Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi học kỳ 2 toán 12 năm 2018 2019 trường yên phong 1 bắc ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.62 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
TỔ TOÁN

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
197
Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….............……..……


 



 

Câu 1. Trong không gian , với hệ tọa độ Oxyz cho a  3i  j  2k với i, j , k là các vecto đơn vị trên trục


Ox, Oy, Oz . Tính a ?

B. 4
C. 2 3
D. 2 5
A. 14
Câu 2. Số phức z  2019  2018i có phần thực là
A. 2019
B. 2018


C. 2019
D. 2018
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a; b . Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng  H  giới
hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , y  0 và hai đường thẳng x  a, x  b quanh xung quanh truch hoành được tính
theo công thức nào ?
A. V  

b



f  x dx

b

B. V 

a



f  x  dx

b

C. V 

a




f 2  x dx

D. V  

a


Câu 4. Mặt phẳng  Oxy  có một vecto pháp tuyến là n có tọa độ là?



B. n  0;0;1
C. n  0;1;0 
A. n  0; 1;1

b

 f  x  dx
2

a



D. n 1;0;0 

Câu 5. Nghiệm của phương trình 32 x 3  243 là
A. x  1
B. x  2

C. x  3
D. x  0
3
Câu 6. Hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f '  x   x  2 x  4  . Hỏi hàm số đã cho nghịch biến trên
khoảng nào sau đây
A.  0;  

B.

 ; 2 

C.

Câu 7. Cho biết hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số
A. 3e3

B. e 2

D.  0; 2 
 2;0 
3x
f  x   e . Tinh giá trị F ' 1

C. 3e

D. e3

x2  9
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng ?
x2  4 x  3

B. 4
C. 2
D. 1
A. 3
Câu 9. Cho  P  : 2 x  y  z  3  0 và  Q  : x  y  z  1  0 .Biết đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
đã cho. Một vecto chỉ phương của đường thẳng  là ?




A. u  2;3;1
B. u  2;3;1
C. u  2; 3; 1
D. u  2; 3;1

Câu 8. Đồ thị hàm số y 





B.  0;1   2;3

C.

2
Câu 10. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  3x  2  1 là

A. 1; 2


2

 ;1

D.

0; 2

Câu 11. Một khối cầu có bán kính bằng độ dài một đường chéo của hình lập phương cạnh a . Hỏi thể tích khối cầu đó
bằng ?
A.  a 3 3

B. 4 a 3 2

C. 4 a 3 3

Câu 12. Hàm số y  x 4  4 x 2  1 có bao nhiêu điểm cực tiểu ?
B. 0
C. 2
A. 1
2
Câu 13. Gọi z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z  4 z  5  0 . Tính z1  z2
B. 2 3

D. 3

20
D.
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M  2;0; 3 , N  2; 4;1 .
A.


5

D. 4a 3 3

C.

10

Mặt cầu  S  nhận đoạn MN làm đường kính có tâm I là ?
Trang 1/4 - Mã đề 197


A. I  0; 2; 1

B. I  0; 2; 1

C. I  0; 2;1

1 1 1 1
theo a ?
ln  ln
16 8 8 16
a
5a
B.
C.
8
16


D. I  2; 2; 2 

Câu 15. Cho ln 2  a , hãy biểu diễn
A.

11a
16

D.

5a
16

Câu 16. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường parabol y  2 x 2  3 x  1 và y  x 2  x  2 . Tính giá
trị của cos



S
 3
A.
2

 2
2
C.
2
2
Câu 17. Khối nón có chiều cao h  1 và có bán kính đáy r  3 thì có thể tích bằng
B.


A. 3

B. 2

C.


3

D. 0

D. 

