Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

HƯỚNG dẫn ôn THI HKI toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.42 KB, 19 trang )

FB:ToanhocSodo Nhóm tài liệu Word chất />ref=share

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 6
PHẦN I.NỘI DUNG
A. Lý thuyết: Hệ Thống Hóa Lý Thuyết Cần Đạt Theo SƠ ĐỒ TƯ DUY
B. Bài tập tự luận:
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 16.122 – (4.232 – 509.4)
g) 104 : 13 – (56 – 220 : 4). 23
b) 703 – 140 : (38 + 25) – 176. 179 : 1713
h) 1024 : 25 + 140 : (38 + 25) + 232 – 723 :
c) 164.93 + 82.106 – 41.184
721
d) 475.7 – (9292 – 4927) : 45 + 272
i) (13.174 + 4.174) : 173 – (14.9 – 14.5) : 8
3
3
7
5
e) 4 .35 – 52.2 + 19 : 19
j) 100 :{250 :[350 – (4.53 – 23.25)]}
f) 1023 + 45.(27190 – 90.302) − 132
Bài 2. Tìm số tự nhiên x biết:
a) (7x + 38) : 12 = 828
h) 53 + (18x – 65).3 = 262 + 10
b) 2448 : 24 = 119 – (x – 6)
i) 15.x – 2825 = 28.75 – 14.70 + 28.60
c) 72 – (84 – 9x) : 7 = 69
j) 3x = 81
d) 2792 – (13.x + 90) : 4 = 2295
k) 7x . 74 : 75 + 587 = 472 . 3 – 5991


e) 5729 – (x – 425).3 = 5528
l) (x – 2)3 = (12 + 22 + 32)2 + 20
f) 275 – (113 – x).2 + 63 = 158
m) 267 < 7.x < 456
g) 62.x + 14.x – 34 = 69
n)
Bài 3. Tìm các chữ số x, y sao cho:
2
5;9
5;9
a) 3 x 2 yM
c) 3x 2 yM
e) 7 x 49 yM
5
b) 2 x59 yM

d) 2 x59 yM2;5;9

7;9
f) 7 x 49 yM

3
g) x – y = 4 và 7 x51yM
h) x 459 y chia cho 2; 5; 9 đều dư 1
i)
Bài 4. Chứng tỏ rằng:
a) 13.12 + 26.27 ⋮ 13.33
b) 65.5 – 35 ⋮ 53
c) 2 + 22 + 23 + 24 + … + 2120 chia hết cho 3, 7, 31, 17
d) 34n+1 + 24n+1 ⋮ 5

e) 75 + (42006 + 42005 + 42004 + …+ 1).25 chia hết cho 100.
j)
Bài 5. Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số, giải thích vì sao?
a) 4.5.6 + 9.11.13
c) 123456789 + 729
b) 7 + 72 + 73 + 74 + 75
d) 2001.2002.2003.2004 + 1
e)
Bài 6. Người ta muốn chia 374 quyển vở, 68 cái thước và 918 nhãn vở

thành một số phần thưởng như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao
nhiêu phần thưởng, mỗi phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, thước, nhãn vở?
f)
Bài 7. Chia các số 53 và 77 cho cùng một số, ta được số dư lần lượt là 2 và
9. Tìm số chia
g)
Bài 8. Nhà trường tổ chức cho khoảng 700 đến 800 học sinh đi tham gian.
Tính số học sinh đi tham quan, biết rằng nếu xếp lên mỗi xe 40 hay 45 học sinh
đều vừa đủ.
h)
Bài 9. Một đơn vị bộ đội xếp hàng 12, hàng 18, hàng 30 đều thiếu 7 người.
Hỏi đơn vị bộ đội có bao nhiêu người, biết rằng số người trong khoảng từ 300
đến 400 người.
i)
Bài 10. Tìm số tự nhiên n có 3 chữ số, biết rằng số đó chia cho 20; 25; 30
đều dư 15 nhưng chia cho 41 thì không còn dư.

1. Nhóm tài liệu word chất
/>


FB:ToanhocSodo Nhóm tài liệu Word chất />ref=share

j)

Bài 11. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia 11; 17; 29 thì có dư lần lượt là 6; 12;

24.
Bài 12. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có chữ số tận cùng là 7; chia 13 dư 8;
chia 19 dư 14.
l)
Bài 13. Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 200, biết rằng số đó chia cho 2 dư 1, chia
cho 3 dư 1, chia cho 5 dư 4.
m)
Bài 14. Tìm số tự nhiên x biết:
a) (x + 17) ⋮ (x + 2)
b) (3x + 17) ⋮ (x – 3)
c) (3x + 19) ⋮ (2x – 3)
n)
Bài 15. Tìm số tự nhiên x, y biết:
a) (x – 2)(y + 1) = 17
b) (2x – 1)(y + 3) = 36
c) xy – 5x + 7y = 17
o)
Bài 16. Tìm số tự nhiên a, b biết ƯCLN(a;b) = 4 và a + b = 48
p)
Bài 17. Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n, các số sau đây là hai số
nguyên tố cùng nhau
a) n + 2 và n + 3
b) 2n + 3 và 3n + 5
c)

Bài 18. Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
d)
a
e)
f)
g)
h)
i)
j)
k)
l)
m)
n)
-7
19
0
31
25
o)
S
p)
q)
r)
s)
t)
u)
v)
w)
x)
y)

ố đối
5
-1
của a
57
z)
|
aa)
ab)
ac)
ad)
ae)
af)
ag)
ah)
ai)
aj)
a|
45
- 15
ak) Bài 19. Điền vào chỗ trống trong bảng sau:
al)
a
am)
an)
ao)
ap)
aq)
ar)
as)

at)
au)
av)
76
-58
-57
-78
-54
-25
45
12
aw) b
ax)
ay)
az)
ba)
bb)
bc)
bd)
be)
bf)
bg)
98
-87
-21
-46
0
-25
-54
bh) a

bi)
bj)
bk)
bl)
bm)
bn)
bo)
bp)
bq)
br)
+b
24
-12
-12
58
-23
bs) Bài 20. Tìm số nguyên x, biết:
a) – 3 < x < 2
e) 2x + |x| = 3x
b) 3 < |x| < 8
f) |- 45| - |x| = |- 57| + |14|
c) x = - 12 + (- 32) + 23 + (- 65)
g) |x| - |- 27| = |- 46| + |- 23| - |41|
d) |x + 1| - 5 = 0
h)
Bài 21. Tính:
a) A = (- 37) + 26 + 14 + 37
b) B = 4524 – (- 864 + 999) – (- 3699 + 3999)
c) C = 1 + (- 3) + 5 + (- 7) + … + 97 + (- 99) + 101
i)

