Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

DAI SO 9 ( T 49 - T 70 )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.25 KB, 31 trang )

Trường THCS Chu Văn An Đại Số 9 Năm học 2007 - 2008
Ngày soạn : 02 / 3 / 2008
Ngày soạn : 02 / 3 / 2008
Ngày dạy : 04 / 3 / 2008
Ngày dạy : 04 / 3 / 2008
TUẦN 25
TUẦN 25
CHƯƠNG IV
CHƯƠNG IV
. HÀM SỐ y = ax
. HÀM SỐ y = ax
2
2
(a
(a

0)
0)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Tiết 49
Tiết 49




§1.
§1.
HÀM SỐ y = ax
HÀM SỐ y = ax
2


2
(a
(a

0)
0)
A. Mục tiêu :
1.
1.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
Thấy trong thực tế có những
Thấy trong thực tế có những
hàm số có dạng y = ax
hàm số có dạng y = ax
2
2
(a
(a

0). Nắm vững tính chất
0). Nắm vững tính chất
của hàm số y = ax
của hàm số y = ax
2
2
(a
(a


0)
0)
2.
2.
Kó năng
Kó năng
:
:


HS biết tính giá trò của hàm số tương ứng với giá trò cho trước của biến số
HS biết tính giá trò của hàm số tương ứng với giá trò cho trước của biến số


3.
3.
Thái độ
Thái độ
:
:


Học tập tích cực, hiểu về toán phát xuất từ thực tế và ngược lại nó phục vụ cho
Học tập tích cực, hiểu về toán phát xuất từ thực tế và ngược lại nó phục vụ cho
thực tế
thực tế


B. Chuẩn bò :

1. GV chuẩn bò thước thẳng, bảng phụ
1. GV chuẩn bò thước thẳng, bảng phụ
2. GV chuẩn bò
2. GV chuẩn bò
tập nháp, thước thẳng
tập nháp, thước thẳng
C.
C.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
Kết hợp trong bài học
Kết hợp trong bài học


D.
D.


Tiến trình lên lớp
Tiến trình lên lớp
:
:
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề
:
:
Trong đời sống có nhiều mối liên hệ được biểu thò bằng hàm số bậc hai, trong
Trong đời sống có nhiều mối liên hệ được biểu thò bằng hàm số bậc hai, trong

chương IV ta nghiên cứu về loại hàm số này, ở tiết học này ta tìm hiểu về dạng và tính chất của
chương IV ta nghiên cứu về loại hàm số này, ở tiết học này ta tìm hiểu về dạng và tính chất của
hàm
hàm
số y = ax
số y = ax
2
2
(a
(a

0)
0)
NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
1.
1.
Ví dụ mở đầu
Ví dụ mở đầu
:
:
( SGK / 28 )
( SGK / 28 )
2.
2.
Tính chất của
Tính chất của


hàm số y = ax
hàm số y = ax



2
2


(a
(a



0)
0)
:
:
* Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghòch
* Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x > 0 và nghòch
biến khi x < 0
biến khi x < 0
* Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghòch
* Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghòch
biến khi x > 0
biến khi x > 0
*
*
Hoạt động 1
Hoạt động 1
: Tìm hiểu dạng của hàm số
: Tìm hiểu dạng của hàm số
y =

y =
ax
ax
2
2
(a
(a

0
0
)
)
trong thực tế (10p)
trong thực tế (10p)
GV giới thiệu trong thực tế có nhiều ví dụ về dạng
GV giới thiệu trong thực tế có nhiều ví dụ về dạng
hàm số y =
hàm số y = ax
2
(a

0)
HS đọc phần ví dụ mở đầu vài lần
HS đọc phần ví dụ mở đầu vài lần
GV chốt lại dạng tổng quát hàm số
GV chốt lại dạng tổng quát hàm số
y = ax
y = ax
2
2

(a
(a

0)
0)
và giới thiệu vài ví dụ thực tế của hàm số này
và giới thiệu vài ví dụ thực tế của hàm số này
HS lắng nghe, quan sát
HS lắng nghe, quan sát
GV
GV


: H
: H
àm số
àm số
y = ax
y = ax
2
2
(a
(a

0) có những tính chất gì
0) có những tính chất gì


?
?

*
*
Hoạt động 2
Hoạt động 2
: Tìm hiểu tính chất của hàm số
: Tìm hiểu tính chất của hàm số
y = ax
y = ax
2
2
(a
(a

0) (
0) (
30p)
30p)
GV dùng bảng phụ vẽ sẵn hai bảng ở bài tập ?1
SGK
HS chia thành hai nhóm để làm bài tập ?1 SGK
trong 4 phút
HS đại diện một nhóm 1 điền kết quả vào bảng 1
và nhóm 2 điền kết quả vào bảng 2
GV nhận xét và yêu cầu HS nhắc lại như thế nào
là hàm số đồng biến, nghòch biến ?
HS xung phong nhắc lại
GV yêu cầu HS trả lời bài tập ?2 SGK
HS dựa vào bài tập ?1 SGK để xung phong trả lời
bài tập ?2 SGK
GV : Có sự khác nhau giữa hai hai hàm số đang

Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Trang
Trang
94
94


Trường THCS Chu Văn An Đại Số 9 Năm học 2007 - 2008
*
*
Nhận xét
Nhận xét
: ( SGK / 30 )
: ( SGK / 30 )
xét là sao ?
HS : Vì y = 2x
2
có a > 0 còn y = -2x
2
có a < 0
GV : Hãy xét tính đồng biến, nghòch biến của y =
ax
2
(a


0) khi a > 0 và a < 0
HS xung phong trả lời từ đó rút ra tính chất của y =
ax
2
(a

0)
GV yêu cầu HS làm bài tập ?3 SGK
HS xung phong trả lời từ đó rút ra nhận xét trong
SGK
GV dùng bảng phụ vẽ sữa bảng ở bài tập ?4 SGK
và yêu cầu HS làm bài tập
HS xung phong làm bài tập
GV nhận xét, ghi điểm
GV yêu cầu HS làm bài tập 1a SGK để củng cố
các kiến thức
HS xung phong làm bài tập
HS khác làm bài tập, quan sát, nhận xét và bổ
sung bài làm của bạn
GV nhận xét, ghi điểm

