Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi TS vào lớp chọn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.42 KB, 3 trang )

ĐÈ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP CHỌN
Năm học 2009 – 2010
Đề bài
Bài 1. Cho biểu thức
1 2
1 : 1
1
1 1
x x
P
x
x x x x x
   
= + − −
 ÷  ÷
 ÷  ÷
+
− + − −
   
.
1. Tìm điều kiện của x để biểu thức P có nghĩa và rút gọn P.
2. Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức
Q P x= −
nhận giá trị nguyên.
Bài 2.
1. Giải phương trình: (x
2
+ 3x + 2)(x
2
+ 7x + 12) = 24.
2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của


2
1
2 3
A
x
=
− −
.
Bài 3. Chứng minh rằng:
1 ( 1)x x x x> − + −
với mọi x ≥ 1.
Bài 4. Trong mặt phẳng toạ độ xét đường thẳng (d
m
) có phương trình:
2mx + (m – 1)y = 2 với m là tham số.
1. Chứng minh rằng khi m thay đổi, các đường thẳng (d
m
) luôn đi qua điểm có toạ độ không đổi.
Tìm toạ độ của điểm đó.
2. Tính khoảng cách từ gốc toạ độ đển đường thẳng (d
m
).
Bài 5. Cho tam giác AEF vuông tại E. Đường tròn (O; R) bàng tiếp trong góc A của tam giác AEF
tiếp xúc với AE, EF và AF lần lượt tại B, M, C.
1. Biết AE = a. Tính chu vi tam giác AEF theo a và R.
2. Đường thẳng BC cắt OE, OF lần lượt tại P và Q. Tính số đo góc
·
OQP
.
Hướng dẫn giải:

Bài 1.
1. ĐK:
1 0
0
0
1 0 1
1 0
x
x
x
x x
x x x x
+ ≠







 
− ≠ ≠



+ − − ≠

.
1 2 1 1 2
1 : 1 : 1

1 1
1 1 1 ( 1) ( 1)
1 1 2 1 1 1 2
: 1 : 1 1
1 1 1
( 1)( 1) 1 1
x x x x x
P
x x
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
x x x
x x x x
       
+ +
= + − − = − −
 ÷  ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷
+ +
− + − − − + − +
       
       
+ + + − + + − + + +
= − = − = − =
 ÷  ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷  ÷
+ + +
+ − − −
       
2. Có

2 2 1 3 3
1
1 1 1 1
x x x
Q P x x
x x x x
+ + − +
= − = − = = = +
− − − −
.
Q nguyên ⇔
3
1x −
nguyên ⇔
1x −
là ước của 3. Ta có các trường hợp:
+
1x −
= 3 ⇔ x = 16.
+
1x −
= -3 (vô nghiệm).
+
1x −
= 1 ⇔ x = 4.
+
1x −
= -1 ⇔ x = 0.
Bài 2.
1. (x

2
+ 3x + 2)(x
2
+ 7x + 12) = 24 ⇔ (x +1)(x +2)(x + 3)(x + 4) = 24
⇔ (x + 1)(x + 4)(x + 2)(x + 3) = 24 ⇔ (x
2
+ 5x + 4)(x
2
+ 5x + 6) = 24.
Đặt x
2
+ 5x + 4 = t ⇒ t(t + 2) = 24 ⇔ t
2
+ 2t – 24 = 0 ⇔
4
6
t
t
=


= −

.
2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
2
1
2 3
A
x

=
− −
.
ĐK:
2
2
2
2
3 0
3 3
3 3
3 3
3 4
2 3 0
3 2
x
x
x
x
x
x
x


− ≥ 
− ≤ ≤
− ≤ ≤
  
⇔ ⇔ ⇔ − ≤ ≤
  

− ≠
− − ≠

− ≠





.
Có với
3 3x− ≤ ≤
thì
2
2 3 x− −
> 0, do đó
2
1
2 3 x− −
đạt GTNN khi
2
2 3 x− −
đạt
GTLN và
2
1
2 3 x− −
đạt GTLN khi
2
2 3 x− −

đạt GTNN.

2
2 3 x− −
đạt GTLN khi
2
3 x−
là nhỏ nhất ⇔ x =

.

2
2 3 x− −
đạt GTNN khi
2
3 x−
là lớn nhất ⇔ x = 0.
Bài 3.
1 ( 1)x x x x> − + −
.
Ta sẽ chứng minh:
1
2
x
x≥ −

( 1)
2
x
x x≥ −

.
2
2 2
1 1 4 4 0 ( 2) 0
2 4
x x
x x x x x≥ − ⇔ ≥ − ⇔ − + ≥ ⇔ − ≥
(luôn đúng), dấu "=" xảy ra ⇔ x = 2.
2
2
( 1) ( 1) 1 4 4 0 ( 2) 0
2 4 4
x x x
x x x x x x x x≥ − ⇔ ≥ − ⇔ ≥ − ⇔ − + ≥ ⇔ − ≥
(luôn
đúng), dấu "=" xảy ra ⇔ x = 4.
Vì dấu "=" không xảy ra đồng thời nên
1 ( 1)x x x x> − + −
.
Bài 4. Trong mặt phẳng toạ độ xét đường thẳng (d
m
) có phương trình:
2mx + (m – 1)y = 2 với m là tham số.
1. Chứng minh rằng khi m thay đổi, các đường thẳng (d
m
) luôn đi qua điểm có toạ độ không đổi.
Tìm toạ độ của điểm đó.
2. Tính khoảng cách từ gốc toạ độ đển đường thẳng (d
m
).

Gọi điểm cố định mà đường thẳng đi qua là (x
0
; y
0
). Khi đó phương trình 2mx
0
+ (m - 1)y
0
= 2 có
nghiệm với mọi m ⇔ (2x
0
+ y
0
)m – y
0
– 2 = 0 có nghiệm với mọi m ⇔
0 0 0
0 0
2 0 1
2 0 2
x y x
y y
+ = =
 

 
− − = = −
 
.
Vậy đường thẳng (d

m
) luôn đi qua điểm cố định là M(1; -2).
2. Gọi A, B là giao điểm của đường thẳng (d
m
) với các trục Ox và Oy. Có A(
1
m
; 0), B(0;
2
1m −
),
gọi H là chân đường cao hạ từ O xuống d
m
. Ta có tam giác OAB vuông tại O nên:
2 2 2
2 2
2 2 2 2 2
1 1 1 ( 1) 4 ( 1) 4
4 4 4 ( 1)
m m m
m OH
OH OA OB m m
− + −
= + = + = ⇒ =
+ −
.
Bài 5.
1. Chu vi tam giác AEF = AE + EF + AF.
= AE + EM + MF + AF = AE + EB + FC + AF
= AB + AC = 2 AB = 2(AE + EB) = 2(a + R).

2. Có
·
·
OQP CQF=
.
Có:
·
·
0 0
1 1
(90 ) 45
2 2 2
A
QFC MFC A= = + = +
.
·
·
·
·
0 0
1
(180 ) 90
2 2
A
QCF ACB ABC QCF A= = ⇒ = − = −
.
·
·
·
0

0 0 0 0
180 ( )
180 (45 90 ) 45
2 2
FQC QFC QCF
A A
= − +
= − + + − =
Q
P
C
B
M
O
A
E
F

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×