Bài 22. Hãy tính:
a) Tổng của số nguyên lớn nhất có ba chữ số và số nguyên nhỏ nhất có 2 chữ số
b) Tổng của các số chẵn dương từ 6 đến 18 và các số lẻ âm từ - 9 đến – 19
k)

2. Nhóm tài liệu word chất
/>

FB:ToanhocSodo Nhóm tài liệu Word chất />ref=share

c) Tổng của các số nguyeen a thỏa mãn điều kiện: - 8 < a < 8
j)
Bài 23. Gọi O là một điểm của đường thẳng xy. Vẽ điểm A thuộc tia Ox, vẽ

điểm B và C thuộc tia Oy sao cho điểm C nằm giữa O và B.
a) Đo độ dài các đoạn OA, OC, OB (đơn vị mm)
b) Tính độ dài đoạn thẳng BC, AB
k)
Bài 24. Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB lấy hai điểm P, Q sao cho
AP = 4cm; AQ = 6cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng PQ; PB
b) P có phải là trung của đoạn thẳng AB không? Tại sao? Điểm Q có là trung điểm
của đoạn thẳng PB hay không? Tại sao?
l)
Bài 25. Trên tia Ax vẽ hai điểm b và C sao cho AB = 5cm, AC = 7cm.
a) Tính BC
b) Trên tia đối của tia Ax lấy điểm D sao cho AD = 2,5cm. Tính BD
c) Trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho CE = 3cm. B có phải là trung điểm của
đoạn thẳng AE không? Giải thích tại sao?
m)

Bài 26. Cho tia EF. Lấy điểm M thuộc tia EF. Trong các câu sau đây nói về vị
trí của điểm M, hãy xác định câu nào đúng, câu nào sai.
a) Điểm M nằm giữa E và F.
b) Điểm F nằm giữa E và M
c) Điểm M nằm giữa hai điểm E và F hoặc không nằm giữa hai điểm đó.
d) Hai điểm M và F nằm cùng phía đối với điểm E.
n)
Bài 27. Đố vui: Các thầy cô khuyên con điều gì?
o)
Con hãy tính giá trị các biểu thức sau rồi viết các chữ tương ứng với đáp số
vào các ô trống con sẽ tìm được lời khuyên của các thầy cô.
p)
Ô. 31.47 + 31.72 – 31.19
t)
G. 13.5.7 – 13.17.2
q)
T. 1000 + (- 670) + 297 + (u)
Â. 274.43 – 1653
330)
v)
Ă. – 405 + (- 274) + 305 + (13
11
r)
N. 31 : 31 + 39
26) + 147
s)
P. – 274 + 147
w)
C. (2323 : 101 + 56).17
x)

3100
-253
13
1000
10129
297
297
y)
z)
aa)
ab)
ac)
ad)
ae)
af)
ag)
ah)
ai)
aj)
ak)
al)
am) 1343
13
1000
3100
297
-127
3100
an) C. Trắc nghiệm khách quan:
ao) Bài 1. Chọn câu trả lời đúng.

a) 245 + 3692
bằng: A. 3837
B. 3937
C. 3947
D. 6142
b) 248.43
bằng: A. 1736
B. 9664
C. 10664 D. 99944
c) 3638 : 34
bằng: A. 1,7
B. 10,7
C. 17
D. 107
d) 210 : 25 . 2
bằng: A. 10
B. 12
C. 32
D. 64
ap) Bài 2. Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông để có kết quả đúng
aq) 7 ∈ N
av) 11,2 ∈ Z
ba) ∅ ⊂ Ư(50)
ar) - 9 ∈ Z
aw) 17 ∈ Ư(133)
bb) {1;5} ∈
as) 7 ∈ Z
ax) 19 ∉ Ư(323)
Ư(10;15)
at)

-9∈N
ay) 252 ∉ B(21)
au) 0 ∈ Z
az) 420 ∈ BC(14;15)
bc) Bài 3. Điền dấu “x” vào ô thích
hợp
3. Nhóm tài liệu word chất
/>

FB:ToanhocSodo Nhóm tài liệu Word chất />ref=share

bd)

Phép tính

bg) a) 73.75 = 715
bj)
b) 23.25 = 28
bm) c) 82 : 23 = 8

Đ bf)
úng
ai
bh)
bi)
bk)
bl)
bn)
bo)


S

Đ bs)
ai
bv)
by)

S

be)

bp)
bq)

Phép tính

bt)
bw)

a) 69.6 = 69
b) 511.59 =

br)

úng
bu)
bx)

25


c) 32.92 = 93
ca)
cb)
Bài 4. Chọn đáp số đúng cho các câu tính sau:
a) 34.37
Đáp số: 311; 611; 37
9
3
10
b) 5 .5 : 5
Đáp số: 25; 522; 51
c) 75 : 7
Đáp số: 75; 74; 15
3
2
d) 2 .4
Đáp số: 86; 65; 27
cd) Bài 5. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
1. Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 5 thì tổng chia hết cho 5
2. Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 7 thì tổng không chia hết cho 7
3. Nếu tổng của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số đó chia hết cho 7 thì số
còn lại chia hết cho 7
4. Nếu hiệu của hai số chia hết cho 5 và một trong hai số đó chia hết cho 5 thì số
còn lại chia hết cho 5
5. Số chia hết cho 7 là hợp số
6. Số chẵn không là số nguyên tố
7. Số nguyên tố lớn hơn 5 thì không chia hết cho 5
8. Ước chung lớn nhất của hai số lớn hơn 1 là số nguyên tố
9. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
10. Số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9

