Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Chuyên đề 1 giai thich hien tuong viet PTHH tong hop thuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.55 KB, 8 trang )

BDHSG Hóa THCS

------------------

Trờng THCS Thị Trấn

CHUYấN 1: GII THCH HIN TNG - VIT PTHH CHN LC
Bi 1.. Nờu hin tng, gii thớch v vit phng trỡnh húa hc xy ra trong mi thớ
nghim sau:
a. Nh t t dung dch NaOH vo dung dch AlCl3 cho n d.
b. Hũa tan mu Fe vo dung dch HCl ri nh tip dung dch KOH vo dung dch thu
c v lõu ngoi khụng khớ.
Bi 2.

Bi 3. Cỏc cp húa cht sau cú th tn ti trong cựng mt ng
nghim cha nc ct (d) khụng? Hóy gii thớch bng PTHH?.
NaCl v AgNO3; Cu(OH)2 v FeCl2; BaSO4 v HCl; NaHSO3 v
NaOH; CaO v Fe2O3
Bi 4.(HSG Nh Xuõn-2011- 2012). Vit cỏc phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng
cú th xy ra khi:
a) Cho mu kim loi Na vo cc ng dung dch Al2(SO4)3 .
b) Dn khớ SO2 i qua cc ng dung dch nc Br2 .
Bi 5.(HSG Tnh QB-2013). Cho mt lung hiro (d) ln lt i qua cỏc ng ó
c t núng mc ni tip ng cỏc oxit sau: ng 1 ng 0,01 mol CaO, ng 2
ng 0,02 mol CuO, ng 3 ng 0,05 mol Al2O3, ng 4 ng 0,01 mol Fe2O3 v ng 5
ng 0,05 mol Na2O. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, ly cỏc cht cũn li
trong tng ng cho tỏc dng vi dung dch HCl. Vit phng trỡnh húa hc ca cỏc
phn ng xy ra.
Bi 6. X, Y, Z l cỏc hp cht ca Na; X tỏc dng vi dung dch Y to thnh Z. Khi
cho Z tỏc dng vi dung dch HCl thy bay ra khớ cacbonic. un núng Y cng thu
c khớ cacbonic v Z. Hi X, Y, Z l nhng cht gỡ? Cho X, Y, Z ln lt tỏc dng


vi dung dch CaCl2 . Vit cỏc phng trỡnh húa hc ca cỏc phn ng xy ra.
Bi 7. Cho từ từ kim loại Na vào các dung dịch sau: NH4Cl, FeCl3,
Al(NO3)3, Ba(HCO3)2, CuSO4. Giải thích các hiện tợng xảy ra và viết
PTHH.
Bi 8. mt mu st lõu ngy trong khụng khớ sch ( ch cha nit v oxi) thu c
rn A cha 4 cht. Cho cht rn A tỏc dng ht vi dd HCl thu c hn hp dd B v
khớ C, cho B phn ng hon ton vi dd NaOH thu c kt ta D, nung D ngoi
khụng khớ n khi lng khụng i thu c rn E ch cha mt cht duy nht.
Tỡm cỏc cht cú trong A,B,C,D, E. Vit PTHH xy ra ?
Bi 9. (2 im): Hóy gii thớch v chng minh bng phng trỡnh phn ng cỏc hin
tng xy ra trong thớ nghim sau: Cho CO2 d li chm qua dung dch nc vụi
GV soạn: Lê Văn Thờng: gmail:

1


BDHSG Hãa THCS
-----------------Trêng THCS ThÞ TrÊn
trong (Có nhận xét gì về sự biến đổi số mol kết tủa theo số mol CO2). Sau đó cho tiếp
nước vôi trong vào dung dịch vừa thu được cho đến dư.
Bài 10. Cho dung dịch A chứa a mol NaOH, dung dịch B chứa b mol AlCl3. Hãy xác
định mối quan hệ giữa a và b để sau khi pha trộn hai dung dịch trên ta luôn thu được
kết tủa?
Bài 11 Dự bị HSG T.hóa 2013
Hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3. Hòa tan A trong lượng nước dư được dung dịch
D và phần không tan B. Sục CO2 dư vào D, phản ứng tạo kết tủa. Cho khí CO dư
qua B nung nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, thấy tan
một phần và còn lại chất rắn G. Hòa tan hết G trong lượng dư dung dịch H2SO4
loãng rồi cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch KMnO4. Giải thích thí
nghiệm bằng các phương trình hóa học.

