GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
ĐỀ VDC SỐ 21: SỬ DỤNG CÁC CÔNG THỨC
TỈ SỐ THỂ TÍCH LINH HOẠT QUA CÁC
BÀI TOÁN
(GV: NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN)
SĐT:0389301719
Câu 1.
(QZ1) Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA, SC .
Mặt phẳng ( BMN ) cắt SD tại P . Tỉ số
A.
VS .BMPN 1
.
VS .ABCD 16
B.
VS . BMPN
VS .ABCD
VS .BMPN 1
.
VS .ABCD 6
C.
bằng:
VS .BMPN 1
.
VS .ABCD 12
D.
VS .BMPN 1
.
VS .ABCD 8
Lời giải
Chọn B
Ta có M , N là trung điểm của SA, SC nên
SM SN 1
.
SA SC 2
Cách 1: Áp dụng định lý Menelaus cho SOD ta
PS BD IO
PS
PS 1
SP 1
1
2 1 1
.
có :
PD BO IS
PD
PD 2
SD 3
Cách 2: Kẻ OH // BP , ta có O là trung điểm của BD nên H là trung điểm của PD .
Ta có OH // IP mà I là trung điểm của SO nên P là trung điểm của SH .
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
Suy ra SP PH HD
SP 1
.
SD 3
Theo công thức tỉ số thể tích ta có :
Câu 2.
VS . BMPN 2VS . BMP SM SP 1 1 1
.
VS .ABCD 2VS .BAD
SA SD 2 3 6
( QZ2) Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG
V
cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là?
VS . ABC
A.
4
.
9
B.
3
.
8
C.
1
.
3
D.
1
.
2
Lời giải
Chọn A
Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm BC , SA, EF suy ra G là trọng tâm tứ diện SABC .
Điểm I là giao điểm của AG và SE . Qua I dựng đường thẳng cắt các cạnh SB, SC
lần lượt tại M , N . Suy ra
AMN
là mặt phẳng quay quanh AG thỏa mãn yêu cầu bài
toán.
Kẻ GK // SE , K SA suy ra K là trung điểm FS .
KG AK 3
KG 1
SI 2
. Mà
.
SI
AS 4
SE 2
SE 3
Cách 1:
Kẻ BP // MN , CQ // MN ;
P, Q SE .
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
Ta có:
SM SI SN SI
;
.
SB SP SC SQ
BEP CEQ E là trung điểm PQ SP SQ 2 SE (đúng cả trong trường hợp
P Q E ).
2
V
SA SM SN
SI SI AM GM
SI 2
SI 2 SI
4
Ta có: S . AMN
.
.
1. .
.
2
2
VS . ABC SA SB SC
SP SQ
SP SQ SE SE 9
4
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi SP SQ SE . Hay P Q E MN // BC .
Vậy tỉ số nhỏ nhất là
4
. Chọn A
9
Cách 2:
Ta chứng minh được
SB SC
3.
SM SN
Thật vậy, qua I kẻ các đường thẳng lần lượt song song SB, SC cắt SC , SB tương
ứng tại D, L .
SB DB
3
NI
SB 3NI
IQ DI
SB IQ
.
3.
Ta có:
,
IQ SM
NM
SM NM
IQ
NI
SM NM
1 .
SC LC
3
SC IP
MI
SC 3MI
Lại có: IP LI
,
.
3.
IP
MI
IP
SN
MN
SN
MN
SN MN
2 .
Từ
1
Đặt x
và
2
ta có:
SB SC
MI
NI
3
3.
SM SN
NM MN
SB
SC
. Suy ra x y 3 .
;y
SM
SN
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
Ta có:
VS . AMN SA SM SN 1 AM GM
1
4
.
.
.
2
VS . ABC SA SB SC xy
x y 9
4
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x y
Vậy tỉ số nhỏ nhất là
Câu 3.
3
MN // BC .
2
4
. Chọn A
9
(QZ3) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của
SC . Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 , V
theo thứ tự là thể tích khối chóp S. AMKN và khối chóp S. ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ
V
số 1 bằng
V
1
2
1
3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
3
3
8
Lời giải
Chọn C
S
N
K
A
D
M
C
B
Đặt a
SA
SB
SC
SD
1, b
2, d
, c
, có a c 3 .
SA
SM
SK
SN
Áp dụng công thức tính nhanh tỉ lệ thể tích:
Suy ra: b d 3 . Khi đó
V1 VS . AMKN a b c d
, với a c b d .
V VS . ABCD
4abcd
V1
6
3
3
1
3
, dấu bằng xảy ra khi b d .
