Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

BỘ 20 đề ăn CHẮC 7 điểm TOÁN FORM CHUẨN 2019 có đáp án, hồ THỨC THUẬN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.2 MB, 79 trang )

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />Tất cả VIDEO live chữa chi tiết & File Đáp án chi tiết chỉ có tại group “Thần Tốc Luyện đề ”
Đăng ký vào group học online thì inbox trực tiếp facebook thầy giáo nhé !
Link đăng ký: />
ĐỀ 1
Câu 1. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên, mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;0  .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (–1; 3).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;   .

Câu 2. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1 .
C. Hàm số đat cực đại tại x  2 và đạt cực
tiểu tại x = 1.
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 5 và giá trị
nhỏ nhất bằng –1.

Câu 3. Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, 2a, 3a bằng
A. 2a3 .
B. 6a 3 .
C. 36a3 .
D. 5a 3 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho a  (1; 2;3) và b  (3;0; 4) . Tính a.b .
A. 15.
B. 36.
C. 9.
D. 5.


 a 
Câu 5. Với a và b là hai số thực dương và a ≠ 1, log a 
 bằng
 b
1
1 1
1
A. 1  2log a b .
B. 1  log a b .
C.  log a b .
D. 1  log a b .
2
2 2
2
5

Câu 6. Cho



3

f ( x)dx  5 và

1



f ( x)dx  7 , tính


1

5

 f ( x)dx .
3

A. 2 .
B. 12.
C. 2.
D. 12 .
Câu 7. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và đường sinh bằng 12. Diện tích xung quanh của hình nón đó
bằng
A. 30 .
B. 120 .
C. 60 .
D. 60.
x  2 x 1
Câu 8. Phương trình 5
 1 có bao nhiêu nghiệm?
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm A(2;6; –3) và song song với mặt
phẳng (Oxy) là
A. y - 6 = 0.
B. z +3=0.
C. x – 2 = 0.
D. x + y – 8 = 0.

3

Câu 10. Tìm  (sin 2 x  1)dx .
1
B.  cos 2 x  C .
2

A. cos 2x  x  C .

C.

1
cos 2 x  x  C .
2

1
D.  cos 2 x  x  C .
2

 x  2  2t

Câu 11. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y  3t . Phương trình chính tắc của d
 z  3  5t


A.

x2 y 3 z 3



.
2
3
5

B.

x  2 y z 3


.
2
3
5

C.

x
y z

 .
2 3 5

D.



x2 y z 3



.
2
3
5

Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 1/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />Câu 12. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
n!
n!
A. Cnk 
B. Ank 
(0  k  n).
(1  k  n).
k !(n  k )!
(n  k )!
C. Cnk  k ! Ank (0  k  n).
D. Pn = n! (n  1).
1
Câu 13. Cho cấp số nhân (un) có u1   , u7  32 . Giá trị của công bội q bằng
2
1
A.  .

B.  2.
C. 4.
D. 1.
2
25
Câu 14. Cho số phức z 
. Điểm biểu diễn hình học số phức liên hợp của z trong mặt phẳng Oxy là
3  4i
A.  3; 4  .
B.  2; 3 .
C.  3; 2  .
D.  3; 4  .
Câu 15. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ?
A. y   x 4  x 2  1 .
B. y   x 3  x  1 .
C. y   x 3  3x  1.
D. y  x 3  3x  5 .
Câu 16. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  1; 2 và có đồ thị như hình vẽ
bên.Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên
đoạn  1; 2 . Giá trị của M  m bằng
A. –3.
B. 1.
C. 3.
D. 4.

Câu 17. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  ( x2  1)( x  2)3 , x  R . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 1.

Câu 18. Cho số phức z  a  2bi (a, b  ) . Khi đó phần thực của số phức w  (2 z  i)(3  i) bằng
A. 6a  2b  1.
B. 2a  12b  3.
C. 6a  4b  1.
D. 2a  6b  3.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2;1), B(0; 2;3). Phương trình mặt cầu ( S ) đường kính AB là
2

1
5
2
2

B. ( S ) :  x     y  2    z  2   .
2
4


2

1
2
2

D. ( S ) :  x     y  2    z  2   5.
2


1
5

2
2

A. ( S ) :  x     y  2    z  2   .
2
4

1
2
2

C. ( S ) :  x     y  2    z  2   5.
2


2

2

Câu 20. Đặt log 2 6  a , khi đó log318 bằng
2a  1
1
2a  1
A.
B.  2.
C.
D. 2 – 3a.
.
.
a 1

a
a 1
Câu 21. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 4  4 z 2  5  0. Giá trị của
z1  z2  z3  z4
2

2

2

2

bằng

D. 2  5.
x 1 y  2 z  3
Câu 22. Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng d :
và mặt phẳng


2
2
3
( P) : x  2 y  2 z  5  0 bằng
16
5
A.
B. 2.
C. .
D. 3.

.
3
3
A. 2  2 5.

B. 12.

C. 0.

Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 2/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình 2 x
A. (1;3) .
B. (3; ) .

2

2 x

 8 là
C. (; 1) .

D. (; 1)  (3; ) .


Câu 24. Gọi S là diện tích hình phẳng  H  giới hạn
bởi các đường:

y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng

x  1, x  2 trong hình vẽ bên.
0

2

1

0

Đặt S1   f  x  dx, S2   f  x  dx. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. S  S1  S2 .
B. S  S1  S2 .
C. S  S1  S2 .
D. S  S2  S1.

Câu 25. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, BC = 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Thể tích
của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN bằng
 a3
 a3
 a3
A. V 
B.
C.
D. V  2 a3 .

.
V
.
V
.
6
2
4
x 4 2

x2 x

Câu 26. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y

A. 3.
B. 0.
C. 2.
D. 1.
Câu 27. Cho khối chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SA   ABC  , SA  a . Thể tích của khối chóp
đã cho bằng
3a 3
3a 3
3a 3
A.
.
B.
.
C. 3a3 .
D.
.

4
6
3
3
Câu 28. Hàm số y  52 x 3 x 4 có đạo hàm
A. y '  52 x 3 x4 ln 5.

B. y '  (6 x2  3)52 x 3 x 4 ln 5.

3

3

(6 x 2  3)52 x 3 x 4
D. y ' 
.
ln 5
3

2 x3  3 x  4

C. y '  (6 x  3)5
2

.

Câu 29. Cho hàm số y
phương trình 5 f x
A. 4


f x liên tục trên
0 là
B. 3

4

và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của
C. 2

D. 0

Câu 30. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Tang của góc giữa hai mặt phẳng (A’BD) và (ABCD) bằng
2
1
A. 3 .
B. 2 .
C. .
D.
.
2
2
3x  1
Câu 31. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1
 1 là
x 1
2
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4.

Câu 32. Một cái tháp có thân là hình trụ và mái là một nửa hình cầu. Người ta muốn sơn toàn
bộ mặt ngoài của tháp (kể cả mái). Tính diện tích S cần sơn (làm tròn đến mét vuông).

 
C. S  12667  m  .
A. S  8143 m2 .
2

 
D. S  23524  m  .
B. S  11762 m2 .
2

Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 3/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) 

e

ex
x

 1


2



2
2
1
1
B. x
C. x
D. x
C .
C .
C .
C .
e 1
e 1
e 1
e 1
Câu 34. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a, cạnh bên
AA '  a 2 . Gọi M là trung điểm của BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B’C bằng
3a
2a
a
A. 2a.
B.
C.
D. .
.

.
4
2
2
x 1 y z 1
 
Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1;0; 2  và đường thẳng d :
. Phương trình đường
1
1
2
thẳng  đi qua A, vuông góc và cắt d là
x 1 y z  2
x 1 y z  2
x 1 y z  2
x 1 y z  2
 
.
 
.
 
.