11. Nếu một thừa số của tích chia hết cho 7 thì tích chia hết cho 7
12. Tổng 673 + 957 chia hết cho cả 2 và 5
13. Số 97 là số nguyên tố
14. Số (2.5.6 – 2.29) là hợp số
15. ƯCLN(15, 45, 60) = 15
16. BC(4; 6; 48) = 96
17. Hai số 237 và 873 là hai số nguyên tố cùng nhau
ce) Bài 7. Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
1. Hình tạo bởi điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi
là..............
2. Hình gồm hai điểm ………. Và tất cả các điểm nằm giữa ………được goi là đoạn
thẳng MN
cf)
Hai điểm………được gọi là hai mút của đoạn thẳng MN
3. Nếu điểm……..nằm giữa hai điểm……..và……….thì KE + EH = KH
4. Nếu AB + AC = BC thì điểm …….nằm giữa hai điểm……..và……….
5. Trung điểm M của ………….AB là điểm…………và cách đều……….
6. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng EF khi……………………………
bz)
cc)

4. Nhóm tài liệu word chất
/>

FB:ToanhocSodo Nhóm tài liệu Word chất />ref=share

Bài 8. Các khẳng định sau đúng hay sai:
1. Có vô số điểm thuộc một đường thẳng
2. Trong ba điểm thẳng hàng, có một và chỉ một điểm nằm giữa hai điểm còn lại
3. Có vô số đường thẳng đi qua hai điểm

4. Hai đường thẳng phân biệt thì cắt nhau
5. Hai tia chung gốc thì đối nhau haowcj trùng nhau
6. Nếu điểm M thuộc đoạn thẳng AB thi M nằm giữa A và B
7. Nếu AM + MB = AB thì M nằm giữa A và B.
8. Nếu điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy mà hai tia Ox và Oy đối nhau thì
điểm O nằm giữa hai điểm A và B
9. Nếu điểm A thuộc tia Ox, OA < OB thì điểm Oy nằm giữa hai điểm O và A
10. Nếu điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì AM = MB = AB/2.
ch) PHẦN II.MỘT SỘ ĐỀ MINH HỌA
ci)
ĐỀ SỐ 1
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM
2019-2020
cj)
MÔN: TOÁN 6
ck)
Thời gian: 90
phút
cl)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời
đúng
cm) Câu 1. Cho tập hợp A = {3;5;7;9} và B = {3;7;9} thì:
A. A ⊂ B
B. B ⊂ A
C. B ∈ A
D. A ∈ B
E.
Câu 2. Kết quả phép tính sau 37 : 34
A. 33
B. 34

C. 35
D. 243
E.
Câu 3. Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là:
A. 0;1;2;3;5;7
B. 1;2;3;5;7
C. 2;3;5;7
D. 3;5;7
E.
Câu 4. Điền chữ số vào dấu * để được kết quả đúng: 1*5M9
A. 3
B. 5
C. 7
D. 9
E.
Câu 5. BCNN(5;15;30) là:
A. 5
B. 60
C. 15
D. 30
E.
Câu 6. Tính |-3| + (-3)?
A. 0
B. 3
C. 6
D. 9
E.
Câu 7. Hai tia đối nhau có trong hình vẽ là:
A. Ax và By
B. Bx và BA

C. Ax và AB
D. Ay và Bx
E.
Câu 8. Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết AM = 4cm. Tính AB?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
E.
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
F.
Bài 1 (2 điểm) Tính hợp lí (nếu có thể)
a) (-123) + |-18| + 23 + (-18)
c) 134.23 + 134.17 – 40.34
b) 20 – [30 – (5 – 1)2]
d) 325 – 5.[43 – (27 – 52) : 118]
e)
Bài 2 (2 điểm). Tìm x biết
a) 10x + 65 = 125
c) 2(x – 3) – 12 = (-10)
3
2
b) 45 – (5 – 2x) = 2.3
d) x – 12 = (-13) + 1 + |-13|
e)
Bài 3 (1,5 điểm). Một trường tổ chức cho học sinh đi tham quan. Nếu xếp
số học sinh đó vào các xe 30; 45 và 42 chỗ thì vừa đủ. Tính số học sinh đi tham
quan của trường đó, biết số học sinh này trong khoảng từ 1200 đến 1400 học
sinh?
cg)


5. Nhóm tài liệu word chất
/>

FB:ToanhocSodo Nhóm tài liệu Word chất />ref=share

Bài 4 (2 điểm). Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6cm, OB =
8cm.
a) Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
b) Tính độ dài đoạn thẳng AB
c) Lấy điểm I là trung điểm của đoạn thẳng OA. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm E
sao cho OE = 3cm. Chứng tỏ O là trung điểm của đoạn thẳng EI
g)
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm số tự nhiên n để: 10 – 2n ⋮ n – 2
h)
(Học sinh không được sử dụng máy tính)
i)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 1
j)
Thời gian 90 phút
k)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Mỗi câu 0,25 điểm
l)
C
m)
n)
2 o)
3 p)
4 q)
5 r)

6 s)
7 t)
8
âu
1
u)
Đ
v)
w)
A x)
C y)
A z)
D aa) A ab) C ac) D
áp án
B
ad)
ae) II. TỰ LUẬN (8 điểm)
af)

ag) Đáp án
ah) Đ
i
iểm
ai)
1
ak) Mỗi câu 0,5 điểm
ba)
aj)
(2đ
al)

a) (-123) + |-18| + 23 + (-18)
bb) 0
iểm)
am) = (-123) + 23 + 18 + (-18)
,25
an) = (-100)
bc)
ao) b) 20 – [30 – (5-1)2]
bd) 0
ap) = 20 – [30 – 16]
,25
aq) = 6
be)
ar) c) 134.23 + 134.17 – 40.34
bf) 0
as) = 134 (23 + 17) – 40.34
,25
at)
= 134.40 – 40.34
bg) 0
au) = 4000
,25
3
2
18
av) d) 325 – 5.[4 – (27 – 5 ) : 1 ]
bh)
aw) = 325 – 5.[64 – 2]
bi)
0

ax) = 325 – 5.62
,25
ay) = 325 – 310
bj)
az) = 15
bk) 0
,25
bl)
bm) 0
,25
bn)
bo)
bp) 0
,25
bq)
br) a) 10x = 125 – 65
cc)
bs) ⇔ 10x = 60
cd) 0
bt) ⇔ x = 6
,25
3
bu) b) (5 – 2x) = 45 – 18
ce) 0
f)

6. Nhóm tài liệu word chất
/>

FB:ToanhocSodo Nhóm tài liệu Word chất />ref=share


bv)
bw)
bx)
by)
bz)
ca)
cb)