Câu 18. Cho cấp số nhân  un  có số hạng đầu bằng 3 và công bội q  2 . Tìm u5 ?
A. 13

B. 96
2

Câu 19. Cho

C. 48

2

2

1


1

D. 11

 f  x  dx  2 và  g  x dx  1 .Tính   2  f  x   5 g  x  dx

1

A. 7

B. 13
1

Câu 20. Tính tích phân I 

C. 3

D. 10

C. 3ln 4

D.

dx

 3x  1
0

1
A.

ln 4
2

B. ln 4

1
ln 4
3

Câu 21. Sô phức liên hợp của số phức z  1  i  (2  3i ) là
2

A. z  4  6i

B. z  6  4i



2
Câu 22. Tập xác định của hàm số y  4  x

A. 3



C. z  6  4i
sin

D. z  6  4i



3

có chứa bao nhiêu số nguyên ?

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 23. Thể tích khối chóp tứ giác đều S . ABCD có chiều cao bằng a 2 và có cạnh bên bằng a 6 ?

8a3
8a 3 2
10a 3 2
C.
D.
3
3
3
Câu 24. Thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có A 1;1;0  , A ' 1;1;3 , B '  2;1;3 , C  2; 2;0  bằng?
A.

8a 3
3

B.

A. 2

B. 3
C. 5
D. 4
Câu 25. Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 26. Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB  4cm và chiều rộng AD  2cm . Quay hình chữ nhật đã cho
quanh đường thẳng chứa cạnh AB thì hình diện tích xung quanh của hình tròn xoay tạo thành bằng bao nhiêu ?
A. 32
B. 4
C. 16
D. 8
2
Câu 27. Hình lập phương có tổng diện tích các mặt bằng 24cm thì có thể tích bằng bao nhiêu
A. 8cm 3
B. 4cm 3
C. 27cm3
D. 16cm 3
Câu 28. Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y 
A. m   ;3
C. m   3;1

1 3
x  mx 2   2m  3 x  m có cực trị ?
3
B. m   ; 1   3;  
D. m   1;  


Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 54m3 . Thể tích của khối chóp ABB ' A ' C là
A. 6m3
B. 36m3
C. 18m 3
D. 27 m3
Câu 30. Đồ thị được cho bởi hình vẽ sau đây là của hàm số nào
Trang 2/4 - Mã đề 197


A. y 

x2
x2

B. y  x 4  4 x 2  1

x 1
x 1
D. y 
x2
x2
 2019a  2020  x  2a  1
C. y 

Câu 31. Tìm a để tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 

x 5

y  2018
A. a  2019


B. a  2

C. a 

là đường thẳng có phương trình

1
2

D. a  2

Câu 32. Gọi điểm M có hoành độ âm là giao điểm của đường thẳng y   x với đồ thị hàm số y 
Hỏi điểm M biểu diễn số phức nào sau đây trong mặt phẳng tọa độ ?
B. z  3  3i
C. z  3  3i
A. z  1  3i
Câu 33. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 :
A. Chéo nhau

B. cắt nhau

x3
x 1

D. z  3  3i

x 1
z 1
x y 1 z

, 2 : 
y

3
2
2
1 1
C. trùng nhau

D. song song

x
y z 1
Câu 34. Mặt phẳng đi qua M  0;1; 1 ,vuông góc với đường thẳng 
có phương trình là

1 2
1
A. x  2 y  z  3  0
B. x  2 y  z  3  0
C. x  2 y  z  3  0
D. x  2 y  z  3  0

Câu 35. Tìm số giá trị nguyên của m   2019; 2019 để phương trình log  mx   2 log  x  1 có nghiệm duy nhất ?
A. 4038

D. 2020
x
y z 1
là điểm H  x0 ; y0 ; z0  . Chọn

Câu 36. Hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 lên đường thẳng  : 

1 2
2
mệnh đề đúng ?
A. y0  2 z0

B. 2019

C. 2018

B. x0  y0  z0  1

C. y0  z0  0

D. 9 x0  y0  z0  1

3
2
Câu 37. Tìm m để giá trị nhỏ nhất trên đoạn  1;1 của hàm số f  x    x  3x  m bằng 0