Bài 12.

Bài 13. HN2013
X, Y, Z lần lượt là muối của các kim loại natri, kali, bari thoả mãn các điều kiện
sau:
X + Y → có chất khí A ;
Y + Z → có chất kết tủa B;
Z + X → có chất khí A và có chất kết tủa C.
Biết khí A có phản ứng làm mất màu dung dịch brom và kết tủa C không tan
trong dung dịch HCl. Chọn các muối X, Y, Z phù hợp và viết các phương trình hoá
học minh hoạ.
Bài 14.(2 điểm) Xác định A,B,C,D,E là chất nào trong các dung dịch sau: Na2CO3,
HCl, BaCl2, H2SO4, NaCl. Biết:
- Đổ A vào B (1) chất kết tủa.
- Đổ B vào D (2)
chất kết tủa.
(3)
- Đổ A vào C
khí bay ra.
Viết phương trình hoá học hoàn thành các phản ứng trên?
Bài 15 Mô tả hiện tượng và viết phương trình hoá học giải thích cho thí nghiệm sau:
Cho một mẩu kim loại Natri vào ống nghiệm chứa dung dịch đồng( II) sunfat.
Bài 16. Nhiệt phân một lượng MgCO3 sau một thời gian thu được chất rắn A và khí
B. Hấp thụ hết khí B bằng dung dịch NaOH cho ra dung dịch C. Dung dịch C vừa tác
dụng với BaCl2 vừa tác dụng với KOH. Hòa tan chất rắn A bằng Axit HCl dư thu
được khí B và dung dịch D. Hoàn thành các phương trình hóa học.
Bài 17. Cho A là oxít, B là muối, C và D là các kim loại. Hãy chọn chất thích hợp với
A,B,C,D và hoàn thành các phản ứng sau:
a) A + HCl  2 Muối + H2O
b) B + NaOH  2 Muối + H2O

GV so¹n: Lª V¨n Thêng: gmail:

2


BDHSG Hãa THCS
-----------------Trêng THCS ThÞ TrÊn
c) C + Muối  1 Muối
d) D + Muối  2 Muối
Bài 18. Viết phương trình hoá học xảy ra khi cho: kim loại Ba lần lượt vào dung
dịch NaHCO3 , NaHSO4 , AlCl3 , AgNO3 .
Bài 19. . Hỗn hợp A gồm Fe3O4, Al, Al2O3, Fe. Cho A tan trong dung dịch NaOH dư
được hỗn hợp chất rắn A1, dung dịch B1 và khí C1. Khí C1 (dư) cho tác dụng với A
nung nóng được hỗn hợp chất rắn A2 . Chất rắn A2 cho tác dụng với H2SO4 đặc, nguội
được dung dịch B2. Cho B2 tác dụng với dung dịch BaCl2 được kết tủa B3. Viết các
phương trình hoá học xảy ra và xác định thành phần của A1, B1, C1, A2, B2, B3.
Bài 20. . Có 3 khí X, Y, Z. Biết :
Khí X là sản phẩm khi đun nóng S với H2SO4 đậm đặc.
Khí Y là một oxit của cacbon, trong đó khối lượng O gấp 2,67 lần khối lượng
C.
Khí Z (không chứa oxi) . Đốt 1 mol Z tạo 2 mol X và 1 mol Y.
a) Xác định các chất khí X, Y, Z
b) Viết các phản ứng xảy ra khi cho X lần lượt tác dụng với dung dịch Br2, khí
H2S. Y tác dụng với dung dịch Na2CO3.
Bài 21. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52, tỉ số giữa hạt mang
điện và không mang điện trong hạt nhân là 0,944. Xác định nguyên tố Y và viết các
PTPƯ xảy ra khi cho đơn chất của Y lần lượt tác dụng dung dịch NaOH nguội, dung
dịch NaOH đặc nóng, dung dịch Na2SO3, dung dịch FeSO4 và dung dịch SO2.
Bài 22. a. Cho một mẩu Natri kim loại vào dung dịch CuCl2 , nêu hiện tượng và viết
các phương trình hoá học.

