Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

NHẬN BIẾT – PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU LƯU Ý TRONG CÔNG TÁC TỒN TRỮ THUỐC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (582.45 KB, 33 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y – DƯỢC ĐÀ NẴNG
KHOA DƯỢC – BM QUẢN LÝ-KINH TẾ DƯỢC

QUẢN LÝ TỒN TRỮ THUỐC
NHẬN BIẾT – PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU LƯU Ý TRONG CÔNG TÁC TỒN TRỮ THU ỐC


1.
2.

TỔNG QUAN
CÁC LOẠI HOÁ CHẤT ĐƯỢC
XEM LÀ HOÁ CHẤT NGUY HIỂM

KÝ HIỆU
NGUY HIỂM

3.

CÁC KÝ HIỆU NGUY HIỂM
THƯỜNG GẶP
3.1.Ký
Kýhi
hiệệuunguy
nguyhi
hiểểm
mđđốốiivvớới issứứcckho
khoẻẻ
3.1.

3.2.Ký


Kýhi
hiệệuunguy
nguyhi
hiểểmmvvậật tlýlý
3.2.



1. TỔNG QUAN
 Nhận biết các ký hiệu nguy hiểm:
Khunghình
hìnhthoi,
thoi,viviềềnnmàu
màuđỏ,
đỏ,nnềềnnmàu
màutrtrắắng
ng, ,hình
hìnhvẽ
vẽbên
bêntrong
trongmàu
màuđen
đen
Khung
Kíchth
thướ
ướcclớ
lớnnhhơơnn2cm
2cmxx2cm
2cm(đ

(đườ
ường
ngchéo
chéoxxđđườ
ường
ngchéo)
chéo)
Kích

TRÊNTHÙNG
THÙNGCARTON
CARTON
TRÊN

TRÊNBAO
BAOBÌ
BÌMỸ
MỸPH
PHẨẨM
M
TRÊN

VỊ TRÍ

TRÊNBAO
BAOBÌ
BÌNH
NHỰ
ỰAA
TRÊN


TRÊNBAO
BAOBÌ
BÌTRANG
TRANGTHI
THIẾẾTTBBỊỊ
TRÊN
Ư––YYTTẾẾ
VVẬẬTTTTƯ


2. CÁC LOẠI HOÁ CHẤT ĐƯỢC XEM
LÀ HOÁ CHẤT NGUY HIỂM

a) Dễ nổ;
b) Ôxy hóa mạnh;
c) Ăn mòn mạnh;
d) Dễ cháy;
đ) Độc cấp tính;
e) Độc mãn tính;
g) Gây kích ứng với con người;
h) Gây ung thư hoặc có nguy cơ gây ung thư;
i) Gây biến đổi gen;
k) Độc đối với sinh sản;


3. CÁC KÝ HIỆU NGUY HIỂM THƯỜNG GẶP

CÁC KÝ HIỆU NGUY
HIỂM THƯỜNG GẶP


Kýhihiệệuunguy
nguyhihiểểmmđđốối ivvớới issứứcckho
khoẻẻ


Ký hiệu nguy hiểm vật lý
Ký hiệu nguy hiểm vật lý


3.1 NHÓM KÝ HI ỆU NGUY HI ỂM
Đ ỐI V ỚI S ỨC KHO Ẻ


CÁC NGUY HẠI ĐỐI VỚI SỨC KHOẺ CON NGƯỜI:
a) Độc cấp tính;
b) Ăn mòn da;
c) Tổn thương mắt;
d) Tác nhân nhạy hô hấp hoặc da;
đ) Khả năng gây đột biến tế bào mầm;
e) Khả năng gây ung thư;
g) Độc tính sinh sản.


