QT & TB TRUYỀN KHỐI
MMH: 605067
BỘ MÔN: QT & TB CNHH
KHOA:
KỸ THUẬT HOÁ HỌC
TRƯỜNG: ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP. HCM
NGƯỜI SOẠN: PGS.TS. Trịnh Văn Dũng
22.09.2013
Truywnf khối A
MSMH: 605067
1
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.1 Đònh nghóa và phân loại
2.2 Cân bằng pha
2.3 Cân bằng vật chất
2.4 Động lực quá trình truyền khối
2.5 Tốc độ quá trình truyền khối
22.09.2013
Truywnf khối A
MSMH: 605067
2
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.1 Đònh nghóa và phân loại
Truyền khối giữa hai pha là gì?
Được chia thành mấy loại?
•Quá trình: di chuyển vật chất từ pha này sang pha khác
•
khi hai pha tiếp xúc nhau
•Cấu tử di chuyển gọi là cấu tử khuếch tán
22.09.2013
Truywnf khối A
MSMH: 605067
3
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.1 Đònh nghóa và phân loại
No
Tê n gọ i
Chiề u di
chuyể n
Ý nghóa
Ví dụ
1
Hấ p thụ
K(H) L
Quá trình hú t khí (hơi) bằ ng chấ t lỏ ng
Hú t CO2, H2S từ khí thả i; nạ p CO2
và o bia …
2
Nhả hấ p thụ
LK
3
Chưng cấ t
LH
22.09.2013
Tá ch chấ t đã bò hấ p thụ ra khỏ i dung
mô i
Tá ch hỗ n hợ p lỏ ng thà nh cá c cấ u tử
riê ng biệ t nhờ độ bay hơi khá c nhau
Truywnf khối A
Nhả CO2 ra khỏ i dung dòch bia …
Tá ch rượ u ra khỏ i nướ c, tá ch cá c
cẩ u tử ra khỏ i hỗ n hợ p dầ u thô …
MSMH: 605067
4
CHƯƠNG 1
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.1 Đònh nghóa và phân loại
No
Tê n gọ i
Chiề u di
chuyể n
LL
4
Trích ly
RL
5
Sấ y
6
Hấ p phụ
7
Trao đổ i ion
22.09.2013
Ý nghóa
Ví dụ
Tá ch cá c chấ t củ a hỗ n hợ p lỏ ng bằ ng Tá ch axit axetic ra khỏ i nướ c bằ n g
dung mô i khô ng tan trong dung mô i ban
benzen, axeton bằ ng Clorua
đầ u
benzen ...
Tá ch cá c chấ t trong chấ t rắ n bằ n g dung Tá ch dầ u ă n khỏ i đậ u tương bằ ng
mô i
hecxan, tá ch cafein bằ n g nướ c …
Tá ch ẩ m ra khỏ i vậ t liệ u bằ ng cá ch cấ p Sấ y gỗ , hoa quả , bộ t giặ t, cafe tan
nhiệ t cho ẩ m bay hơi
bộ t nê m knor …
ướ p trà bằ ng hương sen, tá ch mù i,
Hú t cá c chấ t từ khí (hơi) hay lỏ n g bằ ng
mầ u từ dung dòch bằ ng than hoạ t
chấ t rắ n xố p
K(H) hay L
tính …
R
Là m mề n nướ c, sả n xuấ t NaOH
Hấ p phụ giữ a dung dòch điệ n ly và nhự a
từ dung dòch nướ c khô ng điệ n
trao đổ i (ionit)
phâ n …
RK
Truywnf khối A
MSMH: 605067
5
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.1 Đònh nghóa và phân loại
No
Tê n gọ i
Chiề u di
chuyể n
Ý nghóa
Ví dụ
8
Thă ng hoa
RK
Bố c hơi trự c tiế p từ pha rắ n
Sấ y sả n phẩ m thự c và dượ c phẩ m
ở nhiệ t độ thấ p …
9
Hò a tan
RL
10
Kế t tinh
LR
11 Mà ng bá n thấ m
22.09.2013
Phâ n bố cá c cấ u tử củ a pha rắ n và o
dung dòch
Tá ch cá c chấ t tan từ dung dòch nướ c,
hay kế t khố i dung dòch nó ng chả y
Hò a tan muố i, đườ ng và o nướ c …
Kế t tinh đườ ng, muố i, bộ t ngọ t …
K - M - K hay Tá ch cá c chấ t từ hỗ n hợ p khí hay lỏ ng Siê u, vi lọ c, điệ n thẩ m tích … trong
L-M-L
bằ ng mà ng bá n thấ m
lọ c nướ c
Truywnf khối A
MSMH: 605067
6
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.2 Cân bằng pha
Cân bằng pha là gì?
