ
đem lại quyền lợi cho TS và quý tộc mới ,
quyền lợi cua nhân dân không đợc đáp ứng .

- Mở đờng cho CNTB phát triển , chiến
thắng chế độ phong kiến
Tiết2:

III Chiến tranh giành độc lập của các thuộc địa Anh ở Bắc Mỹ .
1 - Tình hình các thuộc địa , nguyên nhân của chiến tranh
*Hớng dẫn học sinh quan sát lợc đồ 13
thuọc địa của Anh ở Bắc Mỹ . Xấc định vị trí
của chúng
? : Vì sao mâu thuẫn giữa thuộc địa va
chính quôc nảy sinh .
? : Vì sao thực dân Anh kìm hãm sự phát
triển kinh tế các nứơc thuộc địa
- Muốn kinh tế thuộc địa phụ thuộc chặt
vào chính quốc để bóc lột .
? : Cuộc đấu tranh của nhân dân nhằm
mục đích gì
- Thoát khỏi sự thống trị của thực dân
Anh mở đờng cho nền Kinh tế TBCN
phát triển

- 13 thuộc địa nằm ven bờ Đại Tây dơng có
tàI nguyên thiên nhiên dồi dào .
- thực dân Anh tiến hành xâm lợc từ thế
kỷ XVI.
Nền kinh tế TBCN ở thuộc địa phát triển
nhanh chóng bị thực dân Anh kìm hãm bằng
chính sách đánh thuế nặng, độc quyền buôn
bán .
- Mâu thuẫn giữa nhân dân thuộc địa và
thực dân Anh càng gay gắt . Cách mạng
bùng nổ .
2 Diễn biến của cuộc chiến tranh .
? : Nguyên nhân dẫn tới cuộc chiến tranh .

- 12/1773 Nhân dân cảng Bôtxtơn tấn
công 3 tàu chở hàng của Anh .
- Đại hội lục địa 10/1774 ở Phi la -đen
phia .
? : Diễn biến của cuộc chiến tranh .
? : Nêu nội dung của Tuyên ngôn độc lập .
Gọi 1 học sinh đọc nội dung
Tuyên ngôn trong SGK
? : Liên hệ với bản
Tuyên ngôn độc lập của Chủ tịch Hồ Chí
- 12/1773 Nhân dân Bôtxtown nổi dậy .
4/ 1775 chiến tranh bùng nổ
- 7/ 1776 bản Tuyên ngôn độc lập ra đời ,
quân lục địa thắng lợi .
- 7/ 1783 Anh kí hiệp ớc Vec xai công
nhận nền độc lập cho các nứoc thuộc địa Mĩ
.

Minh 2/9/45
? : Chiến thắng Xa ra to ga có ý
nghĩa gì .
? : Nhận xét vai trò của Oa-sinh-tơn đối
với chiến tranh giành độc lập .

3 - Kết quả và ý nghĩa của chiến tranh giành độc lập của các n ớc thuộc địa
Anh ở Bắc Mỹ
? : Việc buộc Anh kí hiệp ớc Vec xai
đạt đợc kết quả nh thế nào
- Thoát khỏi sự thống trị của thực dân
Anh , giành độ lập , khai sinh ra nớc

Cộng hoà TS Mỹ .
? : Cuộc chiến tranh giành độc lập của 13
nớc thuộc địa của Anh ở Bắc Mỹ có phảI là
cuộc cách mạng T sản không .Vì sao ?
- Kết quả : Giành đợc độc lập , khai sinh ra
nớc CH TS Mỹ .
- ý nghĩa : Là cuộc cách mạng T sản thực
hiện nhiệm vụ giảI phóng dân tộc mở đờng
cho CNTB phát triển .
***Củng cố : Hệ thống bài theo câu hỏi SGK
Dặn dò học sinh về nhà đọc bài2

Ngày 5 tháng 9 năm2008.
Tiết 3 Bài 2: Cách mạng T sản Pháp .
( 1789 1794 )
I Mục tiêu :
1 - Kiến thức : HS nắm đợc :
- Đây là cuộc cách mạng T sản đIún hình thời cận đại giúp học sinh hiểu
- Những nguyên nhân cơ bản đa đến cuộc cách mạng ( có gì giống và khác so với các
cuộc cách mạng T sản trớc đó )
- Các sự kiện cơ bản về diễn biến cuộc cách mạng qua các giai đoạn , vai trò của nhân
dân với thắng lợi và sự phát triển của cách mạng .
- ý nghĩa lịch sử của cuộc CM Pháp
2 - T t ởng :
- Nhận thức đợc mặt tích cực , hạn chế của CMTS Pháp .
- Rút ra bàI học kinh nghiệm từ cuộc CMTS Pháp .
3 - Kĩ năng :
- Vẽ bản đồ , sơ đồ , lập niên biểu
- Biết phân tích , so sánh các sự kiện , liên hệ kiến thức đang học với kiên thức cuộc sống.
II Ph ơng tiện dạy học

- Lợc đồ các nớc phong kiến tấn công nớc Pháp . Tranh ảnh mô tả xã hội Pháp trớc cách
mạng .
III Tiến trình dạy học
1 ổ n định tổ chức lớp
2 Kiểm tra bàI cũ : Hãy nêu tính tích cực và mặt hạn chế của bản Tuyên ngôn độc
lập 7/ 1776 .Liên hệ với bản Tuyên ngôn độc lập của Việt Nam .
3 Giới thiệu bài mới :
I - N ớc Pháp tr ớc cách mạng .
1 - Tình hình kinh tế
- Gọi 1 HS đọc mục 1 trong SGK .
? : Tình hình kinh tế nớc Pháp trớc cách
mạng có gì nổi bật .
? : Vì sao Công nghiệp và Nông nghiệp nớc
Pháp lạc hậu
? : Trong xã hội diễn ra những mâu thuẫn
gì .
? : So với sự phát triển của CNTB ở Anh ,
có đIểm gì khác .
+ Anh : CNTB phát triển trong Nông
nghiệp hơn trong Công Thơng nghiệp .
+ Pháp : C T nghiệp phát triển , Nông
nghiệp lạc hậu .
- Nông nghiệp lạc hậu
- Công nghiệp phát triển .
- Kinh tế Nông nghiệp và Công - Thơng
nghiệp bị chế độ phong kiến kìm hãm ,
bóc lột .
- Mâu thuẫn giữa T sản với chế độ phong
kiến rất sâu sắc .


