The Spiciness of MATH
ĐÁP ÁN CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU TOÁN ĐỀ HÀN THUYÊN BẮC NINH LẦN 1
Câu 23: Đun nóng 0,1 mol chất X chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng vừa đủ với NaOH trong dung
dịch 13,4 gam muối của axit hữu cơ Y mạch thẳng và 9,2 gam rƣợu đơn chức. Cho toàn bộ lƣợng rƣợu đó
tác dụng với Na đó tác dụng với Na thu đƣợc 2,24 lít H2 (đktc). Xác định tên gọi của X.
A. Đietyl oxalat
B. Đimetyl oxalat
C. Đietyl ađipat
D. Etyl propionat
Lời giải:
Cách 1: nH2 0,1 mol . Biện luận số nhóm chức ancol M ancol 46 C2 H 5OH.
0,1 mol X 0,2 mol ancol este RCOOC2 H 5 2
nY nX 0,1 mol M Y 134 R 0 COOC2 H 5 2
Cách 2: nX nH 2 => có 2 TH ancol 1 chức hoặc 2 chức
TH1: 1 chức
M muoi 134
M muoi 2mmuoi 134
R 0 COOC2 H 5 2
M ancol mancol
46
M ancol 46
Chọn A.
Câu 24: Hỗn hợp A gồm một amin đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam hỗn
hợp cần V lít O2 (đktc) thu đƣợc 19,04 lít CO2 (đktc); 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Giá trị của V là
A. 30,52
B. 32,536
C. 31,36
D. 34,048
Lời giải:
CO2 : 0,85 mol
A min
O2
BTKL cho A
12,95 g hh A Anken
H 2O
m A mC mH mN nH 2O 1,025 mol
Ankan
N : 0,025 mol
2
2nCO2 nH 2O
BTNT O
VO2 22,4.
30,52 lit
2
Chọn A.
Câu 25: X là một aminoaxit no (phân tử chỉ có 1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH). Cho 0,03 mol X tác
dụng với dung dịch chứa 0,05 mol HCl thu đƣợc dung dịch Y. Thêm 0,1 mol NaOH vào Y sau phản ứng
đem cô cạn thu đƣợc 7,895 gam rắn. Chất X là
HÃY BIẾT TIẾC NUỐI CHO THỜI GIAN Ở TƢƠNG LAI
The Spiciness of MATH
A. Glyxin
B. Alanin
C. Valin
D. Lysin
Lời giải:
H NRCOOH ( X ) : 0,03 0,1mol NaOH
hh 2
mran 7,895 g
HCl : 0,05
n
H
0,05 0,03 0,08 nH O sinh ra
2
mX mHCl mNaOH mran mH O R 56 C4 H 8 Valin
BTKL
2
Chọn C.
Câu 26: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,02 mol HCO3- và a mol ion X (bỏ qua sự
điện li của nƣớc). Ion X và giá trị của a là
A. Cl- và 0,03
B. NO3- và 0,01
C. OH- và 0,03 mol
D. CO32- và 0,03
Lời giải:
BTĐT
- Nếu X- nX 0,03 mol . Chọn Cl- do OH- và HCO3- không cùng tồn tại trong dung dịch.
BTĐT
- Nếu X2- nX 2 0,015 mol . Không có đáp án.
