Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

NGAN HANG DE TN TOAN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.12 KB, 10 trang )

Trường THCS Chu Văn An Bộ đề trắc nghiệm Toán 8
BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM TOÁN LỚP 8
PHẦN ĐẠI SỐ
CHƯƠNG I
Câu 1: Biểu thức rút gọn của biểu thức 5x
3
+ 4x
2
– 3x( 2x
2
+ 7x – 1) là :
a . – x
3
+17x
2
+ 3x b. – x
3
-17x
2
+3x c . – x
3
-17x
2
- 3x d. x
3
-17x
2
+ 3x
Câu 2: Giá trò của biểu thức 5x
2
– [ 4x


2
– 3x( x – 2)] với x = -
2
1
là:
a. -3 b. 3 c. -4 d. 4
Câu 3: Biết 5(2x – 1) – 4( 8-3x) = 84. Giá trò của x là :
a . 4 b . 4,5 c. 5 d. 5,5
Câu 4: với mọi giá trò của x thì giá trò của biểu thức:
2x(3x – 1) – 6x( x +1) (3 +8x) là:
A . 2 B. 3 C. 4 D. Một đáp án khác.
Câu 5: Với mọi giá trò của x thì giá trò của biểu thức:0,2(5x – 1) -
2
1
[
3
2
x + 4 ] +
3
2
(3 – x) là :
A . -0,1 B. -0,2 C. – 0,4 D. – 0,6.
Câu 6: Biết x( 2x – 1)(x + 5 ) – (2x
2
+ 1)( x+4,5) = 3,5 . Giá trò của x là :
A. -
3
1
B. -
3

2
C. -
4
3
D. -
3
5
Câu 7: Biết ( 3y
2
– y + 1)(y – 1) + y
2
(4 – 3y) =
2
5
. Giá trò của y là :
A.
4
1
B.
4
3
C.
4
5
D.
4
7
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng . ( x
2
– 2x)(x +3) =

A. x
4
+3x
3
– 2x
2
+6x B. x
4
+3x
3
+ 2x
2
+ 6x
C. x
4
+3x
3
+ 2x
2
- 6x D. x
4
+3x
3
+ 2x
2
-3x
Câu 9: Chọn câu trả lời đúng . ( x
2
– 2x + 1)(x - 1) =
A. x

3
– 3x
2
+ 3x – 1 B. x
3
– 3x
2
+ 3x +1
C. x
3
- 3x
2
- 3x +1 D. x
3
- 3x
2
-3x – 1
Câu 10: giá trò của biểu thức x( x – y) + y(x – y) tại x = 1,5 và y = 10 là :
A. 102,25 B. 97,75 C . – 97,75 D. – 102,25
Câu 11: Câu nào sau đây đúng nhất ?
Với mọi giá trò của các biến số , giá trò của biểu thức 16x
4
– 40x
2
y
3
+ 25y
6
là số:
A. dương B. âm C. không âm D. không dương

Câu 12: Câu nào sau đây đúng nhất ?
Gv: Nguyễn Công Hoang Trang 1
Trường THCS Chu Văn An Bộ đề trắc nghiệm Toán 8
Với mọi giá trò của các biến số , giá trò của biểu thức
9
1
a
2
+
6
1
ab
5
+
16
1
b
10
là số:
A. không âm B. không dương C. âm D. dương
Câu 13 : Biểu thức 4x
2
+12x +10 đạt giá trò nhỏ nhất với giá trò của x là :
A. -
2
1
B. – 1 C. -
2
3
D. – 2

Câu 14 : Giá trò của biểu thức x
3
– 9x
2
+27x – 27 với x = 5 là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. Một đáp số khác
Câu 15: Giá trò của biểu thức 8x
3
– 60x
2
+ 150x – 125 với x = 4 là:
A. 4 B. 6 C. 8 D. Một đáp số khác
Câu 16 : Chọn câu trả lời đúng nhất .21x
2
y – 12xy
2
=
A. 3( 7x
2
y – 4xy
2
) B. 3y( 7x
2
– 4xy)
C. 3x( 7xy – 4y
2
) D.3xy( 7x – 4y)
Câu 17: Chọn câu trả lời đúng nhất .x
2
y

2
z + xy
2
z
2
+ x
2
yz
2
=
A. x( xy
2
z + y
2
z
2
+ xyz
2
) B. y( x
2
yz + xyz
2
+ x
2
z
2
)
C. z( x
2
y

2
+ xy
2
z + x
2
yz) D.xyz( xy +yz +xz)
Câu 18 : Biết 5x( x – 2) – ( 2 – x) = 0 . Giá trò của x là :
A. 2 B. -
5
1
C. 2 ; -
5
1
D. Một đáp số khác
Câu 19 : Phân tích đa thức thành nhân tử x
3
– 4x , ta được :
A. x(x
2
+ 4) B. x(x +2)(x – 2)
C. x
2
( x – 4) D. Một đáp số khác
Câu 20: Phân tích đa thức thành nhân tử (x – 4)
2
+ (x – 4) , ta được :
A. (x – 4)(x - 3) B. (x - 5)(x – 4)
C. (x + 4) ( x + 3) D. Một đáp số khác
Câu 21: Nếu 1 -
x