2
V 8bd 4bd
3
2
bd
4
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của tỉ số
V1
SB SD 3
1
.
bằng
khi
V
SM SN 2
3
Chứng minh bài toán:
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm A , B , C , D lần lượt
SA
SB
SC
SD
nằm trên các cạnh SA , SB , SC , SD . Đặt a
, b
, c
, d
.
SA
SB
SC
SD
Chứng minh rằng::
Câu 4.
VS . ABC D a b c d
và a c b d .
VS . ABCD
4abcd
(QZ4) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi P là
điểm trên cạnh SC sao cho SC 5SP. Một mặt phẳng ( ) qua AP cắt hai cạnh
SB và SD lần lượt tại M
giá trị lớn nhất của
A.
và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S . AMPN . Tìm
V1
.
V
1
.
15
B.
1
.
25
C.
3
.
25
D.
2
.
15
Lời giải
Chọn C
Ta có
V1 VS . AMPN
V VS . ABCD
1 SN SM
10 SD SB
VS . APN VS . APM
VS . ABCD
VS . APN
V
1 SP SN SP SM
S . APM
.
.
2VS . ACD 2VS . ABC 2 SC SD SC SB
SM
SN
, b
, 0 a, b 1.
. Đặt a
SB
SD
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD .
Trong mặt phẳng
SAC , AP SO I .
Xét tam giác SOC có
PS AC IO
IO
SI 1
.
.
1
2
.
PC AO IS
IS
SO 3
Xét tam giác SBD có
S SMN SM SN
a.b .
.
S SBD
SB SD
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
Mặt khác,
S SMN S SMI S SNI
S
S
1 SM SI SN SI 1
SMI SNI
.
.
a b
S SBD
S SBD
2 S SBO 2 S SDO 2 SB SO SD SO 6
1
1
a
, do 0 b 1 nên
a b ab , do a không thoả mãn hệ thức nên b
6
6
6a 1
a
1
V
1
1
1
a
0
1 a . Từ đó, 1 a b a
a 1.
với
6a 1
5
V 10
5
10
6a 1
Vậy,
Xét hàm số y f x x
x
1
1
với x ;1 . y 1
,
2
6x 1
5
6 x 1
x 0 l
6
1 6
1 2
y 0 6 x 1 1
. Ta có f , f , f 1 . Vậy
1
x
5
5 5
3 3
3
6
max f x f 1 .
1
5
x ;1
2
5
Từ đó, giá trị lớn nhất của
Câu 5.
V1
3
bằng
khi M
V
25
trùng B hoặc N trùng D .
( QZ5) Cho lăng trụ ABC . AB C có thể tích bằng 2. Gọi M , N lần lượt là hai điểm
2
BB .
3
Đường thẳng CM cắt đường thẳng AC tại P và đướng thẳng CN cắt đường
thẳng BC tại Q . Thể tích khối đa diện lồi AMPBNQ bằng
nằm trên hai cạnh AA và BB sao cho M là trung điểm của AA và BN
A.
13
.
18
B.
23
.
9
7
.
18
C.
D.
Lời giải
Chọn D
C'
A'
P
B'
M
N
Q
A
C
B
Ta có: PAM CAM g .c.g PA AC C P 2C A .
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
5
.
9
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
QB BN 2
2
QB QC QC 3BC
QC C C 3
3
1
1 .2C A.3BC .sin C
3S
Ta có: SC PQ C P.C Q.sin C
C AB
2
2
VC.CPQ
Suy ra:
VC.CAB
SCPQ
SCAB
3 VC.CPQ 3.VC .CAB VABC . ABC 2
Mặt khác:
VABC.MNC
VABC.ABC
AM BN CC 1 2
1
13
13
A
A
B
B
C
C
2
3
VABC.MNC
3
3
18
9
Ta có: VAMPBNQ VC .C PQ VABC .MNC 2
Câu 6.
13 5
. Chọn D
9 9
( QZ6) Cho hình lăng trụ ABC . AB C và M , N là hai điểm lần lượt trên cạnh
CM
k . Mặt phẳng ( MNBA) chia khối lăng
CA
trụ ABC . AB C thành hai phần có thể tích V1 (phần chứa điểm C ) và V2 sao cho
CA, CB sao cho MN song song với AB và
V1
2 . Khi đó giá trị của k là
V2
A. k
1 5
.
2
B. k
1
.
2
C. k
1 5
.
2
D. k
Lời giải
Chọn A
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
3
.
3
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
+ Vì ba mặt phẳng ( MNBA), ( ACC A),( BCC B) đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến
phân biệt AM , BN , CC và AM , CC không song song nên AM , BN , CC đồng qui tại
S.
Ta có k
CM MN MN SM SN SC
CA
AB AB SA SB SC
+ Từ đó VS .MNC k 3VS . ABC V1 VMNC . ABC 1 k 3 VS . ABC .
