TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
TỔNG ĐÀI VÀ
KỸ THUẬT CHUYỂN MẠCH
Chương 1: Lý thuyết tổng quan và cơ sơ
Giảng viên: Phan Thị Thanh Ngọc
Đơn vị: Khoa ĐTVT
EPU - 2012
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
1.1. Sơ lược về điện thoại & các tín hiệu giao tiếp
1.2. Vì sao cần có tổng đài?
1.3. Khái quát về tổng đài và mạng viễn thông
1.4. Các khái niệm và nguyên tắc cơ bản về
chuyển mạch số
1.5. Tín hiệu số và các đặc trưng cơ bản
1.6. TDM, và một số khái niệm khác
1.1. Điện thoại tương tự và
các tín hiệu giao tiếp cơ
bản
Phát minh của Graham Bell 1876
Máy điện thoại
Điện – Từ
speaker
Carbon powder
(now replated by
electronically
amplified device)
mic
J.Tiberghien - VUB
Kênh thoại (Voice channel)
50 V
J.Tiberghien - VUB
Kênh thoại
Kênh thoại với đường truyền khoảng cách xa
50 V
J.Tiberghien - VUB
Các tín hiệu giao tiếp
Tín hiệu Nhấc/ Đặt máy (the hook switch)
J.Tiberghien - VUB
Đổ chuông
75 V
20 Hz
J.Tiberghien - VUB
Local battery Phone
J.Tiberghien - VUB
Gọi điện (calling)
J.Tiberghien - VUB
Đàm thoại
J.Tiberghien - VUB
Quay số kiểu pulse
In - band signaling :
Interruption of current
i
1
4
t
J.Tiberghien - VUB
Rotary Selector
J.Tiberghien - VUB
Quay số kiểu tone
1
2
3
4
5
6
*
0
#
1477 Hz
9
1336 Hz
8
1209 Hz
7
697 Hz
770 Hz
852 Hz
941 Hz
1
2
3
4
5
6
7
8
9
*
0
#
In - band signaling :
audio tones
J.Tiberghien - VUB
1.2. Vì sao cần có tổng đài?
Bài toán N2
Với N người dùng (thuê bao), nếu kết nối trực tiếp và
đầy đủ thì cần bao nhiêu đường dây kết nối?
Cần: N(N – 1)/2 đường dây kết nối
1
Ví dụ:
2
N
..
N = 1000
N(N – 1)/2 = 499500
.
4
3
J.Tiberghien - VUB
Giải pháp
Chuyển mạch tấm panel Patchcord, năm 1877
Vận hành viên kết nối các thuê bao khi có yêu cầu
Chỉ cần N đường dây kết nối cho N thuê bao
N
1
N–1
..
.
2
3
J.Tiberghien - VUB
Tổng đài điện thoại
In - band signaling :
conversation with operator
J.Tiberghien - VUB
Tổng đài điện thoại
15
The local loop
14
48 V
On hook : i <= 50 µA
Off hook : i >= 25 mA
Tổng đài
75 V
20 Hz
Mạng điện thoại
Đường trục
ABX
Tổng đài Toll
ABX
ABX
Trung kê
ABX
Tổng đài
nội hạt
ABX
Tổng đài
nội hạt
ABX
1.3. Mạng thoại
Mạng điện thoại
ABX
Đường trục
Tổng đài Toll
ABX
ABX
Đường trung kế
ABX
Tổng đài
nội hạt
ABX
ABX
J.Tiberghien - VUB
Đường dây trung kế
Loại Hai dây
–
Các loại cáp với nhiều đôi dây (multiple pairs) (+)
Loại “Bốn dây" (= hai kênh 1 chiều)
–
–
–
–
–
Cáp nhiều đôi dây và có các bộ khuếch đại (+)
Cáp đồng trục ghép kênh theo miền tần số (+)
Cáp đồng trục ghép kênh theo miền thời gian (-)
Cáp quang ghép kênh theo miền thời gian (-)
Các đường kết nối bằng sóng vi ba ghép kênh miền thời gian
(-)
(+) In - band signaling
(-) Out of band signaling
25
J.Tiberghien - VUB