Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi HSG lớp 10 TpHCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.79 KB, 5 trang )

Sở GD & ĐT TPHCM Đề thi học sinh giỏi lớp 10
Năm học 2008 - 2009
--------***--------
Môn thi : Toán
Ngày thi: 04 / 05/ 2009
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
-------------------------***-----------------------------
Câu 1: (2 điểm) Cho
3)1(2)(
22
++=
mxmxxf
. Tìm m để f(x) có hai nghiệm phân
biệt
21
, xx
thỏa mãn
2
2
12
3
21
2
21
3
1
44 xxxxxxxx
+=+
.
Câu 2: (2 điểm) Giải hệ phơng trình




=++
=+
42
3)2(
2
yxx
xxy
Câu 3: (2điểm) Cho
3cottan
=+
aa
, Tính giá trị của biểu thức
a
a
aa
a
a
A
2
3
2
3
cos
cot
cos.sin
1
sin
tan

+=
Câu 4: (2điểm) Giải bất phơng trình sau:
xxxx 25442
22
+++
Câu 5: (2điểm) Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC lần lợt ứng với các
góc A, B, C. Chứng minh rằng nếu





=
=
+
+
Cba
a
acb
acb
cos2
2
333
thì tam giác ABC đều.
Câu 6: (2điểm) Trong mặt phẳng tọa độ đề các vuông góc Oxy, cho elip
225259:)(
22
=+
yxE
, gọi F

1
, F
2
là hai tiêu điểm của (E). Tìm toạ độ điểm M thuộc (E)
sao cho
MFMF
21

.
Câu 7: (2điểm) Trong mặt phẳng tọa độ đề các vuông góc Oxy cho hai đờng
tròn
01686:)( và 054:)(
22
2
22
1
=++=+ yxyxCyyxC
. Viết phơng trình tiếp
tuyến chung của hai đờng tròn.
Câu 8: (2điểm) Trong mặt phẳng tọa độ đề các vuông góc Oxy cho hai điểm
A(1 ; 1) và B(4 ; -3). Tìm điểm C thuộc đờng thẳng x 2y 1= 0 sao cho
khoảng cách từ C đến đờng thẳng AB bằng 6.
Câu 9: (2điểm) Cho n + 2 số dơng
221
,...,,
+
n
aaa
thoả mãn
2211

,
++
==
nn
aaaa
,
na
n
k
k


=
1
. Chứng minh rằng:

=
++

+
n
k
kk
k
n
aa
a
1
21
2

2
.
Câu 10: (2 điểm) Tìm m để hệ bất phơng trình sau có nghiệm





+++
=+
myx
yx
35
3
----------------Hết----------------
Họ và tên thí sinh :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh :. . . . . . .
S GIO DC V O TO TPHCM kì thi học sinh giỏi lớp 10
Năm học 2008 - 2009
Hớng dẫn chấm môn toán
Câu Nội dung Điểm
1
Điều kiện để f(x) có hai nghiệm phân biệt x
1
, x
2
20)3()1('
22
>>+=
mmm


2
2
12
3
21
2
21
3
1
44 xxxxxxxx
+=+
0,5
Biến đổi
2
2
12
3
21
2
21
3
1
44 xxxxxxxx
+=+
0]42))[((
21
2
2121
=+
xxxxxx

0,75
Do
21
xx




=
=
=+=+
(loại) 3
1
04)3(2)]1(2[042)(
22
21
2
21
m
m
mmxxxx
0,5
Đáp số m = - 1
0,25
2



=++
=+





=++
=+
42
3)2(
42
3)2(
2
2
2
yxx
yxx
yxx
xxy
0,5
Suy ra
yxx ,2
2
+
là nghiệm của phơng trình



=
=
=+
3

1
034
2
X
X
XX
0,5
Suy ra



=
=+
3
12
2
y
xx
hoặc



=
=+
1
32
2
y
xx
0,5

Hệ phơng trình có 4 nghiệm



=
=
3
21
y
x
;



=
=
1
3
y
x
;



=
=
1
1
y
x

0,5
3
Do
3cottan
=+
aa
>2 nên a tồn tại
Biến đổi
)tan1(cot
cossin
cossin
)cot1(tan
23
22
22
aa
aa
aa
aaA
++
+
+=
1,0
aaaaaa cotcot)cot(tantantan
33
++++=
0,5
183.33)cot(tancottan3)cot(tan
33
==++=

aaaaaa
0,5
4
Điều kiện
Rxxx
++
0442
2
0,25
Đặt
0,442
2
++=
txxt
ta có bất phơng trình
05
2
4
2
+

t
t
0,5




+


+
151
(loại) 151
0142
2
t
t
tt
0,5
2
+ Với




+

++++
1571
1571
151442151
2
x
x
xxt
0,5
Vậy bất phơng trình có tập nghiệm
);1571[]1571;(
++=
S