b. A, B, C là các hợp chất vô cơ của một kim loại. Khi đốt nóng ở nhiệt độ cao
cho ngọn lửa màu vàng. Biết:
A + B→C
t0

B → C + H2O + D ↑ (D là hợp chất của cacbon)
D + A → B hoặc C
- Hỏi A, B, C là các chất gì? Viết các phương trình hoá học giải thích quá trình trên ?
- Cho A, B, C tác dụng với CaCl2 viết các phương trình hoá học xảy ra.
Bài 23.Cho hỗn hợp A gồm BaO, FeO, Al2O3 hòa tan A trong lượng nước dư được dd
D và phần không tan B. Sục khí CO2 dư vào D, phản ứng tạo kết tủa. Cho khí CO
dư qua B nung nóng được chất rắn E. Cho E tác dụng với NaOH dư thấy tan một
phần và còn lại chất rắn G.
Hãy giải thích các thí nghiệm trên bằng phương trình phản ứng.
Bài 24. . Hỗn hợp A gồm CaCO3, Cu, Fe3O4. Nung nóng A (trong điều kiện không có
không khí) một thời gian được chất rắn B và khí C. Cho khí C hấp thụ vào dung dịch
NaOH được dung dịch D. Dung dịch D tác dụng được với BaCl2 và dung dịch KOH.
Hoà tan B vào nước dư được dung dịch E và chất rắn F. Cho F vào dung dịch HCl dư
được khí C, dung dịch G và chất rắn H. Nếu hoà tan F vào dung dịch H2SO4 đặc, dư
thu được khí I và dung dịch K. Xác định B, C, D, E, F, G, H, I, K và viết các phương
trình phản ứng xảy ra.
GV so¹n: Lª V¨n Thêng: gmail:

3


BDHSG Hóa THCS
-----------------Trờng THCS Thị Trấn
Bi 25. Tng s ht ca 2 nguyờn t kim loi A v B l 142 , trong ú tng s ht
mang in tớch ( gm in tớch ht nhõn v electron ) nhiu hn tng s ht khụng

mang in l 42.
S ht mang in ca B nhiu hn s ht mang in ca A l 12.
a ) Xỏc nh A v B
b ) Vit phng trỡnh iu ch A t mui cacbonat ca A, v phng trỡnh iu ch B
t oxit ca B.
Bi 26 Vit phng trỡnh phn ng xy ra (nu cú) khi cho axit sunfuric c, núng tỏc
dng ln lt vi cỏc mu cht sau: Na2O, BaO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(OH)2,
Fe(OH)3, FeSO4, CuO, CuSO4.
Bi 27. HSG tnh QT. Vit th t cỏc phng trỡnh phn ng xy ra trong cỏc thớ
nghim sau:
a) Cho t t Na vo dung dch HCl.
b) Cho t t HNO3 loóng n d vo dung dch Na2CO3.
Bi 28. . Có hai muối A và B đều có khả năng vừa tác dụng với dung
dịch HCl, vừa có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH. Hãy nêu
công thức của hai muối đó và viết các phơng trình phản ứng để
minh hoạ, biết rằng:
- Cả 2 phản ứng của A đều có khí thoát ra.
- Muối B phản ứng với dung dịch HCl có khí thoát ra và phản
ứng với dung dịch NaOH có kết tủa.
Bi 29. Hóy vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra trong thớ nghim sau:
Nung núng Cu trong khụng khớ, sau mt thi gian c cht rn A. Ho tan
cht rn A trong H2SO4 c núng (va ) c dung dch B v khớ D cú mựi xc.
Cho Natri kim loi vo dung dch B thu dc khớ G v kt ta M; Cho khớ D tỏc dng
vi dung dch KOH thu c dung dch E, E va tỏc dng vi dd BaCl2 va tỏc dng
vi dd NaOH.
Bi 30. Hợp chất của A và D khi hoà tan trong nớc cho một dung dịch
có tính kiềm. Hợp chất của B và D khi hoà tan trong nớc cho dung
dịch E có tính axit yếu. Hợp chất A, B, D không tan trong nớc nhng
tan trong dung dịch E. Xác định hợp chất tạo bởi A và D; B và D;
A,B,D. Viết phơng trình phản ứng.