(Phụ lục 2 Thông tư sô: 04/2012/TT-BCT ngay 13 thang 02 năm 2012 cua Bô Công Thương)
BẢNG PHÂN LOẠI HÓA CHẤT THEO ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHỎE

Phân loại

Phân loại


Độ độc cấp tính

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

Loại 5

Ăn mòn/kích ứng da

Loại 1A

Loại 1B

Loại 1C

Loại 2

Loại 3

Tổn thương nghiêm trọng/ kích ứng mắt

Loại 1

Loại 2A


Loại 2B

Tác nhân nhạy hô hâp/da

Loại 1 nhạy hô hấp

Loại 1 nhạy da

Đột biến gel

Loại 1A

Loại 1B

Loại 2

Tác nhân gây ung thư

Loại 1A

Loại 1B

Loại 2

Độc tính sinh sản

Loại 1A

Loại 1B


Loại 2

Độc tính hệ thống/Cơ quan mục tiêu cụ thể - ti ếp xúc 1 lần

Loại 1

Loại 2

Độc tính hệ thống/Cơ quan mục tiêu cụ thể - tiếp xúc l ặp l ại

Loại 1

Loại 2


KÝ HIỆU GHI NHÃN ĐỘ ĐỘC CẤP TÍNH:

Ký hiệu

Tên gọi hình đồ

Cấp độ độc tính

Từ ký hiệu

Đầu lâu xương chéo

Cấp 3 (Độc)


Nguy hiểm

Cấp 1
Đầu lâu xương chéo

Cấp 2
(Rất độc)

Nguy hiểm

Nguy cơ cảnh báo

Ngộ độc nếu nuốt phải, tiếp xúc
với da hoặc hít phải.

Chết nếu nuốt phải, tiếp xúc với
da hoặc hít phải.


TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI HOÁ CHẤT ĂN MÒN DA:
Môt chất ăn mòn la môt vật liệu thí nghiệm gây pha huy tế bao da, có nghĩa la s ự ho ại t ử nhìn th ấy đ ược qua bi ểu bì va trong h ạ bì, ở ít nh ất m ôt trong 3 đ ông v ật th ử nghi ệm sau khi ti ếp
xúc trong khoảng từ 4 giờ trở lên.
Bảng 3 Phụ lục 2, thông tư số 04/2012/TT-BCT: C ấp và các c ấp nh ỏ ăn mòn da

Cấp 1: Ăn mòn

Các cấp nhỏ

Áp dụng cho các cơ quan không sử


Chỉ áp dụng cho một số

dụng cấp nhỏ

cơ quan

Cấp độ ăn mòn

Ăn mòn trong ≥ 1 trong số 3 động vật

Tiếp xúc

Quan sát

1A

≤ 3 phút

≤ 1 giờ

1B

> 3 phút -- ≤ 1 giờ

≤ 14 ngày

1C

> 1 giờ -- ≤ 4 giờ


≤ 14 ngày


TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI HOÁ CHẤT
GÂY TỔN THƯƠNG MẮT:
Một chất kích ứng mắt Cấp 1 (ảnh hưởng bất thuận nghịch lên mắt) là một vật liệu thử nghiệm gây ra:
- Ít nhất 1 trong 3 động vật những ảnh hưởng lên giác mạc, m ống m ắt ho ặc màng k ết mà không đ ược cho là đ ảo ng ược ho ặc đ ảo
ngược không hoàn toàn trong một giai đoạn quan sát thông thường là 21 ngày; và/hoặc
- Ít nhất 2 trong 3 động vật thử nghiệm, một đáp ứng dương tính về:
+ Độ đục giác mạc ≥ 3 và/hoặc
+ Viêm mống mắt > 1,5
Được tính toán theo tỷ lệ trung bình sau quá trình phân loại ở 24, 48 và 72 gi ờ sau khi thiết l ập v ật li ệu th ử nghi ệm.