E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (5p)
1.Củng cố : Từng phần
2.
2.
Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
:
:
Bài vừa học

Bài vừa học


: - Nắm được dạng và tính chất của hàm số
: - Nắm được dạng và tính chất của hàm số
y = ax
y = ax
2
2
(a
(a

0)
0)


- Làm các bài tập 1bc trang 31
- Làm các bài tập 1bc trang 31
SGK
SGK


-
-
Đọc phần “Có thể em chưa biết”
Đọc phần “Có thể em chưa biết”
Bài sắp học
Bài sắp học



: Luyện tập
: Luyện tập
- Xem lại các kiến thức bài vừa học
- Xem lại các kiến thức bài vừa học
- Xem trước các bài tập 2, 3 trang 31 SGK
- Xem trước các bài tập 2, 3 trang 31 SGK
3.
3.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm


:............................................................................................................
:............................................................................................................
.............................................................................................................................................
Ngày soạn : 06 / 3 / 2008
Ngày soạn : 06 / 3 / 2008
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Trang
Trang
95
95


Trường THCS Chu Văn An Đại Số 9 Năm học 2007 - 2008

Ngày dạy : 08 / 3 / 2008
Ngày dạy : 08 / 3 / 2008
Tiết 50
Tiết 50


LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu :
1.
1.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
Củng cố vững chắc tính chất của
Củng cố vững chắc tính chất của
hàm số y = ax
hàm số y = ax
2
2
(a
(a

0) và nhận xét để chuẩn bò
0) và nhận xét để chuẩn bò
cho các tiết sau
cho các tiết sau
2.
2.

Kó năng
Kó năng
:
:
HS biết tính giá trò của hsố khi biết giá trò của biến và ngược lại
HS biết tính giá trò của hsố khi biết giá trò của biến và ngược lại
3.
3.
Thái độ
Thái độ
:
:
HS luyện tập nhiều bài toán ứng dụng vào thực tế
HS luyện tập nhiều bài toán ứng dụng vào thực tế
B. Chuẩn bò :
1. GV chuẩn bò thước thẳng,ï MTBT
1. GV chuẩn bò thước thẳng,ï MTBT
2. GV chuẩn bò
2. GV chuẩn bò
tập nháp, MTBT
tập nháp, MTBT
C.
C.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
: (8p)
: (8p)
* Tính các giá trò hàm số
* Tính các giá trò hàm số
2

1
4
y x=
ở bảng dưới đây, sau đó nhận xét hàm số đã cho : ( HS
ở bảng dưới đây, sau đó nhận xét hàm số đã cho : ( HS
Khá )
Khá )
x
x
- 3
- 3
- 2
- 2
- 1
- 1
0
0
1
1
2
2
2
1
4
y x=
D.
D.


Tiến trình lên lớp

Tiến trình lên lớp
:
:
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề
:
:


Hôm nay chúng ta sẽ vận dụng những kiến thức đã học về hàm số y = ax
Hôm nay chúng ta sẽ vận dụng những kiến thức đã học về hàm số y = ax
2
2


(a
(a

0)
0)
để giải một số bài tập liên quan
để giải một số bài tập liên quan
NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
Bài 2/31 SGK
Bài 2/31 SGK
a) Với : s = 4t
a) Với : s = 4t
2
2
* Khi t = 1

* Khi t = 1

s = 4. Vật cách mặt đất 100 – 4 = 96 (m)
s = 4. Vật cách mặt đất 100 – 4 = 96 (m)
* Khi t = 2
* Khi t = 2

s = 16. Vật cách mặt đất 100 – 16 = 84
s = 16. Vật cách mặt đất 100 – 16 = 84
(m)
(m)
b) Thời gian để vật tiếp đất là :
b) Thời gian để vật tiếp đất là :
4t
4t
2
2
= 100
= 100

t
t
2
2
= 25
= 25

t
t
= 5 (giây)

= 5 (giây)
Bài 3/31 SGK
Bài 3/31 SGK
a) Ta có : F = av
a) Ta có : F = av
2
2



a =
a =
2
120
30
4
F
v
= =
b) F = 30v
b) F = 30v
2
2
* Khi v = 10
* Khi v = 10

F = 30. 10
F = 30. 10
2
2

= 3000 (N)
= 3000 (N)
* Khi v = 20
* Khi v = 20

F = 30. 20
F = 30. 20
2
2
= 12 000 (N)
= 12 000 (N)
*
*
Hoạt động 1
Hoạt động 1
: Sửa các bài tập về nhà (10p)
: Sửa các bài tập về nhà (10p)
GV chỉ đònh một HS TB đọc đề bài tập 2 SGK
HS đọc yêu cầu của bài tập
GV hướng dẫn, phân tích đề bài cho HS
GV hướng dẫn, phân tích đề bài cho HS
HS xung phong làm bài tập
HS xung phong làm bài tập
HS khác làm bài tập, quan sát, nhận xét và bổ
sung bài làm của bạn
GV nhận xét, ghi điểm
HS sửa bài giải vào vở
GV chỉ đònh một HS đọc đề bài tập 3 SGK
HS đọc yêu cầu của bài tập
GV : F = av

GV : F = av
2
2



a = ?
a = ?
HS xung phong làm bài tập 3a SGK
HS xung phong làm bài tập 3a SGK
GV tương tự yêu cầu HS làm các câu 3bc SGK
GV tương tự yêu cầu HS làm các câu 3bc SGK
HS xung phong làm bài tập
HS xung phong làm bài tập
HS khác làm bài tập, quan sát, nhận xét và bổ
sung bài làm của bạn
GV nhận xét, ghi điểm
*
*
Hoạt động 2
Hoạt động 2
: Hướng dẫn HS dùng MTBT để
: Hướng dẫn HS dùng MTBT để
tính giá trò biểu thức
tính giá trò biểu thức
(
(
30p)
30p)
GV dùng MTBT Casio FX 500 MS để hướng dẫn

GV dùng MTBT Casio FX 500 MS để hướng dẫn
HS
HS
HS quan sát cách làm
HS quan sát cách làm
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Trang
Trang
96
96