.
A.
B.
C.
D.
1

1
1
1
1
1
2
2
1
1
3
1

A.

x

ĐÁP ÁN
1. B
2. C
3. B
4. A
5. D
6. A

7. C
8. B
9. B
10. D
11. D
12. C


13. B
14. D
15. C
16. D
17. A
18. C

19. A
20. C
21. B
22. A
23. A
24. D

25. B
26. D
27. D
28. B
29. A
30. B

31. B
32. A
33. C
34. D
35. B

ĐỀ 2
Câu 1. Hàm số y   x 4  x 2  3 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (0; ) .
B. (;0) .
C. (;1) .
D. (2;2) .
mx  4
Câu 2. Cho hàm số y 
với m là tham số . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m
xm
để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. Số phần tử của S là
A. 3 .
B. 5 .
C. 2 .
D. Vô số.
Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến
x 
–1
0

1
thiên như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm
– 0 + 0 – 0 +
y’
số y  f ( x) là


2
y
A. 0.
B. 1.
1

1
C. 2.
D. 3 .
Câu 4. Tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  2m có 3 điểm cực trị
cùng với gốc tọa độ O tạo thành bốn đỉnh của một hình vuông là
A. m  1 .
B. m  4 .
C. m  1.
D. m  4 .
4
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  trên 1;4 bằng
x
A. 5 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 4 .
2
m x
2
Câu 6. Cho hàm số y 
với m là tham số thực. Tất cả các giá trị của m để min y  max y 
0;2
0;2
x 1
3
Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 4/79



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />


A. m  1.
B. m  1 .
C. m  1;1 .
D. m  0;1 .
Câu 7. Trong bốn hàm số dưới đây, đồ thị của hàm số nào có tiệm cận ngang?
A. y  x3  2 x 2 .

B. y  2 x 4  5x 2 .

D. y  x 2  9 x  x .
x2  4
Câu 8. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực m để đồ thị hàm số y  2

x   m  1 x  m
hai tiệm cận đứng phân biệt là
A. \ 2;1;2 .
B. \ 1 .
C. \ 2;2 .
D. 1;  .
y
Câu 9. Đường cong như củaf xhình
vẽ+1bên là đồ thị của
 = x -3x

2
q x  = 0
hàm số nào dưới đây?
r y  = 0
4
2
A. y  x  x  1 .
x
-1
1
B. y  x3  x 2  1 .
O
-5
3
2
C. y   x  3x  1 .
D. y  x3  3x 2  1.
-2
3

C. y  4 x 2  1  x .

2

-4

Câu 10. Số điểm chung Đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  2 và đồ thị hàm số y   x 2  4 là
A. 0.
B. 1.
C. 2.

D. 4.
-6
1
Câu 11. Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  9t 2 , với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
2
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được-8 trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong
khoảng thời gian 10 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng
A. 216 (m/s).
B. 30 (m/s).
C. 400 (m/s).
D. 54 (m/s).
4
Câu 12. Phương trình tiếp tuyến  của đồ thị hàm số y  x  x tại điểm có hoành độ bằng 1 là
A.  : y  5x  5 .
B.  : y  5x  3 .
C.  : y  5x  7 .
D.  : y  5x  3 .



Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f ( x)  2 x  mx  2

x ?
A. 5 .

C. 7 .

B. 4 .

2




3
2

xác định với mọi

D. 9 .

Câu 14. Cho a, b là hai số thực dương. biểu thức P  log 2 a  2log 4 b bằng
a
a
a
A. P  log 2  ab  .
B. P  log 2 .
C. P  log 2 2 .
D. P  log 2 4 .
b
b
b
2
ln x  1
Câu 15. Biết hàm số f ( x) 
có f (1)  a ln 2  b  a, b   . Tính S  a  b .
x
A. S  1 .
B. S  0 .
C. S  2 .
D. S  1.








Câu 16. Tập nghiệm bất phương trình 2  3
A.  1;   .

B.  ; 2  .

  2  3
x

x 2



C.  2;  





D.  ; 1 .

Câu 17. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình log 2 3.2 x  1  2 x  1 . Tổng S bằng
A. S  0 .


B. S  1.

C. S 

3
.
2

D. S 

1
.
2

Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 5/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />
Câu 18. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 9x  3x1  m có nghiệm thực

9
5
A. m   .
B. m  0 .

C. m  1 .
D. m  .
4
8
Câu 19. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức
s(t )  s(0)2t , trong đó s(0) là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s(t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t
phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc bắt đầu, số
lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
A. 48 phút.
B. 19 phút.
C. 7 phút.
D. 12 phút.
2
Câu 20. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  cos x là
1
1
1
1


A.  cos 2 xdx   x  sin 2 x   C .
B.  cos 2 xdx   x  sin 2 x   C .
2
2
2
2


1
1

C.  cos 2 xdx   x  sin 2 x   C .
D.  cos 2 xdx   x  2sin 2 x   C .
2
2
2
2x
Câu 21. Biết F ( x)  x là một nguyên hàm của hàm số f ( x)e . Nguyên hàm của hàm số f ( x)e2 x là
A.  f ( x)e2 x dx   x 2  2 x  C .
B.  f ( x)e2 x dx   x 2  x  C .
C.

 f ( x)e

2x

dx  2 x 2  2 x  C .

2x

dx  2 x 2  2 x  C .

 f ( x)dx  5 . Tính I   f (2 x  1)dx .
1
2

0

A. I 

 f ( x)e


3
2

4

Câu 22. Biết

D.

5
.
2

B. I  10 .

D. I  0 .

C. I  4 .
b

Câu 23. Biết b là số thực dương thỏa mãn
A. b   5;6  .

B. b   6;7  .

  2 x  5dx  4 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1

C. b   4;   .


D. b   0;3 .

2

Câu 24. Biết

dx
 3x  1  a ln 7  b ln 2  a, b   . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1

A. ab   1;0  .
B. ab   0;1 .
C. ab  1;2  .
D. ab   2;3 .
Câu 25. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  1  x 2 , y  0 quay quanh trục Ox . Khẳng định nào sau đây đúng?
1

A. V 

 1  x dx .
2

1

1

C. V    1  x dx .
1




1

1

2



B. V    1  x 2 dx .
1

D. V 



1  x 2 dx .

1

Câu 26. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y   x 2  2 x, x  y  2 .
1
1
1
A. S  4,5 .
B. S  .
C. S  .
D. S  .

7
5
6
Câu 27. Cho số phức z  1  2i . Tìm phần ảo của số phức w  2 z  z .
A. Phần ảo của w bằng 2.
B. Phần ảo của w bằng 2i .
C. Phần ảo của w bằng 2 .
D. Phần ảo của w bằng 2i .
Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 6/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />
Câu 28. Gọi A và B là hai điểm trong mặt phẳng biểu diễn hai nghiệm phức phân biệt của phương
trình z 2  6 z  12  0 . Tính độ dài của đoạn thẳng AB .
A. AB  12 .
B. AB  3 .
C. AB  2 3 .
D. AB  3 .
Câu 29. Cho số phức z  a  bi  a, b   thỏa mãn 1  i  z  2 z  3  2i . Tính P  a  b .
A. P 

1
.
2


B. P  1 .

Câu 30. Xét số phức z thỏa mãn 1  2i  z 
A.