2. Tình hình chính trị xã hội .
- GV cho học sinh quan sat hình 5 - Nớc Pháp tồn tại chế độ quân chủ
- Hớng dẫn học sinh vẽ sơ đồ 3 đẳng cấp
.
-
? : Tình hình chính trị xã hội Pháp trớc
cách mạng có gì nổi bật .
? : Trong xã hội diễn ra mâu thuẫn gì .
chuyên chế .
- Xã hội Pháp có 3 đẳng cấp :
+ Tăng lữ : Có mọi đặc quyền
+ Quí tộc : Có mọi đặc quyền
+Đẳng cấp thứ 3 : Không có quyền lợi gì
- Mâu thuẫn giữa đẳng cấp thứ 3 với 2 đắng
cấp trên ngày càng sâu sắc .
3. Đấu tranh trên mặt trận t t ởng .
- Hớng dẫn học sinh đọc muc 3 SGK.
Quan sát hình 5 , 7 , 8 .
? : Hãy rút ra nội dung chủ yếu từ t tởng
của 3 ông .
? : Tại sao gọi là trào lu ánh sáng .
- Tố cáo phê phán gay gắt chế độ quân
chủ chuyên chế
- Đề xớng quyền tự do của con ngời và
việc bảo đảm quyền tự do .
- Thể hiện quyết tâm đánh đổ bọn thống
trị phong kiến
- Là tiếng nói của GC TS đấu tranh
không khoan nhợng với chế độ phong
kiến .

II . Cách mạng bùng Nổ
1 . Sự khủng hoảng của chế độ quân chủ chuyên chế
- Gọi HS đọc mục 1 SGK
? : Sự khủng hoảng của chế độ quân chủ
chuyên chế thể hiện ở những đIểm nào .
- Dới thời vua Lui XVI chế độ phong
kiến ngày càng suy yếu .Chính trị ,
kinh tế , xã hội suy sụp .
- Mâu thuẫn giữa đẳng cấp thứ 3 và 2
đẳng cấp trên gay gắt , nhiều cuộc đáu
tranh nổ ra mạnh mẽ .
2 . Mở đầu thắng lợi của cách mạng
? : Hội nghị 3 đẳng cấp diễn ra nh thế nào
? : Cách mạng đã diễn ra nh thế nào
? : Tại sao ngày tấn công ngục Baxti laị đ-
ợc coi là ngày mở đầu của cách mạng .
- Ngày 14/7/1789 là biểu tợng quyền lực
của chế độ quân chủ chuyên chế bị giáng
đòn đầu tiên giành thắng lợi .
- Hội nghị khai mạc 5/5/1789 tại Vec-
xai , gồm đại biểu của 3 đẳng cấp nhng
không đạt kết quả , vì tháI độ ngoan cố
của nhà vua .
- 14/7/1789 quần chúng tấn côngnguc
Baxti thắng lợi .

Tiết 4 III Sự phát triển của cách mạng
1 Chế độ quân chủ lập hiến ( Từ ngày 14/7/1789 đến 10/1792)
- Học sinh đọc Mục 1 SGK .
? : Thắng lợi ngày 14/7/1789 đa đến kết

quả gì
? : Sau khi lên nắm chính quyền Đại TS
đã làm gì
- Goị HS đọc nội dung của Tuyên ngôn
trong SGK .
? : Em có nhận xét gì về Tuyên ngôn
nhân quyền và dân quyền .
? : Để tỏ thái độ với Đại T sản Pháp , Nhà
vua đã làm gì
? : Em có nhận xét gì về hành động của
vua Pháp
? : Trớc hành động của vua và đại t sản
Pháp , nhân dân đã làm gì .
- Đại t sản lên nắm chính quyền thiết lập
chế độ quân chủ lập hiến .
- Thông qua Tuyên ngôn Nhân quyền và
Dân quyền vào 8/1789
- Thông qua Hiến pháp 9/1791 xác lập
chế độ quân chủ lập hiến .
- Mặt tích cực : Đề cao quyền tự do ,
bình đẳng của con ngời .
- Hạn chế : Phục vụ và bảo vệ quyền lợi
của GCTS . Nhân dân hầu nh không đ-
ợc hởng .
- Vua Pháp đã cầu cứu Liên minh cac n-
ớc phong kiến Châu Âu chống lại cách
mạng
- Hèn nhát và phản động .
- 10/8/1792 Nhân dân Pari khởi nghĩa lật
đổ nền thống trị của Đại T sản , xoá bỏ

hoàn toàn chế độ phong kiến .
2 B ớc đầu của nền Cộng ho à
? : Khởi nghĩa ngày 10/8/1792 đa đến kết
quả gì
? : Nhân dân đã làm gì khi Tổ quốc lâm
nguy
- Bài trừ nội phản và kiên quyết chống
ngoại xâm .
? : Trớc tình hình Tổ quốc lâm nguy
thái độ của phái Gi-rông-đanh là gì .
? : Thái độ đó buộc nhân dân phải làm gì
- Tiếp tục khởi nghĩa lật đổ phái Gi-rông-
đanh
- TS Công Thơng lên nắm chính
quyền , thiết lập nền Cộng hoà ở
Pháp .
- Phái Gi-rông-đanh không lo tổ chức
chống ngoại xâm , nội phản , ổn định đời
sống nhân dân mà chỉ lo củng cố quyền
lực .
3 Chuyên chính dân chủ cách mạng Gia-cô-banh
(Từ ngày 2/6/1793 đến ngày 27/7/2794)
? : Chính quyền dân chủ Gia-cô-banh đã
làm gì để ổn định tình hình và đáp ứng
nguyện vọng của nhân dân.
? : So sánh với CMTS Anh , Mỹ .
- Cách mạng TS Pháp là cuộc cách mạng
điển hình và triệt để .
? : Vì sao chính quyền Gia-cô-banh thất bại
- Nhân dân không ủng hộ ,bọn T sản

phản cách mạng chống phá .
- 27/7/1794 pháI Gia-cô-banh bị lật đổ ,
bọn phản cách mạng nắm chính
quyền .Cách mạng kết thúc .
- Chính quyền đã thi hành nhiều chính
sách tiến bộ
+ Chính trị : Thiết lập nền dân chủ cách
mạng, kiên quyết trừng trị bon phản cách
mạng
+ Kinh tế : GiảI quyết yêu cầu của Nông
dân : Tịch thu ruộng đất của quý tộc ,
phong kiến , giáo hội bán cho nông dân .
+ Quân sự : Ban bố lệnh tổng động viên .
4 ý nghĩa lịch sử của cách mạng Pháp cuối thế kỷ XVIII .
? : Nêu ý nghĩa lịch sử của CMTS Pháp
- Là cuộc CMTS triệt để nhất .
+ Đối với nớc Pháp : Lật đổ chế độ phong
kiến , đa GCTS lên nắm chính quyền , mở
đờng cho CNTB phát triển , giảI quyết đợc
một phần yêu cầu của Nông dân .
+ Có ảnh hởng lớn thúc đẩy cuộc cách
mạng dân tộc dân chủ trên thế giới .
Đợc gọi là cuộc Đại CMTS .
Củng cố bàihọc : Dặn dò các em về học bài và trả lời câu hỏi SGK .
Ngày 5 tháng 9 năm2008.
Tiết 5: Bài3 : Chủ nghĩa T bản đợc xác lập trên phạm vi thế giới
I Mục tiêu :
1- Kiến thức : HS cần nắm
- Tiến hành CM CN là con đờng tất yếu để phát triển CNTB , vì vậy cần tìm hiểu nội
dung và hệ quả cua rnó .