Trường THCS Chu Văn An Đại Số 9 Năm học 2007 - 2008
c) v = 90 (km/h) hay v = 25 (m/s)
c) v = 90 (km/h) hay v = 25 (m/s)
p lực lên cánh buồm khi có gió bão là : F = 30. 25
p lực lên cánh buồm khi có gió bão là : F = 30. 25
2
2
=
=
18 750 (N)
18 750 (N)
Vậy khi có gió bão 90 km/h thuyền không thể đi được
Vậy khi có gió bão 90 km/h thuyền không thể đi được

HS có thể dùng MTBT đơn giản hơn thực hiện
HS có thể dùng MTBT đơn giản hơn thực hiện
theo cách khác
theo cách khác
GV hướng dẫn sử dụng chung cho các loại máy
GV hướng dẫn sử dụng chung cho các loại máy
HS dùng MTBT làm một số bài tập mà GV đưa ra
HS dùng MTBT làm một số bài tập mà GV đưa ra
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (5p)
1.
1.
Củng cố
Củng cố
: Từng phần
: Từng phần
2.
2.
Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
:
:
Bài vừa học
Bài vừa học


: - Nắm được các kiến thức vừa ôn lại
: - Nắm được các kiến thức vừa ôn lại


- Xem lại các bài tập đã giải

- Xem lại các bài tập đã giải
Bài sắp học
Bài sắp học


:
:
§2. Đồ thò của hàm số y = ax
§2. Đồ thò của hàm số y = ax
2
2
(a
(a

0)
0)
- Xem lại đồ thò của hàm số y = ax + b (a
- Xem lại đồ thò của hàm số y = ax + b (a

0)
0)
- Xem trước bài học trang 32 SGK
- Xem trước bài học trang 32 SGK
- Chuẩn bò tâm xe đạp bẻ cong để vẽ đồ thò
- Chuẩn bò tâm xe đạp bẻ cong để vẽ đồ thò
3.
3.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm



:............................................................................................................
:............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Trang
Trang
97
97


Trường THCS Chu Văn An Đại Số 9 Năm học 2007 - 2008
Ngày soạn :
Ngày soạn :
Ngày dạy
Ngày dạy


:
:
Tiết 51
Tiết 51

ĐỒ THỊ HÀM SỐ
ĐỒ THỊ HÀM SỐ
y = ax
y = ax
2
2
(a
(a

0)
0)
A. Mục tiêu :
1.
1.
Kiến thức
Kiến thức
: HS nắm được cách vẽ đồ thò hàm số y = ax
: HS nắm được cách vẽ đồ thò hàm số y = ax
2
2
(a
(a

0), biết được dạng của đồ thò và
0), biết được dạng của đồ thò và
phân biệt được hai trường hợp a < 0, a > 0
phân biệt được hai trường hợp a < 0, a > 0
2.
2.
Kó năng

Kó năng
:
:
HS có kó năng vẽ đồ thò của hàm số
HS có kó năng vẽ đồ thò của hàm số
y = ax
y = ax
2
2
(a
(a

0)
0)
3.
3.
Thái độ
Thái độ
:
:
Bồi dưỡng cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, chính xác
Bồi dưỡng cho HS tính cẩn thận, chăm chỉ, chính xác
B. Chuẩn bò :
1. GV chuẩn bò thước thẳng, phấn màu
1. GV chuẩn bò thước thẳng, phấn màu
2. GV chuẩn bò
2. GV chuẩn bò
tập nháp, thước thẳng, tâm xe đạp uốn cong
tập nháp, thước thẳng, tâm xe đạp uốn cong
C.

C.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
Kết hợp trong bài học
Kết hợp trong bài học


D.
D.


Tiến trình lên lớp
Tiến trình lên lớp
:
:
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề
: Dạng đồ thò của hàm số y = ax
: Dạng đồ thò của hàm số y = ax
2
2
(a
(a

0) thế nào ?
0) thế nào ?
NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
*

*
Ví dụ 1
Ví dụ 1
:
:
Vẽ đồ thò của hàm số y = 2x
Vẽ đồ thò của hàm số y = 2x
2
2


Lập bảng
Lập bảng
:
:
x
x
- 2
- 2
- 1
- 1
0
0
1
1
2
2
y = 2x
y = 2x
2

2
8
8
2
2
0
0
2
2
8
8
Đồ thò
Đồ thò
:
:
*
*
Ví dụ 2
Ví dụ 2
:
:
Vẽ đồ thò hàm số
Vẽ đồ thò hàm số
y =
y =
1
2

x
x

2
2
*
*
Hoạt động 1
Hoạt động 1
: Tìm hiểu cách vẽ đồ thò của
: Tìm hiểu cách vẽ đồ thò của
hàm số y = ax
hàm số y = ax
2
2
(a
(a

0) trong trường hợp a > 0
0) trong trường hợp a > 0
(15p)
(15p)
GV giới thiệu hàm số y = 2x
GV giới thiệu hàm số y = 2x
2
2
và bảng giá trò của
và bảng giá trò của
nó với các giá trò của biến đã có sẵn
nó với các giá trò của biến đã có sẵn
HS nêu nhanh giá trò của hàm số ứng với biến
HS nêu nhanh giá trò của hàm số ứng với biến
GV kẻ trên bảng một hệ trục tọa độ

GV kẻ trên bảng một hệ trục tọa độ
HS xung phong xác đònh các điểm có ở bảng lên
HS xung phong xác đònh các điểm có ở bảng lên
trục tọa độ
trục tọa độ
GV nối các điểm này với nhau và giới thiệu dạng
GV nối các điểm này với nhau và giới thiệu dạng
đồ thò của hàm số y = ax
đồ thò của hàm số y = ax
2
2
là một Parabol
là một Parabol
HS nhận biết dạng đồ thò của hàm số y = ax
HS nhận biết dạng đồ thò của hàm số y = ax
2
2
(a
(a

0)
0)
GV hướng dẫn HS vẽ đồ thò bằng tâm xe đạp được
GV hướng dẫn HS vẽ đồ thò bằng tâm xe đạp được
bẻ cong
bẻ cong
HS quan sát đồ thò của hàm số y = 2x
HS quan sát đồ thò của hàm số y = 2x
2
2

và xung
và xung
phong trả lời bài tập ?1 SGK
phong trả lời bài tập ?1 SGK
GV chốt lại đây cũng là tính chất của của đồ thò
GV chốt lại đây cũng là tính chất của của đồ thò
hàm số y = ax
hàm số y = ax
2
2
(a
(a

