BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐH CÔNG NGHIÊP THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
CÔNG NGHỆ BAO BÌ ĐÓNG GÓI THỰC PHẨM
BAO
BÌ
THỦY
TINH
BAO BÌ THỦY TINH
GVHD: ĐẶNG THỊ YẾN
SỰ PHỔ BIẾN
Bottle and jar
CỦA THỦY TINH!!!
Giới thiệu về bao bì thủy tinh
Công nghệ chế tạo bao bì thủy tinh
Tính chất của bao bì thủy tinh
Nắp bao bì thủy tinh
Giới thiệu về bao bì thủy tinh
Biết?
Bao bì
Là vật chứa đựng, bao bọc thực
phẩm thành đơn vị để bán. Bao
bì có thể bao bọc, có thể phủ kín
hoàn toàn hay chỉ bao bọc một
phần sản phẩm.
Bao bì được làm
từ
chất liệu thủy tinh
được gọi là
bao bì thủy tinh
Thủy tinh
Định nghĩa thủy tinh
Là sản phẩm vô cơ nóng chảy được làm quá lạnh
đến trạng thái rắn không kết tinh.
Đặc tính chung
Có tính đẳng hướng
Nóng chảy và đóng rắn thuận nghịch theo nhiệt độ.
Khi bị đốt nóng, thủy tinh mềm dần và linh động,
(giòndẻochảy giọt hay thành dòng). Khi hạ nhiệt
độ phòngmất linh động.
Thủy tinh
vô cơ
TT đơn
nguyên tử
Phân loại thủy tinh
TT oxyt
TT silicat
Chai, lọ thực
phẩm
Thủy tinh
hữu cơ
Là polyme trùng
hợp từ Monome
metyl meta
acrylat.
Thủy tinh silicat
Ưu điểm
- Nguồn nguyên liệu
phong phú.
- Chịu áp suất bên trong.
- Bảo vệ thực phẩm bên
trong.
- Tái sinh dễ dàng, thân
thiện
- Trong suốt, có thể thấy
được sản phẩm bên trong.
- Ít bị ăn mòn hóa học
bởi môi trường kiềm và
axit.
Nhược điểm
- Dẫn nhiệt rất kém.
- Dễ vỡ
- Nặng, bất tiện cho
chuyên chở.
- Khó khăn trong in, ghi
nhãn.
vẽ, sơn logo, tạo dấu
hiệu nổi trên thành chai
How?
Công nghệ chế tạo bao bì
thủy tinh
Nguyên liệu
Công nghệ
Nguyên
liệu
SiO2 TP chính
K2O Tạo vẻ sáng bóng bề mặt
CaO nấu, khử bọt, tăng độ bền hóa học.
BaO: tạo sáng bóng, tăng TLR
ZnO Giảm hệ số giãn nở nhiệt, tạo
tính bền nhiệt, bền hóa và gây đục.
B2O3 bền nhiệt, bền hóa, khử bọt
tốt, rút ngắn quá trình nấu.
Na2O hạ nhiệt độ nấu dễ bị bọt,
giảm bền nhiệt, bền cơ, bền hóa, tính
Phụ liệu
Chất nhuộm màu:
phân tử: Cu (xanh lam), Mn (tím), Cr(lục
vàng),..
dạng keo khuếch tán: HC Se (hồng), HC
Au (vàng),…
Các hợp chất chống oxy hóa: nitrat, MnO2,…
Chất khử: C,…
Các chất rút ngắn quá trình nấu: Flo,
NaCl,…
Bền
hóa nhiệt,
,
T bền c bền
T kỹ
ơ
thu
ật
Loại
4:
Bo+
Al
:
3
i
Loạ
b
P
+
K
,
g
n
bó cụ
g
án o D
s
,
n g ca c.
ề
ti
Đắt t quan ang sứ
r
chiế cấp, t
cao
g
n
á
s cụ
,
o
ca ụng
n
Bề gD
ấp
c
o
bón TT ca
đo,
TT silicat
Trong công
nghiệp
:
1
i
Loạ a
K+C
Loạ
i
Ca+ 2:
Na
Bề
n
chứ cao
a lỏ Ba
ng o bì
, PT
N
Cát
Rửa, chà xát
Sấy khô
(105-1100C)
Phân loại
Phân ly điện từ
Chế tạo
thủy tinh
Phụ gia
Sấy cát
Xử lí
Nấu thủy tinh
Tạo hình
SiO2
Phủ nóng
Ủ, tôi sản phẩm
Sản phẩm
Tạp chất
sắt
(700-8000C)
(1100-14000C)
(700-8000C)
2.Rửa-chà sát
Dùng nước rửa.
Chà sát: tách hạt cát dính nhau.
Tách tạp chất hòa tan+huyền phù
1.Cát:
Hạt đồng đều
Hàm lượng SiO2,
Fe , Fe đúng yêu
2+
cầu.
3+
Xử lí
4.Phân loại
Rây qua hệ thống rây
Hạt đồng đều quá
trình nấu thủy tinh dễ dàng
5.Phân ly điện từ
Loại bỏ oxyt sắt làm ảnh hưởng
xấu đến chiết quang, tạo màu xấu.
Cát đã
xử lí
700-8000C
6.Sấy
Loại bỏ tạp chất hữu cơ
Nâng nhiệt tạo thuận lợi khi nấu
7.Nấu
Trộn phụ
gia
Thủy tinh
vụn
Lò nấu
1100÷14000C
7.Nấu
Quá trình nóng chảy
của SiO2, tạo cấu trúc
đồng nhất giữa oxyt
silic và các kim loại kiềm,
kiềm thổ hoặc kim loại
lưỡng tính, có mặt trong
khối nguyên liệu.
7.Nấu
8.Tạo hình
Phương pháp đùn thổi,
Ly tâm thổi với áp lực cao
Bột SnO2
9.Phủ nóng
700-8000C
Bảo vệ bề mặt
Giúp sản phẩm không bị nứt ra
Đánh bóng bề mặt
Ủ hoặc tôi
Gia nhiệt
3000C
7000C
Làm nguội
10.Ủ
Làm nguội chậm
Tăng
độ
bền
hoặc tôi
3000C
Làm nguội
7000C
Gia nhiệt
Làm nguội nhanh
Kiểm tra,
Loại bỏ dạng khuyết tật
Sản
phẩm
Khuyết tật của bao bì
thủy tinh
Sự có mặt của các thành phần
lạ không đồng nhất. Khi bao
bì có khuyết tậtloại bỏ bao bì
này
1
2
3
Khuyết tật
Khuyết tật
Khuyết tật
dạng
bọt khí
dạng
thủy tinh
dạng tinh
thể
Tính chất của bao bì thủy tinh
TÍNH CHẤT của BAO BÌ THỦY TINH
Độ bền cơ học
Độ bền nhiệt
Tính chất quang học của thủy tinh
Độ bền hóa học