- Chủ nghĩa T bản đợc xác lập trên pham vi thế giới qua thắng lợi của hàng loạt các cuộc
CMTS tiếp theo ở Châu Âu , Châu Mỹ .
2- T tởng : Học sinh nhận thc đợc :
- Sự áp bức bóc lột là bản chất của CNTB đã gây nên đời sống đau khổ cho nhân dân lao
động toàn thế giới .
- Bằng khả năng lao động sáng tạo , nhân dân thực sự trở thành chủ nhân của những
thành tựu to lớn về mặt kĩ thuật và sản xuất của nhân loại .
3 Kĩ năng :
- Biết khai thác sử dụng kênh chữ , kênh hình trong SGK .Biết phân tích các sự kiện để
rút ra kết luận và liên hệ thực tế .
II Phơng tiện dạy học :
1 - Lợc đồ nớc Anh gia thế kỷ XVIII và lợc đồ nớc Anh nửa đầu thế kỷ XIX.
2 - Tranh ảnh , kênh hình SGK .
III Tiến trình dạy học
1- ổn định tổ chức .
2- KTBC
3- Giới thiệu bàI mới : Đẩy mạnh sự phát triển sản xuất là con đờng tất yếu ở tất cả các
nớc tiến lên chủ nghĩa t bản . Nhng phát triển nền sản xuất bằng cách nào , chúng ta
tìm hiểu nội dung của bàI .
I Cách mạng Công nghiệp
1 Cách mạng Công nghiệp ở Anh
- Gọi HS đọc Mục 1 SGK
? : Máy móc đã đợc sử dụng trong các
công trờng thủ công .Tại sao sang thế kỷ
XVIII yêu cầu cỉa tiến máy móc mới đợc
đặt ra cấp thiết .
? : Tại sao cách mạng Công nghiệp lại
diễn ra
đầu tiên ở Anh và trong ngành dệt .
- cho HS quan sát hình 12 , 13 , nhận

xét
? : ĐIều gì đã xảy ra trong ngành dệt ở
Anh khi máy kéo sợi Giên-ny đợc sử
dụng rộng rãI .
? : em hãy kể tên các cảI tiến , phát minh
quan trọng .
? : Vì sao máy móc đợc sử dụng nhiều
trong GTVT .
? : Vì sao vào giữa thế kỉ XIX , Anh đẩy
mạnh sản xuất gang , thép và than đá .
? : Vậy thực chất của CMCN là gì .
- Máy móc thời kì này thô sơ , năng
suất thấp. Sang thế kỷ XVIII , CNTB
phát triển , GCTS lên nắm chính
quyền đẩy mạnh sản xuất TBCN, đặt
ra yêu cầu cảI tiến máy móc .
- Thế kỷ XVIII , nứoc Anh hoàn thành
CMTS , CNTB phát triển mạng mẽ .
- Ngành dệt là ngành kinh tế chủ yếu ,
rất phát triển ở Anh .
- Thúc đẩy năng suất lao động
trongngành dệt tăng nhanh .
- Máy dệt chạy bằng hơI nớc , máy hơI
nớc của Giêm-oát .Năng suất lao đông
tăng lên không ngừng .
- Do nhu cầu vận chuyển nguyên vật
liệu đến nhà máy sản xuất và đa hàng
hoá đến nơI tiêu thụ nên máy móc đợc
sử dung trong GTVT .
- Máy móc và đờng sắt phát triển đòi

hỏi CN nặng phảI phát triển .
- CMCN đã chuyển nền sản xuất nhỏ
thủ công sang nền sản xuất lớn bằng
máy móc năng suất lao động tăng
nhanh , của cảI dồi dào .
? : Cuộc cách mạng CN ở Anh đem lại
kết quả nh thế nào .
- Nớc Anh trở thành nớc CN phát triển
nhất thế giới .
2 Cách mạng Công nghiệp ở Pháp - Đức
? : Vì sao cách mạng CN ở Pháp và Đức
diễn ra muộn .
? : Sự phát triển CMCN ở Pháp và Đức đợc
thể hiện ở những mặt nào .
- Vì chiến tranh kéo dàI .
Đức đất nớc cha thống nhất , nhng CNTB
đã phát triển , đòi hỏi phảI tiến hành cách
mạng công nghiệp mở đờng cho CNTB
phat triển .
- Pháp : CMCN muôn nhng phát triển
nhanh chóng nhờ sử dụng máy hơI n-
ớc và sản xuất gang thép .
- Đức : Vào những năm 40 của thế kỷ
XIX mới tiến hành CMCN , kinh tế
phat triển nhanh chóng .
3 Hệ quả của Cách mạng Công nghiệp .
- HS quan sát hình 17 , 18 và nhận xét
biến đổi của nớc Anh .
- Tích cực và hạn chế của CMCN .
- Tích cực : Kinh tế phát triển , của cải

dồi dào, nhiều thành phố và trung tâm
CN ra đời .
- Hạn chế : hình thành 2 giai cấp đối
kháng trong xã hội : GCTS ><GCVS .
Tiết 6: II Chủ nghĩa T bản đ ợc xác lập trên phạm vi toàn thế giới .
Ktbc: Nêu quá trình cách mạng công nghiệp ở Anh và kết quả của nó?
1 Các cuộc cách mạng T sản thế kỷ XIX .
- Sử dụng lợc đồ cính trị Mĩ La Tinh
đầu thế kỷ XIX . Giới thiệu kháI
quát .
? : Vì sao sang thế kỷ XIX phong trào
đấu tranh giành độc lập dân tộc ở Châu
Mĩ La Tinh phát triển mạnhmẽ đa tới sự
ra đời của các quốc gia T sản .
? : Quan sát lợc đồ thống kê các Quốc
gia T sản ở Châu Mĩ La Tinh .
? : Sự ra đời đó có tác dụng gì .
- Khu vực giàu tàI nguyên và khoáng
sản , bị thực dân TBN , BĐN xâm
chiếm thành thuộc địa .
- Do ảnh hởng của các cuộc cách mạng
T sản và sự phát triển của CNTB ở
Châu Mĩ La tinh , với sự suy yếu của
Thực dân TBN , BĐN đã đa tới cuộc
đấu tranh giành độc lập ở Châu Mĩ La
Tinh . Các Quốc gia TS ra đời .
- Thúc đẩy cách mạng ở Châu Âu tiếp
tục phát triển .
Lập niên biểu :
STT Tên nứoc Năm giành đợc độc lập

1 Ac-hen-ti-na 1810
2 Pa-ra-goay 1811
3 Pê-ru 1821
4 Mê-hi-cô 1821
5 Bra-xin 1822
6 U-ru-goay 1828
? : HS quan sát hình 21 . Vì sao cách
mạng TS tiếp tục phát triển ở Châu Âu .
? : Các cuộc CMTS ở I-ta-li-a , Đức , Nga,
diễn ra nh thế nào .