+ Mặt khác
V
VABC . ABC 3CC 3 SC SC
3 1 k VS . ABC ABC . ABC
3 1 k
VS . A ' B 'C '
SC
SC
2
VABC . ABC k k 1 .VABC . ABC
Suy ra V1 1 k
.
3 1 k
3
3
+ Vì
V1
2
k 2 k 1 2
1 5
2 nên V1 VABC . ABC
k 2 k 1 0 k
( k 0) .
3
3
3
2
V2
Vậy k
Câu 7.
1 5
.
2
(QZ7) Cho lăng trụ ABCD. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 ,
AD 3 , AC 3 và mặt phẳng
AAC C và AABB
ABCD. ABCD bằng
A. V 10 .
AAC C
vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng
tạo với nhau góc , thỏa mãn tan
B. V 8 .
C. V 12 .
Lời giải
3
. Thể tích khối lăng trụ
4
D. V 6 .
Chọn B
B'
C'
D'
A'
M
G
A
Gọi M
F
C
B
E
D
là trung điểm của AA .
Ta có AC AB 2 BC 2 6 3 3 AC . Do đó tam giác AAC cân tại C .
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
Dựng AE AC , do
AAC C
vuông góc với đáy nên AE ABCD .
Lấy F AB sao cho FE AC , mà FE AE nên FE ACC A , suy ra FE AA .
Dựng EG AA mà FE AA nên FG AA . Do đó góc giữa mặt phẳng
và
AABB
AAC ' C
.
là góc EGF
Ta có tan EGF
EF 3
4
EF BC 3 EA 2 EF .
EG EF , mà tan EAF
EA AB
EG 4
3
6
Từ đó suy ra
4
EF
GE
2 2 MC
3
sin GAE
MC 2 2 .
AE
3
AC
2 EF
AM AC 2 MC 2 9 8 1 AA 2.
Ta có sin GAE
2 2 AE AE
4 2
.
AE
3
AA
2
3
Vậy thể tích khối lăng trụ ABCD. ABCD là V AE. AB.BC
Câu 8.
4 2
. 6. 3 8 .
3
(QZ8) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh 2a . Gọi M là trung điểm của
1
BB và P thuộc cạnh DD sao cho DP DD . Biết mặt phẳng AMP cắt CC
4
tại N , thể tích của khối đa diện AMNPBCD bằng
A. 2 a 3 .
B. 3 a 3 .
C.
11a3
.
3
3
D. 9 a .
4
Lời giải
Chọn B
A
D
O
P
C
B
K
M
D'
A'
O'
B'
N
C'
Gọi O , O lần lượt là tâm hai hình vuông ABCD và ABC D .
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
Trong mặt phẳng
BDDB : gọi
K OO MP .
Trong mặt phẳng
ACC A : gọi
N AK CC . Khi đó N CC AMP .
Ta có OK
1
3a
1
a
3a
DP BM a . Do đó CN 2OK .
2
2
2
2 4
Diện tích hình thang $BMNC$ là: S BMNC
1
1
3a
5a 2
BM
CN
.
BC
.
a
.2
a
2
2
2
2
Thể tích khối chóp A.BMNC là: VA. BMNC
1
1 5a 2
5a3
.S BMNC . AB .
.2a
.
3
3 2
3
Diện tích hình thang DPNC là: S DPNC
1
1 a 3a
DP CN .CD .2a 2a 2 .
2
2 2 2
1
1
4a 3
Thể tích khối chóp A.DPNC là: VA. DPNC .S DPNC . AD .2a 2 .2a
.
3
3
3
Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng: V VA. BMNC VA.DPNC
5a3 4a3
3a3 .
3
3
Chú ý: Công thức tính nhanh
Cho mặt phẳng
có
và
VABCD.MNPQ
VABCD. ABC D
cắt các cạnh AA, BB, CC , DD lần lượt tại M , N , P,Q . Khi đó, ta
1 AM BN CP DQ 1 AM CP
4 AA BB CC DD 2 AA CC
AM CP BN DQ
.
AA CC BB DD
Áp dụng,
A
D
P
B
M
C
A'
D'
N
B'
C'
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN
Áp dụng, ta có
và
VABCDMNP
1 BM DP 1 1 1 3
VABCD. ABC D 2 BB DD 2 2 4 8
AA CN BM DP
AA CC BB DD
3
Thể tích khối lập phương ABCD. ABC D là V 2a 8a 3 .
Suy ra VABCDMNP 3a 3 .
GV:NGUYỄN BÁ QUYẾT-SPHN
TRUNG TÂM LUYỆN THI ĐẠI HỌC NGUYỄN BÁ QUYẾT-MỸ HÀO-HƯNG YÊN