KÝ HIỆU GHI NHÃN
HOÁ CHẤT ĂN MÒN DA, TỔN THƯƠNG MẮT:

TÊN GỌI HÌNH ĐỒ

TỪ KÝ HIỆU

ĂN MÒN

NGUY HIỂM

ẢNH
NH BÁO
BÁO NGUY
NGUY CCƠ
Ơ:: Gây

Gây bbỏỏng
ng da
danghiêm
nghiêm tr
trọọng
ngvà
vàhhỏỏng
ng m
mắắtt
CCẢ
(hoá ch
chấấtt đđượ
ượccphân
phân lo
loạạii ccấấpp 11 vvềềda
daho
hoặặcc ccấấpp 11 vvềềm
mắắt)
t)
(hoá


TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI KHẢ NĂNG
GÂY ĐỘT BIẾN TẾ BÀO MẦM:
Cấp 1:

Các hoá chất được biết là gây đột bi ến di truyền ho ặc đ ược xem là gây đ ột bi ến có th ể di truy ền n ếu chúng gây đ ột bi ến di truy ền trong t ế bào m ầm ở ng ười
Cấp 1A: Các hoá chất được biết là gây đột biến di truy ền trong t ế bào mầm ở ng ười
Tiêu chuẩn: Bằng chứng dương tính từ các nghiên cứu mi ễn dịch h ọc trên ng ười.
Cấp 1B: Các hoá chất được xem là gây đ ột biến di truy ền trong tế bào m ầm ở ng ười

Tiêu chuẩn:
- Kết quả dương tính từ các thử nghiệm khả năng đ ột bi ến gen tế bào m ầm di truy ền trên đ ộng v ật có vú;
- Kết quả dương tính từ các thử nghiệm khả năng đ ột biến gen t ế bào di truy ền trên đ ộng v ật có vú, k ết h ợp v ới m ột s ố b ằng ch ứng cho r ằng các h ợp ch ất có kh ả năng gây
đột biến tế bào mầm. Các bằng chứng hỗ tr ợ này thu đ ược t ừ các th ử nghi ệm kh ả năng gây đ ột bi ến gen/nhi ễm đ ộc gen trong các t ế bào m ầm ho ặc b ằng cách ch ứng minh
khả năng của hợp chất ho ặc (các) sản phẩm trao đ ổi chất c ủa nó t ương tác v ới v ật li ệu di truy ền c ủa các t ế bào m ầm;
- Kết quả dương tính từ các thử nghiệm cho thấy các hiệu ứng đ ột biến gel trong t ế bào m ầm c ủa ng ười, không bi ểu hi ện s ự di truy ền đ ến th ế h ệ sau. V


TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI KHẢ NĂNG GÂY UNG TH Ư
Cấp 1:

Biết hoặc được cho là tác nhân gây ung th ư ở ng ười
Cấp 1A: Biết là có khả năng gây ung thư cho ng ười; x ếp một hoá chất đ ược d ựa ph ần l ớn trên các b ằng ch ứng ở ng ười.
Cấp 1B: Được cho là có khả năng gây ung thư cho ng ười; x ếp một hoá ch ất d ựa ph ần l ớn trên các b ằng ch ứng ở đ ộng v ật.
Dựa trên độ thuyết phục của chứng cứ cùng với các xem xét bổ sung, các ch ứng c ứ đó có th ể thu đ ược t ừ các nghiên c ứu ở ng ười mà thi ết l ập m ột m ối quan h ệ nhân
quả giữa tiếp xúc ở người với hoá chất và sự phát tri ển của ung thư (tác nhân gây ung th ư ở ng ười) đ ồng th ời b ằng ch ứng có th ể thu đ ược t ừ các th ực nghi ệm đ ộng
vật trong đó có bằng chứng đ ầy đ ủ để chứng t ỏ kh ả năng gây ung thư ở đ ộng vật (cho là tác nhân gây ung th ư ở ng ười).
Ngoài ra, trên cơ sở từng tr ường hợp, ý kiến khoa h ọc có thể đ ảm b ảo cho m ột quy ết đ ịnh v ề vi ệc cho là có kh ả năng gây ung th ư ở ng ười thu đ ược t ừ các nghiên c ứu
cho thấy các bằng chứng giới hạn về khả năng gây ung th ư trên ng ười cùng v ới các b ằng ch ứng gi ới h ạn v ề kh ả năng gây ung th ư trong các đ ộng v ật th ực nghi ệm.


TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI ĐỘC TÍNH SINH SẢN

Cấp 1:

Đã biết hoặc đượ c cho là tác nhân phát tri ển ho ặc gây đ ộc tính sinh s ản
Bao gồm các hợp chất đã được biết là có gây ảnh h ưởng có hại lên kh ả năng ho ặc dung l ượng sinh s ản, s ự phát tri ển ở ng ười ho ặc có b ằng ch ứng t ừ các nghiên c ứu
động vật, cơ thể được bổ sung cùng các thông tin khác, đ ể đ ưa ra m ột gi ả đ ịnh m ạnh mẽ r ằng h ợp ch ất có kh ả năng gây tr ở ng ại đ ến s ự sinh s ản ở ng ười.
Cấp 1A: Đã biết là có gây ảnh hưởng có hại lên khả năng ho ặc dung lượng sinh s ản ho ặc lên s ự phát tri ển ở ng ười
Dựa vào bằng chứng từ người.

Cấp 1B: Cho là có gây ảnh hưởng có hại lên khả năng ho ặc dung lượng sinh s ản ho ặc lên sự phát tri ển ở ng ười
Dựa vầo bằng chứng từ các động vật thực nghi ệm. Tuy nhiên, khi có các thông tin cho r ằng s ự tăng g ấp đôi v ề ảnh h ưởng đ ối v ới ng ười, s ự phân lo ại trong C ấp 1A có
thể là thích hợp hơn.


TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG/CƠ QUAN MỤC TIÊU CỤ TH Ể - TI ẾP XÚC MỘT L ẦN

Cấp 1: Các hợp chất gây độc tính rõ rệt ở người hoặc độc tính mà trên cơ sở bằng chứng từ các nghiên cứu ở đ ộng v ật th ử nghi ệm có th ể cho là có kh ả năng gây đ ộc
tính rõ rệt ở người sau khi tiếp xúc một lần

Xếp hợp chất ở Cấp 1 trên cơ sở:
- Bằng chứng đáng tin cậy và chất lượng tốt từ các trường hợp của người hoặc các nghiên cứu dịch tễ học;
- Quá trình quan sát từ các nghiên cứu thích hợp ở động vật th ực nghiệm trong đó các ảnh h ưởng độc tính rõ r ệt nghiêm tr ọng liên quan đ ến s ức kh ỏe con ng ười
thường được gây ra ở những nồng độ tiếp xúc thấp. Các giá trị liều lượng/n ồng đ ộ h ướng d ẫn trong B ảng 23 d ưới đây đ ược s ử d ụng đ ể đánh giá giá tr ị c ủa ch ứng
cứ.


TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI ĐỘC TÍNH HỆ THỐNG CƠ QUAN/MỤC TIÊU CỤ TH Ể, TI ẾP XÚC L ẶP L Ạ

Cấp 1: Các hợp chất gây độc tính rõ rệt ở người hoặc độc tính mà trên cơ sở nghiên cứu ở động vật th ử nghiệm có th ể cho là có kh ả năng gây đ ộc tính rõ r ệt ở ng ười
sau khi tiếp xúc lặp lại.

Xếp hợp chất ở Cấp 1 trên cơ sở:
- Bằng chứng đáng tin cậy và chất lượng tốt từ các trường hợp của người hoặc các nghiên cứu dịch tễ học;
- Quan sát từ các nghiên cứu thích hợp ở động vật th ực nghiệm trong đó các ảnh h ưởng đ ộc tích rõ r ệt có h ại liên quan đ ến s ức kh ỏe con ng ười đ ược sinh ra ở
những nồng độ tiếp xúc thường là thấp. Các giá trị liều lượng/nồng độ hướng dẫn được sử dụng như là một phần của việc đánh giá giá tr ị ch ứng cứ.


