Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Ma trận bài KT 45'''' tiết 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.84 KB, 2 trang )

THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45’
Môn : TIẾNG ANH 6
Tiết Chương Trình : 18
Chủ đề/ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Hình thức ra đề
TN TL TN TL TN TL
I. Reading

1
0.5
3
1.5
4
2.0
II. Grammar & Voc. 6
1.5
2
0.5
4
1..0
12
3.0
III. Writing 1
0.5
5
2.5
6
3.0
IV. Listening 2
1.0
2


1.0
4
2.0
Tổng 26
10
XÂY DỰNG QUY TRÌNH RA ĐỀ KIỂM TRA
I/ Chủ điểm : Personal information
II/ Chủ đề :
- Oneself
- Friends
- House and family
III/ Năng lực ngôn ngữ cần kiểm tra:
- Greet people
- Say good bye
- Identify oneself and others
- Introduce oneself and others
- Ask how people are
- Talk about someone’s age
- Ask for and give numbers
- Count to 100
- Describe family and family members
- Identify places, people and objects
IV/ Mức độ yêu cầu kiểm tra:
- Talk about the above-mentioned competencies.
- Listen to a monologue or a dialogue of 40-60 words for general information.
- Read a dialogue or a passage of 50-70 words for general information
- Write about yourself, your family or friends within 40-50 words using suggested
ideas, words or picture cues
V/ Kiến thức ngữ pháp :
- Tenses: simple present of “to be “ (am/is /are)

- Wh-questions: How ? / How old ?/ How many ? / What ? / Where ? / Who ?
- Personal pronouns : I / we / she / he / you /they
- Possessive pronouns: my /her / his / your /our /their
- Indefinite articles: a(n)
- Imperatives : Come in / Sit down / Stand up……
- Definite articles : This / That / These / Those
- There is…… / There are ……
VI/ Phạm vi từ vựng cần kiểm tra :
- Names of household objects: living room, chair, stereo,………
- Words describing family members: father, mother, brother, sister,………
- Names of occupations: engineer ,teacher , student,………
- Numbers from 1 to 100
-
KẾT CẤU CHI TIẾT TRONG BÀI KIỂM TRA
I/ Reading (2.0 m)
- Cho một đoạn văn về gia đình và cho 4 câu hỏi ( 1 nhận biết 3 thông hiểu )
II/ Grammar and vocabulary (3.0 m)
- Cho 12 câu trắc nghiệm 6 nhận biết( voc.: 4 ) , 2 thông hiểu (voc : 1 ), 4 vận
dụng
III/ Writing (3 .0 m )
- Hoàn tất bảng thông tin cá nhân ( trả lời ngắn )
III/ Listening (2.0m)
Ví dụ gợi ý :
- Nghe một đoạn đối thoại có điền vô 4 khoảng trống ( đoạn trang 23 sgk )
- 2 khoảng trống nhận biết : name , live
- 2 khoảng trống thông hiểu : Tran Phu Street , twelve

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×