Chọn A.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeS2 và CuS. Ngƣời ta hòa tan hoàn toàn m gam X trong dung
dịch H2SO4 (đặc, nóng, dƣ) thu đƣợc khí SO2, dung dịch sau phản ứng chứa 215m/107 gam muối. Mặt
khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trên vào dung dịch HNO3 (đặc, nóng, dƣ) thu đƣợc 11,2 lít hỗn hợp khí
gồm NO2 và SO2 có tỉ khối so với H2 là 23,54. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đƣợc 19,58 gam hỗn
hợp muối khan. Biết trong X tổng khối lƣợng các kim loại lớn hơn khối lƣợng oxi là 4,08 gam. Phần trăm
khối lƣợng của CuO trong X có giá trị gần đúng nhất với:
A. 12%
B. 9%
C. 15%
D. 18%
Lời giải:
HÃY BIẾT TIẾC NUỐI CHO THỜI GIAN Ở TƢƠNG LAI
The Spiciness of MATH
SO2
CuSO4 : a d
H SO
215m
mmuoi sunfat 107 Fe ( SO ) : 2b c
4 3
2
2
CuO : a
Fe O : b
NO2 : 0, 47
2 3
0,5
mol
m( g ) X
SO2 : 0,03
FeS
:
c
2
CuS : d
HNO
Cu 2 : a d
3
19,58 g muoi Fe : 2b c
2
SO4 : 2c d 0,03
BTĐT
NO
: 2a 6b c 0,06
3
2
4
3
2b c 215
80a 160b 120c 96d
2
107
a 105b 55c 44d 0 1
160 a d 400.
mmuoi sunfat
BTe
3c 2d 0,03.4 2c d 0,03 0, 47 15c 8d 0,53 2
m
64 a d 56 2b c 2c d 0,03 .96 2a 6b c 0,06 .62 19,58
muoi
188a 484b 186a 160d 18, 74 3
m m 4,08
64 a d 56 2b c 16 a 3b 4,08
KL
O
48a 64b 56c 64d 4,08 4
1 , 2 , 3 , 4 a 0,01; b 0,02; c 0,03; d 0,01 %mCuO 9,35%
Chọn B.
Câu 28: Đốt cháy 10,24 gam hỗn hợp M gồm một axit no, đơn chức, mạch hở và một ancol no, đơn chức,
mạch hở thu đƣợc 9,408 lít CO2 (đktc) và 9,36 gam nƣớc. Nếu lấy dƣ 5,12 gam M ở trên thực hiện phản
ứng este hóa với hiệu suất 75% thi thu đƣợc m gam este. Giá trị gần đúng nhất của m là ?
A. 6,5
B. 3,82
C. 3,05
D. 3,85
Lời giải:
HÃY BIẾT TIẾC NUỐI CHO THỜI GIAN Ở TƢƠNG LAI
The Spiciness of MATH
CO2 : 0,42
Axit no, đon
O2
10,24 g M
nancol nH 2O nCO2 0,1 mol
Ancol no, đon
H 2O : 0,52
mCO2 mH 2O mM
BTKL
nO2
0,55 mol
32
BTNT O
naxit .2 nancol.1 2nO2 2nCO2 nH 2O naxit 0,08 mol
Caxit .0,08 Cancol.0,1 nCO2 0,42 4Caxit 5Cancol 21 Caxit 4, Cancol 1
C3 H 7COOH : 0,08 este hoa75%
0,08.75%.102
meste
3,06 g
2
CH 3OH : 0,1
Chọn C
Câu 29: Khi nhỏ từ từ đến dƣ dung dịch NaOH vào dung dịch gồm a mol HCl và b mol ZnSO4. Kết quả
thì nghiệm đƣợc biểu diễn trên sơ đồ sau:
Tỉ lệ a:b là
A. 3:2
B. 3:4
C. 2:3
D. 1:2
Lời giải:
Nhận thấy nHCl 0,4 mol
a 0,4
nOH 1 1 nHCl 2nZnOH 2
a : b 1: 2
2 vị trí OH cho cùng một kết tủa
n
3
n
4
n
2
n
b
0
,
8
HCl
ZnSO4
Zn OH 2
OH 2
Chọn D.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn hcức (đều đƣợc tạo bởi axit no, đều không có phản ứng cộng brom
trong nƣớc) là đồng phần của nhau. 0,2 mol X phản ứng tối đa 0,3 mol NaOH, khi đó tổng khối lƣợng sản
phầm hữu thu đƣợc là 37,4 gam. Sô cặp este tối đa có thể có trong hỗn hợp X là
HÃY BIẾT TIẾC NUỐI CHO THỜI GIAN Ở TƢƠNG LAI
The Spiciness of MATH
A. 3
B. 1
C. 8
D. 4
Lời giải:
X 1 phenol : 0,1 nH 2O 0,1
nNaOH neste hh
X 2 : 0,1
BTKL
m X 27,2 g M X1 M X 2 136 C8 H 8O2
X 1 : CH 3COOC6 H 5 ; HCOOC6 H 4CH 3 o, m, p
X 2 : HCOOCH2C6 H 5
Có 4 cặp.
