Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Bài giảng, dung sai lắp ghép, Chương 9, Chuỗi kích thước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.03 KB, 13 trang )

Chương 9. CHUỖI KÍCH THƯỚC
1. Khái niệm và định nghĩa
2. Giải chuỗi kích thước


I. KHÁI NIỆM VÀ ĐỊNH NGHĨA
1. ĐN: Chuỗi KT là tập hợp các kt tạo thành
vòng khép kín do các kt của một hoặc một
số chi tiết lắp ghép với nhau tạo ra.
35
30

a)
5

II

b)

I

25
30

5


CHUỖI KÍCH THƯỚC LẮP GHÉP
c2
c1


1

Ø8

2

3
j b b4
b1

4

a1

a4

ja

jc


2. PHÂN LOẠI CHUỖI KT






Chuỗi kích thước chi tiết;
Chuỗi kích thước lắp ghép;

Chuỗi kích thước thẳng;
Chuỗi kích thước phẳng;
Chuỗi kích thước không gian.


3. CÁC THÀNH PHẦN CỦA CHUỖI KT
• Chuỗi KT do nhiều KT hợp thành;
• Mỗi KT trong chuỗi gọi là một khâu;
• Độ hở S, độ dôi N trong lắp ghép được coi
là một khâu riêng biệt;
• Kích thước danh nghĩa của các khâu đó
có thể bằng không.


CÁC KHÂU THÀNH PHẦN
a) Khâu thành phần: KT khâu thành phần do
quá trình gia công quyết định, KT của mỗi
khâu không phụ thuộc vào nhau.
b) Khâu khép kín: KT của khâu khép kín
hoàn toàn xác định bởi KT của các khâu
thành phần. Trong một chuỗi KT chỉ có
một khâu khép kín.


KHÂU KHÉP KÍN


TD: Nếu g/c A2&A3 thì A1 là khâu khép kín.

A1


A2

A3


CÁC KHÂU THÀNH PHẦN
• Khâu thành phần tăng là khâu mà KT của
nó tăng làm tăng KT của khâu khép kín &
ngược lại;
• Khâu thành phần giảm là khâu mà KT của
nó tăng làm giảm KT của khâu khép kín &
ngược lại.
• TD trong chuỗi KT sau, A5 là khâu tăng, A1,
A 2, A 3 là khâu giảm.


SƠ ĐỒ CHUỖI KT THẲNG
• Cho chuỗi KT sau:
A5

A1

A2

A3

A4



II. GIẢI CHUỖI KÍCH THƯỚC
• Ký hiệu: K: khâu khép kín
D: khâu tăng, d: khâu giảm.
Kích thước danh nghĩa khâu khép kín:
K = D – (d1 + d2 + d3)
.Trong trường hợp một chuỗi có nhiều khâu tăng
và nhiều khâu giảm, phương trình cơ bản sẽ là:
K =  Di -  di


KT giới hạn của khâu khép kín
• Kmax =  Di max -  di min
• Kmin =  Di min -  di max
• Dung sai của khâu khép kín:
• IT K = Kmax - Kmin =  IT Di +  IT di = IT Ai


SAI LỆCH GIỚI HẠN CỦA KHÂU KHÉP KÍN

• ES K = K max – K
=  ES Di -  ei di
• EI K = K min – K
=  EI Di -  es di


III. Bài tập
• Cho một CTM có KT sau:

8+0,1


50+0,15/-0,05

60 +0,30/+0,10



×