⇔ (5 – 2x)3 = 27
⇔ (5 – 2x)3 = 33 ⇔ 2x = 2 ⇔ x = 1
c) 2(x – 3) – 12 = (-10)
⇔ 2(x – 3) = 12 + (-10)
⇔ 2(x – 3) = 2
⇔x–3=1
⇔x=4

,25
cf)
cg)

0

ch)

0

cj)

0


cm)

0

cr)

0

cs)

0

db)

0

dd)

0

dg)

0

di)

0

dj)


0

ed)

0

ef)

0

ej)

0

,25
,25
ci)
,25
ck)
cl)
,25

cn)

3
(1,
5điểm)
ct)
cu)


4
(2
điểm)
dk)
dl)

co)
cp)
cq)

d) x – 12 = (-13) + 1 + 13
⇔ x – 12 = 1 ⇔ x = 13
Chú ý: Thiếu 2 kết luận – 0,25 điểm

,25

+) Gọi số học sinh đi tham quan của trường đó là
x (học sinh, x ∈ N*; 1200 ≤ x ≤ 1400)
cw) +) Vì nếu xếp số học sinh đó vào các xe 30; 45 và
42 chỗ thì vừa đủ => x ⋮ 42;45;30 => x ∈
BC(30;42;45)
cx) +) Phân tích ra thừa số nguyên tố: 30 = 2.3.5; 42
= 2.3.7; 45=32.5 => BCNN(30;42;45) = 2.32.5.7 = 630
cy) => x ∈ BC(30;42;45) = B(630) =
{0;630;1260;1890;…}
cz)
Mà 1200 ≤ x ≤ 1400 => x = 1260 ∈ N*
da) +) Vậy …1260 học sinh
cv)


dm)

,25

Vẽ hình đúng được 0,5 điểm

a) Trên tia Ox có OA < OB (6cm < 8cm) nên điểm
A nằm giữa điểm O và B)
do) b) Vì điểm A nằm giữa O và B
dp) => OA + AB = OB
dq) Thay số: 6 + AB = 8 => AB = 8 – 6 = 2 (2cm)
dr) c) + Vì I là trung điểm của OA=>OI = IA = OA :
2=6:2=3cm
ds) => OI = IA = 3cm
dt) + Gọi tia đối của tia Ox là tia Oy
du) Mà E ∈ Oy; I ∈ Ox
dv) => OE và OI là hai tia đối nhau
dw) => O nằm giữa E và I
dn)

7. Nhóm tài liệu word chất
/>
,25
dc)
,25
de)
df)
,25
dh)

,25
,25
dz)
ea)
eb)
ec)
,5
ee)
,5
eg)
eh)
ei)
,25
ek)
el)


FB:ToanhocSodo Nhóm tài liệu Word chất />ref=share

dx)
dy)

Mà OE = OI = 3cm
Nên O là trung điểm của EI (định nghĩa)

em)
0

fe)


0

,25

5
eq) + 10 – 2n ⋮ n – 2
(0,
 (10 – 2n) + 2(n – 2) ⋮ n – 2
5điểm)
 6⋮n–2
 n – 2 là Ư(6) = {1;2;3;6}
er) n – 2
es) 1
et)
ew) n
ex) 3
ey)
fb) Mà n là số tự nhiên
eo)
ep)

fc)

en)

,5

2
4


eu)
ez)

3
5

ev)
fa)

Nên n ∈ {3;4;5;8}

fd)
ff)
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 20…
– 20….
fg)
PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO
MÔN: TOÁN 6
fh) Thời gian làm bài: 90 phút
fi)
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm): Chọn chữ cái trước đáp án đúng
fj)
Câu 1. Kết quả của phép tính: 45 : 43 + 22. 20 là:
A. 20
B. 18
C. 32
D. 64
E.
Câu 2. Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa 28.25.2:

A. 240
B. 214
C. 814
D. 213
E.
Câu 3. Để được số 43* chia hết cho cả 3 và 5 thì dấu * là:
A. 8
B. 5
C. 2
D. 0
E.
Câu 4. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố?
A. {3;5;7;11} B. {3;7;10;11}
C. {13;15;17;19}
D.{1;2;3;5}
F.
Câu 5. Cho a= 48; b = 16 thì ƯCLN(a,b) là:
A. 4
B. 48
C. 8
D. 16
E.
Câu 6. Kết quả của phép tính (-28) + (-11) là:
A. 39
B. 18
C. -18
D. -39
E.
Câu 7. Cho ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng, điểm M không
thuộc đường thẳng đó. Vẽ tất cả các đường thẳng đi qua các cặp điểm ta được:

A. 12 đường thẳng B. 6 đường thẳng C. 4 đường thẳng D. 3 đường thẳng
B.
Câu 8. Điều kiện để hai tia AM và AN đối nhau là:
A. Điểm N nằm giữa hai điểm M và A C. Điểm A nằm giữa hai điểm M và N
B. Điểm M nằm giữa hai điểm A và N
D. Ba điểm A, M, N thẳng hàng
C.
Phần II. Tự luận (8 điểm)
D.
Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện các phép tính:
a) 48.19 + 81.48
b) 74 : 72 + [62 – (102 – 4.16)]
c) (-115) + (-40) + 115 + |-35|
d)
Bài 2 (1,5 điểm) Tìm số nguyên x biết
a) 7x – 20 = 71
b) (2x + 1)3 = 9.81
c) |x – 5| - 1 = 6
d)
Bài 3 (1,5 điểm). Một trường học cần sửa thư viện nên đã đóng gói số
sách cũ thành từng bó. Biết rằng khi xếp số sách đó thành từng bó 16 cuốn; 18
cuốn và 24 cuốn thì đều vừa đủ. Tính số sách cần đóng gói của trường đó, biết
số sách đó trong khoảng từ 200 đến 300 cuốn.
8. Nhóm tài liệu word chất
/>

FB:ToanhocSodo Nhóm tài liệu Word chất />ref=share

e)


Bài 4 (2,5 điểm) Trên tia Ax lấy 2 điểm M và B sao cho AM = 5cm; AB =

8cm
a) Trong ba điểm A, M, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính MB
c) Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AM. Tính OM và OB
f)
Bài 5 (1 điểm) Tìm các số tự nhiên x, y biết 2xy + x + 2y = 13
g)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ SỐ 2
h)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20… – 201….
i)
MÔN TOÁN 6
j)
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
k)
C l)
1 m) 2 n)
3 o)
4 p)
5 q)
6 r)
7 s)
8