0)
0)
với a > 0
với a > 0
*
*
Hoạt động 2
Hoạt động 2
:
:
Tìm hiểu cách vẽ đồ thò của
Tìm hiểu cách vẽ đồ thò của
hàm số y = ax
hàm số y = ax
2
2
(a

(a

0) trong trường hợp a < 0
0) trong trường hợp a < 0
(15p)
(15p)
GV giới thiêu hàm số
GV giới thiêu hàm số


y =
y =
1
2

x
x
2
2
HS xem bảng giá trò của hàm số trên
HS xem bảng giá trò của hàm số trên
GV yêu cầu HS quan sát hình 7 SGK và trả lời bài
GV yêu cầu HS quan sát hình 7 SGK và trả lời bài
tập ?2 SGK
tập ?2 SGK
HS xung phong trả lời bài tập ?2 SGK
HS xung phong trả lời bài tập ?2 SGK
GV lưu ý cho HS về nhà vẽ trường hợp này vào vở
GV lưu ý cho HS về nhà vẽ trường hợp này vào vở
Gv :

Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Trang
Trang
98
98


Trường THCS Chu Văn An Đại Số 9 Năm học 2007 - 2008
Lập bảng
Lập bảng
:
:
x
x
- 4
- 4
- 2
- 2
0
0
2
2
4
4
y =
y =

1
2

x
x
2
2
- 8
- 8


- 2
- 2
0
0
- 2
- 2


- 8
- 8
Đồ thò :
* Nhận xét tổng quát :
( SGK / 35 )
* Chú ý :
( SGK / 35 – 36 )
HS chừa khoảng trống để vẽ
HS chừa khoảng trống để vẽ
GV : Qua hai trường hợp của hàm số y = ax
GV : Qua hai trường hợp của hàm số y = ax

2
2
(a
(a

0) em có nhận xét gì ?
0) em có nhận xét gì ?
HS xung phong trả lời
HS xung phong trả lời
GV giới thiệu nhận xét trong SGK
GV giới thiệu nhận xét trong SGK
HS đọc lại vài lần nhận xét
HS đọc lại vài lần nhận xét
GV : Trình tự các bước để vẽ đồ thò của hàm số y
GV : Trình tự các bước để vẽ đồ thò của hàm số y
= ax
= ax
2
2
(a
(a

0) thế nào ?
0) thế nào ?
*
*
Hoạt động 3
Hoạt động 3
: Rút ra chú ý về các bước vẽ
: Rút ra chú ý về các bước vẽ

đồ
đồ
thò của hàm số y = ax
thò của hàm số y = ax
2
2
(a
(a

0) (10p)
0) (10p)
GV cho HS làm bài tập ?3 SGK theo nhóm
GV cho HS làm bài tập ?3 SGK theo nhóm
HS làm bài tập ? theo nhóm trong 4 phút
HS làm bài tập ? theo nhóm trong 4 phút
HS đại diện nhóm trả lời
HS đại diện nhóm trả lời
HS các nhóm khác quan sát, nhận xét và bổ sung
HS các nhóm khác quan sát, nhận xét và bổ sung
GV nhận xét và giới thiệu chú ý trong SGK
GV nhận xét và giới thiệu chú ý trong SGK
HS đọc lại vài lần chú ý
HS đọc lại vài lần chú ý
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (5p)
1.
1.
Củng cố
Củng cố
: Từng phần
: Từng phần

2.
2.
Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
:
:
Bài vừa học
Bài vừa học


: - Nắm được cách vẽ đồ thò của hàm số
: - Nắm được cách vẽ đồ thò của hàm số
y = ax
y = ax
2
2
(a
(a

0)
0)


- Vận dụng làm các bài tập 4 – 5 trang 36 – 37
- Vận dụng làm các bài tập 4 – 5 trang 36 – 37
SGK
SGK
Bài sắp học
Bài sắp học



:
:
Đồ thò của hàm số
Đồ thò của hàm số
y = ax
y = ax
2
2
(a
(a

0) (t.t)
0) (t.t)
- Xem lại các kiến thức bài vừa học
- Xem lại các kiến thức bài vừa học
- Xem trước các bài tập 6 – 10 trang 38 – 39 SGK
- Xem trước các bài tập 6 – 10 trang 38 – 39 SGK
3.
3.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm


:............................................................................................................
:............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................



Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Trang
Trang
99
99


Trường THCS Chu Văn An Đại Số 9 Năm học 2007 - 2008
Ngày soạn : 12 / 3 / 2008
Ngày dạy : 14 / 3 / 2008
Tiết 52
Tiết 52
ĐỒ THỊ HÀM SỐ
ĐỒ THỊ HÀM SỐ
y = ax
y = ax
2
2
(a
(a

0)
0)
(T.T)
(T.T)

A. Mục tiêu :
1.
1.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
HS vẽ thành thạo Parabol trong các trường hợp a > 0, a < 0
HS vẽ thành thạo Parabol trong các trường hợp a > 0, a < 0
2.
2.
Kó năng
Kó năng
:
:
Rèn kó năng lập bảng giá trò, vẽ đồ thò chính xác, đẹp
Rèn kó năng lập bảng giá trò, vẽ đồ thò chính xác, đẹp
3.
3.
Thái độ
Thái độ
:
:
Bồi dưỡng cho HS tính cẩn thận, óc thẩm mó
Bồi dưỡng cho HS tính cẩn thận, óc thẩm mó
B. Chuẩn bò :
1. GV chuẩn bò thước thẳng ïphấn màu
1. GV chuẩn bò thước thẳng ïphấn màu
2. GV chuẩn bò
2. GV chuẩn bò

tập nháp, thước êlip
tập nháp, thước êlip
C.
C.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
Kết hợp trong bài học
Kết hợp trong bài học


D.
D.


Tiến trình lên lớp
Tiến trình lên lớp
:
:
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề
: Hãy vẽ đồ thò của hàm số y = ax
: Hãy vẽ đồ thò của hàm số y = ax
2
2
(a
(a

0) một cách chính xác !!!

