TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
Lớp: ………………….
Họ và tên: ………………………………….
KIỂM TRA LÊN LỚP
Môn : Hóa học 8
Thời gian: 45 phút ( không kể giao đề)
Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký GV coi KT
I- TRẴC NGHIỆM (3,0đ)
Câu 1 (2đ): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất
1- Dãy nào gồm các công thức hóa học của các oxit bazơ
A- CuO, SO
2
, CaO, MnO
2
; C- Cả A và B đều đúng
B- CuO, MgO, Fe
2
O
3
, Na
2
O ; D- Cả A và B đều sai
2- Dãy nào gồm các công thức hóa học của axit
A- Na
2
SO
4
, H
3
PO
4
, HNO
3
; C- Na
3
PO
4
, NaOH, HNO
3
B- H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, HCl
; D- Cả A,B, C đều sai
3- Nồng độ phần trăm của dung dịch là gì?
A- Số gam chất tan chứa trong 100gam dung dịch ; C- Số mol chất tan chứa trong một lít dung dịch
B- Số gam chất tan chứa trong 100gam nước ; D- số mol chất tan chứa trong 100 gam dung dịch
4- Phản ứng nào là phản ứng thế ?
A- 2AgNO
3
+ Cu
→
Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag ; C- 2Al + 3H
2
SO
4
→
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H
2
B- Zn + 2HCl
→
ZnCl
2
+ H
2
; D- Cả A,B,C đều đúng.
Câu 2(1,0đ): Ghép mỗi khái niệm ở cột A cho tương ứng với một nội dung ở cột B
Khái niệm Nội dung Kết quả ghép
1- Sự khử a) Chất chiếm oxi của chất khác 1- ………
2- Sự oxi hóa b) Chất nhường oxi của cho chất khác 2- ………
3- Chất khử c) Sự tách oxi ra khỏi hợp chất 3-………..
4- Chất oxi hóa d) Sự tác dụng của một chất với oxi 4- ………..
II- TỰ LUẬN (7.0đ)
Câu 1(2,0đ):
Hãy điền công thức hóa học thích hợp vào chỗ có dấu chấm hỏi ( ?) rồi cân bằng phản ứng:
Al + O
2
→
?
P + O
2
→
?
Na
2
O + H
2
O
→
?
P
2
O
5
+ H
2
O
→
?
Câu 2(2,0đ):
1- Các chất sau đây thuộc loại hợp chất nào (oxit, axit, bazơ hay muối)? : CaO, NaOH, CuSO
4
, HCl
2- Hãy nêu cách để phân biệt 3 lọ chất mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau: dung dịch HCl, dung dịch
NaOH, nước cất.
Câu 3(3,0đ):
Cho 10,8 gam nhôm ( Al) tác dụng hết với axit clohiđric ( HCl) theo sơ đồ sau:
Al + HCl
→
AlCl
3
+ H
2
a) Lập phương trình hóa học.
b) Tính khối lượng muối tạo thành và thể tích H
2
sinh ra ( đktc)
( Cho biết: Al = 27 , H = 1 , Cl = 35,5 )
-----------Hết------------