Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đáp án đề 30 sở GD đt TpHCM số 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (318.48 KB, 10 trang )

NHÓM KYSER ÔN THI THPT

KHÓA ĐỀ THI THỬ THPT 2019

PAGE TÀI LIỆU KYS

MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút
Đề số 30. Sở GD&ĐT TpHCM số 12

ĐÁP ÁN
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24


25

A

B

C

D

B

C

D

D

A

B

B

D

26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49

50


C

C

C

A

B

A

A

A

B

C

D

A

D

B

C


B

D

B

D

B

A

C

A

D

C

D

C

B

A

A


A

A

C

D

C

D

B

B

Câu 1.
Lời giải:
* Trước khi úp phễu:
+ Go ̣i h và R lầ n lươ ̣t là chiề u cao và bán kın
́ h đáy của phễu;
h’ và R’ lầ n lươ ̣t là chiề u cao và bán kı́nh đáy của hı̀nh nón ta ̣o bởi lươ ̣ng nước.
1
+ Thể tı́ch phễu là: V = π R 2 .h
3
2

1
1 2  2
8 1 2  8

R . h
. =
.V
=
π R '2 .h '
π . =
π R h
+ Thể tıć h nươ
́ c là: V1 =
3
3 3  3
27  3
 27
+ Thể tıć h của khố i không chứa nước trong phễu là: V2 =V − V1 =V −

8
19V
.V =
27
27

+ Thể tı́ch khố i không chứa nước trong phễu bằ ng thể tı́ch khố i không chứa nước khi lật ngược phễu lại.
* Sau khi úp phễu:
+ h1 và r1 lầ n lươ ̣t chiề u cao và bán kıń h của khố i nón không chứa nước
2

V
19
r h
 r  h 19

⇔ 1 . 1 =
Ta có: 2 =
, mà 1 = 1 .
R h
V 27
 R  h 27
2

20 3 19
h 3 19
 h  h 19
⇔ h1 =
⇔ h1 =
Suy ra  1  . 1 =
.
3
3
 h  h 27
Suy ra chiề u cao của lươṇ g nước khi lâ ̣t ngươc̣ phễu là: h2 =h − h1 =20 −
Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

20 3 19
≈ 2, 21 .
3

1


Câu 6.
Lời giải:

S

N

K
I
L
A

H

C

F
M
B

+ d (CM , AN ) 2.=
=
d ( H , ( ANK )) 2 HI .

1
HI 2

=

1
HL2

+


1
HN 2

=

16
a2

+

4
9a 2

=

148
9a 2

⇒ HI =

3a
.
2 37

3a
.
37

Vậy d (CM , AN ) =

Câu 7.

Lời giải:

+ Phương trình tiếp tuyến d của tại điểm có hoành độ bằng 2 là =
y 4x − 4 .
2

2

0

1

V π ∫ ( x 2 ) 2dx − π ∫ (4 x − 4) 2=
dx
=

16π
.
15

Câu 10.
Lời giải:

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

2



Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên d.
P

Xét hai đường thẳng ∆ và ∆ ' cùng qua A và nằm trong mp,
trong đó ∆ vuông góc với AH.

A

+ Khoảng cách giữa ∆ và d bằng AH.
+ Gọi là mặt phẳng chứa d và song song với ∆ ' , K là hình
chiếu vuông góc của A lên.
Khi đó : d ( ∆ ', d ) =d ( ∆ ', mp (Q) ) =d ( A, mp (Q) ) =AK

K
H
d

Ta có: AK ≤ AH ⇒ d ( ∆ ', d ) ≤ d ( ∆, d ) .

Q

Vậy ∆ đường thẳng nằm trong mặt phẳng và cách d mô ̣t khoảng cách lớn nhất.
+H thuộc d nên H.

AH= (2t ; −4 − t ; 2 + t)


d có vtcp là u=
d (2; −1;1) .
 

AH .ud = 0 ⇔ 4t + 4 + t + 2 + t = 0 ⇔ t = −1 .

