Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Dị tật hậu môn, trực tràng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.38 KB, 4 trang )

Dị TậT HậU MÔN - TRƯC TRàNG
Hoàng Văn Hùng
I. H nh chớnh:
1. Tờn mụn hc: Ngoi bnh lý
2. Tờn ti liu hc tp : Ti liu phỏt tay
3. Bi ging: Lý thuyt
4. i tng: Sinh viờn Y 6
5. Thi gian : 2 tit
6. a im: Ging ng
I I . M c tiờu:
1. Mụ t c triu chng lõm sng v XQ d tt hu mụn trc trng
(DTHMTT).
2. Trỡnh by c phõn loi quc t DTHMTT
3. Nờu c nguyờn tc iu tr DTHMTT
I II . N i dung:
1. M u:
- L d tt bm sinh hay gp nht ng tiờu húa.
- Cn c phỏt hin v iu tr sm ngay t khi tr mi sinh.
- T l t vong ngy cng gim.
2. Phụi thai hc:
- Thi k bo thai (< tun th 8):
+ Rut sau ( trc trng) v niu nang (bng quang) thụng nhau trong
mt khoang gi l nhp, phớa di c bt kớn bng mng nhp.
+ Mng nhp tiờu i

đng tiờu húa - sinh dc - tit niu thụng vi
bờn ngoi.
+ Vỏch tit niu - trc trng phỏt trin xung di phõn chia trc trng
ra khi ng tit niu - sinh dc
- Quỏ trỡnh phõn chia ny: Nu bt thng mt giai on no ú
DTHMTT.


3. Triu chng lõm sng:
3 .1 . C nng :
- a s biu hin hi chng TRSS.
- Mt s ớt vn a phõn xu (qua l dũ, hp hu mụn).
3.2. Ton thõn:
- non, thiu cõn, mt nc, d tt phi hp...
3.3. Thc th:
Ch yu khỏm vựng TSM:
a. Trường hợp không có lỗ hậu môn: T×m:
- Vết tích hậu môn:
+ Lúm da sẫm màu.
+ Vị trí: bình thường hoặc bất thường.
+ Khi trẻ khóc: phồng lên hoặc không.
+ ¢n ngón tay: mềm hoặc chắc.
- Cơ thắt hậu môn: Kích thích gây đau chỗ vết tích hậu môn: nếu có cơ thắt

co rúm lại.
- Lỗ dò:
+ Vị trí.
+ Có phân xu ra không?
- Phân xu ra qua các lỗ tự nhiên:
+ Niệu đạo (nam).
+ Âm đạo (nữ).
b. Trường hợp có lỗ hậu môn:
Thăm khám bằng sond Nelaton số 8-12:
+ Vào sâu bao nhiêu?
+ Có phân xu ra không?
4. X Quang:
4.1. Chụp bụng KCB:
a. Mục đích:

Tìm túi cùng trực tràng (TCTT).
b. Cách chụp:
- Sau đẻ 6-12 giờ để hơi tới TCTT.
- Gián một mẩu chì vào vết tích hậu môn để ®¸nh dấu.
- Tư thế: Nghiêng, đầu dốc ngược, chân trái thẳng, chân phải gấp
(Wangensteen và Rice, 1930)
c. Nhận xét kết quả:
So sánh TCTT với:
- Mốc xương: đường mu - cụt (PC):
+ TCTT trên đường PC: dị tật cao
+ TCTT bằng đường PC: dị tật trung gian.
+ TCTT dưới đường PC: dị tật thấp
- Mốc đánh dầu:
+ > 2cm: dị tật cao.
+ = 2 cm: dị tật trung gian.
+ < 2 cm: dị tật thấp.
4.2. XQ có chuẩn bị:
Bơm thuốc cản quang vào :
- TCTT bằng chọc kim qua vết tích hậu môn: thấy rõ TCTT.
- Lç rß.
5. D iễn biến và biến chứng:
Nếu không điều trị kịp thời:
- Nôn → trào ngược đường hô hấp:
+ Chết đột ngột.
+ Nhiễm trùng đường hô hấp.
- Tắc ruột → vỡ ruột.
- Giãn đại tràng thứ phát.
6. P hân loại quốc tế :
Tại Hội nghị phẫu thuật Nhi thế giới tại Wingspred (Mỹ), 1986:
Chia 4 loai:

- Loại cao:
+ Teo HMTT có rò TT với:
. Nam: Niệu đạo TLT.
. Nữ :¢m đạo.
+ Teo HMTT không rò.
+ Teo TT.
- Loại trung gian:
+ Teo HMTT có rò TT với:
. Nam: Niệu đạo hành.
. Nữ: Tiền đình hoặc âm đạo thấp.
- Loại thấp:
+ HM nắp (rò HM da).
+ Hẹp HM.
+ Rò HM - tiền đình (nữ).
- Loại hiếm gặp:
Nữ: Còn ổ nhớp.
7. Đ iều trị:
7.1. Mục đích:
- Cứu sống bn.
- Tạo HM ở vị trí bình thường.
- Đảm bảo chức năng đại tiện.
7.2. Chỉ định:
- HM bịt kín, không có lỗ rò → mổ cấp cứu
- HM bịt kín, có lỗ rò:
+ Có thể trì hoãn một thời gian.
+ Nong lỗ rò trong khi chờ mổ.
- Hẹp HM hay hẹp HMTT:
+ Nong.
+ Không có kết quả → mổ.
7.3. Phương pháp mổ:

- Dị tật cao và trung gian: Mổ 3 thì:
+ HMNT sau đẻ.
+ Hạ bóng trực tràng sau 3 – 6 tháng:
. Đường bụng + TSM
. Đường sau TT
+ Đóng HMNT sau 2 – 3 tháng.
- Dị tật thấp:
Thường mổ một thì: Tạo hình HM đường TSM.
- Một số tình huống đặc biệt:
+ Teo trực tràng: Giải phóng 2 đầu trực tràng → nối tận - tận.
+ Hẹp HMTT: Nong hoặc mổ cắt đoạn hẹp → nối TT + ống HM.
7.4. Chăm sóc sau mổ:
- Ủ ấm.
- Kháng sinh.
- Truyền dịch, cho ăn sớm.
- Phát hiện biến chứng.
- Nong HM.
I V . T ài liệu tham khảo:
1. Bệnh học ngoại khoa, NXB Y học- Hà Nội , 2001.
2. Phẫu thuật tiêu hóa trẻ em, NXB Y học- Hà Nội , 2000.

×