? : Những cuộc cách mạng TS đó đa đến
kết quả gì .
- Cách mạng 1848 1849 ở Châu Âu
tiếp tục diễn ra , tấn công vào chế độ
phong kiến . Phong trào bị đàn áp dã
man .
- I-ta-li-a : 1859 1870 hình thức đấu
tranh của quần chúng .
- Đức : 1864 1871 hình thc tiến hành
qua con đờng chiến tranh của GC
Quý tộc Phổ .
- Nga : 1861 hình thc cảI cách chế độ
nông nô
- Đều là các cuộc CMTS mở đờng cho
CNTB phát triển
2 - .Sự xâm l ợc của T bản Ph ơng Tây đối với các n ớc á , Phi .
? : HS đọc Mục 2 SGK
? : Từ nhận định của Mac-Ăngghen trong
Tuyên ngôn DCS , hãy cho biết vì sao các

nớc TB P.Tây lại đẩy mạnh việc xâm
chiếm thuộc địa .
? : Tại sao TB P.Tây lại đẩy mạnh xâm lợc
ở các khu vực này .
- Nhu cầu về thị trờng của nền sản xuất
TBCN , muốn các nớc này lệ thuộc
vào CNTB .
- Khu vực giàu tàI nguyên thiên nhiên .
Có vị trí chiến lợc quan trọng .
- Khu vực lạc hậu về kinh tế , bảo thủ
về chính trị( chế độ phong kiến )
- Thế kỷ XIX CNTB đợc xác lập trên
phạm vi toàn thế giới , tăng cờng xâm
lợc các nớc Châu á , Châu Phi
V. Củng cố bài : Hãy sắp xếp tơng ứng các mốc thời gian , với các cuộc CMTS và hình
thức đấu tranh của chúng .
Năm Các cuộc cách mạng Hình thức
1642 CMTS Nê-đéc-lan Nội chiến
1789 CMTS Anh Giải phóng dân tộc
1556 CMTS Mĩ Nội chiến
1859 CMTS Pháp Chiến tranh giành độ lập
1776 CM nông nô Nga Thống nhất bằng chiến tranh
xâm lợc
1861 Vận động thống nhất ở I-ta-
li-a
Cải cách chế độ nông nô
1871 Vận động thống nhất ở Đức Đấu tranh của quần chúng .
Dặn dò học sinh về nhà học bài .
:
Ngày 5 tháng 9 năm2008.

Tiết 7 -8: Bài 4: Phong trào công nhân và sự ra
đời của chủ nghĩa Mác .
I Mục đích yêu cầu :
1 - Kiến thức : Học sinh cần nắm đợc những kiến thc cơ bản sau :
+ Các phong trào đấu tranh đầu tiên của GCCN ở nửa đầu thế kỷ XIX
+ Phong trào đập phá máy móc và bãi công
+ C.Mác P. Ăngghen và sự ra đời của CNXHKH.
+ Lí luận cách mạng của GCVS
+ Bớc tiến mới của phong trào công nhân từ 1848 1870
2 - T t ởng : Giáo dục HS :
+ Lòng biết ơn các nhà sáng lập ra CNXHKH Lí luận cách mạng soi đờng cho GCCN
đấu tranh xây dựng 1 xã hội tiến bộ .
+ Tinh thần quốc tế chân chính , tinh thần đoàn kết đấu tranh của GCCN .
3 - Kĩ năng : Rèn luyện , biết phân tích , đánh giá quá trình phát triển của phong trào
Công nhân .
II Tiến trình dạy học :
1 - ổ n định tổ chức .
2 - Kiểm tra bài cũ : Nêu các cuộc cách mạng tiêu biểu ở thế kỷ XIX .Tại
sao nói thế kỷ XIX CNTB đã đợc xác lập trên phạm vi toàn thế giới ?
3 - Bài mới :
I Phong trào Công nhân nửa đầu thế kỷ XIX .
1 Phong trào phá máy móc và bãi công .
? : Vì sao ngay khi mới ra đời GCCN đã đấu
tranh chống CNTB .
? : Vì sao giói chủ lại thích sử dụng lao
đông trẻ em .
? : Bị áp bức bóc lột CN đấu tranh chống
CNTB bằng hình thức nh thế nào .
? : Muốn các cuộc đấu tranh chống lại TB
thắng lợi GCCN phải làm gì .

- Bị áp bức bọc lột , lao động nặng nề , l-
ơng thấp , điều kiện ăn ở thấp kém .
- Tiền lơng trả thấp , lao động nhiều giờ,
cha có ý thức đấu tranh .
- Đập phá máy móc , đốt công xởng .
- Thể hiện nhận thức hạn chế .
- Thành lập các công đoàn .
- Cuối thế kỷ XVIII đầu thế kỷ XIX
GCCN đã đấu tranh quyết liệt chống lại
TS
+ Hình thức đấu tranh chủ yếu là đập phá
máy móc và bãI công .
+ Để đoàn kết chống TS thắng lợi , GCCN
cần thành lập tổ chức Công đoàn .
2 Phong trào Công nhân trong những năm 1830 1840 .
? : Trình bày những sự kiện chủ yếu về
phong trào công nhân trong những năm
1830 1840 .
? : So sánh phong trào công nhân Châu Âu
với phong trào công nhân trớc đó .
- 1831 PTCN Thành phố Li-on ( Pháp )
- 1834 PTCN vùng Sơlêdin ( Đức )
- 1836 1847 PT Hiến chơng ở Anh .
- PT phát triển mạnh mẽ , thể hiện sự
đoàn kết , tính chính trị độc lập của
Công nhân .
- Phong trào Công nhân Châu Âu 1830 -
1840 có sự đoàn kết đấu tranh , trở
thành lực lợng chính trị độc lập , trực
? : Tại sao những cuộc đấu tranh của công

nhân Châu Âu (1830 1840 ) diễn mạnh
nhng không giành đợc thắng lợi .
tiếp chống lại GCTS .
- Phong trào thất bại vì bị đàn áp , cha có
lí luận cách mạng đúng dắn soi đờng .
Song nó đánh dấu sự trởng thành của
giai cấp Công nhân Quốc tế , tạo điều
kiện cho lí luận cách mạng ra đời .
Tiết 8: II Sự ra đời của Chủ nghĩa Mác
1 Mác và Ăngghen .
- Giới thiệu chân dung Mác và Ăngghen .
? : Qua cuộc đời và sự nghiệp , em có suy
nghĩ gì về tình bạn giữa M A .
? : Điểm giống nhau nổi bật trong t tởng
của M và Ă .
- Mác sinh năm 1818 ở Ti-rơ-ơ ( Đức ) ,
ông sớm tham gia hoạt động cách mạng.
- Ăngghen sinh năm 1820 ở Buc-men
(Đức) , hiểu rõ bản chất của GCTs là
bóc lột , ông sớm tham gia PTCN .
- Tình bạn M - Ă là tình bạn đẹp , cao cả,
vĩ đại .
- M - Ă cùng có t ởng xoá bỏ chế độ
TBCN , xây dng 1 chế độ xã hội tốt đẹp
hơn .
2 - Đồng minh những ng ời Cộng sản và Tuyên ngôn Đảng Cộng sản
? : Đồng minh của những ngời Cộng sản
thành lập nh thế nào .
? : Tuyên ngôn của ĐCS ra đời trong hoàn
cảnh nh thế nào .