Suy ra AH =(−2; −3;1) .


nP (1;1; −4) .
Một VTPT của là =

 
 (11; −7;1) .
Một VTCP của ∆ u=
∆  AH , nP=

Vậy a + 2b = – 3.
Phương án B: ∆ song song với d.
Phương án C: ∆ đi qua A và giao điể m I của d và.
1 
IA = (4;0;1) ⇒ a + 2b = 4
2
Phương án D: ∆đi qua A, nằ m trong mă ̣t phẳ ng và vuông góc đường thẳ ng d.
1  
ud , nP  = (1;3;1) ⇒ a + 2b = 7

2

Câu 11.
Lời giải:

1
1

1
ln x, dv =2 dx ⇒ du =dx, v =
− .
Đặt u =
x
x
x

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

3


5


1

5

ln x

5

5

1
1
1
1

1
4
4
.
Suy
ra
.
d
ln
d
ln
5
ln
5
ab
=

x
x
x
=

+
=


=

+


2
5
5
5
25
x
x1
x2
1 1x

Câu 12.
Lời giải:

y ' = 3 x 2 + 6 x − 2 , y’ đạt giá trị nhỏ nhất bằng –5 tại x = –1.
Câu 14.
Lời giải:

0 < x < 1
BPT đã cho tương với: 
2
 x x ≤ m x − x + (1 − x) 1 − x
Ta có: x x ≤ m x − x 2 + (1 − x) 1 − x ⇔

x
1− x
+
(0 < x < 1) .
x
1− x


Xét hàm số f =
( x)

f ( x) =

x
1− x
+
≤m
1− x
x

x
1 − x 1 − (1 − x) 1 − x
+
=
+ =
x
x
1− x
1− x
1

f '( x=
)
2

(

1− x


f '( x) = 0 ⇔ x =

)

3

1
1
+

2 1− x 2 x

1
1
− 1− x +
− x
1− x
x

2
2

1 1
1   1 
1
1  1 




=

+
+
+
.
1
 



3 2 x
2  1 − x
x   1 − x 
1− x x  x 


1

( )

1
1
. Lập BBT suy ra Minf
( x) f=
=
 
2
2


2.

⇒ m ≥ 2.
Vậy có 8 giá trị trị nguyên của m thỏa đề.
Câu 16.
Lời giải:
+ Lương khởi điểm A = 5.000.000, cứ t = 9 tháng tăng bậc lương.
+ Sau 4 năm = 48 tháng = 5x9 tháng + 3 tháng
 (1+ r)n - 1 
n
Áp dụng công thức P = A.t. 
 + k . A(1+ r)
r


Câu 17.
Lời giải:
Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

4


g '(=
x) 2 f ( x). f '( x) − 4. f '(=
x) 2 f '( x).[ f ( x) − 2]
Từ đồ thị trên của y = f '( x) suy ra BBT của y = f ( x) . Suy ra max f =
( x) f=
(1) 1.
Do đó f ( x) − 2 < 0, ∀x ∈ R.
g '( x) = 0 ⇔ f '( x) = 0 ⇔ x = −1 hoặc x = 1 .


Lập bảng biến thiên suy ra min g ( x) = −3.
Hàm minh họa: f ( x) =−

1 6 1 3 1 2
1
x − x + x +x+
12
3
4
6

Câu 22.
Lời giải:
−1  x =
2
x + 3y =
⇔
⇒ z =2 − i
3iz − z =1 + 5i ⇔ − x − 3 y + (3 x + y )i =1 + 5i ⇔ 
−1
5
3 x + y =
y =
Câu 24.
Lời giải:

f '( x).cos x + f ( x).sin x
1
 π

-Xét trên đoạn 0;  , ta có: f '( x).cos x + f ( x).sin x =
1⇔
=
 3
cos 2 x
cos 2 x



f '( x).cos x + f ( x).sin x
cos 2 x

'

f ( x)
 f ( x)


=
− tan x  =
0⇒ 
0⇒
− tan x =
C
2
cos x
 cos x

cos x


1

Mà f (0) =1 suy ra C = 1. Suy ra ⇒ f ( x) = sin x + cos x .
π

π

3

3

Do đó I =
( sin x − cos x )
∫ f ( x ) dx =∫ ( sin x + cos x ) dx =
0

π
3
0

0

3 +1
=
2

Câu 31.
Lời giải:
+ Phương trình hoành độ giao điểm: mx 2 − 2mx + m + 1 =
0

+ Điều kiện để d cắt tại hai điểm phân biệt là m < 0 .
+ Trung điểm của MN là I.

20 + MN 2
+ Theo công thức đường trung tuyến AM 2 + AN 2 =
.
2
AM 2 + AN 2 nhỏ nhất khi MN 2 nhỏ nhất.