âu

Đ u)
A v)

B w) B x)
A y)
áp án
ac)
ad) Phần II. Tự luận (8 điểm)
ae)
af)
Nội dung
Bài
ah)
ai)
Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm
1
a) 4800
b) 49
c) – 5
t)

D

z)

D

aa)

C

ab)


C

ag)

Đ

aj)

T

ak)

1

an)

T

ao)

1

aw)

T

ax)

0


az)

0

ba)

0

bc)

0

bf)

T

bi)

0

bl)

0

bo)

0

iểm
S:

,5

al)

2

am)

Tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm

a) x = 13

b) x = 4

S:

c) x ∈ {-2;12}

,5
ap)

3

aq)
Gọi số sách của trường đó là a (cuốn; a ∈ N ; 200 < a
< 300)
as) Vì số sách đó khi xếp thành từng bó 16 cuốn, 18 cuốn,
24 cuốn đều vừa đủ nên a ⋮ 16; a ⋮ 18; a ⋮ 24 ⇒ a ∈
BC(16,18,24)
at)

Tìm được BCNN(16,18,24) = B(144) = {0;144;288;432;
…}
au) Mà 200 < a < 300 ⇒ a = 288
av) Vậy số sách của trường đó là 288 cuốn
*

ar)

S:
1,5
,25
ay)
,5

,5
bb)
,25

bd)

be)

bg)

bh)

Vẽ hình đúng

bj)


bk)

Lập luận được điểm M nằm giữa A và B

bm)

bn)

Tính được MB = 3cm

4

a

S:
2,5
,5
,5

9. Nhóm tài liệu word chất
/>

FB:ToanhocSodo Nhóm tài liệu Word chất />ref=share

b
bp)

c

,5

bq)
br)

- Tính được OM = 2,5cm
- Tính được OB = 5,5cm

bs)

0

bt)

0

bw)

T

cc)

0

cd)

0

,5
,5

bu)


5
bx)

bv)
2xy + x + 2y = 13
⇒ (x + 1)(2y + 1) = 14
Lập luận 2y + 1 là ước lẻ của 14 từ đó tìm ra cặp giá trị
x; y là (1;3)
by)
bz)
ca)

S: 1
cb)
,5
,5

ce)
ĐỀ SỐ 3
20….
cf)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20… –

MÔN: TOÁN 6- Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Học sinh làm bài trực tiếp vào đề kiểm
cg)

ch)


tra.
(Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng)
Câu 1. Cho tập hợp A = {1;3;5;7;…;2019}. Số phần tử của tập hợp A là:
A. 1009
B. 1010
C. 1011
D. 1012
E.
Câu 2. Tập hợp chỉ gồm các số nguyên tố là:
A. {1;2;3}
B. {3;4;5}
C. {3;5;7}
D. {7;9;11}
E.
Câu 3. Tổng các số dư trong phép chia một số cho 4 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
E.
Câu 4. Tổng các số nguyên thỏa mãn điều kiện – 5 ≤ x ≤ 7 là:
A. 6
B. 7
C. 11
D. 18
E.
II. TỰ LUẬN (8 điểm). Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra
F.
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính

a) 24.82 + 24.18
c) (-26) + 16 + (-14) + 56
3
3
b) 55 – [48 – (2 .18 – 2 .15)]
ci)
cj)

10. Nhóm tài liệu word chất
/>

Hướng dẫn ôn thi HKI –Toán 6

d)
Bài 2 (1,0 điểm)
a) Tìm x biết: 72 – (35 + x) = 27
b) Tìm các chữ số a, b để A = 4ab chia hết cho cả 2; 5; 9
e)
Bài 3 (1,5 điểm).
f)
Tại một bến xe, cứ 12 phút lại có một chuyến tắc xi rời bến, cứ 15 phút lại có

một chuyến xe buýt rời bến. Lúc 6 giờ sáng, một xe tắc xi và một xe buýt cùng rời
bến một lúc. Hỏi lúc mấy giờ lại có một xe tắc xi và xe buýt cùng rời bến lần tiếp
theo?
g)
Bài 4 (3,5 điểm)
h)
Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6cm, OB = 12cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB

b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng MB.
d) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm N sao cho ON = 3cm. Chứng tỏ O
là trung điểm của đoạn thẳng MN
i)
Bài 5 (0,5 điểm)
j)
Trong một phép chia có dư, số bị chia bằng 24, thương bằng 3. Tìm số chia và
số dư.
k)
--------Hết-------l)
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 6 HỌC KỲ I ĐỀ SỐ 3
m)
NĂM HỌC 20… – 20….
n)
o)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
p)
Câu
q)
1
r)
2
s)
3
t)
4
u)
Đáp
v)

B
w)
C
x)
D
y)
D
án
z)
II. TỰ LUẬN (8 điểm)
aa) T ab) ac) Đáp án
ad) Đ
T
Ý
iểm
ag)
ah) Tính đúng kết quả: 2400
ai)
0
a
,5
ae) B
)
ài 1
ak)
al)
Tính đúng kết quả: 31
am) 0
af)
(

b
,5
1,5đ
)
)
ao) ap) Tính đúng kết quả: 32
aq) 0
c)
,5
at)
au) Tính đúng kết quả: x = 10
av) 0
,5
ar) B a
)
ài 2
as) (
ay) Chỉ ra A chia hết cho 2 và 5 khi b = 0
ba) 0
ax)
1,0đ
az) Lập luận chỉ ra A chia hết cho 9 khi a = 5
,25
b
)
bb) 0
)
,25
bc) B be) bf) Gọi thời gian từ lúc xe tắc xi và xe buýt cùng rời
bj)

ài 3
bến lúc 6 giờ đến lúc xe tắc xi và xe buýt cùng rời
bk) 0
11.FB:ToanhocSodo ĐT:0945943199 Nhóm tài
liệu />