0) một cách chính xác !!!
NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
Bài 8/38 SGK
Bài 8/38 SGK
( Bảng phụ )
( Bảng phụ )
a) Vì ( - 2; 2 ) thuộc đồ thò của hàm số nên ta có :
a) Vì ( - 2; 2 ) thuộc đồ thò của hàm số nên ta có :
( )
2
2
1
2 . 2
2
y ax a a= ⇔ = − ⇔ =
b) Vì điểm có hoành độ x = - 3 thuộc đồ thò của hàm số
b) Vì điểm có hoành độ x = - 3 thuộc đồ thò của hàm số
2
1
2
y x=
nên ta có :
nên ta có :
( )
2
2
1 1 9
. 3
2 2 2
y x y y= ⇔ = − ⇔ =

c) Vì điểm có tung độ y = 8 thuộc đồ thò của hàm số
c) Vì điểm có tung độ y = 8 thuộc đồ thò của hàm số
2
1
2
y x=
nên ta có :
nên ta có :
2 2
1 1
8 8 4
2 2
x x x= ⇔ = ⇔ = ±
Bài 9/39 SGK
Bài 9/39 SGK
a) Đồ thò của hai hàm số
a) Đồ thò của hai hàm số
2
1
3
y x=


6y x= − +
trên cùng
trên cùng
một mặt phẳng tọa độ :
một mặt phẳng tọa độ :
*
*



Hoạt động 1
Hoạt động 1
:
:


Vận dụng giải bài tập 8 SGK
Vận dụng giải bài tập 8 SGK
(20p)
(20p)
GV giới thiệu bài tập 8 SGK
GV giới thiệu bài tập 8 SGK
HS đọc đề bài tập
HS đọc đề bài tập
GV chỉ đònh : Đồ thò của hàm số này nằm dưới
GV chỉ đònh : Đồ thò của hàm số này nằm dưới
hay nằm trên trục hoành ? Vì sao ?
hay nằm trên trục hoành ? Vì sao ?
HS được chỉ đònh trả lời
HS được chỉ đònh trả lời
HS làm bài tập theo nhóm trong 7 phút
HS làm bài tập theo nhóm trong 7 phút
HS đại diện một nhóm lên bảng trình bày kết
HS đại diện một nhóm lên bảng trình bày kết
quả của nhóm mình
quả của nhóm mình
HS các nhóm khác quan sát, nhận xét và bổ
HS các nhóm khác quan sát, nhận xét và bổ

sung
sung
GV nhận xét và đưa ra kết luận chung
GV nhận xét và đưa ra kết luận chung
*
*


Hoạt động 2
Hoạt động 2
:
:


Vận dụng giải bài tập 9 SGK
Vận dụng giải bài tập 9 SGK
(20p)
(20p)
GV giới thiệu bài tập 9 SGK
GV giới thiệu bài tập 9 SGK
HS đọc đề bài tập
HS đọc đề bài tập
GV yêu cầu chỉ đònh một HS nhắc lại dạng đồ
GV yêu cầu chỉ đònh một HS nhắc lại dạng đồ
thò của hàm số y = ax + b
thò của hàm số y = ax + b
HS được chỉ đònh trả lời
HS được chỉ đònh trả lời
HS xung phong lên bảng vẽ đồ thò của hai hàm
HS xung phong lên bảng vẽ đồ thò của hai hàm

số đó trên cùng một hệ trục tọa độ
số đó trên cùng một hệ trục tọa độ
HS khác làm bài tập, quan sát, nhận xét và bổ
HS khác làm bài tập, quan sát, nhận xét và bổ
sung bài làm của bạn
sung bài làm của bạn
GV nhận xét, ghi điểm
GV nhận xét, ghi điểm
GV hướng dẫn HS lập phương trình hoành độ
GV hướng dẫn HS lập phương trình hoành độ
giao điểm
giao điểm
HS giải phương trình và tìm được tọa độ giao
HS giải phương trình và tìm được tọa độ giao
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Trang
Trang
100
100
Trường THCS Chu Văn An Đại Số 9 Năm học 2007 - 2008
b) Ta có phương trình hoành độ giao điểm :
b) Ta có phương trình hoành độ giao điểm :
2 2
1 2
1

6 3 18 3; 6
3
x x x x x x= − + ⇔ = − + ⇔ = = −
Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thò là : ( 3; 3 ) và ( - 6; 12
Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thò là : ( 3; 3 ) và ( - 6; 12
)
)
điểm
điểm
HS xung phong kết luận tọa độ giao điêm của
HS xung phong kết luận tọa độ giao điêm của
hai đồ thò
hai đồ thò
GV nhận xét và chốt lại các vấn đề
GV nhận xét và chốt lại các vấn đề
E. Củng cố và hướng dẫn tự học : (5p)
1.
1.
Củng cố
Củng cố
: Từng phần
: Từng phần
2.
2.
Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
:
:
Bài vừa học
Bài vừa học



: - Nắm được các dạng bài tập đã giải
: - Nắm được các dạng bài tập đã giải


- Vận dụng làm các bài tập cùng dạng trong
- Vận dụng làm các bài tập cùng dạng trong
SBT
SBT
Bài sắp học
Bài sắp học


:
:
§3. Phương trình bậc hai một ẩn
§3. Phương trình bậc hai một ẩn
- Thế nào là phương trình bậc hai một ẩn
- Thế nào là phương trình bậc hai một ẩn


?
?
- Giải loại phương trình này như thế nào
- Giải loại phương trình này như thế nào


?
?