3
 z  2.
2

B. z  2 .

1
D. P   .
2

C. P  1.

10
 2  i . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
z
1
1
3
C. z  .
D.  z  .
2
2
2


Câu 31. Số hạng chứa x 4 trong khai triển của biểu thức  3  x  là
7

A. C74 x 4 .

B. 27C74 x 4 .

C. 27C74 .

D. 27x 4 .

Câu 32. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất sáu lần liên tiếp. Xác suất để số chấm xuất hiện
trong sáu lần gieo là sáu số tự nhiên phân biệt, đồng thời tổng số chấm xuất hiện trong hai lần gieo liên
tiếp bất kì là một số tự nhiên có một chữ số bằng
323
1
161
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
324
324
162
162

Câu 33. Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos2 x  cos x  m  1  0 có nghiệm
thực là
5
 5
 5 
5


A. m   1;  .
B. m    ;1 .
C. m   ;   .
D. m   ;  .
4
 4 
4

 4


x2  2 x  3
Câu 34. lim
bằng
x 
6  x2
A. 1 .
B. 1 .
Câu 35. Tập nghiệm của bất phương trình
 4 
B.   ;0  .
 5 


A. 1;  .

Câu 1
B
Câu 11
D
Câu 21
D
Câu 31
B

Câu 2
A
Câu 12
B
Câu 22
A
Câu 32
D

Câu 3
D
Câu 13
C
Câu 23
C
Câu 33
A


Câu 4
C
Câu 14
B
Câu 24
A
Câu 34
B

C. 2 .
5x  4  x  2 bằng
 4 
C.   ;0  1;2 .
 5 

D. 2 .

 4 
D.   ;0  1;   .
 5 

Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
D
C
D
A
D
C
Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
B

A
B
A
C
B
Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
B
D
A
C
C
D
Câu 35
D

ĐỀ 3
Câu 1. Khối trụ có bán kính đáy là r và độ dài chiều cao là h có thể tích khối trụ đã cho bằng
1
A. 2 r 2 h .
B.  rh2 .
C.  r 2 h .
D.  r 2 h .
3
Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 7/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />Câu 2. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

và có bảng biến thiên như hình dưới đây



x

4
3
0

0

y'
y

+



0
1

+







Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
4
C. Hàm số đạt cực tiểu bằng .
3



5
27

B. Hàm số đạt cực đại bằng 1.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x  

5
.
27

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng  P  : 2 x  3 y  z  10  0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng

 P ?
A. M  2;1; 2  .

B. N  2; 2;0  .

C. E 1; 2;0  .


D. F  2; 2;0  .

Câu 4. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau

x
y'
y



+

1
0





1
0

+



2
1




Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;   .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   .

Câu 5. Nghiệm của phương trình log 2019  x  5  13 là
A. x  201913  5 .

B. x  132019  5 .

C. x  201913  5 .

D. x  132019  5 .

Câu 6. Hàm số F  x   e x là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
2

A. f  x   2 xe .
x2

B. f  x   x e  1 .
2 x2

Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  2


B. y  1 .

C. f  x   e

2

2x

x 1
có phương trình là
2x  4
1
C. y  .
2

Câu 8. Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên

.

ex
D. f  x  
.
2x

D. y  

, có f 8  20; f  4   12.




8

4

1
.
4

f '  x  dx. bằng

A. 4.
B. 32.
C. 8.
D. 16.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của
mặt cầu?
A. x2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0 .

B. x2  z 2  3x  2 y  4 z  1  0 .

C. x2  y 2  z 2  2 xy  4 y  4z  1  0 .

D. x2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  8  0 .

Câu 10. Cho khối lăng trụ đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 8/79



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />A. 2 3a3 .

B.

3a 3
.
2

C.

Câu 11. Nguyên hàm của hàm số y  x 2  3x 

3a3 .

D.

1

x

x3 3x 2
A.

 ln x  C.
3

2

C.

2 3a 3
.
3

x3 3x 2 1
B.

 2  C.
3
2
x

x3 3x 2

 ln x  C.
3
2

D.

x3 3x 2

 ln x  C.
3
2


Câu 12. Trong không gian Oxyz, cho điểm M  3;9;6  . Gọi M1 , M 2 , M 3 lần lượt là hình chiếu vuông góc của
M trên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng  M1M 2 M 3  có phương trình là
x y z
x y
z
x y z
B. 
C.
   0.

 1.
   1.
3 9 6
3 9 6
3 9 6
Câu 13. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm
số nào dưới đây?
2x 1
A. y  x 4  2 x 2 .
B. y 
.
x 1

A.

C. y   x3  3x .

x y z
   1.
1 3 2


D.

D. y  2 x 2  x 4 .

Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d1 :
Vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho là
A. Chéo nhau.
B. Trùng nhau.

x 1 y z  2
x  2 y 1 z
, d2 :
 

 .
2
1
2
2
1 2

D. Cắt nhau .

C. Song song.

Câu 15. Cho số phức z  a  bi với a, b  , i  1 . Môđun của z tính bằng công thức nào sau đây?
2

A. z  a  b.


B. z  a  b .

D. z  a 2  b2 .

C. z  a 2  b2 .

Câu 16. Cho cấp số cộng  un  có u1  11 và công sai d  4 . u99 bằng
A. 401.

B. 403.

C. 404.

D. 402.

Câu 17. Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z  2 z  5  0 . P  z1  z2
2

2

A. 10.

B. 5.

C. 12.

2

bằng

D. 4.

Câu 18. Giá trị thực của p và q thỏa mãn 3 p   2q  3i  i  9  8i ( i là đơn vị ảo) bằng
A. p  2, q  4 .

5
B. p  3, q   .
2

Câu 19. Giá trị lớn nhất của hàm số y 
A.

5
.
2

C. p  4, q  4 .

D. p  3, q  

11
.
2

x2  2 x  2
trên đoạn
x 1

B. 2 .


 1 
  2 ; 2  bằng
10
C.
.
3

D. 3 .

Câu 20. Biết rằng 4a  x và 16b  y . Khi đó xy bằng
A. 64ab .

B. 4a  2b .

Câu 21. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức  5 x  7 
A. 2019.

B. 2020.

D. 16a  2b .

C. 42 ab .
2018

C. 2018.

thành đa thức ?
D. 2017.

Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 9/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />Câu 22. Cho hàm số y= f  x  có đạo hàm f '  x   x  x  1  x  2  với mọi x  . Số điểm cực trị của hàm số
2

4

y= f(x) là
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 23. Cho khối nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng 3 lần bán kính đáy. Thể tích của khối
nón đã cho bằng
A.

2 r 3
.
3

B.

2 r 3
.

3

C.

2 2 r 3
.
3

D.

8 r 3
.
3

Câu 24. Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 2;3 . Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox.
Phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM là
A.  x  1  y 2  z 2  13.

B.  x  1  y 2  z 2  13.

C.  x  1  y 2  z 2  13.

D.  x  1  y 2  z 2  17.

2

2

2


2

Câu 25. Đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 là
A. y ' 

1
.
2x 1

B. y ' 

2
.
2x 1

C. y ' 

Câu 26. Tập nghiệm của bất phương trình 6x

2

2 x

D. y ' 

2
.
 2 x  1 ln 2

 216 là


B.  ; 1 .

A.  1;3 .

1
.
 2 x  1 ln 2

C. 3;   .

D.  ; 1  3;   .

Câu 27. Khối tứ diện đều cạnh a có thể tích bằng
a.3 2
a.3 3
a.3 2
a.3 3
B.
C.
D.
.
.
.
.
12
6
6
12
Câu 28. Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm

được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào dưới
đây?
A. 107 667 000 đồng. B. 105 370 000 đồng.
C. 111 680 000 đồng. D. 116 570 000 đồng.

A.

Câu 29. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x
f ' x



f  x





1
0

3
0

+

1
3

Số nghiệm thực của phương trình 4 f  2  3x   1  0 là



A. 1.
B. 3.
C. 2.
Câu 30. Diện tích phần tô đậm trong hình vẽ bên được tính theo công
thức nào dưới đây?
2

  2x

2

 2 x  4  dx .

  2 x  2 dx .

3

2

  2 x  2  dx

3

D. 0.

2


B.

3

C.



1


A.



2

.

D.

  2 x

2

 2 x  4  dx .

3


Câu 31. Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau
Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 10/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1.
B. 3.
C. 2 .