? : Nội dung chủ yếu của Tuyên ngôn .
? : Câu Vô sản Quốc tế đoàn kết lại có ý
nghĩa nh thế nào .
? : ý nghĩa của sự ra dời Tuyên ngôn ĐCS .
- Đồng minh của những ngời chính
nghĩa đợc cảI tổ thành Đồng minh
của những ngời Cộng sản Chính
Đảng độc lập đầu tiên của GCVS Quốc
tế .
- Do yêu cầu phát triển của PTCN Quốc tế
đòi hỏi phải có lí luận cách mạng đúng
đắn .
- Sự ra đời của Tổ chức Đồng minh của
những ngời cộng sản .
- Vai trò to lớn của M - Ă .
- Nội dung : SGK
- Nêu cao tinh thần Quốc tế Vô sản
- ý nghĩa : Tuyên ngôn ĐCS là học
thuyết về CNXHKH đầu tiên , đặt ra cơ
sở cho sự ra đời của CN Mác . Nó phản
ánh quyền lợi của GCCN và là vũ khí
đấu tranh chống TS đa PTCN phát triển.

3 Phong trào Công nhân từ năm 1848 1870 . Quốc tế thứ I .
a. Phong trào Công nhân từ 1848 1870
? : Tại sao những năm 1848 1849 PTCN
Châu Âu phát triển mạnh mẽ .
? : Tờng thuật khởi nghĩa ngày 23/6/1848
( Pháp ) .
? : Bị đàn áp đẫm máu , GCCN đã nhận thức

đợc vấn đề gì .
? : Nét nổi bật của PTCN từ 1848 1849
đến 1870 là gì .
- CN bị áp bức , bóc lột , 23/6/1848
GCCN và NĐLĐ Pa-ri đã khởi nghĩa .
- Tầm quan trọng của sự đoàn kết Quốc tế
để tạo sức mạnh chống kẻ thù chung
.GCCN đã trởng thành trong đấu tranh
và nhận thức rõ vai trò của GC mình ,
cũng nh tinh thần đoàn kết Quốc tế , đòi
hỏi phảI thành lập 1 tổ chức cách mạng
Quốc tế của GCVS .
b. Quốc tế thứ I .
? : QT thứ I đợc thành lập nh thế nào .
Sử dụng hình 29 SGK tờng thuật buổi thành
lập QTCS .
? : Hoạt động chủ yếu và vai trò của Quốc tế
thứ I .
- 28/9/1864 Quốc tế thứ I thành lập .
- Hoạt động : Đấu tranh chống t tởng sai
lệch , truyền bá CN Mác vào PTCN ,
thúc đẩy PTCN phát triển .
- ý nghĩa : Thúc đẩy PTCN Quốc tế tiếp
tục phát triển mạnh .
Củng cố :
Hệ thống bài theo câu hỏi SGK . Hớng dẫn học sinh làm bài tập . Dặn dò về
nhà học bài cũ và đọc bàI 5 ( Công xã Pa-ri )

Ngày 5 tháng 9 năm2008.
Ch ơng II : Các nớc Âu Mĩ cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX .

Tiết 9: Bài 5: Công x Pa-ri 1871ã .
I Mục tiêu :
1 Kiến thức : HS cần nắm đợc :
- Công xã Pa-ri là cuộc cách mạng VS đầu tiên trên thế giới .
- Nguyên nhân đa đến bùng nổ và diễn biến sự thành lập công xã Pa-ri .
- Thành tựu nổi bật của công xã Pa-ri .
2 Giáo dục lòng tin về năng lực lãnh đạo , quản lí nhà nớc cua rGCVS , lòng căm thù
giai cấp bóc lột
3 Kĩ năng : Phân tích sự kiện lịch sử ..
II Phơng tiện dạy học : Bản đồ Pa-ri , vẽ sơ đồ bộ máy hội đồng công xã .
III Tiến trình dạy học :
1 ổn định tổ chức
2 KTBC : Nêu nọi dung của tuyên ngôn ĐCS .Nêu vai trò của QT thứ nhất
3 BàI mới : Giới thiệu bàI
I Sự thành lập công xã .
1 Hoàn cảnh ra đời của Công xã .
? : Tại sao Pháp tuyên chiến với Phổ .
? : Trớc tình hình đó nhân dân Pa-ri đã làm
gì .
? : Trớc tình hình Tổ Quốc lâm nguy Chính
phủ Vệ quốc đã làm gì .
? : Công xã Pa-ri ra đời trong hoàn cảnh nào.
- Mâu thuẫn giữa GCVS và TS không thể
đIều hoà đợc (chính sách bóc lột nặng
nề ).
- Ngăn cản quá trình thống nhất nớc Đức .
- Nhân dân Pa-ri đã khởi nghĩa lật đổ nền
thống trị của Đế chế II ( 4/9/1870 ) .
Chính phủ vệ quốc của GCTS thành lập .
- Bất lực , hèn nhát , xin đình chiến với

Đức .
- Sự tồn tại của Đế chế II . Việc TS đầu
hàng Đức .
- GCVS đã giác ngộ và trởng thành .
-
2 Cuộc khởi nghĩa ngày 18/3/1871 . Sự thành lập công xã Pa-ri .
? : Nguyên nhân nào đa đến cuộc khởi nghĩa
ngày 18/3/1871 .
? : Trình bày diễn biến chính .Sử dụng bản
đồ Pa-ri để tờng thuật .
? : Nêu tính chất của cuộc khởi nghĩa .
- sự phản bội của GCTS đối với đất nớc và
nhân dân .
- GCVS chống lại GCTS , bảo vệ TQ .
- Diễn biến : 18/3/1871 quần chúng Pa-ri
tiến hành khởi nghĩa .
- Là cuộc cách mạng VS đầu tiên trên thế
giới lật đổ chính quyền của GCTS , đa
GCVS lên nắm chính quyền .
- 26/3/1871 tiến hành bầu cử Hội đồng
Công xã
- 28/3/1871 Hội đồng Công xã thành lập .
II Tổ chức bộ máy và chính sách của Công xã .
- Cho HS quan sát sơ đồ Bộ máy nhà nớc .
? : Căn cứ vào đâu để khẳng định Công xã
Pa-ri là Nhà nớc kiểu mới . - Hội đồng Công xã đã ban bố và thi hành
nhiều chính sách tiến bộ phục vụ lợi ích
cho Nhân dân .
+ Chính trị : Tách Nhà thờ khỏi Nhà nớc ,
giảI tán quân đội , bộ máy cảnh sát cũ ,

thành lập lực lợng vũ trang và an ninh nhân
dân .
+ Kinh tế : Giao quyền làm chủ xí nghiệp
cho Công nhân , quyết định lơng tối thiểu ,
chế độ lao động , xoá nợ hoặc hoãn nợ cho
nhân dân .
+ Giáo dục : Thi hành chính sách giáo dục
bắt buộc .
III Nội chiến ở Pháp . ý nghĩa lịch sử của Công xã Pa-ri .
? : Vì sao GCTS quan tâm tiêu diệt Công xã .
? : Tại sao Chính phủ Đức ủng hộ CP Vec-
xai .
? : Cuộc chiến đấu giữa chiến sĩ Công xã và
quân Vec-xai diễn ra nh thế nào .
? : Sự ra đời và tồn tại của Công xa Pa-ri có ý
nghĩa gì .
? : Vì sao Công xã Pa-ri thất bại .
? : Bài học .
- GCTS bảo vệ quyền lợi của GC mình ,
bán rẻ TQ , kí hoà ớc với những đIều
khoản có lợi cho Đức đàn áp cách
mạng .
- Pháp cắt đất cho Đức , bồi thờng 5 tỉ
Phơrăng vàng .
- Tháng 5/1871 quân Vec-xai tấn công
Pa-ri , các chiến sĩ chiến đấu dũng cảm.
Tuần lễ đẫm máu đã đa tới sự thất bại
của Công xã .
- ý nghĩa : Công xã Pa-ri đã lật đổ chính
quyền TS , xây dng nàh nớc kiẻu mới