3.
3.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm


:............................................................................................................
:............................................................................................................
.............................................................................................................................................
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Trang
Trang
101
101
Trường THCS Chu Văn An Đại Số 9 Năm học 2007 - 2008
Ngày soạn : 16 / 3 / 2008
Ngày dạy : 18 / 3 / 2008 TUẦN 27
Tiết 53
Tiết 53







§3.
§3.
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
A. Mục tiêu :
1.
1.
Kiến thức
Kiến thức
:
:
HS nắm được đònh nghóa phương trình bậc hai dạng tổng quát, cách giải một số
HS nắm được đònh nghóa phương trình bậc hai dạng tổng quát, cách giải một số
phương trình bậc hai khuyết và đủ
phương trình bậc hai khuyết và đủ
2.
2.
Kó năng
Kó năng
:
:
HS biết giải thành thạo phương trình bậc hai dạng khuyết b, c và biến đổi tốt, trực
HS biết giải thành thạo phương trình bậc hai dạng khuyết b, c và biến đổi tốt, trực
tiếp để giải phương trình bậc hai đủ
tiếp để giải phương trình bậc hai đủ
3.
3.
Thái độ
Thái độ
:

:
Rèn luyện cho HS tính nghiêm túc, thận trọng trong học toán
Rèn luyện cho HS tính nghiêm túc, thận trọng trong học toán
B. Chuẩn bò :
1. GV chuẩn bò thước thẳng,ï
1. GV chuẩn bò thước thẳng,ï
2. GV chuẩn bò
2. GV chuẩn bò
tập nháp,
tập nháp,
C.
C.
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
:
:
Kết hợp trong bài học
Kết hợp trong bài học


D.
D.


Tiến trình lên lớp
Tiến trình lên lớp
:
:
Đặt vấn đề
Đặt vấn đề

:
:
Lớp 8 đã học phương trình bậc nhất một ẩn, lớp 9 sẽ giới thiệu một phương trình
Lớp 8 đã học phương trình bậc nhất một ẩn, lớp 9 sẽ giới thiệu một phương trình
nữa đó là phương trình bậc hai một ẩn. Vậy dạng của nó thế nào? Cách giải phương trình này ra sao ?
nữa đó là phương trình bậc hai một ẩn. Vậy dạng của nó thế nào? Cách giải phương trình này ra sao ?
Đó là nội dung bài học hôm nay
Đó là nội dung bài học hôm nay
NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
1)
1)
Bài toán mở đầu
Bài toán mở đầu
:
:
( SGK / 40 )
( SGK / 40 )
2)
2)
Đònh nghóa
Đònh nghóa
:
:
Phương trình bậc hai một ẩn (phương trình bậc hai)
Phương trình bậc hai một ẩn (phương trình bậc hai)
có dạng : ax
có dạng : ax
2
2
+ bx + c = 0 trong đó x là ẩn; a, b, c là

+ bx + c = 0 trong đó x là ẩn; a, b, c là
những số cho trước và a
những số cho trước và a

0
0
3)
3)
Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
:
:
*
*
Ví dụ 1
Ví dụ 1
: ( SGK / 41 )
: ( SGK / 41 )
?2
?2
. Giải phương trình :
. Giải phương trình :
( )
2
2 5 0 2 5 0x x x x+ = ⇔ + =
0x
⇔ =
hoặc 2x + 5 = 0
hoặc 2x + 5 = 0
0x⇔ =

hoặc
hoặc
2
5
x

=
Vậy phương trình có hai nghiệm :
Vậy phương trình có hai nghiệm :
1
0x =
,
,
2
2
5
x

=
?3
?3
. Giải phương trình :
. Giải phương trình :
*
*


Hoạt động 1
Hoạt động 1
: Tìm hiểu đònh nghóa phương trình

: Tìm hiểu đònh nghóa phương trình
bậc hai một ẩn
bậc hai một ẩn


(13p)
(13p)
GV giới thiệu bài toán mở đầu
GV giới thiệu bài toán mở đầu
HS đọc đề bài toán
HS đọc đề bài toán
GV yêu cầu HS xác đònh chiều dài, chiều rộng của
GV yêu cầu HS xác đònh chiều dài, chiều rộng của
thửa đất
thửa đất
HS xung phong trả lời
HS xung phong trả lời
GV biến đổi và giới thiệu :
GV biến đổi và giới thiệu :
2
28 52 0x x− + =
là phương
là phương
trình bậc hai một ẩn
trình bậc hai một ẩn
GV : Thế nào là phương trình bậc hai một ẩn ?
GV : Thế nào là phương trình bậc hai một ẩn ?
HS xung phong trả lời
HS xung phong trả lời
GV giới thiệu đònh nghóa phương trình bậc hai một ẩn

GV giới thiệu đònh nghóa phương trình bậc hai một ẩn
HS đọc lại đònh nghóa vài lần và ghi nhớ vào vở
HS đọc lại đònh nghóa vài lần và ghi nhớ vào vở
GV hướng dẫn HS xác đònh đúng các hệ số a, b, c
GV hướng dẫn HS xác đònh đúng các hệ số a, b, c
trong phương trình
trong phương trình
HS đọc ví dụ trong SGK
HS đọc ví dụ trong SGK
GV giới thiệu bài tập ?1 SGK
GV giới thiệu bài tập ?1 SGK
HS xung phong trả lời
HS xung phong trả lời
GV nhận xét, bổ sung
GV nhận xét, bổ sung
GV : Ta giải phương trình bậc hai như thế nào ?
GV : Ta giải phương trình bậc hai như thế nào ?
*
*


Hoạt động 2
Hoạt động 2
: Tìm hiểu cách giải phương trình
: Tìm hiểu cách giải phương trình
bậc hai một ẩn
bậc hai một ẩn


dạng đặc biệt

dạng đặc biệt


(27p)
(27p)
GV giới thiệu bài tập ví dụ 1 SGK và đặt câu hỏi :
GV giới thiệu bài tập ví dụ 1 SGK và đặt câu hỏi :
Phương trình này có gì đặc biệt ?
Phương trình này có gì đặc biệt ?
HS xung phong trả lời c = 0 và có thể nêu cách giải
HS xung phong trả lời c = 0 và có thể nêu cách giải
GV nhận xét và yêu cầu HS làm bài tập ?2 SGK
GV nhận xét và yêu cầu HS làm bài tập ?2 SGK
HS xung phong làm bài tập
HS xung phong làm bài tập
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Trang
Trang
102
102
Trường THCS Chu Văn An Đại Số 9 Năm học 2007 - 2008
2 2 2
2
3 2 0 3 2
3

x x x− = ⇔ = ⇔ =
2
3
x⇔ =


hoặc
hoặc
2
3
x = −
Vậy phương trình có hai nghiệm :
Vậy phương trình có hai nghiệm :
1
2
3
x =
,
,
2
2
3
x = −
HS khác làm bài tập, quan sát, nhận xét và bổ sung
HS khác làm bài tập, quan sát, nhận xét và bổ sung
bài làm của bạn
bài làm của bạn
GV nhận xét, ghi điểm
GV nhận xét, ghi điểm
GV hướng dẫn HS àm tương tự đối với trường hợp b =