Bi 31. Cho hn hp gm 3 cht rn: Al2O3, SiO2 v Fe2O3 vo dung dch cha mt
cht tan A thỡ thu c mt cht kt ta B duy nht. Hóy cho bit A, B cú th l
nhng cht gỡ? Cho vớ d v vit phng trỡnh húa hc minh ha.
Bi 32. Giải thích tại sao trong nớc tự nhiên thờng có lẫn những lợng
nhỏ các muối : Ca(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(NO3)2, Mg(HCO3)2.
Hãy dùng một hóa chất để loại đồng thời các muối canxi và
magie trong nớc tự nhiên
Bi 33. Khi nung hon ton chất A thì thu đợc chất rắn B màu
trắng và khí C không màu. Chất B phản ứng mãnh liệt vs nớc tạo
thành dd D làm đỏ phenolphtalein. Khí C làm vẫn đục dd D. Khi
cho B td vs cacbon thì thu đợc chất rắn E và giải phóng khí F. Cho
GV soạn: Lê Văn Thờng: gmail:

4


BDHSG Hóa THCS
-----------------Trờng THCS Thị Trấn
E phản ứng vs nớc thì thu đợc khí không màu G. Khí G cháy cho nớc và khí C.
- XĐ các chất A,B,C,D,E,F,G.
- Viết các PTHH xảy ra.
Bài 34. Chất bột A là Na2CO3, chất bột B là NaHCO3. Viết PTHH xảy
ra khi :
a. Nung nóng A, B
b. Cho CO2 lội qua lần lợt dd A , dd B
c. Cho A, B lần lợt td với dd KOH, dd BaCl2, dd Ba(OH)2.
Bài 35. Nung hh gồm BaSO4, Na2CO3 và FeCO3 trong không khí
đến khối lợng không đổi đợc chất rắn A và hh khí B. Hòa tan A
vào nớc d thu đợc dd C và chất rắn D . Nhỏ rất từ từ dd HCl vào dd
C thu đợc dd E và khí F. Dung dịch E vừa tác dụng với NaOH, vừa tác

dụng với H2SO4. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra và xác định
A,B,C,D,E,F.
Bài 36. Cho hh X gồm Mg, Fe2O3 và Al2O3 td với dd CuSO4 dthu đợc
dd Y và chất rắn Z. Cho toàn bộ Z td với dd HCl d, đợc đdA và phần
không tan B. Hòa tan B trong dd H2SO4 đặc, nóng d, đợc khí C.
Hấp thụ khí C vào dd Ba(OH)2 đợc kết tủa D và đd F. Cho dd KOH
d vào dd F lại thấy xuất hiện kết tủa. Cho từ từ dd KOH đến d vào
dd A đợc kết tủa G. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra.
Bài 37. Hỗn hợp A gồm CaCO3, Cu, FeO, Al. Nung nóng A (trong đk
không có kk) một thời gian thu lấy chất rắn B. Cho B vào nớc d đợc
dd C và chất rắn D( không thay đổi khối lợng khi cho vào dd
NaOH). Cho D td với dd H2SO4 đặc nóng d. Xác định B, D và viết
PTHH của các phản ứng xảy ra.
Bài 38. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra khi cho lần lợt các chất
khí sau: SO2, Cl2, NO2, H2S, CO2 tác dụng với dd nớc vôi trong d.
Bài 39. Vit PTHH xy ra trong cỏc thớ nghim sau:
Cho t t cho n d dung dch HCl vo dung dch cha hn hp Na2CO3
a.
v KHCO3
b. Sục khí SO2 vào dung dịch K2CO3 thu đợc dung dịch A gồm 2
muối. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu đợc dung dịch B gồm 4 muối.
Cho st d tỏc dng vi dung dch H2SO4 c, núng.
c.
d. Cho khớ CO2 vo dung dch KOH thu c dung dch X. Dung dch X va tỏc
dng c vi dung dch NaOH, va tỏc dng c vi dung dch CaCl2.
Bi 40. X, Y, Z l 3 cht tan trong nc, c dựng lm 3 loi phõn bún húa hc n
cung cp cỏc thnh phn chớnh khỏc nhau: m, lõn v kali cho cõy trng.
- Cho d dung dch NaOH vo dung dch X v un sụi, thy cú khớ mựi khai bay ra.
Mt khỏc, X to kt ta trng vi dung dch BaCl2 nhng khụng phn ng vi dung
dch HCl.

