Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

hướng dẫn ôn thi học kỳ 1. sử 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.15 KB, 3 trang )

Trửụứng THCS Phan Vaờn Trũ Hc k I Naờm hoùc 2010 2011
GI í MT S CU HI ễN THI HC K I MễN S 6
I. T LUN
1. So sỏnh im ging v khỏc nhau gia nh nc Vn Lang v u Lc?
a. Ging nhau:
Vua l ngi ng u nh nc( Trung ng), nm mi quyn hnh trong
tay, giỳp vic cho vua cú Lc Hu, Lc Tng. ng u B l Lc tng, di
b l Ching Ch, ng u Ching Ch l B Chớnh.
b. Khỏc nhau:
Tờn nc Vn Lang u Lc
Kinh ụ Bch Hc ( Phỳ Th)
Phong Khờ ( Vựng C Loa
ụng Anh H Ni )
Quõn i Cha cú Gm: quõn thy v quõn b
Thnh quỏch Cha cú Thnh C Loa
Quyn lc ca
nh vua
Cha cao Cao hn, tp trung hn
2. Nc u Lc sp trong hon cnh no?
Sau khi thnh lp nc Nam Vit ( 207
TCN

), Triu mang quõn xõm lc nc u
Lc, nhng tht bi nờn buc phi rỳt quõn v nc. Sau khi thc hin thnh cụng k
sỏch gõy chia r ni b nc u Lc. Nm ( 179
CN

) mt ln na Triu li mang
quõn tn cụng nc u Lc. Do ch quan khinh ch v mt ht tng gii nờn An
Dng Vng nhanh chúng bi trn. Thnh C loa b phỏ, nc u Lc b quõn Nam
Vit chim úng v ụ h. Nc u Lc sp trong hon cnh ú.


3. Nc Vn Lang ra i trong hon cnh no?
Vo th k VII
TCN
sản xuất ngy cng phát triển, cuộc sống định c, làng, chạ đợc mở rộng. X hội cóã
sự phân hoá giàu nghèo, do nhu cầu trị thuỷ, thuỷ lợi; nhu cầu tổ chức, quản lí x hội ; nhu cầu đoàn kết chốngã
giặc ngoại xâm. Trong bi cnh ú th lnh b lc Vn Lang ó thng nht cỏc b lc khỏc
thnh mt nc, t xng lm vua hiu l Hựng Vng t tờn nc l Vn Lang, chn
Bch Hc ( Phỳ Th ) lm ni úng ụ. Nc Vn Lang ra i trong hon cnh ú.
4. Nc u Lc ra i trong hon cnh no?
Sau khi ỏnh ui quõn Tn ra khi b cừi. Nm ( 207
TCN

), Thc Phỏn lờn ngụi vua,
hiu l An Dng Vng. Sau ú ụng ó sỏt nhp hai vựng t Tõy u v Lc Vit
thnh mt nc ly tờn l u Lc, chn Phong Khờ ( Vựng C Loa ụng Anh H
Ni ) lm ni úng ụ. Nc u Lc ra i trong hon cnh ú
5. Ti sao nc u Lc li ri vo s thng tr cu Triu ?
Ni b nc u Lc b chia r, Quõn Nam Vit ó ỏnh cp c k thut lm n
ca nc u Lc v ch tỏc hng lot trang b cho quõn mỡnh. Mt khỏc, do An Dng
Vng ch quan khinh ch, b tn cụng bt ng nờn nhanh chúng b tht bi.
6. V s t chc b mỏy nh nc Vn Lang, u Lc.
II. TRC NGHIM.
1. Nớc Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ VII TCN B. Thế kỉ IV TCN
C. Thế kỉ II TCN D. Năm 207 TCN
2. Ai là ngời lập ra nớc Âu Lạc:
A. Thục Phán B. Hùng Vơng
C. Triệu Đà D. Thủ lĩnh của bộ lạc Văn Lang
3. Công trình tiêu biểu của nớc Âu Lạc là:
A. Lỡi cày đồng. B. Thành Cổ Loa

Trửụứng THCS Phan Vaờn Trũ Hc k I Naờm hoùc 2010 2011
C. Trống đồng, Thạp đồng. D. Mũi tên đồng
4. Nền kinh tế chính của các quốc gia cổ đại Phơng Đông là:
A. Thủ công nghiệp B. Thơng nghiệp
C. Nông nghiệp D. ý A và B.
5. Nớc Âu Lạc rơi vào tay Triệu Đà năm nào?
A. 207 TCN C. 179 TCN
B. 204TCN D. 197 TCN
6. Du vt ca ngi ti c c phỏt hin :
a. ụng Chõu Phi, o Gia va.
b. o Gia Va, gn Bc Kinh.
c. ụng Chõu Phi, o Gia Va, gn Bc Kinh .
d. Nam Chõu Phi, o Gia Va, gn Bc Kinh.
7. Cỏc quc gia c i phng ụng gm:
a. n , Lng H, Hi Lp, Ai Cp.
b. Ai Cp, Lng H, n ,Trung Quc .
c. Trung Quc, Rụ Ma, Hi Lp, Ai Cp.
d. Ai Cp, Trung Quc, Hi Lp, Lng H.
8. Xó hi Cỏc quc gia c ai phng Tõy gm cỏc giai cp:
a. Quý tc, nụ l.
b. Quý tc, ch nụ.
c. Ch nụ, nụng dõn cụng xó, nụ l.
d. Ch nụ, nụ l.
9. H ch cỏi a,b,c do dõn tc no thi c i sỏng to lờn:
a. Hi Lp v n .
b. Hi Lp v Trung Quc.
c. Hi Lp v Ro Ma .
d. Hi Lp v Ai Cp.
10. s dng kin thc ó hc in vo ch trng sau sao cho ỳng.
*Thành Cổ Loa đợc xây theo hình trôn ốc, thành gồm 3 vòng khép kín, có tổng chiều dài: 16000 m, chiều cao

của tờng thành khoảng 5 -10 m. Mặt thành rộng trung bình khoảng 10 m, Chân thành rộng khoảng từ 10 -20
m. Thành Cổ Loa vừa là kinh đô, vừa là một quân thành
CHA HON CHNH
Tröôøng THCS Phan Vaên Trò Học kỳ I Naêm hoïc
2010 – 2011

×