GV hướng dẫn HS àm tương tự đối với trường hợp b =
0
0
HS xung phong làm bài tập ?3, ?4 SGK
HS xung phong làm bài tập ?3, ?4 SGK
HS khác làm bài tập, quan sát, nhận xét và bổ sung
HS khác làm bài tập, quan sát, nhận xét và bổ sung
bài làm của bạn
bài làm của bạn
GV nhận xét, ghi điểm
GV nhận xét, ghi điểm
GV cho HS làm các bài tập ?5, ?6, ?7 SGK
GV cho HS làm các bài tập ?5, ?6, ?7 SGK
HS làm các bài tập trên theo nhóm trong 7 phút
HS làm các bài tập trên theo nhóm trong 7 phút
HS đại diện một nhóm lên bảng trình bày kết quả của
HS đại diện một nhóm lên bảng trình bày kết quả của
nhóm mình
nhóm mình
HS các nhóm khác quan sát, nhận xét và bổ sung
HS các nhóm khác quan sát, nhận xét và bổ sung
GV nhận xét và giới thiệu tổng quát bài ví dụ 3 SGK
GV nhận xét và giới thiệu tổng quát bài ví dụ 3 SGK
HS quan sát và liện hệ lại ở các bài tập ?5, ?6, ?7
HS quan sát và liện hệ lại ở các bài tập ?5, ?6, ?7
SGK
SGK
D. Củng cố và hướng dẫn tự học : (5p)
1.
Củng cố

Củng cố
: Từng phần
: Từng phần
2.
2.
Hướng dẫn tự học
Hướng dẫn tự học
:
:
a.
a.
Bài vừa học
Bài vừa học
:
:
- Xem kó bài vừa học, nắm đònh nghóa các cách giải phương trình
- Xem kó bài vừa học, nắm đònh nghóa các cách giải phương trình
- Xem kó và giải phương trình đủ
- Xem kó và giải phương trình đủ
- Làm các bài tập 11-12 trang 42 SGK
- Làm các bài tập 11-12 trang 42 SGK
b.
b.
Bài sắp học
Bài sắp học
: §3. Phương trình bậc hai một ẩn (t.t)
: §3. Phương trình bậc hai một ẩn (t.t)
- Thuộc các kiến thức ở bài vừa học
- Thuộc các kiến thức ở bài vừa học
- Xem trước các bài tập 13 – 14 trang 43 SGK

- Xem trước các bài tập 13 – 14 trang 43 SGK
3.
3.
Rút kinh nghiệm
Rút kinh nghiệm


:............................................................................................................
:............................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Trang
Trang
103
103
Trường THCS Chu Văn An Đại Số 9 Năm học 2007 - 2008
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 54
Tiết 54
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN (T.T)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN (T.T)

A.
A.
Mục tiêu
Mục tiêu
: Qua bài học này, Hs cần :
: Qua bài học này, Hs cần :
1.Kiến thức
1.Kiến thức
:
:
Hs được củng cố khái niệm phương trình bậc 2 1 ẩn, xác đònh a,b,c
Hs được củng cố khái niệm phương trình bậc 2 1 ẩn, xác đònh a,b,c
Hiểu biết để biến đổi và giải được các phương trình bậc 2 đủ và khuyết
Hiểu biết để biến đổi và giải được các phương trình bậc 2 đủ và khuyết
2.Kó năng:
2.Kó năng:
Hs thành thạo, thuần thục, chính xác trong giải phương trình
Hs thành thạo, thuần thục, chính xác trong giải phương trình
3.Thái độ:
3.Thái độ:
Say mê ham thích môn toán
Say mê ham thích môn toán
B.
B.
Chuẩn bò
Chuẩn bò
: Bảng phụ ghi sẵn một số dạng bt
: Bảng phụ ghi sẵn một số dạng bt
C.
C.

Tiến trình lên lớp
Tiến trình lên lớp
:
:
1. Kiểm tra bài cũ: (
1. Kiểm tra bài cũ: (
4’
4’
)
)
Nêu đònh nghóa phương trình bậc 2 1 ẩn? Cho ví dụ? Chỉ rõ hệ số a,b,c?
Nêu đònh nghóa phương trình bậc 2 1 ẩn? Cho ví dụ? Chỉ rõ hệ số a,b,c?
2. Vào bài :
2. Vào bài :
Tiết trước ta đã biết khái niệm phương trình bậc 2 1 ẩn, cách giải một số dạng
Tiết trước ta đã biết khái niệm phương trình bậc 2 1 ẩn, cách giải một số dạng
phương trình. Hôm nay ta đi vào phần luyện tập để củng cố và rèn kó năng giải các dạng bt này
phương trình. Hôm nay ta đi vào phần luyện tập để củng cố và rèn kó năng giải các dạng bt này
3. Bài mới:
3. Bài mới:
NỘI DUNG GHI BẢNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
Giải phương trình :
Bài 1:
a/ -
a/ -
2
x
x
2
2

+ 6x = 0
+ 6x = 0

x(-
x(-
2
x + 6 ) = 0
x + 6 ) = 0
{ }
=

=


⇔ ⇔


= =
− + =



=
x 0
x 0
6
x 3 2
2x 6 0
2
S 0;3 2

b/ 3,4x
b/ 3,4x
2
2
+ 8,2x = 0
+ 8,2x = 0

34x
34x
2
2
+ 82x = 0
+ 82x = 0

2x( 17x + 41) = 0
2x( 17x + 41) = 0
x 0
2x 0
41
17x 41 0
x
17
=

=


⇔ ⇔



+ =
= −



41
S 0;
17
 
= −
 
 
Bài 2:
Bài 2:
a)
a)
1,2x
1,2x
2
2
- 0,192 = 0
- 0,192 = 0

1,2x
1,2x
2
2
= 0,192
= 0,192


x
x
2
2
= 0,192 :1,2 = 0,16
= 0,192 :1,2 = 0,16

x =
x =
{ }
0,4 S 0,4± = ±
b)
b)
1172,5x
1172,5x
2
2
+ 42,18 = 0
+ 42,18 = 0
có 1172,5x
có 1172,5x
2
2
0 x≥ ∀ ⇒
1172,5x
1172,5x
2
2
+ 42,18 > 0
+ 42,18 > 0


