SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 10
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phútkhông kể thời gian phát đề
Mã đề: 1230
PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm - Thời gian làm bài 30 phút)
Họ và tên thí sinh:...Nguyễn Trung Trinh.......Lớp: .......10...............
Phần làm bài của học sinh
Câu ĐA Câu
Điểm, nhận xét của giáo viên
ĐA Câu ĐA Câu ĐA
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu 1. Hàm số nào sau đây có tập xác định là
x
.
A. y = 2
x -1
B. y = 3x - 2 x - 3
3
Câu 2. Tìm m để hàm số y =
A.
m > 1.
ĐA
Câu
.
2x 2
C. y =
.
x +1
x 5
có tập xác định là
x 2 - 2x + m
B. m = 1.
D. y =
x
.
x +1
2
.
C. m < 1.
D. m < 0.
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) = x +1 + x -1 . Chọn mệnh đề SAI
A. Hàm số y = f (x) là hàm số chẵn.
B. Đồ thị hàm số y = f (x) nhận trục Oy là trục đối xứng.
C. Đồ thị hàm số y = f (x) nhận gốc toạ độ O là tâm đối xứng.
D. Hàm số y = f (x) có tập xác định là .
Câu 4. Tìm m để hàm số y (3 m) x 2 nghịch biến trên
A. m 0.
B. m 3.
C. m 3.
.
D. m 3.
Câu 5. Đường thẳng y ax b có hệ số góc của bằng 2 và đi qua điểm A(-3;1) là:
A. y = -2x +1.
B. y = 2x + 7.
C. y = 2x + 5.
D. y = -2x - 5.
Câu 6. Hàm số y = 5x 2 - 4x + 6 có giá trị nhỏ nhất khi
A. x =
4
.
5
B. x = -
4
.
5
C. x =
2
.
5
2
5
D. x = - .
Câu 7. Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau:
A. y = -x 2 - 3x +1.
B. y = -2x 2 - 5x +1.
C. y = 2x 2 + 5x.
D. y = 2x 2 - 5x +1.
Câu 8. Phương trình mx 2 - 2(m +1)x + m = 0 có hai nghiệm khi:
1
2
A. m ³ - .
B. -
1
£ m £ 1.
3
1
2
C. m ³ - , m ¹ 0.
Câu 9. Số nghiệm phương trình ( 5 -1)x 4 + 5x 2 + 7(1- 2) = 0 là:
A. 0
B. 1
C. 2
1
2
D. m > - , m ¹ 0.
D. 4
Câu 10. Gọi x1 , x2 là các nghiệm phương trình 4x 2 - 7x -1= 0. Khi đó giá trị của biểu thức
M = x12 + x2 2 là:
57
.
A. M =
16
B. M =
81
.
64
C. M =
41
.
16
D. M =
41
.
64
Câu 11. Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Khi đó:
A.
B.
C.
D.
Câu 12. Trong mặt phẳng Oxy, cho A(-1;2), B(1;-3). Gọi D đối xứng với A qua B. Khi đó toạ độ
điểm D là:
A. D(3;-8).
B. D(-1;4).
C. D(-3;8).
Câu 13. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Tích vô hướng của
a
A. - .
2
2
B. a .
2
C. -a .
2
Khi đó
Câu 14. Trong mặt phẳng Oxy, cho
A.
5
.
5
Câu 15. Biết sin
A. 8.
B.
2 5
.
5
C.
1
.
1+ 5
D. D(3;-4).
là:
a2
D.
.
2
có giá trị là:
D. -
1
.
1+ 5
1 0
90 1800 . Hỏi giá trị của tan là bao nhiêu?
3
2
2
B.
C.
D. 8.
.
.
4
4
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 10
Năm học 2016 – 2017
Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề
PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm – Thời gian làm bài 60 phút)
Họ và tên thí sinh:...............................................................Lớp: ......................
x 1 x 3.
Bài 1 (1,0 điểm): Giải phương trình
Bài 2 (3,0 điểm): Cho hàm số y = x - 4x + 3 (1).
2
a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số (1).
b) Tìm m để đường thẳng y = x + 2m -1cắt đồ thị hàm số (P) tại hai điểm phân biệt cùng phía với
trục Oy.