Hướng dẫn ôn thi HKI –Toán 6

bến lần tiếp theo là a (phút) (a ∈ N*)
bg) Ta có a ⋮ 12; a ⋮15; a nhỏ nhất khác 0 nên a
=BCNN(12;15)
bh) Tính được BCNN(12;15) = 60 nên a = 60 phút =
1 giờ
bi)
Thời điểm lại có 1 xe tắc xi và xe buýt cùng rời
bến lần tiếp theo là 6 + 1 = 7 giờ

(
1,5đ
)
bd)

,25
bl)
bm)

0

bn)


0

bp)

0

bx)

0

ca)

0

cb)

0

cf)

1

cm)

0

cn)

0


cp)

0

cu)

0

cv)

0

dj)

0

dm)

0

,5

,5
bo)
,25

bs)

a
)


bt)

Vẽ hình đúng đến câu a

bu)
bv)
bw)

Lập luận được điểm A nằm giữa hai điểm O và B
Tính được AB = 6cm

,25
by)
bz)
,25
,5

bq)

B

ài 4
(
3,5đ
)
br)

cd)


b
)

Lập luận chứng tỏ được A là trung điểm của
đoạn thẳng OB
ce)

ci)
cj)
ch)

c)

Lập luận tính được OM = 3cm
Lập luận chứng tỏ điểm M nằm giữa hai điểm O

và B
ck)
cl)

Suy ra OM + MB = OB
Tính MB = 9cm

,0
,25
,25
co)
,5

Lập luận chứng tỏ được điểm O nằm giữa hai

điểm M và N
d
ct)
Chỉ ra được OM = ON và kết luận ) là trung điểm
)
của đoạn thẳng MN
cz)
Gọi số chia là b, số dư là r, ta có: 24 = 3b + r với
0da) Từ r = 24 – 3b và r >0 suy ra 3b < 24 nên b = 8
cw) B
(1)
ài 5
db) Từ r = 24 – 3b và r < b suy ra 24 – 3b < b
cx) ( cy)
dc) Nên 24 < 4b, do đó b > 6 (2)
0,5đ
dd) Từ (1) và (2) suy ra 6 < b < 8
)
de) Do b là số tự nhiên suy ra b = 7. Do đó r = 24 –
3.7 = 3
df) Vậy số chia bằng 7, số dư bằng 3
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5
- Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương
cr)

cs)

,25
,25

dg)
dh)
di)
,25
dk)
dl)
,25

a)
Trường THCS……………ĐỀ
do)
SỐ 4
dp)
e)
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KỲ I
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
12.FB:ToanhocSodo
ĐT:0945943199
Nhóm
tài
f)
NĂM HỌC 20…. – 20….
b)
liệu />g)
MÔN: TOÁN 6
c)
Đề chính
thức
d)
h)

(Đề thi gồm 01 trang)
i)
(Thời gian:90 phút không kể giao đề)

dn)


Hướng dẫn ôn thi HKI –Toán 6

dq)

Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính

2017 − [ 100 − (−2017 + 35) ]

a) - 20 - (- 12 + 2)
b)
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x biết
5
dt)
a) x + 6 = 4 : 43
b) 32(15 - 2x) – 52 = 5.22
du) Bài 3. (3,5 điểm)
dv) a) Tìm UCLN(60; 70; 90)
dw) b) Tìm BCNN (56;126)
dx)
c) Khối 6 của một trường THCS có số học sinh khoảng từ 200 đến 300.
Trong lần đi giã ngoại, nếu chia số học sinh này thành các nhóm có cùng sở thích, mỗi
nhóm có 30 em, 40 em, 48 em thì vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường.
dy) Bài 4. (2 điểm)

dz)
Trên tia Ox, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 2 cm, ON = 8 cm.
ea) a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
eb)
b) Trên tia đối của tia NM, lấy một điểm P sao cho NP = 6 cm. Chứng tỏ
điểm N là trung điểm của đoạn thẳng MP.
ec) Bài 5. (1,0 điểm)
ed)
a) Tìm số tự nhiên n biết rằng: 3n + 2 chia hết cho n - 1
ee)
b) Cho bốn đường thẳng phân biệt xx’; yy’; zz’ và tt' cắt nhau tại O. Lấy 4
điểm, 5 điểm, 6 điểm, 7 điểm phân biệt khác điểm O lần lượt thuộc bốn đường
thẳng trên. Sao cho trong 3 điểm bất kỳ, mỗi điểm thuộc một đường thẳng khác
nhau đều không thẳng hàng. Trên hình vẽ có bao nhiêu tia? Qua hai điểm vẽ được
một đường thẳng, hỏi có thể vẽ được tất cả bao nhiêu đường thẳng?
ef)
----------- Hết ----------eg) (Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
eh) 1.
Họ,
tên
thí
ej)
1. Giám thị
sinh:.................................
1:.......................................
j)
ei)
2.
SBD:............Phòng
thi

ek)
2. Giám thị
k)
số:................
2:.........................................
l)
Trường THCS…………
p)
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM ĐỀ HỌC
el)
m)
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
KỲ I
em)
TẠO
q)
MÔN: TOÁN 6
en)
n)
eo) Bài
ep)
Nội
dung
đáp
án
eq)
o)
(Đáp án gồm 02 trang)
Điể
m

er) et) a
ev) - 20 - (- 12 + 2)
ez)
1 eu) (
ew) = - 20 – (-10)
es) 1,0đ)
ex) = - 20 +10
fa)
ey) = - 10
0,5
dr)
ds)

fb)

0,2
5

fc)

0,2
5

13.FB:ToanhocSodo ĐT:0945943199 Nhóm tài
liệu />

Hướng dẫn ôn thi HKI –Toán 6

fm)


b
(
1,0đ)
fg)

fe)
ff)

fh)
fi)

2017 − [ 100 − (−2017 + 35) ]
= 2017 - (100 + 2017 - 35)

fn)

0,2
5

fo)

fj)

= 2017 - 100 - 2017 + 35

0,2
5

fk)


= (2017 - 2017) - 100 + 35

fp)

fl)

= - 65

0,2
5

fq)

0,2
5

fz)

a
(
0,75đ)
fs)
ft)

fu)
fv)
fw)
fx)
fy)


5

0,2
5

x+6 =4 :4
x + 6 = 16
x = 16 - 6
x = 10
Vậy x = 10

3

ga)

0,2
5

gb)

0,2
5

fr)

gm)

2

b

(
0,75đ)
gd)
ge)

gq)