của GCVS .Nêu cao tinh thần chiến đấu
anh dũng của nhân dân .Cổ vũ nhân dân
lao động toàn thế giới đấu tranh .
- GCVS còn yếu .
- Thiếu 1 chính đảng chân chính lãnh đạo.
- Lực lợng TS còn mạnh .
- Bài học : PhảI có chính đảng chân chính
lãnh đạo . thực hiện tốt khối liên minh
Công Nông , trấn áp kẻ thù .
Củng cố : Nắm kiến thức bài học qua câu hỏi :
A Lập niên biểu các sự kiện chính của Công xã Pa-ri .
B Tại sao nói Công xã Pa-ri là nhà nớc kiểu mới của GCVS .
C Phân tích ý nghĩa , bài học kinh nghiệm của Công xã Pa-ri .
Dặn dò về nhà học bài .
Ngày 5 tháng 9 năm2008.
Tiết 10 -11:Bài6 : Các nớc Anh , Pháp , Đức , Mĩ cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX .
I Mục tiêu :
1 Kiến thức : Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX các nớc TB chủ yếu ở Âu Mĩ chuyển
sang giai đoạn ĐQCN . Vì vậy học sinh cần nắm đợc :
- Các nớc TBCN Anh , Pháp ,Đức ,Mĩ chuyển sang giai đoạn ĐQCN .
- Tình hình , đặc đIểm cụ thể của từng nớc ĐQ .
- ĐIểm nổi bật của chủ nghĩa đế quốc .
2 T tởng : Nhận thc srõ bản chất cảu CNTB , CNĐQ .
3 Kĩ năng : Rèn luyện phân tích sự kiện lịch sử , su tầm tàI liệu .
II Phơng tiện dạy học : Tranh ảnh về tình hình phát triển nổi bật của các nớc ĐQ . Lợc đồ
các nớc ĐQ và thuộc địa của chúng .
III Tiến trình dạy học :
1 ổn định tổ chức
2 KTBC : Tại sao nói Công xã Pa-ri là một nhà nớc kiểu mới .
3 Giới thiệu bàI mới :

I Tình hình các nớc Anh , Đức , Pháp , Mĩ
1 Anh
? : Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX tình hình
- Kinh tế phát triển chậm , mất dần vị trí
kinh tế nớc Anh có gì nổi bật . Vì sao
? : CN Anh tụt hậu , tại sao Anh vẫn là nớc
đứng đầu thế giới .
? : Anh đã chuyển sng CNĐQ nh thế nào .
? : Về chính trị nớc Anh là một nớc nh thế
nào .
? : Nguyên nhân chính dẫn đến CN Anh tụt
hậu .
? : Vì sao gọi CNĐQ Anh là CNĐQ thực
dân .
độc quyền , Công nghiệp tụt xuống
đứng thứ 3 sau Đức , Mĩ .
- Nguyên nhân : Do CN Anh phát triển
sớm máy móc lac hậu , GCTS ít chú
trọng đầu t , chỉ chú ý đầu t đến các
thuộc địa .
- Vì Anh là nớc xuất khẩu TB nhiều nhất .
- Đầu thế kỷ XIX nhiều công ty độc
quyền và tàI chính ra đời chi phối toàn
bộ đời sống kinh tế của đất nớc .
- Chính trị : Nớc Anh tồn tại chế độ quân
chủ lập hiến với 2 Đảng tự do và bảo thủ
thay nhau cầm quyền .
- Anh đẩy mạnh xâm lợc thuộc địa .Thuộc
địa Anh rộng tới 33 triệu km
-

2
với 400
triệu ngời .
- Chính sách đối ngoại xâm lợc , thống trị
và bóc lột thuộc địa ,
2 Pháp
? : Tình hình kinh tế nớc Pháp sau 1871 có gì
nổi bật .
? : Nguyên nhân nào dẫn tới kinh tế Pháp tụt
hậu .
? : Để giảI quyết khó khăn trên , GCTS đã
làm gì .
? : Các tổ chức độc quyền Pháp ra đời trong
đIều kiện kinh tế nh thế nào .
? : Chính sách xuất cảng TB của Pháp có gì
khác với Anh .
? : Tại sao CNĐQ Pháp đợc mệnh danh là
CNĐQ cho vay nặng lãI
? : Tình hình chính trị của Pháp có gì nổi bật.
- Kinh tế : Công nghiệp phát triển chậm ,
xếp hàng thứ 4 sau : Đức , Anh , Mĩ .
- Phát triển 1 số nghành công nghiệp mới:
Điện khí , hoá chất , chế tạo ô tô Nông
nghiệp chậm phát triển .
- Nền kinh tế đã phục hồi , các công ti độc
quyền ra đời , chi phối nền kinh tế trong
lĩnh vực ngân hàng , chuyển nhanh sang
giai đoạn ĐQCN .
- CNĐQ Pháp tồn tại trên cơ sở lợi nhuận
thu đợc từ chính sách đầu t TB ra nớc

ngoài bằng cho vay nặng lãi .
- Thống trị bóc lột thuộc địa nên đợc
mệnh danh là CNĐQ cho vay nặng lãi .
- Chính trị : Nớc Pháp tồn tại nền Cộng
hoà thứ 3 . Thựuc hiện chính sách đối
nội , đối ngoại , phục vụ quyền lợi của
GCTS .
3. Đức
? Em có nhận xét gì về nền kinh tế Đức cuối
TK IXX đầu TK XX ?
? Các công ti độc quyền ra đời nh thế nào?
? Tình hình chính trị của nớc Đức có điểm gì
nổi bật ?
- Kinh tế Đức PT nhanh chóng . Công nghiệp
vợt Pháp .Đức đứng đầu châu Au , đứng thứ
2 thế giới sau Mỹ.
* Kinh tế : PT nhất là ngành luyện kim , than
đá , .chi phối toàn bộ nền kinh tế Đức
Hình thành các công ti độc quyền , tạo điều
kiện cho chủ nghĩa đế quốc ra đời .
* Chính trị : Theo thể chế liên bang : Quý tộc
liên minh với t bản độc quyền, thi hành chính
sách đối nội ,đói ngoại phản động và hiếu
chiến .

Tiết 11 4. Mỹ :
? Tình hình kinh tế Mỹ cuối TK IXX đầu TK
XX nh thế nào ?
? Vì sao kinh tế Mỹ PT vợt bậc ?
(-Tài nguyên thiên nhiên phong phú .