Chọn D.
Câu 31: Hòa tan 3,82 gam hỗn hợp NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4 vào nƣớc dƣ thu đƣợc dung dịch X.
Trung hòa hoàn toàn X cần 50 ml dung dịch KOH 1M, thu đƣợc dung dịch Y. Khối lƣợng kết tủa thu
đƣợc khi cho Y tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dƣ là
A. 20,95 gam
B. 16,76 gam
C. 12,57 gam
D. 8,38 gam
Lời giải:
Ta có: nOH nH 0,05 mol
PO4 3 : x
BTĐT
x 0,03
3x y 0,05
X H : 0,05 BTKL
m Ag 3PO4 12,57 g
y
0
,
04
95
x
23
y
0
,
05
3
,
82
Na : y
Chọn C.
Câu 32: Cho 0,5 mol hỗn hợp E chứa 2 este đều đơn chức, mạch hở tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
đun nóng, thu đƣợc 64,8 gam Ag. Mặt khácm đun nóng 37,92 gam hỗn hợp E trên với 320 ml dung dịch
NaOH 2M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu đƣợc phần rắn Y và 20,64 gam hỗn hợp chứa 2 ancol no
trong đó oxi chiếm 31% về khối lƣợng. Đốt cháy hết Y thu đƣợc Na2CO3; x mol CO2; y mol H2O. Tỉ lệ
x:y là
A. 7:6
B. 17:9
C. 14:9
D. 4:3
Lời giải:
HÃY BIẾT TIẾC NUỐI CHO THỜI GIAN Ở TƢƠNG LAI
The Spiciness of MATH
HCOOR1 : 0,3
n Ag 0,6 mol
RCOOR2 : 0,2
HCOONa : 0,24
HCOOR1 : 0,24 NaOH:0,64
16
nancol neste 0,4
RCOONa : 0,16
Trong 37,92 gam M ancol
0,31
RCOOR2 : 0,16
NaOH : 0,24
du
BTKL
mran 46,88 g R 39 C3 H 3
0,24 3.0,16 0,24
BTNT H
nH 2O
0,48 mol
x 0,56 7
2
0
,
64
y
0
,
48
6
BTNT
C
n 0,24 0,16.4
0,56 mol
CO2
2
Chọn A.
Câu 33: Chọn B.
Câu 34: Hỗn hợp X chứa 1 ancol no, đơn chức A, axit hai chức B và este 2 chức C đều no, mạch hở và
có tỉ lệ mol tƣơng ứng 3:2:3. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần dùng 7,28 lít O2 (đktc). Mặt khác
đun nóng m gam hỗn hợp X trong 130 ml dung dịch NaOH 1M thu đƣợc dung dịch Y và hỗn hợp 2 ancol
là đồng đẳng kế tiếp. Cô cạn dung dịch Y sau đó nung với CaO thu đƣợc duy nhất một hiđrocacbon đơn
giản nhất có khối lƣợng 0,24 gam (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol hiđrocacbon nhỏ hơn muối
trong Y). Giá trị của m gần nhất với:
A. 7 gam
B. 7,5 gam
C. 7,8 gam
D. 8,5 gam
Lời giải:
O2 :0 , 325mol
Ancol A : 3x
X Axit B : 2 x NaOH:0,13mol dd Y CaO
CH 4 : 0,015 CH 2 COONa2
Este C : 3x
2 ancol ddkt
nancol 3x 6 x 9 x; nmuoi 2 x 3x 5 x
NaOH : 0,03
5 x 0,05 x 0,01
Giả sử: NaOH hết:
CH 2 COONa2 : 0,05
Đốt cháy X cũng nhƣ đốt cháy axit và ancol tƣơng ứng của nó
C3H4O4 + 2O2 --> ….