KÝ HIỆU GHI NHÃN HOÁ CHẤT ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHO Ẻ:


HÌNH ĐỒ CẢNH BÁO

TỪ CẢNH BÁO

SỨC KHỎE

NGUY HIỂM


Tác động

Nguy cơ cảnh báo

Gây nhạy hô hấp (Cấp 1)

Có thể gây ra các triệu chứng dị ứng hoặc hen suyễn hoặc khó thở nếu hít phải

Gây đột biến tế bào mầm (Cấp 1)

Có thể gây ra các khuyết tật di truyền.

Gây ung thư (Cấp 1)

Có thể gây ung thư.

Độc tính sinh sản (Cấp 1)

Có thể có hại đến khả năng sinh sản hoặc đến trẻ chưa sinh.

Độc tính hệ thống/cơ quan mục tiêu cụ thể-tiếp xúc 1


Gây tổn thương cho các cơ quan hoặc chỉ rõ tất cả các cơ quan bị ảnh hưởng nếu chỉ rõ

lần (Cấp 1)

được đường tiếp xúc

Độc tính hệ thống cơ quan/mục tiêu cụ thể, tiếp xúc

Gây tổn thương cho các cơ quan hoặc chỉ rõ tất cả các cơ quan bị ảnh hưởng nếu chỉ rõ

lặp lại (Cấp 1)

được đường tiếp xúc


3.2 NHÓM KÝ HI ỆU NGUY HI ỂM
V Ậ T LÝ



Nhóm hóa chất/Đặc tính

Phân loại

Chất nổ

Chất nổ không bền

Loại 1.1


Loại 1.2

Loại 1.3

Loại 1.4

Loại 1.5

Loại 1.6

Khí dễ cháy

Loại 1

Loại 2

 

 

 

 

 

Sol khí dễ cháy

Loại 1


Loại 2

 

 

 

 

 

Khí oxy hoá

Loại 1

 

 

 

 

 

 

Khí chịu áp suất


Khí nén

Khí hoá lỏng

Khí hoà tan

 

 

 

Chất lỏng dễ cháy

Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

 

 

 

Chất rắn dễ cháy


Loại 1

Loại 2

Loại 3

Loại 4

 

 

 

Chất và hỗn hợp tự phản ứng

Kiểu A

Kiểu B

Kiểu C&D

Kiểu E&F

Kiểu G

 

 


Chất lỏng dẫn lửa

Loại 1

 

 

 

 

 

 

Chất rắn dẫn lửa

Loại 1

 

 

 

 

 


 

Chất và hỗn hợp tự phát nhiệt

Loại 1

Loại 2

 

 

 

 

 

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

 

 


 

Chất lỏng oxy hoá

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

 

 

 

Chất rắn oxy hoá

Loại 1

Loại 2

Loại 3

 

 


 

 

Peroxyt hữu cơ

Kiểu A

Kiểu B

Kiểu C&D

Kiểu E&F

Kiểu G

 

 

Ăn mòn kim loại

Loại 1

 

 

 


 

 

 

Chất và hỗn hợp khi tiếp xúc với nước sinh
ra khí dễ cháy

Khí hoá lỏng đông
lạnh


MÔ TẢ

ĐẶC TÍNH

NỔ BOM

Chất có khả năng gây
nổ, chất tự phản ứng,
peroxyd hữu cơ

!!! Hay
Hay ssử
ử ddụ
ụng
ng cho
cho bao

bao bì
bì hóa
hóa ch
chấấtt
!!!


CHẤT NỔ VÀ

Chất nổ

KẾT HỢP

Hợp chất tự phản ứng

Peroxyd hữu cơ

Hình đồ cảnh
báo

Loại 1.1

Loại 1.2

Loại 1.3

Kiểu A

Kiểu B


Kiểu A

Kiểu B

Chất nổ,

Chất nổ,

nguy cơ bắn

nguy cơ cháy,

Gia nhiệt có thể

Gia nhiệt có thể gây

Gia nhiệt có

Gia nhiệt có thể gây cháy

ra nghiêm

nổ tung và

gây nổ

cháy hoặc nổ

thể gây nổ


hoặc nổ

trọng

bắn ra

Cảnh báo nguy


Chất nổ,
nguy cơ nổ
khối


×