D. 4.

Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a 3 và AD  a (tham
khảo hình vẽ). Góc giữa hai đường thẳng B ' D ' và AC bằng
A. 90°.
B. 30°.
C. 45°.
D. 60°.
Câu 33. Tổng bình phương các nghiệm thực của phương trình

2 

x 1 x 3


 32 bằng

A. 20.

B. 4.

C. 2.

D. 6.

Câu 34. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  i  1  i  z là
A. Đường tròn tâm I(0; 1), bán kính R  2 .

B. Đường tròn tâm I(1; 0), bán kính R  2 .

C. Đường tròn tâm I(-1; 0), bán kính R  2 .

D. Đường tròn tâm I(0; -1), bán kính R  2 .

5

Câu 35. Cho

x
3

dx
 a ln 5  b ln 3  c ln 2 với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của ( b  3c 2  2a ) bằng
x


2

A. 2 .

B. 6.

C. 3.

D. 0.

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1
2
3
4

5
6
7
8
9
10

D
B
D
B
A
A
C
C
A
A

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

D

C
D
C
C
B
A
A
C
B

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

A
D
C
B
D
A
C
C
B

D

31
32
33
34
35

C
D
A
D
B

Câu

Đáp án

ĐỀ 4
Câu 1. Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số lẻ?
A. y  x  1  x  1 . B. y  x .
C. y  x  1  x  1 . D. y  2 x4  x 2  1 .
Câu2 .Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, bán kính của đường tròn tâm I(0 ;-2) và tiếp xúc với đường thẳng d :
3x  4 y  23  0 là
A. 3 .
B. 5 .
C.15 .
D.4 .
Câu 3. Phương trình cos x  m  0 ( m là tham số thực) vô nghiệm khi và chỉ khi
Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 11/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký /> m  1
A. 
.
B. m  1 .
C. 1  m  1
m  1
Câu 4. Một hộp đựng 7 bi xanh, 5 bi đỏ, 4 bi vàng. Có bao nhiêu cách
lấy 7 viên bi đủ cả 3 màu, trong đó có 3 bi xanh và nhiều nhất 2 bi đỏ ?
A. 2100.
B. 95.
C. 2835.
Câu 5. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
sin x  0
A.sin 3x  cos 2 x  1  2sin x cos 2 x  
.
sin x  1

.

D. 2800.

sin x  0

B. sin 3x  cos 2x  1  2sin x cos 2x  
.
sin x  1
sin x  0
C. sin3x  cos 2 x  1  2sin x cos 2 x  
.
sin x  1

2
sin x  0
D. sin 3x  cos 2 x  1  2sin x cos 2 x  
.
sin x   1

2
Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Giao tuyến của (SAB) và (SCD) là
A. Đường thẳng qua S và song song với CD .
B. Đường thẳng qua S và song song với AD.
C.Đường thẳng SO với O là tâm hình bình hành ABCD .
D. Đường thẳng qua S và cắt AB.
Câu7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA  (ABCD). AE và AF là các đường cao của
tam giác SAB và SAD. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. SC  (AFB).
B. SC  (AEC).
C. SC  (AED).
D. SC  (AEF).

Câu 8. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

và có bảng biến thiên như sau


Mệnh đề nào dưới đây sai ?
A. x0  1 là điểm cực tiểu của hàm số.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;0  .
C. M  0; 2  là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
D. Hàm số có 5 điểm cực trị.

Câu 9. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình bên.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên [-1;1] bằng
A. -1.
B. 1.
C. -2.
D. không tồn tại.

Câu 10. Hình bên là đồ thị của hàm số y  log 2 x . Đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số y  log 2 x tại bao nhiêu
điểm ?
Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 12/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />A. 0.
C. 2.

B. 3.

D.1.

Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên
A. y  log3 x .

B. y   0,5 .
x

?
x

C. y  2 x  1.


D. y    .
4

C. y '  2e .

e2 x
D. y ' 
.
2

Câu 12. Đạo hàm của hàm số y  e2x là
B. y '  2e .

A. y '  e .
2x


x

Câu 13. Khẳng định nào dưới đây sai?
1
A.  ln x dx   C .
x
C.  sin x dx   cos x  C .

2x

1

 cos x dx  tan x  C .
D.  e dx  e  C .
B.

2

x

x

Câu 14. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b  . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b  a  b  . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay D
quanh trục hoành được tính theo công thức nào sau đây?
b

A. V  2  f  x  dx .
a


b

b

b

a

a

a

B. V  2 f 2  x  dx . C. V  2  f 2  x  dx . D. V   f 2  x  dx .

Câu 15. Phần ảo của số phức z  3  4i là
A. 3.
B. -4.
C. 4.
D. -4i.
Câu 16[1]. Cho số phức z  1  2i . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. z có điểm biểu diễn là M(1;2).
B. Số phức liên hợp là z  1  2i .
C. Phần thực của z bằng -2.
D. z  5 .
Câu 17. Đồ thị ở hình bên là đồ thị của hàm số
nào dưới đây?
A. y  x3  3x 2  1 .
B. y   x4  2 x2  1.
C. y   x 4  1 .

D. y  x 4  2 x 2  1 .

Câu 18. Cho hàm y  f ( x) có đạo hàm trên R và có f '  x    x  1  x 2  3x  2  . Số điểm cực đại của hàm
số là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 19. Đồ thị của hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận ?
1 x
x 1
x3
A. y 
.
B. y 
.
C. y  2
.
D. y  x3  3x 2  1 .
2
1 2x
4 x
x 1
2x 1
Câu 20. Cho hàm số y 
có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  2 x  1. Hoành độ giao điểm của (C) và
x 1
(d) là
1
1

1
A. x  1; x  .
B. x  1; x  1 .
C. x  0; x  .
D. x   ; x  2 .
2
2
2
Câu 21. Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình ln(2 x 2  5x  4)  ln 2  0 bằng
3
5
A. .
B.
.
C. 3.
D. 5.
2
2
Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 13/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />83 x

54

2
Câu 22. Số nghiệm thực nguyên âm của bất phương trình  


16
5
A. 1.
B.2 .
C.5.
D. 12 .
3
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  3x  m (m là tham số thực ) trên đoạn  0;1 là

A. m .
B. m  4 .
C. m  4 .
D. 2m .
3
2
Câu 24. Tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  3x  mx  2 đạt cực tiểu tại x  2 là
A. m  0 .
B. m  0 .
C. m  0 .
D. m  0 .
2
3
 
Câu 25. Cho hàm số f  x  xác định trên \   thỏa mãn f   x  
, f 1  2 . Giá trị của biểu thức
3x  2

3
f  1  f  3 bằng
A. 4  ln 35 .
B. 2  ln15 .
C. 3  ln 25 .
D. 1  ln 45 .
Câu 26. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  2 x  1 , trục hoành và hai đường thẳng
x  1; x  3 có giá trị bằng
A. 2.

B. 12.

C. 8.

D.

17
.
2

Câu 27. Tập hợp điểm biểu diễn của số phức z  x  yi thõa mãn z  1  z  1  i là
A. đường tròn tâm O(0;0) bán kính bằng 1.
B. đường thẳng x  y  2  0 .
C. đường thẳng 4 x  2 y  1  0 .
D. hình tròn tâm I(1;1) bán kính bằng 3.
Câu 28.Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình x3  3x  m  1  0 có ba nghiệm thực phân
biệt, trong đó có đúng hai nghiệm dương là
A. 1  m  1 .
B. 1  m  1 .
C. 1  m  3 .