Xây dựng đường cân bằng: y* = f(x) như thế nào?
Xây dựng y* = f(x) để làm gì?
22.09.2013
Truywnf khối A
MSMH: 605067
7
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.2 Cân bằng pha
Xây dựng đường cân bằng: y* = f(x)
a) Hệ lý tưởng: dùng các đònh luật nhiệt động học
đònh luật Henry
đònh luật Raoult
đònh luật phân bố
phương trình Lang Muyr
b) Hệ thực: dùng thực nghiệm
22.09.2013
Truywnf khối A
MSMH: 605067
8
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.3 Cân bằng vật chất
Mục đích:
- Tính năng suất
- Xây dựng đường làm việc
Đường làm việc là gì?
22.09.2013
Truywnf khối A
MSMH: 605067
9
CHƯƠNG 1
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.3 Cân bằng vật chất
Nguyên lý chung:
lượng vào + lượng có sẵn = lượng ra + lượng còn lại
Lập cân bằng cho:
- Quá trình một bậc
- Quá trình tiếp xác pha liên tục xuôi chiều
- Quá trình tiếp xúc pha liên tục ngược chiều
- Quá trình tầng bậc
22.09.2013
Truywnf khối A
MSMH: 605067
10
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.4 Động lực quá trình truyền khối:
Động lực quá trình TK là gì?
Xác đònh như thế nào?
Động lực là hiệu số dương giữa nồng độ làm việc
cân bằng
22.09.2013
Truywnf khối A
MSMH: 605067
11
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.4 Động lực quá trình truyền khối:
Động lực quá trình TK là gì?
Xác đònh như thế nào?
Động lực QTTK: hiệu số dương của nồng độ làm việc
nồng độ cân bằng
•
Nếu y > y*: y (I) x (II) động lực: y = y – y*;
•
x = x* x;
•
Nếu y < y*: x (II) y (I) động lực: y = y* – y;
•
x = x – x* ;
Nếu: y = y*, x* = x thì: y = x = 0
22.09.2013
Truywnf khối A
MSMH: 605067
12
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.4 Động lực quá trình truyền khối:
Động lực quá trình TK là gì?
Xác đònh như thế nào?