- Dung dch Y to kt ta trng vi dung dch Na2CO3 d.
GV soạn: Lê Văn Thờng: gmail:

5


BDHSG Hãa THCS
-----------------Trêng THCS ThÞ TrÊn
- Dung dịch Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3, nhưng không phản ứng với dung
dịch BaCl2.
Xác định X, Y, Z và viết các phương trình hóa học minh họa cho các thí nghiệm mô
tả trên.
Bài 41. 2. Cho BaO tác dụng với dung dịch H2SO4 thu được kết tủa A và dung dịch B. Cho
B tác dụng với kim loại Al dư thu được dung dịch D và khí E. Thêm K2CO3 vào dung dịch
D thấy tạo kết tủa F.
Xác định các chất A, B, D, E, F. Viết các phương trình phản ứng minh họa.( GL
2015)

Bài 42. . Mô tả và giải thích hiện tượng trong các trường hợp sau:
a. Cho dung dịch nước vôi trong vào dung dịch Ca(HCO3)2
b. Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong.
Bài 43. Chia một mẩu Ba kim loại thành ba phần bằng nhau. Cho phần 1 vào ống
nghiệm chứa lượng dư dung dịch muối A thu được kết tủa A1. Cho phần 2 vào ống
nghiệm chứa lượng dư dung dịch muối B thu được kết tủa B1 và cho phần 3 vào ống
nghiệm chứa lượng dư dung dịch muối D thu được kết tủa D1. Nung B1 và D1 đến
khối lượng không đổi thu được các chất rắn tương ứng là B2 và D2. Trộn B2 với D2 rồi
cho vào một lượng dư nước được dung dịch E chứa hai chất tan. Sục khí CO2 dư vào
dung dịch E lại xuất hiện kết tủa B1. Biết rằng: A1, B1, D1 lần lượt là oxit bazơ, bazơ
và muối. Hãy chọn các dung dịch muối A, B, D phù hợp và viết phương trình hóa học
của các phản ứng xảy ra. (HSG Tỉnh N.an-2015)