D. 1  m  1 .
2
Câu 29. Tìm m để hàm số y  x  6 x  2ln  x  3  mx  3 đồng biến trên  1;  
A. m  0 .

B. m  5 .

D. m  4 .
2
Câu 30. Tổng giá trị tất cả các nghiệm thực của phương trình log3 x.log9 x.log81 x.log 243 x  bằng
5
82
80
A.
.
B.
.
C. 9 .
D. 0 .
9
9

2

Câu 31. Biết tích phân I    2 x  1 cos 2 xdx =
0

A. 5/3 .
Câu 32. Cho số phức z  x  yi


B. 7.
 x, y 



C. m  0 .

1  2  
   c  . Giá trị ( a+b+c ) bằng
2 a b


C. 12.
D. -7.
thỏa mãn z  2  i  z 1  i   0 và z  3 . Tính P  2 x  y .

A. P  12 .
B. P  5 .
C. P  3 .
D. P  10 .
2
Câu 33. Tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình log 2  2 x  3  log 2  x 2  mx  1 có tập
nghiệm


A. 2  m  2 .
Câu 34. Xét các số phức

B. m  2 2 .
z  x  yi  x, y 




C. 2 2  m  2 2 . D. 2  m  2 .
thỏa mãn z  2  3i  2 2 . Tính P  3x  y

khi

z  1  6i  z  7  2i đạt giá trị lớn nhất.
A. P  1
B. P  17
C. P  3
D. P  7
3
2
Câu 35. Cho hàm số có đồ thị  Cm  : y  x  3x  mx  4  m và đường thẳng d : y  3  x . Đường thẳng d
cắt đồ thị  Cm  tại ba điểm phân biệt A, I , B (theo thứ tự hoành độ từ nhỏ đến lớn). Tiếp tuyến tại A, B của

 Cm  lần lượt cắt  Cm  tại điểm thứ hai là

M và N . Tham số m thuộc khoảng nào dưới đây để tứ giác AMBN

là hình thoi.
Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 14/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />3 
B.  ; 2  .
2 

A.  5; 4  .
Đáp án
Câu 1 Câu 2
C
A
Câu 11 Câu 12
B
C
Câu 21 Câu 22
B
A

3 
C.  ; 4  .
2 

D.  2;5 .

Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
A
D
C
A
D

D
C
D
Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
A
D
B
D
B
A
B
C
Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
B
B
A
C
A
B
A
17
D
m5

2

Câu 31 Câu 32
B
D


Câu 33 Câu 34 Câu 35
A
B
A
ĐỀ 5

Câu 1. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?
A.  là một số hữu tỉ.
B. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Bạn có chăm học không?
D. Con thì thấp hơn cha.
Câu 2. Cho ba đường thẳng d1 : 3x – 2 y  5  0 , d2 : 2 x  4 y – 7  0 , d3 : 3x  4 y –1  0 . Phương trình
đường thẳng d đi qua giao điểm của d1 và d 2 , và song song với d 3 là :
A. 24 x  32 y – 53  0 .

B. 24 x  32 y  53  0 .

C. 24 x – 32 y  53  0 .

D. 24 x – 32 y – 53  0 .

Câu 3. Công thức nghiệm của phương trình lượng giác sin x  sin  là

 x    k 2
 x    k 2
. D. 
.
 x      k 2
 x    k 2
Câu 4. Cho sáu chữ số 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 . Hỏi có bao nhiêu số gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ 6

A. x    k 2 .

B. x    k .

C. 

chữ số đó ?
A. 120.
B. 180.
C. 256.
Câu 5. Một đa giác có 740 đường chéo. Số cạnh của đa giác đó bằng:
A. 15 .
B. 20 .
C. 30 .

D. 216.
D. 40 .

x 1
1
có giá trị là bao nhiêu? A. 0. B. . C. .
D. .
x 1 2 x  1
2
Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới đây?
Câu 6. lim

A. CD .
B. BA .
C. DC  .

Câu 8. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây?

A. y  x 4  2 x 2 .

B. y   x3  2 x  1.

C. y 

2x 1
.
x 1

Câu 9. Cho hàm số y  2 x 4  x 2  1 . Số điểm cực trị của hàm số là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 10. Hàm số nào sau đây có điểm cực đại và điểm cực tiểu?

D. BA .

D. y  x 2  2 x  3.

D. 4.

Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 15/79



www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />B. y  x3  2 x 2  7 x  1. C. y 

A. y   x3  3x 2  1.

Câu 11. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;4  .

D. y  x 4  2 x 2  1.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;4  .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  0;  .
Câu 12. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y 

x 1
.
x 1

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;2  .

x 1

x  3x  2
2


2

A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
3
2
Câu 13. Cho hàm số y   x  3mx  (3m  1) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số
đã cho có cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng d : x  8 y  74  0 ?
A. 2 .
B. 3 .
Câu 14. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

C. 1 .
D. 4 .
\ 0; 1 thỏa mãn điều kiện f 1  2ln 2 và

x  x  1 . f '  x   f  x   x 2  x . Biết f  2   a  b ln 3  a, b  Q  . Tính a 2  b2  ?
13
.
4

Câu 15. Tập xác định của hàm số y   x  3 là
A.

3
.
4


A. D  3;   .

C.

B. D   3;   .

C. D 

Câu 16. Bất phương trình e2 x1  e x3 có tập nghiệm là
B.  ;2  .

A.  ;2 .

1
.
2

B.

\ 3 .

D.

9
.
2

D.

.


D.  2;  .

C.  2;  .

Câu 17. Bất phương trình log 1  3x  2   log 2  6  5 x   0 có tập nghiệm là
2

 6
 5

A.  ;1 .
2

1

 6
 

C. 1;  .

B.  1;  .

D. 1;  .
5

1

 1 x
 1 x

Câu 18. Bất phương trình    3.    12 có tập nghiệm S   a; b  . Giá trị của biểu thức
3
 3
D. P  2 .
P  3a  10b bẳng A. P  3 . B. P  4 . C. P  5 .





Câu 19. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình log 2 x 2  mx  m  1  log 1 x  0 có nghiệm duy





nhất A. 1;    3  2 3 .

B.  ; 1 .





2

C.  ; 1  2 3  3 .

D.  1;1 .


Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 3.9x  10.3x  3  0 có dạng S   a; b , trong đó a, b là các số
nguyên. Giá trị của biểu thức P  5a  2b bằng A.

43
.
3

B.

8
.
3

C. 3 .

D. 7 .

Câu 21. Trong tất cả các mệnh đề dưới đây. Mệnh đề sai là
Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 16/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />
ax
x n1

n
 C . B.  x dx 
 C . C.  sin xdx  cos x  C . D.  0dx  C .
A.  a dx 
ln a
n 1
x

Câu 22. Nguyên hàm F  x  của hàm số f  x  

1
3
F  x   ln 1  3x  C .

1

1  3x

1
3

A. F  x   ln 1  3x  C .B. F  x    ln 1  3x  C . C. F  x    ln 1  3x  C . D.

Câu 23. Cho

2

5

5


1

1

2

 f  x  dx  2,  f  x  dx  19 . Khi đó  f  x  dx nhận kết quả bằng

A. 17 .

C. 17 .

B. 21 .

Câu 24. Cho hàm số f  x   e

x 3
3

có một nguyên hàm là hàm số F  x  thỏa mãn F  0   2e . Khi đó giá trị

e 2  3e
A. e  e .B.
.
3

của F  3 bằng

C. 3e  e .


2

2

a

Câu 25. Cho

D. 21 .

  2 x  4 dx  5 . Giá trị của a thỏa mãn là

3e 2  e
D.
.
2
A. 1;4 .

B. 1;5 .

D. 5

C. 1 .

0

.
Câu 26. Cho hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y  x ln x , y  0 và hai đường thẳng


x  1, x  e . Quay hình phẳng  H  xung quanh trục Ox ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
A.

2e3  1
.
9
e

Câu 27. Cho I 







1  3ln x ln x
x

1

mn

B.

A. 18 .

e3  1
.
9


dx 

C.

2e3  1
.
9

D.