3

a
(
0,75đ)
gr)
gs)

b
(
0,75đ)
gy)
gz)

gf)
gg)
gh)
gi)
gj)
gk)
gl)

32(15 - 2x) – 52 = 5.22

9 (15 - 2x) - 25 = 20
9 (15 - 2x) = 45
15 - 2x = 5
2x = 10
x=5
Vậy x = 5

gt)
gu)

Ta có : 60 = 22.3.5; 70 = 2.5.7; 90 = 2.32.5
=> ƯCLN(60,70,90) = 2.5 = 10

0,2
5

gn)

0,2
5
go)
gp)

0,2
5

gv)

0,5


gw)

0,2
5

ha)
hb)

Ta có: 56 = 23 . 7
126 = 2 . 32 .7

he)

hd)

=> BCNN(56, 7, 126) = 23.32.7 = 504

hf)

hc)

0,2
5
0,2
5

hg)
14.FB:ToanhocSodo ĐT:0945943199 Nhóm tài
liệu />


Hướng dẫn ôn thi HKI –Toán 6

0,2
5
hk)
Gọi số học sinh khối 6 là x, với x là số tự nhiên và 200 < x
< 300
hm) Mà x chia hết cho 30; 40; 48.
hn) => x thuộc tập BC(30; 40; 48)
ho)
Có: 30 = 2.3.5; 40 = 23.5; 48 = 24.3
hp) => BCNN(30;40;48) = 24. 3.5 = 240
hl)

c
(
2,0đ)

hi)
hj)

hq)
hr)
hs)

{ 0; 240; 480;...}
=> BC(30,40,48) = B(240) =

Mà 200 < x < 300 => x = 240 (T/m ĐK)
Vậy khối 6 có 240 h/s


ht)

0,2
5

hu)

0,2
5

hv)

0,2
5

hw)

0,2
5

hx)

0,2
5

hy)

0,2
5


hz)

0,2
5

ia)

0,2
5

V
ẽ hình
id)
(
0,5đ)

ie)

ib) ic)

O

4
M

N

x
P


if)

0,5

ir)

iq)

+ Trên tia Ox có OM < ON (vì 2 cm < 8cm)
=> M nằm giữa hai điểm O và N
=> OM + MN = ON
MN = ON − OM
=>
(1)
+ Thay OM = 2 (cm); ON = 8 (cm) vào (1)
ta có: MN = 8 - 2
=> MN = 6
+ Vậy MN = 6 cm.

iy)
iz)
ja)
jb)

Vì NM và NP là hai tia đối nhau
=> N nằm giữa hai điểm M và P (2)
Mà: MN = 6 (câu a) và NP = 6 cm
=> NM = NP = 6 cm (3)


ij)
ik)
il)

a
(
1,0 đ)
ih)
ii)

im)
in)
io)
ip)

b
(
0,5đ)

iw)
ix)

15.FB:ToanhocSodo ĐT:0945943199 Nhóm tài
liệu />
0,2
5

is)

0,2

5

it)

0,2
5

iu)

0,2
5

jd)

0,2
5

je)


Hướng dẫn ôn thi HKI –Toán 6

jc)

a
(
0,25đ)
jg)
jh)


jf)

5

b
(
0,75đ)
jn)
jo)

Từ (2) và (3) => N là trung điểm của đoạn thẳng MP

Để 3n + 2 chia hết cho n - 1
Hay 3(n - 1) + 5 chia hết cho n - 1 => 5 chia hết n - 1
=> ...
jk)
=> n = 0; 2; 6 thì 3n + 2 chia hết cho n - 1.
jp)
+ Trên 4 đường thẳng xx', yy', zz' và tt' có số điểm phân
biệt tương ứng là 5;6;7;8 => số tia lần lượt tương ứng là 10; 12;
14; 16 => Tổng số tia cần tìm là 10+12+14+16 = 52 tia.
jq)
+ Tổng số điểm phân biệt là: 4 + 5 + 6 + 7 + 1 = 23 điểm.
Qua 2 điểm vẽ được 1 đường thẳng nên ta có 23. 22 : 2 = 253
đường thẳng.
jr)
+ Mặt khác số các điểm thẳng hàng là 5;6;7;8 nên số các
đường thẳng trùng nhau là 10,15,21,28. Số đường thẳng cần
tìm là: 253 - 10 - 15 - 21 - 28 + 4 = 183 đường thẳng.
ji)

jj)

0,2
5
jl)

0,2
5

js)

0,2
5
jt)
ju)
jv)

0,2
5
jw)
jx)

0,2
5

jz)

Tổng

ka)


10
đ

kb)
kc)
kd)
ke)

Chú ý:
- Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
- Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm
phần đó;
kf)
- Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm
đến đó;
kg) - Trong một bài có nhiều câu, nếu HS công nhận KQ câu trên làm câu dưới mà đúng vẫn
chấm điểm./.
kh)
ki)

kj)
kk)

--------------------- Hết------------------

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 20…
– 20…
km)
ko) Môn : TOÁN – LỚP 6

kp) Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian
giao đề)
kq)
kr)
Bài 1: Thực hiện phép tính (2 đ)
ks) a) 43 – 6 . 23
b) 135 . 62 + 135 . 72 – 135 . 75
kt)
c) 20161 – [138 – 8. (52 – 32)]
d) 45 + 47 + 49 + . . . + 101
kl)

ĐỀ SỐ 5

kn)

16.FB:ToanhocSodo ĐT:0945943199 Nhóm tài
liệu />

Hướng dẫn ôn thi HKI –Toán 6

ku)
kv)
kw)
kx)

Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết: (2đ)
a) 5.(x – 3) + 33 = 77
c) 36 x ; 48 x; 60 x và 3 < x < 6


b) 7x – x = 122
d) 4x+1 +11 = 3.52

ky)
kz)
a)
b)

Bài 3: (1đ) Tìm các chữ số a và b sao cho số 3a6b
Chia hết cho 5 và 9.
Chia hết cho 9 và chia cho 5 dư 3.

la)