- Thị trờng trong nớc mở rộng .
- áp dụng KHKT .
- Lợi dụng nguồn đầu t của châu Âu.
- Đất nớc hoà bình lâu dài .)
? Các công ti độc quyền Mỹ ra đời trong điều
kiện nh thế nào ?
? Tình hình chính trị Mỹ biểu hiện nh thế
nào ?
* Về Kinh tế : PT mạnh nhất , công nghiệp
đứng đầu thế giới .
- Sản xuất công nghiệp phát triển vợt bậc , đã
hình thành các tổ chức độc quyền lớn . Các
Tờ Rớt Mỹ chuyển nhanh sang chủ nghĩa
đế quốc .
* Về chính trị : Mỹ tồn tại thể chế cộng hoà .
Quyền lực tập trung vào tay tổng thống ., do
hai Đảng : Cộng hoà và Dân chủ thay nhau
cầm quyền , thi hành chính sách đối nội , đối
ngoại phản động , tiến hành chiến tranh đi
xâm lợc .
II Chuyển biến quan trọng ở các nớc đế quốc .
1- Sự hình thành các tổ chức độc quyền .
? Qua tình hình của các nớc Anh , Pháp ,
Đức , Mỹ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX .
Hãy nêu đặc điểm chung, nổi bật trong sự
phát triển kinh tế của các nớc đó .
? Quan sát hình 32 , em hãy cho biết quyền
lực của các tổ chức độc quyền ở Mĩ
Sản xuất công cộng phát triển mạnh mẽ ,
hiện tợng cạnh tranh tập trung sản xuất và TB

. Các tổ chức độc quyền hình thành .
Các công ti độc quyền chiếm u thế và chi
phối toàn bộ đời sống kinh tế , chính trị ở các
nớc đế quốc . Phục vụ quyền lợi cho gcts .
_ CNĐQ là giai đoạ phát triển cao nhất và
cuối cùng của CNTB .
2- Tăng cờng xâm lợc thuộc địa , chuẩn bị chiến trang chia lại thế giới
Sử dụng bản đồ thế giới điền tên các thuộc
địa của Anh , Pháp , Đức , Mĩ .
- Cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX các nớc
đế quốc tăng cờn xâm lợc thuộc địa và
đã phân chia xong thị trờng thế giới
- Tại sao các nớc ĐQ tăng cờng xâm lợc
thuộc địa .
Sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế T
bản chủ nghĩa trong giai đoạn ĐQ chủ nghĩa
buộc các nớc ĐQ tăng cờng xâm lợc để mở
rộng thị trờng .
- Sự phát triển không đều của các nớc đế
quốc càng thúc đẩy quá trình xâm lợc thuộc
địa
V_ Củng cố : Hệ thống bài theo câu hỏi SGK .
Dặn dò về nhà làm bài tập và trả lới câu hỏi SGK
Đọc trớc bài 7 hôm sau học
Ngày 5 tháng 9 năm2008.
Tiết 13: Bài 7 : Phong trào công nhân quốc tế cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX
I Mục tiêu :
1 Kiến thức : HS hiểu :
- Cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX CNTB chuyển mạnh mẽ sang giai đoạn CNĐQ .Mâu
thuẫn giữa TS và VS đã dẫn đến các PTCN phát triển . Quốc tế thứ 2 đợc thành lập .

- Ângghen và Lênin đóng góp công lao và vai trò to lớn đối với sự phát triển của phong
trào .
- Cuộc cách mạng Nga 1905 1907 . ý nghĩa và ảnh hởng của nó .
2 T tởng :
- Nhận thức đúng cuọc đấu tranh giữa GCVS và GCTS là vì quyền tự do , vì sự tiến bộ xã
hội .
- Giáo dục tinh thần cách mạng , tinh thần Quốc tế Vô sản
3 Kĩ năng : Tìm hiểu những nét cơ bản về khái niệm : CN Cơ hội , Cách mạng dân
chủ T sản kiểu mới , Đảng kiểu mới , biết phân tích các sự kiện .
II Phơng tiện dạy học : Bản đồ : ĐQ Nga cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX . Tranh ảnh .
III Tiến trình dạy học :
1 KTBC : - Nêu những chuyển biến quan trọng nhất trong đời sống kinh tế của các nớc
ĐQ cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX .
- Tại sao các nớc đế quôc tăng cờng xâm chiếm thuộc địa .
2 Bài mới : Giới thiệu bài :
I Phong trào Công nhân Quốc tế cuối thé kỷ XIX . Quốc tế thứ 2 .
1 Phong trào Công nhân Quốc tế cuối thé kỷ XIX .
- Gọi 1 HS đọc Mục 1 SGK .
? : Em có nhận xét gì về cuộc đấu tranh của
GCCN cuối thế kỷ XIX
? : Vì sao phong trào công nhân sau thất
bại của Công xã Pa-ri vẫn phát triển mạnh .
? : Kết quả to lớn nhất của PTCN cuối thế
kỷ XIX đạt đợc là gì .
? : Vì sao ngày 1/5 trở thành ngày Quốc tế
lao động .
- PTCN cuối thế kỷ XIX phát triển rộng
rãi ở nhiều nớc Anh , Pháp , Mĩ đấu
tranh quyết liệt chống GCTS .
- GCCN phát triển nhanh về SL và CL .

- Mác - Ăngghen đã có uy tín đối với
phong trào CN .
- Sự thành lập các tổ chức chính trị độc
lập của GCCN ở các nớc :
+1875 Đảng dân chủ xã hội Đức ra đời .
+ 1879 Đảng CN Pháp .
+1883 Nhóm giải phóng lao động Nga hình
thành .
- Thắng lợi của công nhân Mĩ ở Si-ca-go
đòi thực dân thực hiện chế độ ngày làm
8h .
2 Quốc tế thứ 2 .
? : Những yêu ccầu nào đòi hỏi phải thành
lập QT thứ 2 .
? : QT thứ 2 đợc thành lập nh thế nào .
? : Quốc tế thứ 2 có những hoạt động nh thế
nào .
? : Vai trò của Ăngghen cho sự thành lập
Quốc tế thứ 2 .
? : Sự thành lập QT thứ 2 có ý nghĩa gì .
? : Vì sao QT thứ 2 tan rã .
- Sự phát triển của PTCN cuối thế kỷ
XIX .
- 14/7/1789 QT thứ 2 đợc thành lập ở Pa-
ri .
- Hoạt động : Thúc đẩy PTCN thế giới
phat triển mạnh .
- Chuẩn bị chu đáo cho Đại hội thành lập
QT thứ 2 1889 tại Pa-ri .
- Đấu tranh chống những t tởng cơ hội ,