2e3  1
.
3

m
m
, trong đó m, n là các số nguyên, phân số
tối giản. Giá trị
n
n

B. 19 .

C. 20 .

D. 17 .

Câu 28. Từ một tấm tôn hình bán nguyệt có bán kính R  3cm người ta cắt ra một hình chữ nhật như hình vẽ.
Tính diện tích S của hình viên phân cung AB (kết qủa làm tròn đến hành phần trăm) sao cho diện tích hình chữ

nhật là lớn nhất

A. S  2,57cm2 .

B. S  2,75cm2 .

C. S  1, 28cm2 .

D. S  2,58cm2 .

Câu 29. Xác định phần ảo của số phức z  18  12i . A. 12 .

D. 12i .

B. 18 . C. 12 .

Câu 30. Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z  1  2i  . A.
2

1
. B.
5

5 . C.

1
1
. D. .
25
5


Câu 31. Cho hai số phức z1  2  3i , z2  4  5i . Số phức z  z1  z2 là
A. z  2  2i .

B. z  2  2i .

C. z  2  2i .

D. z  2  2i .

Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 17/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />Câu 32. Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .

Khi đó mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. z  2  i

B. z  1  2i

C. z  2  2i

D. z  2  i


Câu 33. Tìm số phức z thỏa mãn 1  i  z  1  2i   3  2i  0 .
A. z  4  3i .

B. z 

Câu 34. Cho 1  i 2  i 4  i 6 
A. H  0 .

3 5
 i.
2 2

C. z  4  3i .

 i 2016  i 2018  a  bi với a, b 
B. H  3 .
C. 2 .

D. z 

5 3
 i.
2 2

. Tính giá trị của H  3a  b .
D. H  3030 .

Câu 35. Cho số phức z thỏa mãn z  1 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P  1  z  2 1  z bằng
A.


5.

B. 6 5 .

C. 2 5 .

D. 4 5 .

S

1B
11D
21C
31B

BẢNG ÐÁP ÁN
2A
3C
12D
13C
22B
23A
32D
33B

4A
14D
24C
34A


5D
15B
25B
35C

6A
16C
26C

7C
17B
27B

8C
18A
28A

9A
19C
29A

10A
20D
30D

ĐỀ 6
Câu 1: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên ℝ và có bảng biến thiên sau.
x
−∞
−3

2
+∞
y'
+
0

0 +
y

−∞

Hỏi y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào?
A.  3;   .

+∞

61

B.  64;   .

−64
C.  ;61 .

D.  ; 3 .

2 x
. A. x  1 . B. x  2 .
C. y  1 .
D.
x 1

2 x2  6 x  1
1

Câu 3: Điểm cực đại của hàm số y 
là A. x  1 . B.  1;  . C. x  2 .
D.
4x  2
2

3
5
Câu 4: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1  x trên  1;3 . A.  .
B. . C. 1 . D.
4
4
4
2
Câu 5: Số điểm chung của đồ thị hàm số y  x  x  2 và đường thẳng y  2 là
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 6: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên
và có bảng xét dấu đạo hàm f '  x  như sau
x

2
3
5
1



Câu 2: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y 

y  2 .

 7
 2;  .
 2
1 .

Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 18/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />0

f ' x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Hàm số có bốn điểm cực trị.






0

0





0

B. Hàm số đạt cực đại tại x  5 .
D. Hàm số có hai điểm cực đại.
mx3
Câu 7: Tìm tất cả các tham số thực m để hàm số y  f ( x) 
 mx 2  x  5 có cực đại và cực tiểu.
3
A. m  1 hay m  0 .
B. m  1 hay m  0 .
C. 1  m  0 .
D. 1  m  0 .
Câu 8: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình vẽ.

Tìm tất cả các tham số thực m để phương trình f ( x)  3m  0 có đúng một nghiệm âm.
2
4
2
A. m  hay m  .
B. m  .
C. m  2 hay m  4 .

D. m  2 .
3
3
3
Câu 9: Tìm tích tất cả các tham số thực m để tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
1  mx
cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 3.
y  f  x 
x  2m  1
3
3
1
1
A. .
B.  .
C.  .
D. .
2
2
2
2


3
4

Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số y  f ( x)  x .
A.  ;0  .

B.  0;   .


C.  0;   .

D.  ;0 .

Câu 11: Cho hàm số y  f ( x)  a x , với a  0, a  1 có đồ thị như sau.

1
Tìm tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  .
4
A.  2;   .
B.  2;5  .

C.  3; 2 .

Câu 12: Tính tổng các nghiệm của phương trình log 22 x  3log 2 x  2  0 . A. 6.

D.  ; 2 .
B. 5.

C.

9
9
. D. .
2
4

 9.
Câu 13: Giải bất phương trình 3

1
3
1
3
1
3
1
3
A.   x  .
B.   x  .
C. x   hay x  .
D. x   hay x  .
2
2
2
2
2
2
2
2
1
Câu 14: Cho hàm số f ( x)  x
. Tính tổng S  2  f  2018  f  2017   ...  f  2018  f  2019  .
2  2
A. S  2019 .
B. S  2018 .
C. S  2018 2 .
D. S  2019 2 .
Câu 15: Cho dãy số log 12 162 , log 12 x , log 12 y , log 12 z , log 12 1250 là một cấp số cộng. Tìm x .
A. 434.

B. 270.
C. 706.
D. 450.
Câu 16: Cho phương trình 8  log n x  log m x   7log n x  6log m x  2019  0 với m, n là các số nguyên lớn hơn
2 x1

1. Tìm m  n để tích các nghiệm của phương trình là giá trị nguyên nhỏ nhất.
Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 19/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />A. 12.
B. 20.
C. 24.
D. 48.
Câu 17: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên khoảng K và g ( x) là hàm số liên tục trên K . Khẳng định
nào sau đây sai?
A.  f '( x)dx  f ( x)  c , với c  ℝ.
B.  af ( x)dx  a  f ( x)dx , với a  ℝ.
C.

  f ( x)  g ( x)dx   f ( x)dx   g ( x)dx .

D.


  f ( x)  g ( x)dx   f ( x)dx   g ( x)dx .

Câu 18: Cho hàm số y  f ( x)  2  x 2 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2

A.

2



f ( x)dx   f ( x)dx 

1

1
2

C.



1

2



f ( x)dx .


 2

Câu 19: Cho





2

f ( x)dx 

 2

2
2

f ( x)dx 

B.

2

f ( x)dx 

 2



2


f ( x)dx .

D.



5

5

0

0

0



2

1

f ( x)dx 

 2

2

5




 2

1

f ( x)dx   f ( x)dx .



1

f ( x)dx 

 2

1



f ( x)dx .

2



 f ( x)dx  5 và  g  x dx  12 . Tính I    2 f ( x)  3 g ( x) dx .

A. I  6 .


B. I  30 .

C. I  1 .

D. I  14 .
1 x
Câu 20: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f ( x)  xe , trục hoành và hai đường thẳng
2
1 2
1 1
1 2 
1 1 
A.  3 .
B. 2   3  .
C.  3
D. 2   3  .
x  3, x  1 .
e e
e e
e e 
e e 
Câu 21: Cho hàm số y  f ( x)   x3  x 2  3x  3 có đồ thị  C  . Gọi    là tiếp tuyến với  C  tại M  2; 1
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  và    biết rằng 1 đơn vị độ dài trên trục Ox bằng 3cm và trên
625
6875
C.
D. 1070  cm2  .
cm2  . B. 1250  cm2  .
cm2  .



12
6
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho vật thể (T ) nằm giữa hai mặt phẳng x  0 và x  1 . Thiết diện của (T )

trục Oy bằng 8cm . A.

bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x   0;1 là một tam giác đều cạnh

4 ln(1  x) . Tính thể tích của (T ) .
A. 4 3  2ln 2  1 .