Phương trình vô nghiệm S=
Phương trình vô nghiệm S=

c)
c)
(2x-
(2x-
2
)
)
2
2
– 8 = 0
– 8 = 0

( 2x -
( 2x -
2
) = (2
) = (2
2
)
)
2
2
3 2
x
2x 2 2 2
2

2x 2 2 2 2
x
2
2 3 2
S ;
2 2

=


− =

⇔ ⇔


− = − −


=


 
 
= −
 
 
 
Bài 2:
Bài 2:
a)

a)
2x
2x
2
2
- 6x + 5 = 0
- 6x + 5 = 0

x
x
2
2
- 6x = -5
- 6x = -5
Hoạt động 1
Hoạt động 1
:
:
Phương trình bậc hai khuyết
Phương trình bậc hai khuyết
c
c
(10’)
(10’)
Dạng1:
Dạng1:
Gv cho hs giải các bt ở phần bên
Gv cho hs giải các bt ở phần bên
(b,c)
(b,c)

Dự đoán: Hs có thể đưa -
Dự đoán: Hs có thể đưa -
2
làm thừa số
làm thừa số

-
-
2
x(x-3
x(x-3
2
)=0
)=0


+ 2 hs lên bảng giải
+ 2 hs lên bảng giải


+ Hs dưới làm bài cá nhân
+ Hs dưới làm bài cá nhân
Lớp nhận xét 2 bài giải ở bảng và sữa chữa
Lớp nhận xét 2 bài giải ở bảng và sữa chữa
-Gv cho lớp nhận xét, đánh giá, cho điểm
-Gv cho lớp nhận xét, đánh giá, cho điểm
Hoạt động 2
Hoạt động 2
:
:

Phương trình bậc hai khuyết
Phương trình bậc hai khuyết
b
b
(15’)
(15’)
Dạng2:
Dạng2:
Cho hs giải 2 bt ở bên
Cho hs giải 2 bt ở bên
Cho hs nêu hướng giải và 2 hs trình bày
Cho hs nêu hướng giải và 2 hs trình bày
trên bảng, cả lớp làm cá nhân dưới
trên bảng, cả lớp làm cá nhân dưới
-Nếu hs làm cách bên gv có thể nêu thêm
-Nếu hs làm cách bên gv có thể nêu thêm
các cách sau:
các cách sau:
a/ Chia 2 vế phương trình cho 1,2
a/ Chia 2 vế phương trình cho 1,2

x
x
2
2
-0,16
-0,16
= 0
= 0
b/ Đưa về hằng đẳng thức ( x -4)(x+0,4)=0

b/ Đưa về hằng đẳng thức ( x -4)(x+0,4)=0
-Gv lưu ý hs có thể giải bình thường và sau
-Gv lưu ý hs có thể giải bình thường và sau
Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Trang
Trang
104
104
Trường THCS Chu Văn An Đại Số 9 Năm học 2007 - 2008



x
x
2
2
- 6x + 9 = -5 + 9
- 6x + 9 = -5 + 9

( x – 3 )
( x – 3 )
2
2
= 4
= 4


{ }
x 3 2 x 5
S 1;5
x 3 2 x 1
− = =
 
⇔ ⇔ =
 
− = − =
 
b)
b)
3x
3x
2
2
- 6x + 5 = 0
- 6x + 5 = 0

3x
3x
2
2
- 6x = -5
- 6x = -5

x
x
2

2
- 2x = -5/3
- 2x = -5/3

x
x
2
2
- 2x + 1= 1 –5/3 = -2/3
- 2x + 1= 1 –5/3 = -2/3

( x – 1 )
( x – 1 )
2
2
= -2/3
= -2/3
PTVN
PTVN

S=
S=

cùng nhận xét như sau: ...
cùng nhận xét như sau: ...
42.18
x2
1172.5

=

Vế trái x
Vế trái x
2
2

0, vế phải <0
0, vế phải <0

S=
S=

-Bài 2c cho 1 hs xung phong giải
-Bài 2c cho 1 hs xung phong giải
-Gv còn có cách giải nào khác?
-Gv còn có cách giải nào khác?
Dùng hằng đẳng thức:
Dùng hằng đẳng thức:
(2x-
(2x-
2
+2
+2
2
)(2x-
)(2x-
2
-2
-2
2
)=0

)=0
Hoạt động 2 :
Hoạt động 2 :
Phương trình bậc hai đầy đủ
Phương trình bậc hai đầy đủ
(12’)
(12’)
Dạng3:
Dạng3:
Cho hs nêu phương pháp để giải
Cho hs nêu phương pháp để giải
dạng phương trình này
dạng phương trình này
-Biến đổi vế trái là 1 bình phương vế phải
-Biến đổi vế trái là 1 bình phương vế phải
là một hằng số
là một hằng số
-Gv cho mỗi nữa lớp làm 1 bài
-Gv cho mỗi nữa lớp làm 1 bài
Cho 2 đại diện làm 2 bên ở bảng, lớp nhận
Cho 2 đại diện làm 2 bên ở bảng, lớp nhận
xét
xét
D.Củng cố và HDTH: 4’
1.Củng cố : từng phần
2.Hướng dẫn tự học:
a.
a.
Bài vừa học
Bài vừa học

: - Xem kó các bt đã giải
: - Xem kó các bt đã giải


- Làm thêm một số bt 17a,b, 18b,c, 19 và SBT/40
- Làm thêm một số bt 17a,b, 18b,c, 19 và SBT/40
b.
b.
Bài sắp học
Bài sắp học
:
:
Đọc trước bài “Công thức nghiệm của phương trình bậc 2”
Đọc trước bài “Công thức nghiệm của phương trình bậc 2”
E.Rút kinh nghiệm : ……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..

Gv :
Gv :


Nguyễn Công Hoang
Nguyễn Công Hoang
Trang
Trang
105
105

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×