4
+
2
4
x
= 0 thì
x
2
bằng :
A. – 1 B. 1 C. – 1 hay 2 D. – 1 hay – 2
Câu 22: Phân tích thành nhân tử đa thức (a +b)
3
– ( a – b)
3
, ta được kết quả là :
A. 2a( a
3
+3b
2
) B. 2a( 3a
2
+ b
2
)
C. 2b(a
2
+3b
2
) D. 2b( 3a
2

+b
2
)
Câu 23 :Chọn câu trả lời đúng .
Kết quả phân tích đa thức 4x
2
– 4x +1 thành nhân tử là :
A. ( 2x – 2)
2
B. (x – 2)
2
C. (2x -1)
2
D. (2x +1)(2x – 1)
Câu 24 :Chọn câu trả lời đúng .
Kết quả phân tích đa thức 9x
2
– 12x + 4 thành nhân tử là :
A. ( 3x – 2)
2
B. ( 2 – 3x)
2

C. Cả a và b đều đúng D. cả a vàb đều sai.
Câu 25:Chọn câu trả lời đúng .
Kết quả phân tích đa thức x
2
+ 6xy + 9y
2
thành nhân tử là :

A. ( x + 9y)
2
B. (x + 3y)
2
C. (x +4,5y)
2
D. (3x + y)
2
.
Câu 26 :Đa thức x
2
y + xy
2
– x – y được phân tích thành nhân tử là:
A. (x –y )( xy – 1) B. (x + y) ( xy + 1)
Gv: Nguyễn Công Hoang Trang 2
Trường THCS Chu Văn An Bộ đề trắc nghiệm Toán 8
C. (x – 1)(y +1) D. ( x + y)( xy – 1)
Câu 27 : Phân tích đa thức thành nhân tử x
2
+6x + 5 , ta được :
A . ( x + 5)( x + 1) B. ( x - 5)( x - 1)
C . ( x + 5)( x - 1) D. ( x - 5)( x + 1)
Câu 28 :Phân tích đa thức thành nhân tử x
2
+ y
2
- 3x – 3y + 2xy , ta được :
A. ( x - y )( x – y + 3) B. ( x - y )( x +y - 3)
C. ( x + y )( x + y - 3) D. Một kết quả khác

Câu 29 : Đa thức 5x
2
– 4x + 10xy – 8y được phân tích thành nhân tử là:
A. ( 5x – 2y)(x + 4y) B. ( 5x + 4)(x + 2y)
C. ( x + 2y)(5x - 4) D. ( 5x + 4)(x - 2y)
Câu 30 :Đa thức 5x
2
+5y
2
– x
2
z +2xyz – y
2
z – 10 xy được phân tích thành nhân tử là:
A . a( x
2
+ y
2
)(xz - yz)
2
B. ( 5 - z)(x – y)
2
C. 2( x - y)
2
(x – 5z) D. ( 5 - z)(2x - y)
2
Câu 31 : Chọn câu trả lời đúng nhất
Đơn thức – 8x
3
y

2
z
3
t
2
chia hết cho đơn thức :
A. – 2x
3
y
3
z
3
t
3
B. – 9x
3
yz
2
t
C. 4x
4
y
2
zt D. 2x
3
y
2
z
2
t

3
Câu 32 : Giá tò của biểu thức ( - 5x
3
y
2
): 10x
2
y với x = 100 y =
10
1
là:
A. – 5 B.
20
1
C. 5 D. -
10
1
Câu 33 : Giá tò của biểu thức ( - 8x
2
y
3
): ( - 3xy
2
) tại x = - 2 ; y = - 3 là:
A. 16 B. -
3
16
C. 8 D.
3
16


Câu 34 : Chọn câu trả lời đúng nhất
Đơn thức – 15x
2
y
3
z
2
chia hết cho đơn thức :
A. 3x
3
y
2
z

B. – 5xy
2
z
3
C. - 4xy
2
z
3
D. 15x
3
yz
3
Câu 35 : Giá trò của biểu thức
2
47

25
5.3
bằng :
A. 3
5
B. 5
2
C. 3
7
.5
2
D. 3
7
Câu 36 : Giá trò của phân thức
127195
2
23
2
+−
+
xx
xx
với x = -
2
1
là :
A. – 1 B. 0 C. 1 D. Một đáp số khác
Câu 37: Giá trò của phân thức
21572
143

23
2
+−+
+−
xyxx
xyx
với x = 0 ; y = -
5
2
A.
2
1
B. 1 C.
4
3
D. 2
Câu 38 : giá trò của biểu thức
xx
x
2
1
2
+
+
bằng 0 với mọi giá trò của x là:
A. – 1 B – 2 C. 0 D. cả A , B , C
Câu 39: Biểu thức
x
xx
2