Bài 4: Chứng tỏ rằng với mọi số tự nhiên n thì tích (n + 4)(n +7) chia hết cho
2. (1đ)
lc)
ld)
Bài 5: Với tinh thần “Tương thân tương ái”, “Lá lành đùm lá rách”, nhà trường
đã phát động học sinh quyên góp sách giáo khoa ủng hộ các bạn học sinh Miền
Trung bị mưa lũ. Kết quả số sách giáo khoa thu được khoảng từ 2000 đến 2500
cuốn. Khi xếp thành từng bó, mỗi bó 25, 30 hay 40 cuốn thì đều vừa đủ bó. Tính số
sách nhà trường đã quyên góp được. (2đ)
le)
lf)
Bài 6: (2đ) Trên tia Ox xác định 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm.
a)
Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b)
Gọi M là trung điểm đoạn thẳng OA, N là trung điểm đoạn thẳng AB. Tính độ

dài đoạn thẳng MN.
lg)
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN – Lớp 6- HK I ĐỀ SỐ 5
lh)
Bài 1 : Mỗi câu 0,5đ
ng)
li)
a) 43 – 6 . 23
= 64 – 6.8 = 64 – 48 = 16
nh) 0,2
2
2
lj)
b) 135 . 6 + 135 . 7 – 135 . 75= 135. 36 + 135.49 – 135.75
5+0,25
lk)
= 135.(36 + 49 – 75) = 135.10 = 1350
ni)
0,2
1
2
2
ll)
c) 2016 – [138 – 8. (5 – 3 )] = 2016 – [138 – 8.(25 – 9)]
5
lm) = 2016 – [138 – 8.16]= 2016 – [138 – 128] = 2016 – 10 = 2006
nj)
+
ln)
d) 45 + 47 + 49 + . . . + 101

0,25
lo)
Số số hạng : (101 – 45) : 2 + 1 = 29 (số hạng)
nk) 0,2
lp)
Tổng là : (45 + 101). 29 : 2 = 2117.
5+
lq)
Bài 2 : Mỗi câu 0,5đ
nl)
0,2
3
2
lr)
a) 5.(x – 3) + 3 = 77
b) 7x – x = 12
5
ls)
5.(x – 3) = 77 – 27
6x = 144
nm)
lt)
x – 3 = 50 : 5
x = 144 : 6
nn) 0,2
lu)
x – 3 = 10
x = 24
5
lv)

x
= 13
no) +
x+1
2
0,25



lw) c) 36 x ; 48 x; 60 x và 3< x <6
d) 4
+11 = 3.5
np)
x ∈ ƯC(36,48,60)
4x+1 + 11
nq)
= 3.25 = 75
nr) 0,2
lx)
Ta có ƯCLN(36,48,60) = 12
4x+1 =
5
75 – 11
ns)
⇒ ƯC(36,48,60) = Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}
ly)
4x+1 = 64
nt) +0
3
=4

,25
lz)
Mà 3 < x < 6
lb)

17.FB:ToanhocSodo ĐT:0945943199 Nhóm tài
liệu />

Hng dn ụn thi HKI Toỏn 6

x+1 =3
ma)

x = 4

x=2

Bi

3 : (1) Tỡm cỏc ch s a v b sao cho s 3a6b :
a) Chia ht cho 5 v 9 l: 3060, 3960, 3465
b) Chia ht cho 9 v chia cho 5 d 3 l: 3663, 3168.
mb)
mc) Bi 4 : Chng t rng vi mi s t nhiờn n thỡ tớch (n + 4)(n +7)
chia ht cho 2
md) Nu n l s chn thỡ n + 4 l s chn nờn tớch (n + 4)(n +7) chia
ht cho 2
me) Nu n l s l thỡ n + 7 l s chn nờn tớch (n + 4)(n +7) chia ht
cho 2
mf) Vy: Vi mi s t nhiờn n thỡ tớch (n + 4)(n +7) chia ht cho 2

mg)
mh) Bi 5 : (2)
mi) Goùi soỏ sỏch ca trng laứ a. Ta coự :
mj) a chia ht cho 25;30; 40 v 2000 a 2500
mk) a laứ BC (25,30,40)
ml) 25 = 52 ; 30 = 2.3. 5 ; 40 = 23.5
mm) BCNN (25,30,40) = 23.3.52 = 600
mn) BC (25,30,40) = {0; 600; 1200; 1800; 2400; 3000 }
mo) M 2000 a 2500 a = 2400
mp) Vy : S sỏch ca th vin trng l 2400 cun.
mq)
mr) Bi 6 : (2)
ms) O
M
A
N
B
x
mt)
a) Trờn tia Ox cú OA < OB (3cm < 7cm) nờn im A nm gia 2 im O v
B,
mu) ta cú:
mv) OA + AB = OB
mw) 3 + AB = 7
mx) AB = 7 3 = 4 (cm)
b) im M l trung im ca on thng OA nờn :
my) OM = MA = OA : 2 = 3 : 2 = 1,5(cm)
mz) - im N l trung im ca on thng AB nờn :
na) AN = NB = AB : 2 = 4 : 2 = 2 (cm)
nb) - im A nm gia 2 im M v N nờn ta cú :

nc) AM + AN = MN
nd) 1,5 + 2 = MN
ne) MN = 3,5 (cm)
nf)

18.FB:ToanhocSodo T:0945943199 Nhúm ti
liu />
nu)
nv)
nw)
nx)

0,2

oa)

+0

5
ny)
nz)
,25
ob)
oc)
0,2
5+0,25
oe) 0,2
5+0,25
of)
og)

oh) 0,2
5
oi)
0,2
5
oj)
0,5
ok)
ol)
om)
on) 0,2
5
oo) 0,2
5
op) 0,2
5
oq) 0,2
5
or) 0,2
5
os) 0,2
5
ot) 0,2
5
ou) 0,2
5
ov)
ow)
ox) V
hỡnh :

oy) 0,
5
od)


Hướng dẫn ôn thi HKI –Toán 6

oz)
pa)
pb)
pc)

0,2

pe)

0,2

pg)

0,2

pi)

0,2

pk)

0,2


5
pd)
5
pf)
5
ph)
5
pj)
5
pl)
pm) 0,2

5
pn)
po)
pp) (HS không vẽ hình thì không chấm điểm bài hình, HS có thể không cần lý luận
vì sao
pq) điểm nằm giữa 2 điểm)
pr)
ps) HS giải cách khác chính xác vẫn cho trọn số điểm.
pt) -------////--------pu)

19.FB:ToanhocSodo ĐT:0945943199 Nhóm tài
liệu />


×