B. 4 3  2ln 2  1 .

C. 8 3  2ln 2  1 .

D. 8 3  2ln 2  1 .

Câu 23: Cho hai số phức z1  a  bi và z2  c  di , với a, b, c, d  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. z1  z2  (a  c)  (b  d )i .
B. z1  z2  (a  d )  (b  c)i .
C. z1  z2  (a  d )  (b  c)i .

D. z1  z2  (c a)  (d b)i .

Câu 24: Trên mặt phẳng Oxy , cho M , N lần lượt là điểm biểu diễn hai số phức z1 , z2 .

Tính z1  z2 .
A. 2  i .

B. 1  2i .
C. 4  3i .
D. 3  4i .
2
Câu 25: Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 5z  6 z  2  0 . Tính z1  z2 .
10
2 10
1
.
B.
.
C. .
5
5
5
Câu 26: Cho số phức z   2  5i  .(3i) . Tìm môđun của z . A. 3 29 .

A.

D.
B. 3 21 .

6
.
5
C. 9.

D. 21.

Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 20/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />Câu 27: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức w   3  4i  z  i , biết số phức z
thỏa z  2  3 .
A. Đường tròn tâm I  6;9  , bán kính R  15 .

B. Hình tròn tâm I  6; 9  , bán kính R  15 .

C. Hình tròn tâm I  6;9  , bán kính R  25 .

D. Đường tròn tâm I  6; 9  , bán kính R  25 .

Câu 28: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và chiều cao hình chóp h  15cm . Biết diện
tích của tam giác BCD là 20cm2 . Hỏi thể tích khối chóp S. ABCD ?
A. 100cm3 .
B. 200cm3 .
C. 300cm3 .
Câu 29: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thang như hình vẽ.

D. 600cm3 .

Thể tích của khối lăng trụ đó là A. 4725 .
B. 6300 . C. 14175 .
D. 18900 .

Câu 30: Cho hình chóp S. ABC , M là trung điểm của cạnh SA và N là điểm trên cạnh SC sao cho
3
2
1
3
SN  3NC . Tính tỉ số thể tích giữa hai khối chóp A.BMN và S. ABC . A. . B. . C. . D. .
8
5
3
4
Câu 31: Cho lăng trụ ABC . A' B' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A ' lên mặt
phẳng  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC
a 3
a3 3
a3 3
a3 3
. Tính thể tích của khối lăng trụ đó. A.
.
B.
. C.
.
4
12
6
3
a3 3
D.
.
24
Câu 32: Một nhà sản xuất muốn làm một chiếc hộp dạng hình hộp chữ nhật không nắp có đáy là hình vuông và

tổng diện tích các mặt là 108dm2 .

bằng

Xác định chiều cao h sao cho thể tích của chiếc hộp lớn nhất.
A. 6dm .
B. 3dm .
C. 3 2dm .
D. 6 2dm .
Đã sửa lại đáp án là B. 3dm
Câu 33: Cho khối nón có bán kính đáy là 2a và chiều cao 6a . Tính thể tích V của khối nón đó.
A. 6 a3
B. V  8 a3 .
C. V  24 a3 .
D. 48 a3 .
Câu 34: Cho khối trụ như hình vẽ.

Diện tích toàn phần Stp của hình trụ là
A. Stp  2 rh  2 r 2 .

B. Stp   rh  2 r 2 .

C. Stp  2 rh   r 2 .

D. Stp   rh   r 2 .

Câu 35: Cho hình lập phương cạnh a . Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn
đáy ngoại tiếp hình vuông A' B' C ' D' . Tính diện tích xung quanh của hình nón đó.
Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


Trang 21/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />A.

a 2 3

1D
11A
21B
31A

3

.

2A
12A
22 A
32B

a 2 2

B.

.


2

3A
13A
23A
33B

C.

a 2 3
2

ĐÁP ÁN
5B
6B
15B
16A
25B
26A
35C

4B
14A
24A
34A

.

D.


7A
17B
27A

8A
18D
28B

a 2 6
2

.

9B
19A
29C

10B
20A
30A

Đề 7
Câu 1. Hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng là x  2 và tiệm cận ngang là y  2
2 x
2x 1
1  2x
1  2x
A. y 
B. y 

C. y 
D. y 
.
.
.
.
x2
x2
x2
x2
Câu 2. Khoảng đơn điệu của hàm số có bảng biến thiên:
x

-∞

y'

2

0
--

+

0

+∞

0
3


+∞
--

y
-1

-∞

A. Hàm số đồng biến trên  1;3 và nghịch biến trên  ;0  ;  2;   .
B. Hàm số đồng biến trên  0; 2  và nghịch biến trên  ;0  ;  2;   .
C. Hàm số đồng biến trên  ;0  ;  2;   và nghịch biến trên  0; 2  .
D. Hàm số đồng biến trên  0; 2  và nghịch biến trên  ; 1 ;  3;   .
Câu 3. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  x3  2 x2  x  1 trên  2;3 .
A. m  13 .
B. m  17 .
Câu 4. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

C. m  18 .

D. m  12 .

y
1
x
-3

-2

-1


1

2

3

-1
-2
-3
-4
-5

x4
x4
x4
x4 x2
B. y    x 2  1.
C. y   2 x 2  1.
D. y    1 .
 x 2  1.
4
4
4 2
4
Câu 5. Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có một cực đại mà không có cực tiểu?
4 x2  x  5
2x 1
A. y 
.

B. y  x3  3x 2  6 x  1 .
C. y 
.
D. y   x4  x2  5 .
x
x2

A. y 

Câu 6. Phương trình tiếp tuyến của đường cong (C): y  x3  2 x tại điểm có hoành độ x  1 là:
A. y   x  2.

B. y  x  2.

C. y   x  2. D. y  x  2.
x2
Câu 7. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số y 
đồng biến trên khoảng (0;1) .
xm
A. m  2 .
B. m  0 .
C. 1  m  2 .
D. m  0 hoặc 1  m  2 .
Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 22/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01


“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />Câu 8. Gọi A, B là các giao điểm của đồ thị hàm số y 
thẳng AB là A. 13.

Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số y  ( x  1)
A. D  (;1).

B. D  (1; ).

Câu 10. Rút gọn biểu thức

C. 4.

B. 10 2.
2

a

7 +1

.a 2-

a 
2-2

7

2+2


2x 1
và đường thẳng y  7 x  19 . Độ dài của đoạn
x 3

2

D. 2 5.

.

C. D  (; 1] [-1; ).

 a > 0   a  0 .

D. D 

\{  1}.

A. P  a 4 . B. P  a .C. P  a5 .

D. P  a 5 .

Câu 11. Cho các số thực dương a, b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. log
log

a

a


 ab  

1
log a  ab  . B. log a2  ab   2  2log a b . C. loga2  ab   2loga  ab  . D.
2

 ab   2  2log a b .

Câu 12. Cho hàm số y  log 2  x 2  3x  2  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến trên    2  ;  1;   .