CnH2n+2O + 1,5nO2
HÃY BIẾT TIẾC NUỐI CHO THỜI GIAN Ở TƢƠNG LAI
The Spiciness of MATH
0,05
0,1
0,09
0,1 0,135n 0,325 n
0,135n
CH 3OH : 0,06
4
3
C2 H 5OH : 0,03
m X mC3H 4O4 mCH3OH mC2 H5OH 2nH 2O .18 7,42 g
Chọn B.
Câu 35: Cho 38,55 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, ZnO và Fe(NO3)2 tan hoàn toàn trong dung dịch chứa
0,725 mol H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đƣợc dung dịch Y chỉ chứa 96,55
gam muối sunfat trung hòa và 3,92 lít (đktc) khí Z gồm hai khí trong đó có một khí hóa nấu ngoài không
khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Biết Y không chứa ion Fe3+. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn
hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 7 gam
B. 7,5 gam
C. 7,8 gam
D. 8,5 gam
Lời giải:
Mg 2 ; Al 3 ; Fe 2 ; Zn 2 ; NH 4
Mg : x
dd Y 96,55 gam muoi
Al : y
SO4 2
H 2 SO4 :0 , 725mol
38,55 g
ZnO : 0,2
H 2 : 0,075
Fe NO3 2 : 0,075
3,92 lit Z d khi / H 2 9 NO : 0,1
BTKL
mhh mH 2SO4 mmuoi mkhi mH 2O nH 2O 0,55 mol
BTNT H
2nH 2SO4 4nNH 2nH 2 2nH 2O nNH 0,05 mol
4
4
2nFe NO3 2 nNO nNH nFe NO3 2 0,075 mol
BTNT N
4
nZnO 6nFe NO3 2 nNO nH 2O nZnO 0,2 mol
BTNT O
BTKL hh
38,55 24 x 27 y 0,2.81 0,075.242
x 0,2
%nMg 32%
BTĐT dd Y
2 x 3 y 2.0,725 0,05 0,2.2 0,075.2
y 0,15
Chọn D.
Câu 36: Hỗn hợp E chứa hai este CnH2nO2 (X) và CmH2m-2O4 (Y) (đều mạch hở, không có nhóm chức
khác). Đun nóng 20,58 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu đƣợc 9,48 gam hỗn hợp gồm ancol Z và 2
muối T. Đốt cháy hoàn toàn muối T cần dùng 0,48 mol O2, thu đƣợc CO2; H2O và 14,31 gam Na2CO3.
Phần trăm khối lƣợng của X trong E gần nhất với ?
A. 12%
B. 32%
C. 15%
D. 24%
HÃY BIẾT TIẾC NUỐI CHO THỜI GIAN Ở TƢƠNG LAI
The Spiciness of MATH
Lời giải: (Thầy: Dƣơng Tiến Tài)
nNa2CO3 0,135 mol nNaOH 0,27 mol
BTKL
mE mNaOH mZ mT mT 21,9 g
COONa : 0,27
BTKL hhT
12a b 3,81 a 0,27
T C : a
Cn H 2 nO2 : 0,57 0,27.2 0,03
b 0,57
4a b 0,27.1 0,48.4
H : b
0,27 0,03
0,12
2
BTKL
0,0314n 32 0,1214m 62 20,58 n 4m 29
BTNT Na
Cm H 2 m2O4
n 5
102.0,03
%m X
.100% 14,86%
20,58
m 6
Chọn C.
Câu 37: Chọn C
Câu 38: Chọn A
M
Câu 39: mmuoi moxit nH M Cl O 70,6 g . Chọn A
2
HÃY BIẾT TIẾC NUỐI CHO THỜI GIAN Ở TƢƠNG LAI