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

5



 1 
MN 2 = 4 (−m) + 
  ≥ 8 , dấu bằng xảy ra khi m = −1
 −m  

Câu 33.
Lời giải:
– Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) =10!
* Xếp 10 học sinh trên một hàng ngang sao cho 5 học sinh nam xen kẽ 5 học sinh nữ có 2 cách xếp.
* Xét trong 2 cách xếp trên các khả năng Hoàng và Lan đứng liền kề nhau:
+ Xếp 8 học sinh trên một hàng ngang sao cho 4 học sinh nam xen kẽ 4 học sinh nữ có 2 cách xếp.
+ Với mỗi cách xếp 8 học sinh trên có 9 khoảng trống tạo ra. Với mỗi khoảng trống trên, xếp Hoàng và Lan
vào khoảng trống này để được 5 học sinh nam xen kẽ 5 học sinh nữ có 1 cách xếp.
xxxx
Suy số cách xếp 5 học sinh nam xen kẽ 5 học sinh nữ mà Hoàng và Lan đứng kề nhau là: 2.9

Vậy số phần tử của A là: n=2–2.9=18432.

n( A) 18432
8
= =
.
n (Ω)
10!
1575

( A)
– Xác suất cần tìm là P=
+ Phương án
B. =
Tính sai: P( A)

2.5!5!− 2.4!4!7
1
.
=
175
10!

+ Phương án
C. Tính=
sai: P( A)

5!5!− 4!4 !9
4
.

=
10!
1575

+ Phương án
D.=
Tính sai: P( A)

2.5!5!− 2.4!4!18
1
.
=
10!
450

Câu 36.
Lời giải:
Gọi là mặt phẳng đi qua hai điểm O, A .
Phương trình mặt phẳng có dạng: Ax − Ay + Cz= 0 ( A2 + C 2 > 0)
d ( B, ( P)) =

3⇔

| A + 2C |
2A + C
2

2

=


3 ⇔| A + 2C |=

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

3 2 A2 + C 2

6


⇔ A 2 + 4 AC + 4C 2 =
3(2 A2 + C 2 ) ⇔ C 2 + 4 AC − 5 A2 =
0⇔C =
A hoac C =
−5 A
Có 2 mặt phẳng thỏa đề bài lần lượt có phương trình: x − y + z= 0, x − y − 5 z= 0 .
Câu 39.
Lời giải:
x
2
3

+ 3.2 ≤ x.2
x

x +1

x

 3   1 x

− 1 ⇔ ( 3) + 1 ≤ (2 x − 3)2 ⇔ 
 +   ≤ 2 x − 3 ⇔ x ≥ 2 .
 2  2
x

x

Câu 40.
Lời giải:
Tam giác SIK vuông tại S.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng thì H thuộc đoạn IK và HI = 3HK
a 3
4

SH .IK= SI .SK ⇒ SH=

BM ⊥ SA ⇔ BM ⊥ HA.
a
3a
Hai tam giác BMC và AHI đồng dạng ⇒ CM = ⇒ DM =
2
2
Diện tích tam giác BDM:
=
S BDM
Thể tích khối chóp S=
.BDM : V

1
a2

=
BC.MD
2
4
1
1 a 2 a 3 a3 3
=
S BDM .SH =
. .
3
3 4 4
48

S
M

A

M
A

D
I

K

I

D
H


K

H
B

C

B

C

Câu 41.
Lời giải:
Đặt w =
x + yi ( x, y ∈ ) .
w = 2 z + 4 − 3i ⇔ z =

w − 4 + 3i
2

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

7


z =8 ⇔

w − 4 + 3i
x + yi − 4 + 3i

=8 ⇔
=8 ⇔ ( x − 4) + ( y + 3)i =16 .
2
2

17 .
Suy ra: a = 4, b = –3, R = 16. Vậy a + b + R =
Câu 42.
Lời giải:

=
y'

m2 − 1 m2 − 1
m2 + 1
=
y y=
(1)
=3 ⇔ m = 7 (m > 0)
> 0, ∀x ∈ [1; 2] . Suy ra min
,
2
2
x +1
[1;2]

Câu 43.
Lời giải:
Đặt z = x + yi, z ≤ 2 ⇔ x 2 + y 2 ≤ 4 ⇒ x, y ∈ [ −2; 2] .
P= 2 ( x + 1) 2 + y 2 + 2 ( x − 1) 2 + y 2 + 2(2 − y ) . Gọi M ( x + 1; − y ), N ( x − 1; y ) .