B. Hàm số luôn đồng biến trên  2; 1 .

C. Hàm số luôn đồng biến trên R.

D. Hàm số luôn nghịch biến trên    2  ;  1;   .

 43 
a b
31
7
29
19
Câu 13. Cho log a b  1, log a c  4 . Giá trị của log a 
bằng A.
B.  . C.
.
.
. D.
3 

3
3
3
3
 c 


x
Câu 14. Với giá trị nào của m để bất phương trình: 9  2(m  1).3 x  3  2m  0 có nghiệm đúng với mọi số
3
thực : A. m  2.
B. m.
C. m   . D. m 5  2 3; 5  2 3 .
2
Câu 15. Anh A gửi tiết kiệm ngân hàng X một số tiền là 500 triệu đồng theo hình thức: Có kì hạn 3 tháng (sau 3
tháng mới được rút tiền), lãi suất 5 %/năm, lãi nhập gốc (sau 3 tháng anh A không rút tiền ra thì tiền lãi sẽ nhập
vào gốc ban đầu). Hỏi: Để có số tiền ít nhất là 561 triệu đồng thì anh A phải gửi bao nhiêu tháng?
A. 30.
B. 28.
C. 27.
D. 29.
2
Câu 16. Nguyên hàm của hàm số f ( x)  x  3x  2 là:

 






x3 2 2
x3 3 2
x3 3 2
3
B. 3x3  x 2  2 x  C. C.
D.
 x  2 x  C.
 x  x  C.
 x  2 x  C.
3 3
3 2
2
3 2
Câu 17. Cho F  x  , G  x  lần lượt là một nguyên hàm của f  x  , g  x  trên tập K  và k , h  . Kết luận
nào sau đây là sai?
A.   f  x   g  x dx  F  x   G  x   C . B.  kf  x   hg  x dx  kF  x   hG  x   C .

A.

C.

 f  x  .g  x  dx  F  x  .G  x   C .
1

Câu 18. Giả sử



f  x  dx  7 và


A. -9.

1

1

 g  x  dx  6 . Khi đó, I   2 f  x   3g ( x) dx bằng
0

0

0

A. I = - 4.
Câu 19. Cho biết

D. F '  x   f  x  , x  K .

B. I = 32.

C. I = 22.

2

4

4

1


1

2

 f ( x)dx  2;  f ( x)dx  7 . Khi đó  f ( x)dx
B. 5.

C. 9.

D. I = - 37.
có kết quả là :
D. 5.

Câu 20. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 x , trục tung, trục hoành, đường
3
1
9
23
thẳng x  .
A. .
B.
.
C.
.
D. 0.
2
2
64
64
Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 23/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />  
 sin 2 x . Tìm tham số m để nguyên hàm F  x  của f  x  thỏa F  0   1, F   

4 8
3
5
1
1
A. m   .
B. m   .
C. m  .
D. m   .
4
4
4
4
Câu 22. Tính diện tích S của hình phẳng H nằm trong phần tư thứ nhất và được giới hạn bởi đồ thị hàm số

Câu 21. Cho f  x  

4m


y  x3 , y  x , và đường thẳng y  8x được kết quả là: A.12. B.15,75.
Câu 23. Phần thực a và phần ảo b của số phức liên hợp của số phức z  1  3i là
A. a=1, b=-3.

B. a=1, b=-3i.

Câu 24. Cho hai số phức z  a  bi; z'  a'  b'i

C. a=1, b=3.

 z'  0

Khẳng định nào đúng?

z (a  bi)(a' b'i)
z (a  bi)(a' b'i)
z (a  bi)(a  bi)
B.

.

. C.

.
2
2
2
2
z'
a'  b'

z'
a'  b'
z'
a'2  b'2
Câu 25. Cho số phức z  3  5  4i   2i  1 . Modun của số phức z là:

A. 2.
B. 14  10i.
C. 4 6.
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn: z(1 2i)  7  4i .Tính   z  2i .
B.   3.

D.4.

D. a=-, b=1.

A.

A.   5.

C.6,75.

C.   5.

D.

z (a  bi)(a' b'i)

.
z'

a2  b2

D. 2 74.
D.   29.

Câu 27. Cho hai số phức z1  1  i  2i  3 , z2   i  1 3  2i  . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. z1.z2  .

B.

z1
 .
z2

C. z1.z2  .

D. z1  z2  .

Câu 28. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z  2i  3 là đường tròn tâm I. Tất cả giá trị m sao cho khoảng cách từ
điểm I đến d : 3x  4y-m=0 bằng
A. m  7; m  9 .

1
là:
5

B. m  8; m  8 .

C. m  7; m  9 .


D. m  8; m  9 .

Câu 29. Giả sử z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z 2  2z  5  0 và A, B là các điểm biểu diễn của z1 , z 2 .
Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng AB là
A.  0;1 .
B. 1;0  .
C.  0; 1 .
D.  1;0  .
Câu 30. Số cạnh của hình bát diện đều là A. 12.
B. 8.
C. 24.
D. 32.
Câu 31. Cho khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy là 10cm, 17cm, 21cm, chiều cao của khối lăng trụ bằng
trung bình cộng của các cạnh đáy. Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. 6720cm3.
B. 448cm3.
C. 1344cm3.
D. 3500cm3.
Câu 32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB

a , BC a 3 , SA vuông góc
với mặt đáy. Biết góc giữa SC và ABC bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng:
A.

a3

.

B. a3 .


C. 2a3.

D. 3a3.

3
Câu 33. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Gọi D là giao điểm của
SA với mp qua BC và vuông góc với SA. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.DBC và S.ABC là:
5
1
3
8
A. .
B. .
C. .
D. .
8
2
8
3
Câu 34. Một hình nón có bán kính đường tròn đáy là R=25cm và độ dài đường cao là h=20cm. Tính diện tích
xung quanh của hình nón đã cho.
A. 375 cm .
B. 750 cm .
C. 500 cm .
D. 125 41 cm .
Câu 35. Diện tích toàn phần của một hình trụ nội tiếp khối lập phương có thể tích 216 là:
A. stp  27 .
B stp  54 .
C. stp  45 .
D. stp  42 .


Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 24/79


www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

“THẦN TỐC LUYỆN ĐỀ” khuyến mãi sale 50% giảm từ 900k chỉ còn 450k/khóa/30 đề học đến lúc thi
#Inbox facebook thầy đề đăng ký />
ĐÁP ÁN.

1D
11D
21A
31C

2B
12A
22B
32B

3B
13C
23C
33A

4C
14C

24A
34D

5D
15A
25D
35B

6B
16D
26A

7D
17C
27A

8B
18B
28C

9D
19C
29B

10C
20C
30A

---------------------------------Hết--------------------------------------


Đề 8
Câu 1.

Cho hàm số y  ax4  bx2  c có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a  0, b  0, c  0.

B. a  0, b  0, c  0.

C. a  0, b  0, c  0.

D. a  0, b  0, c  0.

Cho hai số thực x , y thoả mãn phương trình x  2i  3  4 yi . Khi đó giá trị của x và y là:
1
1
1
A. x  3 , y  2 .
B. x  3i , y  .
C. x  3 , y  .
D. x  3 , y   .
2
2
2
Câu 2.

3

Câu 3.


đúng?
A. 0  log a b  1.
Câu 4.

5

Cho a, b là các số thực dương, b  1 thỏa mãn a 4  a 7 , logb
B. log a b  1.

3
5
 log b . Mệnh đề nào dưới đây là
4
7

C. logb a  0.

D. 0  logb a  1.

Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy , SD tạo với mặt

phẳng  SAB  một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp.
A.

3a 3
.
3

6a 3
B.

.
18

C.

3

3a .

Câu 5.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức
A. z  2  i .
B. z  1  2i .
C. z  2  i .
D. z  1  2i.

D.
M

6a 3
. y
3

2

1

O

x


Câu 6.
Cho số phức z thỏa mãn z  2 . Tập hợp điểm biểu diễn số phức w  1  i  z  2i là
A. Một đường tròn.
B. Một đường thẳng.
C. Một Elip.
D. Một parabol hoặc hyperbol.
Câu 7.

Tìm m để hàm số y 

A. m  4;1 .
Câu 8.

 m  3 x  4

xm
B. m  4;1.

nghịch biến trên khoảng  ;1 .
C. m  4; 1 .

D. m  4; 1.

Số nghiệm của phương trình log3  x 2  4 x   log 1  2 x  3  0 là
3

A. 2.
Câu 9.


B. 0.

C. 1.

D. 3.

Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây đúng?

Đăng ký học online livestream thì #INBOX trực tiếp facebook Thầy Giáo: HỒ THỨC THUẬN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01

Trang 25/79


×