Bài 44. Đốt cacbon trong không khí ở nhiệt độ cao, được hỗn hợp khí A. Cho A tác
dụng với Fe2O3 nung nóng được khí B và hỗn hợp rắn C. Cho B tác dụng với dung
dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa D và dung dịch E, đun sôi E lại được kết tủa D và khí
B. Cho C tan trong dung dịch H2SO4 loãng thu được khí F và dung dịch G. Cho G
tác dụng với dung dịch BaCl2 được kết tủa H. Viết các phương trình phản ứng?
Bài 45. .HSG QBinh- 2015. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có) trong các
thí nghiệm sau:
a. Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng.
b. Đốt cháy ancol etylic.
c. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
d. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom.
e. Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4.
f. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
g. Cho đạm Ure (công thức (NH2)2CO) vào dung dịch Ba(OH)2.
Bài 46. Cho kim loại Natri vào dung dịch hai muối Al 2(SO4)3 và CuSO4 thì thu được
khí A, dung dịch B và kết tủa C. Nung kết tủa C được chất rắn D. Cho hiđrô dư đi qua
D nung nóng được chất rắn E. Hoà tan E vào dung dịch HCl dư thấy E tan một phần.
Giải thích và viết phương trình hoá học các phản ứng.
Bài 47. . Hỗn hợp A gồm Fe(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2, BaCO3, MgCO3. Nung A trong
không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho B vào nước, khuấy kĩ
thu được dung dịch D và phần không tan E, cho tiếp một ít dung dịch Ba(OH) 2 vào
khấy kĩ thấy khối lượng E không thay đổi. Nung nóng E trong ống sứ rồi dẫn khí CO
dư đi qua thu được chất rắn F và hỗn hợp khí G. Cho F vào dung dịch AgNO 3 dư thu
được dung dịch X và chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch H 2SO4 đặc nóng thấy có khí
GV so¹n: Lª V¨n Thêng: gmail:

6


BDHSG Hãa THCS

-----------------Trêng THCS ThÞ TrÊn
thoát ra. Cho G dư vào dung dịch D được kết tủa Z và dung dịch T. Đun nóng dung
dịch T thu được kết tủa Q và khí M. Hãy giải thích quá trình thí nghiệm trên?
Bài 48.(HSG NBinh-2013). Dẫn luồng khí CO dư qua hỗn hợp các chất: BaO, CuO,
Fe3O4, Al2O3 nung nóng (các chất có số mol bằng nhau). Kết thúc các phản ứng thu
được chất rắn X và khí Y. Cho X vào H2O (lấy dư) thu được dung dịch E và phần
không tan Q. Cho Q vào dung dịch AgNO3 (số mol AgNO3 bằng hai lần tổng số mol
các chất trong hỗn hợp ban đầu) thu được dung dịch T và chất rắn F. Lấy khí Y cho sục
qua dung dịch E được dung dịch G và kết tủa H. Hãy xác định thành phần các chất của
X, Y, E, Q, F, T, G, H và viết các phương trình hóa học xảy ra.
Bài 49. (HSG Trson 2013). Cho Zn dư vào dung dịch H2SO4 96% thì có khí không
màu, mùi sốc bay ra. Sau một thời gian thấy kết tủa màu vàng, tiếp đến lại có khí mùi
trứng thối và cuối cùng có khí không màu, không mùi nhẹ nhất trong các khí thoát ra.
Hãy giải thích và viết các phương trình hóa học xảy ra?
Bài 50.(Tỉnh 2013). Hỗn hợp X gồm Al2O3, Fe2O3, CuO và Na2O. Cho X vào nước
dư, thu được chất rắn A, dung dịch B. Khi cho chất rắn A vào dung dịch NaOH dư thu
được chất rắn C và dung dịch hỗn hợp E. Cho dòng khí CO dư đi qua ống đựng chất
rắn C thu được chất rắn F. Cô cạn E thu được chất rắn H. Cho từ từ dung dịch HCl dư
vào B được dung dịch D, cô cạn D được chất rắn G. Hãy lập luận, viết các phản ứng
hóa học xảy ra cho biết các chất tương ứng với các kí hiệu A, B, C, E, F, H, G trong
các thí nghiệm trên.
Bài 51. GLai- 2013.