y
y*
y
x
22.09.2013
Truywnf khối A
MSMH: 605067
x
13
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.4 Động lực quá trình truyền khối:
y TB
x TB
y1 y 2
y1
ln
y 2
x1 x 2
x1
ln
x 2
22.09.2013
y2
H
x2
y
h
x
H
y1 x1
Truywnf khối A
x2
y*2 y2
y* y
x
x1
y*1
y1
x, y
MSMH: 605067
14
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.5 Động học quá trình truyền khối:
Tính toán thiết bò truyền khối nhằm:
Xác đònh điều kiện hoạt động tối ưu của thiết bò;
Xác đònh các kích thước chính: đường kính,
chiều cao hay chiều dài
Cuối cùng tính toán kết cấu: kiểm tra độ bền
bề dày, bu lông
bích nối …
22.09.2013
Truywnf khối A
MSMH: 605067
15
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.5 Động học quá trình truyền khối:
2.5.1 Tính đường kính kính:
G
0,785w
Trong đó: G – lưu lượng, m3/s;
w – tốc độ pha liên tục, m/s;
22.09.2013
Truywnf khối A
MSMH: 605067
16
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.5 Động học quá trình truyền khối:
2.5.2 Tính chiều cao:
Có nhiều phương pháp để xác đònh chiều cao:
1) Tính theo phương trình và hệ số truyền khối;
2) Tính theo số đơn vò và chiều cao của đơn vò truyền khối;
3) Tính theo số đóa lý thuyết và chiều cao của đóa lý thuyết;
4) Tính theo số đóa thực và khoảng cách giữa hai đóa;
22.09.2013
Truywnf khối A
MSMH: 605067
17
CHƯƠNG 1
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.5 Động học quá trình truyền khối:
1) Tính theo phương trình và hệ số truyền khối;
G y1 y2 L x2 x1 G y1 y2 L x2 x1
H
K y aSyTB K x aSxTB K yV SyTB K xV SxTB
1
1 m
K y y x
Kx
Ky
1
1
1
m
K x m y x
22.09.2013
Truywnf khối A
MSMH: 605067
18
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.5 Động học quá trình truyền khối:
1) Tính theo phương trình và hệ số truyền khối;
1
y
1
x
1
y
22.09.2013
1
hay y x Ky y
x
1
y
1
x
Khí dễ hồ tan
hay x y K x x Khí khó hồ tan
hay y x K y
Truywnf khối A
1
1
y
m
x
MSMH: 605067
19
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.5 Động học quá trình truyền khối:
2) Tính theo số đơn vò và chiều cao của đơn vò truyền khối;
n0 y
y1 y 2
y TB
h0 y
n0 x
x1 x 2
x TB
L
h0 x
K x aS
G
K y aS
H n 0 y h0 y n 0 x h0 x
22.09.2013
Truywnf khối A
MSMH: 605067
20
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.5 Động học quá trình truyền khối:
2) Tính theo số đơn vò và chiều cao của đơn vò truyền khối;
dy
n0 y
y y y *
1
Phương pháp xác đònh số đơn vò
x2
x1 x2
dx truyền khối
nox
*
x
x
xTB
x1
y1 y 2
yTB
22.09.2013
y2
Truywnf khối A
MSMH: 605067
21
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.5 Động học quá trình truyền khối:
3) Tính theo số đóa lý thuyết và chiều cao của đóa lý thuyết;
Đóa lý thuyết (bậc thay đổi nồng độ) là gì?
yn
hD
xn-1
yn = y*n
n
yn+1
y
xn
yn+1
xn = x*n
22.09.2013
Truywnf khối A
xn-1
MSMH: 605067
x
22
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.5 Động học quá trình truyền khối:
3) Tính theo số đóa lý thuyết và chiều cao của đóa lý thuyết;
Đóa lý thuyết (bậc thay đổi nồng độ) là gì?
yn
hD
xn-1
H nt hD
n
yn+1
22.09.2013
Chiều cao của thiết bò:
xn
hD
0, 2 G
5,2 Re
d td
L
Truywnf khối A
0 , 35
K
MSMH: 605067
0, 2
L
log
mG
mL
1
G
23
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.5 Động học quá trình truyền khối:
4) Tính theo số đóa thực và khoảng cách giữa hai đóa;
y
yn yn1 AB
EMy *
yn yn1 AC
xn1 xn AE
EMx
*
xn1 xn AF
C
y*n
yn
B
yn+1 F E
xn
22.09.2013
Truywnf khối A
A
xn-1
MSMH: 605067
x
24
CHƯƠNG 2
TRUYỀN KHỐI GIỮA HAI PHA
2.5 Động học quá trình truyền khối:
4) Tính theo số đóa thực và khoảng cách giữa hai đóa;
nt
E0
ntt
h
nt
ntt
E0
h
h
H
n t
H ntt 1h H
1 h H
E0
22.09.2013
Truywnf khối A
h
h
h
h
MSMH: 605067
25