thoả hiệp ủng hộ GCTS .
- Thúc đẩy PTCN quốc tế phát triển .
- ý nghĩa : Khôi phục tổ chức quốc tế của
PTCN , tiếp tục sự nghiệp đấu tranh cho
thắng lợi của CN Mác .
- 1914 Quốc tế thứ 2 tan rã .
II Phong trào Công nhân Nga và cuộc cách mạng 1905 1907 .
1 Lênin và việc thành lập Đảng Vô sản kiểu mới ở Nga .
? : Vài nét về Lênin .
? : Vai trò của Lênin với sự ra đời của Đảng
xã hội dân chủ Nga .
? : Tại sao nói Đảng CN xã hội dân chủ
Nga là Đảng kiểu mới .
? : Kết luận .
- Sinh năm 1870 trong gia đình nhà giáo
tiến bộ . Thông minh , sớm tham gia
phong trào cách mạng .
- Hợp nhất các tổ chức Mac-xit .
- 1903 tại Đại hội lần II của Đảng công
dân xã hội dân chủ Nga ở Luân Đôn đã
đấu tranh kiên quyết chống phái cơ hội
Mensevich . Thành lập Đảng CN xã hội
dân chủ Nga .
- Đảng của Lênin : Triệt để đấu tranh vì
quyền lợi của GCCN , mang tính giai
cấp , tính chiên sđấu triệt để .
- Chống CN Cơ hội , tuân theo nguyên lý
của CN Mác ( Đánh đổ CNTB , xâu
dựng CNXH )
- Đảng dựa vào quần chúng nhân dân ,

lãnh đạo nhân dân đấu tranh cách mạng.
- Đảng CNXH dân chủ Nga là Đảng kiểu
mới của GCVS .
2 Cách mạng Nga 1905 1907 .
- Dùng bản đồ ĐQ Nga cuối thế kỷ XIX
đầu thế kỷ XX .
? : Tình hình nớc Nga đầu thế kỷ XX .
? : Nêu nguyên nhân và diễn biến của cách
mạng Nga 1905 1907 .
? : Nguyên nhân dẫn đến cách mạng 1905
1907 thất bại .
? : Nêu ý nghĩa và bài học kinh nghiệm .
- Khủng hoảng nghiêm trọng : Kinh tế ,
chính trị , xã hội .
- Nguyên nhân : Khủng koảng trầm trọng
kinh tế , chính trị , xã hội . Nhân dân
sống cực khổ . Nhân dân căm phẫn chế
độ Nga hoàng đã đẩy nớc Nga vào cuộc
chiến tranh với Nhật 1904 .
- Diễn biến : 1905 1907 cách mạng
Nga bùng nổ . Cách mạng thất bại .
- Sự đàn áp của kẻ thù .
- GCVS còn thiếu kinh nghiệm đấu tranh
vũ trang , thiếu vũ khí , thiếu sự thống
nhất phối hợp .
- Cách mạng 1905 1907 đã giáng đòn
chí tử vào nền thống trị của địa chủ và
TS .
- Làm suy yếu chế độ Nga hoàng chuẩn bị
cho cách mạng 1917 .

- Bài học : Tổ chức đoàn kết tập duyệt
quần chúng đấu tranh .
- Kiên quyết chống TB , PK .

Củng cố bài học : Sự ra đời của QT thứ 2 đáp ứng yêu cầu phát triển mạnh mẽ của PTCN
quốc tế cuối thế kỷ XIX .
Dới sự lãnh đạo của Lênin , PTCN Nga đã đạt tới đỉnh cao cách mạng
1905 1907 .
Dặn dò vè nhà trả lòi câu hỏi SGK . Chuẩn bị bài mới .
Ngày 5 tháng 9 năm2008.
Tiết 14: Bài 8 : Sự phát triển của kĩ thuật khoa học , văn học
và nghệ thuật thế jỷ XVIII XIX .
I Mục tiêu :
1 Kiến thức : HS nắm đợc :
- Cách mạng TS thành công , GCTS tiến hnàh cách mạng Công nghiệp làm thay đổihẳn
nền kinh tế xã hội . Để khẳng định sự thắng lợi của CNTB với chế độ phong kiến cần
tiếp tục đẩy mạnh sự phát triển của nền sản xuất làm tăng nắng suất lao động , đặc biệt
là ứng dụng những thành tựu của KH- KT .
- Sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế và sự xâm nhập của kĩ thuật tiên tiến , sự ra đời
của các học thuyết KHTN học thuyết xã hội tạo điều kiện cho sự ra đời của các thành
tựu về kinh tế xã hội , vănhọc và nghệ thuật thế kỷ XVIII XIX .
- Những thành tựu nổi bật trên lĩnh vực vănhọc nghệ thuật thế kỷ XVIII XIX . ý nghĩa
của nó .
2 Giáo dục :
- Hiểu đợc CNTB với cuộc cách mạng KHKT đã chứng tỏ bớc tiến bộ so với chế độ
phong kiến . có những đóng góp tích cực đối với sự phát triển của lịch sử xã hội , đa
nhân loại bớc sang kỷ nguyên mới của nền văn minh CN .
- Hiểu đợc yếu tố năng động tích cực của KHKT đối với sự tiên sbộ của xã hội , từ đó
tháy đợc CNXH muốn thắng CNTB khi nó ứng dụng những thành tựu của KHKT , ứng
dụng nền sản xuất lớn hiện đai .

3 Kĩ năng :
Phân biệt đợc thuật ngữ Cách mạng T sản với Cách mạng Công nghiệp . Hiểu giải
thích đợc khái niệm của thuật ngữ Cơ khí hoá , CN hiện thực phê phán , CN lãng
mạn
II Phơng tiện dạy học :
- Tranh ảnh về thành tựu KHKT thế kỷ XVIII XIX .
- Chân dung các nhà bác học , nhà văn , nạhc sĩ lớn : Newtơn , Đacuyn .
III Tiến trình dạy học :
1 KTBC : Nêu những sự kiện chính của cách mạng Nga 1905 1907 .Nguyên nhân
thất bại .
2 Giới thiệu bài :
I Những thành tựu chủ yếu về Kĩ thuật .
- Gọi 1 HS đọc Mục 1 SGK .
? : Em hãy nhận xét khái quat về hoàn
cảnh lịch sử cụ thể của thế kỷ XVIII
XIX.
Để chiến thắng chế độ phong kiến về
KT , GCTS tiếp tục tiến hành cuộc cách
mạng công ngiệp thế kỷ XVIII và XIX .
tiếp theo là cuộc cách mạng KH-KT
? : Vì sao GCTS phải tiến hành cuộc cách
mmạng này .
? : Nêu những thành tựu chủ yếu về kinh tế
ở thế kỷ XVIII .
? : Tỵa soa thế kỷ XIX đợc gọi là thế kỷ
của sắt , máy móc , và động cơ hơi nớc .
? : Nêu những thành tựu chủ yếu trong GT
liên lạc .
? : Trong lĩnh vực Nông nghiệp và Quân sự
đã đạt đợc những thành tựu gì .

thế kỷ XVIII nhân loại đã đạt đợc những
thành tựu vợt bậc về KT
- Kỹ thuột luyện kim , sản xuất gang , sắt
, thép
- Động cơ hơi nớc đợc ứng dụng rộng rãi
trong các lĩnh vực sản xuất
- Từ máy hơi nớc ngành GT-VT phát triển
nhanh chóng , tàu thuỷ , xe lửa giữa thế kỷ
XIX máy điện tử đợc phát minh
Nông nghiệp :
Sang thế kỷ XIX phân hoá học đợ sử
dụng , máy kéo , máy cày , máy đập đợc sử

×