Bài 52. (BĐ-2013). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn A gồm Al và Al 4C3 vào dung dịch
NaOH dư, thu được hỗn hợp khí X và dung dịch Y. Sục từ từ CO 2 đến dư vào dung
dịch Y, thu được kết tủa Z. Hãy viết các phương trình hóa học xảy ra.
Bài 53TB-2013. Nung nóng hỗn hợp gồm CuO, Fe3O4, Fe2O3, CaO và cacbon dư ở nhiệt
độ cao (trong chân không) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A và
khí B duy nhất. Cho chất rắn A vào dung dịch HCl dư thu được chất rắn X, dung dịch Y
và khí H2. Cho chất rắn X vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thấy X tan hết. Viết các

phương trình hóa học xảy ra.
Bài 54.(HSG Thanh Hóa 2019) Cho biết công thức một muối X và viết PTHH trong
các trường hợp sau:
a. X vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, cả 2 phản
ứng đều có khí thoát ra.
b. X tác dụng với dung dịch HCl có khí thoát ra và tác dụng với dung dịch NaOH tạo
kết tủa.
GV so¹n: Lª V¨n Thêng: gmail:

7


BDHSG Hãa THCS
-----------------Trêng THCS ThÞ TrÊn
Bài 55. (BN 2019). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chứa Fe3O4 và Al2O3 trong dung dịch
H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH
dư được dung dịch B, kết tủa D. Nung D ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu
được chất rắn E. Thổi luồng khí CO dư qua ống sứ chứa E nung nóng đến khi phản
ứng hoàn toàn thu được chất rắn G và khí X. Sục khí X vào dung dịch Ba(OH)2 thì
thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc bỏ Y, đun nóng dung dịch Z lại tạo kết tủa Y.
Xác định thành phần A, B, D, E, G, X, Y, Z. Viết phương trình hóa học xảy ra.
Bài 56.(ĐL2019). Đốt cháy cacbon trong không khí ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp
khí A. Cho A tác dụng với FeO nung nóng được khí B và hỗn hợp rắn C. Cho B tác
dụng với dung dịch nước vôi trong thu được kết tủa K và dung dịch D, đun nóng D
lại thu được kết tủa K. Cho C tan trong dung dịch HCl, thu được khí và dung dịch E.
Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư được hidroxit kết tủa F. Nung F trong không
khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn G. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Xác định thành phần của A, B, C, D, K, E, F, G và viết các phương trình hóa
học.
Bài 57.(TP HCM 2019). 1. Cho một kim loại A tác dụng với dung dịch muối B (dung

môi là nước). Hãy chọn một kim loại A và muối B phù hợp với mỗi thí nghiệm có
hiện tượng sau: a. Dung dịch muối B có màu xanh và từ từ mất màu.
b. Dung dịch muối B không có màu, sau đó xuất hiện màu xanh.
c. Sau phản ứng cho hai muối, một muối kết tủa và có khí bay lên.
Bài 58. (BĐ 2019). Chất bột A là Na2CO3, chất bột B là Ca(HCO3)2. Viết phương
trình hóa học xảy ra (nếu có) khi:
- Nung nóng A và B
- Hòa tan A và B bằng dung dịch H2SO4 loãng
- Cho khí CO2 qua dung dịch A và dung dịch B
- Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch A và dung dịch B.
Bài 59.(NĐ 2019). Hỗn hợp X gồm các oxit: BaO, CuO, Fe2O3, Al2O3 có cùng số
mol. Dẫn một luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp X nung nóng đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí A và hỗn hợp rắn B. Cho B vào nước dư thu được
dung dịch C và hỗn hợp rắn D. Cho D tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư, thu được
dung dịch E và khí SO2 duy nhất. Sục khí A vào dung dịch C được dung dịch G và
kết tủa H. Xác định thành phần của A, B, C, D, E, G, H và viết các phương trình hóa
học xảy ra.
Bài 60. (HP 2017). Hỗn hợp rắn gồm 3 oxit của 3 kim loại bari, sắt và nhôm. Hòa tan
hỗn hợp này vào nước dư được dung dịch X và phần không tan Y. Tách phần không
tan Y, sục khí CO2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa Z. Cho khí CO dư qua Y
nung nóng thu được chất rắn T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tan một
phần, còn lại chất rắn V. Hòa tan hết V trong dung dịch H2SO4 loãng dư, dung dịch
thu được tác dụng với dung dịch KmnO4. Viết các phương trình phản ứng xảy ra, biết
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hướng

GV so¹n: Lª V¨n Thêng: gmail:

8




×