0,25
5
Ta có
2222332
333
)( acbcbcbacba
acb
acb
=++=+=
+
+
0,5
0
222
60
2
1
cos
2
1
2
===
+
AA
bc
acb
(1) 0,5
cbcb
ab
cba

baCba
==
+
==
0
2
2cos2
22
222
(2) 0,75
Từ (1) và (2) ta suy ra tam giác ABC đều
0,25
6
Ta có
1
925
:)(
22
=+
yx
E
suy ra
16925
222
===
bac
0,25
Do tam giác
21
MFF

vuông tại M nên
ccFFOM
===
2
2
1
2
1
21
0,5
Gọi
);(
00
yxM
. Ta có





=+
=+





=
225259
16

)(
2
0
2
0
2
0
2
0
22
yx
yx
EM
cOM
0,5







=
=









=
=

4
9
4
75
16
81
16
175
0
0
2
0
2
0
y
x
y
x
0,5
Vậy có 4 điểm cần tìm









=
4
9
;
4
75
M
0,25
7
(C
1
) có tâm I
1
(0; 2), bán kính R
1
= 3; (C
2
) có tâm I
2
(3; 4), bán kính R
2
= 3;
0,25
Ta có
21212121
13 RRIIRRII
+<<=

(C
1
) và (C
2
) là hai đờng tròn cắt nhau và có bán kính bằng nhau nên chúng có
đúng hai tiếp tuyến chung, hai tiếp tuyến này song song với đờng thẳng đi qua I
1
và I
2
.
0,5
)2;3(
21
=
II
, tiếp tuyến

cần tìm có phơng trình dạng:
032
=+
cyx
0,5
Ta có
1363
94
60
);(
11
==
+

+
=
c
c
RId
0,5
Vậy phơng trình tiếp tuyến chung (C
1
) và (C
2
) là
013632
=++
xx
0,25
3
8
Đờng thẳng AB có phơng trình
0734
13
1
14
1
=+


=


yx

yx
0,25
Do C thuộc đờng thẳng x 2y 1= 0 nên C = (2c + 1; c)
0,25
Ta có



=
=
==
+
++
=
11/27
3
303116
34
73)12(4
6);(
22
c
c
c
cc
ABCd
0,75
+ Với
)3;7(3
==

Cc
+ Với






==
11
27
;
11
43
11/27 Cc
0,5
Vậy có hai điểm
)3;7(
=
C
;






=
11
27

;
11
43
C
0,25
9
áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
k
kk
kk
kkk
kk
k
a
aa
aa
aaa
aa
a
=
+
+

+
+
+
++
++
++
++

4
2
4
21
21
2
21
21
2
với k = 1 ;2 ; ... ; n
0,5
Suy ra

==
++
=
++

+
+
+
n
k
k
n
k
kk
n
k
kk

k
a
aa
aa
a
11
21
1
21
2
4
0,5

=
++
=
++

++++
+
+

n
k
k
nn
n
k
kk
k

a
aaaa
aa
a
1
2132
1
21
2
4
2...2
0,5
22
1
11
21
2
n
a
aa
a
n
k
k
n
k
kk
k
=
+



==
++
0,25
Dấu = xảy ra khi
1...
21
====
n
aaa
0,25
10
Đặt
yvxu
==
,
, điều kiện 0 u, v 3. Ta có hệ





+++
=+
mvu
vu
35
3
22

0,25
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy ta chọn hai vectơ
)3;(),5;( vbua
==
0,5
áp dụng bất đẳng thức
baba
++
ta đợc
15217)35()(35
2222
+=++++++
vuvu
0,5
Đẳng thức xảy xa khi
ba,
cùng hớng,
tức là







+
=
+
=







=
=+
53
33
53
53
35
3
v
u
vu
vu
Khi đó







+
=
+
=
1528

9
1528
45
y
x
.
0,25
Hệ bất phơng trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi m lớn hơn hoặc bằng giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
35
22
+++
vu
với điều kiện




=+
3,0
3
vu
vu
0,25
4
Vậy các giá trị m cần tìm là
15217
+
m
0,25

Chú ý :
- Hớng dẫn chấm có 03 trang
- Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5
- Thí sinh giải cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×