Ta có: MN = (−2; 2 y ) , OM =

( x + 1) 2 + y 2 , ON =

( x − 1) 2 + y 2 , MN = 2 1 + y 2

P= 2 ( x + 1) 2 + y 2 + 2 ( x − 1) 2 + y 2 + 2(2 − y )
Vì OM + ON ≥ MN nên

( x + 1) 2 + y 2 + ( x − 1) 2 + y 2 ≥ 2 1 + y 2 .

 
OM + ON = MN ⇔ OM , ON ngược hướng.

P 2 | x + 1| +2 | x − 1| +4 ≥ 8, ∀x ∈ [ −2; 2] .
a) Nếu y = 0 thì =
 
b) Nếu y ≠ 0 thì OM , ON ngược hướng ⇔ x = 0.

) 2  2 1 + y 2 + 2 − y 
Suy ra P ≥ 4 1 + y 2 + 2(2 − y=


Xét hàm số f ( y=
) 2 1 + y 2 + 2 − y, y ∈ [ −2; 2] , f '( y ) =

2 y − 1+ y2
1+ y2


, f '( y ) = 0 ⇔ y =

1
3

Lập bảng biến thiên, suy ra: min f ( y )= 2 + 3 .

[ −2;2]

Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4 + 2 3 khi=
x 0,=
y

1
.
3

Câu 44.
Lời giải:

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

8


S

Q

M


P
A

D
L

N
H
E
O

B

E

K

C

+ Đă
=
= S=
, AB a
̣t h SA, S ABCD
VO.MNPQ

1
1
1

.d (O, ( MNPQ)).S MNPQ
.d (( =
.d ( M , ( ABCD)).MN 2
=
ABCD), ( MNPQ)).MN 2
3
3
3
2

2
1 1
1 1 2 a 2
1 1 2a 2
2  1 2  2V
2

. d ( S , ( ABCD)).=
EF
.
h
.
.
. h.
=
=
=





 ha 


3 3
3 3 3 2 
3 3
9
27  3
3

 27

Câu 45.
Lời giải:

=
Đặt t log 2 x; x ∈ [ 2; 4 ) ⇔ t ∈ [1; 2 ) .
Bất phương trình đã cho trở thành t 2 − (2m + 5)t + m 2 + 5m + 4 < 0 .
– Để bất phương trình đã cho có tập nghiệm chứa nửa khoảng [ 2; 4 ) thì bpt có tập nghiệm chứa nữa khoảng

[1; 2 ) .
– Ta có: t 2 − (2m + 5)t + m 2 + 5m + 4 < 0 ⇔ m + 1 < t < m + 4 .
m + 1 < 1
Do đó để bpt có tập nghiệm chứa nửa khoảng [1; 2 ) thì 
⇔ −2 ≤ m < 0 .
2 ≤ m + 4
Câu 46.
Lời giải:
Gọi B(0; b;0), C (0;0; c) (b > 0, c > 0) .

Phương trình mặt phẳng (α ) có dạng:

x y z
+ + =
1.
2 b c

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

9


(α ) ⊥ ( P) ⇔

2 1
− = 0 ⇔ b = 2c
b c

Phương trình mặt phẳng (α ) trở thành:
d (O, (α )) =

x y z
+ + =1 ⇔ cx + y + 2 z − 2c = 0
2 2c c

4
2c
4

= ⇔c= 2

3
c2 + 5 3

⇒ B (0; 4;0), C (0;0; 2) ⇒ OA= 2, OB= 4, O C= 2

1
8
.
OA.OB.OC
=
6
3

V

Câu 47.
Lời giải:
+ y' =

−2m − 1
( x − m) 2

−2m − 1 < 0
1
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; + ∞) khi 
⇔− 2
m ≤ 2
Câu 48.
Lời giải:


S

Đặt SA = x
Ta=
có: IA x=
.sin 450

x 2
x 3
=
, OA x=
.cos 300
2
2

3x 2 2 x 2
OA − IA = OI ⇔

= a 2 ⇔ x = 2a
4
4
2

2

2

⇒=
R a 3,=

l 2a, =
h a.

x
O

B
a
I
A

S=
rl 2 3π a 2 .
xq π=

Tài liệu KYS Khóa đề thi thử THPT 2019

10



×