44
2
+−
bằng 0 với mọi giá trò của x là:
A. – 2 B. 2 C. -2 ,2 D. Một đáp số khác
Gv: Nguyễn Công Hoang Trang 3
Trường THCS Chu Văn An Bộ đề trắc nghiệm Toán 8
Câu 40 : Mẫu thức của phân thức
xx
x
2
1
2
2
+

khác 0 với mọi giá trò của x là:
A. x

0 B. x

- 2 C.x

0 và x

- 2 D. Một đáp số khác
Câu 41 :Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai:
A.
y
x

xy
yx
2
4
33
=
B.
1
1
1
1
2
+
=


x
x
x
C.
22
2
2
2
)( yx
x
yx
x
+
=

+
D.
x
x
xx
=


1
)1(
Câu 42: Trong các đẳng thức sau , đẳng thức nào sai:
A.
y
x
xy
=
B.
y
x
yx
x 2
)2(
4
2

=
+

C.
)3)(1(

1
)3)(1(
1
−−

=
−−

xx
x
xx
x
D.
22
)1(
)1(3
)1(
)1(3


=

−−
x
x
x
x
Câu 43: Chỉ ra một câu sai:
A.
2 2

x y
x y
x y

= +

B.
1
1
2
13
−=
++

x
xx
x
C.
x
xx
x
−=
++

1
1
1
2
3
D.

2
2
22
x
y
yx
=
+
Câu 44: Chọn câu trả lời đúng : Mẫu số chung của
32
2
7
,
5
,
2
1
xx
x
là :
A. 4x
6
B. 8x
3
C. 8x
6
D. 4x
3
Câu 45: Chọn câu trả lời đúng :
A.

Y
X
Y
X


=
B.
Y
X
Y
X

=
C.
Y
X
Y
X

=
D. cả A,B,C đều sai
Câu 46: Tổng hai phân thức
1
1

+
x
x


1
1
+

x
x
bằng phân thức nào sau đây :
A.
1
)1(2

+
x
x
B.
1
4
2

x
x
C.
1
4
2


x
x
D.

1
)1(2
2
2

+
x
x
Câu 47 : Tổng hai phân thức
1
1
3
+

x
x

1
1
2
+−
xx
bằng phân thức nào sau đây :
A.
1
2
3
+
x
B.

1
2
3
+

x
x
C.
1
)1(2
3
+

x
x
D.
1
2
3
+
+
x
x
Câu 48 : Tổng các phân thức
xy
y
xy
x
yx
yxyx

+−

++
3
,
3
,
9
42
22
22
bằng phân thức nào sau đây :
A. 0 B.
22
2
9
)(
yx
yx

+
C.
22
22
9 yx
yx

+
D.
22

2
9yx
y

Câu 49 : Chọn câu trả lời đúng .
=

+
+
xxxx
22
11
A.
))((
2
22
2
xxxx
x
−+
B.
)1)(1(
2
−+
xx
C.
)1)(1(
12
−+
+

xxx
x
D.
)1)(1(
2
−+
xxx
Câu 52: Chọn câu trả lời đúng .
=

+
++
+
xyy
x
xx
x
2
4
96
62
22
A.
2
)3(
+
x
x
B.
3

1
+
+
x
x
C.
3
+
x
x
D.
x
x 3
+
Gv: Nguyễn Công Hoang Trang 4
Trường THCS Chu Văn An Bộ đề trắc nghiệm Toán 8
Câu 51 : Chọn câu trả lời đúng.
=

+

xyy
x
xyx
y
2
4
2
22
A.

xy
yx )2(
+−
B.
xy
yx

2
C.
xy
yx
+−
2
D.
xy
yx
+
2
Câu 52: Kết quả thực hiện phép tính


















−+
12
4
2:
21
1
12
2
x
x
x
x
x
là :
A. 1 – 2x B. 2x C. – 2x D. 1 + 2x
Câu 53 : Kết quả thực hiện phép tính
22
22
22
25
.
5
5
5

5
yx
yx
xyx
yx
xyx
yx
+









+

+

+
là :
A.
2
x
B.
x
5
C.

x
10
D. Một đáp số khác
Câu 54 : Biểu thức
5
1
25
2

+

x
x
x
bằng 0 với giá trò của x là :
A. x =5 B. x = - 5 C. x = 5, x = - 5 D. Một đáp số khác
Câu 55: Biểu thức
x
x
x
x
2510
25
2
+
+

bằng 0 với giá trò của x là:
A. x =5 B. x = - 5 C. x = 5, x = - 5 D. Một đáp số khác
Câu 56 : Giắ trò của biểu thức

y
y
y
1
2
1
1
2
+
++
bằng 1 với giá trò của y là :
A.y = - 1 B. y = 1 C. y = 1, y = - 1 D. Một đáp số khác
Gv: Nguyễn Công Hoang Trang 5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×