A. m  2
B. m  4
C. m  2
D. m  0
Câu 38. Biết rằng năm 2001 , dân số của Việt Nam là 78.685.800 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1, 7% . Cho biết
sự tăng dân số được tính theo công thức S  A.e Nt ( trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc, S là dân số sau N
năm, t là tỉ lệ tăng dân số hằng năm ). Nếu cứ tăng dân số như vậy thì đến năm nào dân số của nước ta ở mức 150 triệu
người ?
A. 2042

B. 2020
C. 2030
D. 2038
Câu 39. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc là v  6  3t  m / s  . Hỏi quãng đường vật
đi được kề từ điểm t0  0  s  đến thời điểm t1  4  s  bằng bao nhiêu ?
A. 40m
B. 50m
C. 48m
D. 18m
2
2
2
Câu 40. Cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  4 z  4  0 và mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  3  0 . Xét các điểm M
di động trên  S  và gọi h là khoảng cách từ M đến   . Tìm giá trị lớn nhất của h ?

10
3
Câu 41. Giá trị nhỏ nhất của z khi biết số phức z thỏa mãn z  4  3i  2 bằng
A. hmax  4

B. hmax  5

C. hmax 

D. hmax  3

Trang 3/4 - Mã đề 197


A. 0


B. 5

C. 3

D. 2
3

Câu 42. Biết tập các giá trị của m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  2 x  9 x 2  12 x tại sáu điểm phân
biệt là khoảng  a; b  với a , b  N . Tính log 2 a b
A. 5

B. 20

C. 4

D. 10

Câu 43. Biết số phức z thỏa mãn z  3  2i  5 và tập hợp các điểm biểu diễn số phức w  1  i  z  2 là một
đường tròn. Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn đó ?
B. I  3; 5  , R  10
C. I  3;5  , R  10
A. I  3; 5  , R  5

D. I  3;5  , R  10

Câu 44. Có 5 bạn nam và 6 bạn nữ bước ra khỏi phòng học từng người một theo một thứ tự ngẫu nhiên. Tính xác suất
để ba bạn bước ra cuối cùng là ba bạn nữ.

4

8
D.
33
11
x2
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y 
nghịch biến trên khoảng  0;   .
xm
B. 1
C. 0
D. 3
A. 2
A.

1
342

B.

3
11

C.

e

Câu 46. Biết

  2  x ln x dx  ae


2

 be  c với a, b, c   .Mệnh đề nào đúng ?

1

A. a  b  c
B. a  b  c
C. a  b  c
D. a  b  c
Câu 47. Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A ' B ', BC . Gọi K là điểm trên
cạnh CC ' sao cho CC '  3CK . Mặt phẳng  MNK  chia khối lăng trụ thành hai phần , phần chứa điểm B có thể tích
là V1 . Gọi V là thể tích của khối lăng trụ đã cho. Tính tỉ số
A.

157
432

B.

259
432

V1
V
C.

137
432


Câu 48. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị của hàm số f '  x  như hình vẽ

 3
 2
f  2  e
C. m 
2

D.

317
432

2 x 1
 2m đúng với mọi x  1;  khi và chỉ khi
Bất phương trình f  2 x  1  e

f 1  e
2
a
Câu 49. Cho a , b thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  log 2a  a 2   3log b  2
b
b
B. Tmin  19
C. Tmin  17
D. Tmin  15
A. Tmin  16
A. m 

f 1  e

2

B. m 

f  2   e2
2

D. m 

Câu 50. Cho ba mặt phăng  P  : x  2 y  z  1  0;  Q  : x  2 y  z  8  0 và  R  : x  2 y  z  4  0
Một đường thẳng  thay đổi cắt ba mặt phẳng  P  ,  Q  ,  R  lần lượt tại A, B, C . Đặt T  AB 2 
Tìm giá trị nhỏ nhất của T .
B. 108
A. 72

Trang 4/4 - Mã đề 197

C. 96
------------- HẾT -------------

D. 72 3 3

144
.
AC



×