Bài 3 (2,0 điểm). Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB a , đáy lớn BC 2a, đáy nhỏ
AD a.
a) Chứng minh rằng
b) Tính tích vô hướng
, từ đó suy ra giá trị của cos( AC, BD) ?
Bài 4(1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A 1; 1 , B 2;5 , C 6;2 , M là
điểm thuộc đoạn AB sao cho MA 2MB .
a) Tìm tọa độ điểm M.
b) Gọi I là trung điểm đoạn BC, H là giao điểm của AI với CM. Tìm tọa độ điểm H.
--------------------Hết------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm.
ĐÁP ÁN VẮN TĂT, BIỂU ĐIỂM THI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016 – 2017, MÔN TOÁN LỚP 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
(mỗi câu đúng 0,2 điểm)
\
Mã đề : 1230
Phần làm bài của học sinh
Câu ĐA Câu
Điểm, nhận xét của giáo viên
ĐA Câu ĐA Câu ĐA
Câu
ĐA
1
B
2
A
3
C
4
D
5
B
6
C
7
D
8
C
9
C
10
A
11
C
12
A
13
C
14
A
15
B
Mã đề: 2134
Phần làm bài của học sinh
Câu ĐA Câu
Điểm, nhận xét của giáo viên
ĐA Câu ĐA Câu ĐA
Câu
ĐA
1
D
2
A
3
D
4
D
5
C
6
B
7
D
8
D
9
B
10
A
11
A
12
D
13
B
14
A
15
A
Mã đề: 3210
Phần làm bài của học sinh
Câu ĐA Câu
Điểm, nhận xét của giáo viên
ĐA Câu ĐA Câu ĐA
Câu
ĐA
1
B
2
A
3
B
4
C
5
A
6
A
7
D
8
C
9
C
10
A
11
C
12
A
13
C
14
A
15
B
Mã đề: 4321
Phần làm bài của học sinh
Câu ĐA Câu
Điểm, nhận xét của giáo viên
ĐA Câu ĐA Câu ĐA
Câu
ĐA
1
D
2
A
3
C
4
C
5
C
6
A
7
B
8
D
9
D
10
C
11
B
12
A
13
D
14
C
15
C
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài
1
ĐÁP ÁN
2
x 1 x 3.
Bài 1 (1,0 điểm): Giải phương trình
ĐIỂM
x3
PT
……………………………..........................
2
x 1 x 6x 9
x3
2
x 5 . Kết luận ……………………………..
x 7 x 10 0
1,0
0,5
Bài 2 (3,0 điểm): Cho hàm số y x2 4x 3 (1).
a) Lập bảng biến thiên .....................................................................................
1,0
vẽ đồ thị (P) của hàm số (1).........................................................................
1,0
b)
ập pt hoành độ giao điểm: x 4x 3 x 2m 1 ....................................
2
x2 5x 4 2m 0
0,25
Đường thẳng cắt đồ thị hàm số (P) tại hai điểm phân biệt cùng phía với trục Oy hi và
9
0 m
ch hi phương trình tr n có 2 nghiệm phân iệt c ng ấu
8
P 0 m 2
9
Kết luận m 2 …………………………..………………………………………….
8
3
0,5
Bài 3 (2,0 điểm). Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB a , đáy lớn BC 2a,
đáy nhỏ AD a.
a) Chứng minh
............................................................................
b) Tính tích vô hướng AC.BD DB. DC DA DB.DC DB.DA 0 a 2 a 2
3,0
0,5
0,25
1,0
0,5
2,0
AC.BD
a2
1
.....................
0,5
AC.BD a 5.a 2
10
phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết
từ đó suy ra giá trị của cos( AC, BD)
4
Bài 4(1,0 điểm). Trong mặt
A 1; 1 , B 2;5 , C 6;2 , M là điểm thuộc đoạn AB sao cho MA 2MB .
a) Tìm tọa độ điểm M là
.........................................................................
0,5
b) Gọi I là trung điểm đoạn BC, H là giao điểm của AI với CM. Tìm tọa độ điểm H.
ấy
thuộc cạnh C
sao cho
B và ết luận đư c
HN 1
.....................
HM 4
xH 3
2
Khi đó MH MC
13 ........................................................................
5
yH
5
1,0
0.25
0,25