Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN CHUYỂN HOÁ LIPID

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.55 MB, 44 trang )

ĐIỀU TRỊ RLCHLIPID

PGS. TS. CHÂU NGỌC HOA
ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM
1



Russel Ross (1976)
3


Xơ vữa động mạch


Định nghĩa


Thay đổi nội mạc của ĐM lớn và vừa
có tích tụ lipid, glucid, mô xơ, lắng
đọng calci làm biến đổi trung mạc



Mảng xơ vữa : vùng lõi lipid + vỏ xơ
4


SINH BỆNH HỌC XVĐM

5




SINH BỆNH HỌC XVĐM

6


SINH BỆNH HỌC XVĐM

7


Yếu tố ảnh hưởng lên lớp nội mạc

8


Lipids và CVD – Các hướng dẫn
Dịch tễ học
Multiple Risk Factor
Intervention Trial

(n=5.209)

(MRFIT) (n=356.222)

150
Cardiovascular Events
per 1.000 patients


Deaths for Coronary
Disease
10 year-rate per 1.000
patients

16

Framingham

12
8
4
0
140

180
220
260
Cholesterol (mg/dL)

300

125
100
75
50
25
0
≤204


206-234 235-264 265-294
Cholesterol (mg/dL)

≥295

Stamler J et al. JAMA 1986; 256:2823-2828
Castelli WP et al. JAMA 1986; 256:2835-2838


Potential Time Course of Statin Effects
LDL-C
lowered*

Inflammation
reduced

Endothelial
function
restored

Days
* Time course established

Ischemic
episodes
reduced

Vulnerable
plaques
stabilized


Cardiac
events
reduced*

Years


11


NỘI DUNG

ESC/EAS 2011- ESC 2016
ACC/AHA 2013
HOI TM VIET NAM 2015

12


13


Đánh giá toàn diện nguy cơ tim mạch
• Bệnh tim mạch do xơ vữa là
bệnh lý đa yếu tố nguy cơ.
• Liên hiệp giữa Hiệp hội Tim
mạch và Hiệp hội Xơ vữa châu
Âu khuyến cáo áp dụng thang
điểm SCORE để đánh giá toàn

diện nguy cơ tim mạch cho tất
cả các cá thể khỏe mạnh không
có biểu hiện lâm sàng hoặc tiền
lâm sàng.
• Thang điểm SCORE được xây
dựng dựa trên ngân hàng dữ
liệu các nghiên cứu tiến cứu
đại diện cho toàn thể châu Âu.


15


16







Thuốc hạ lipid máu ngoài statin
Thuốc

Hạ LDL (%)

Hạ
cholesterol
non-HDL (%)


Tăng HDL (%) Hạ TG (%)

Fenofibrate

+

+

++

++++

Niacin

++

++

++++

+++

Axít béo ω3

+

+

+


+++

Ức chế
CETP

++

++

++++

+

Ezetimibe

+++

+++

+

+


Các thử nghiệm lâm sàng đánh giá lợi ích
của thuốc hạ lipid máu ngoài statin
Thuốc

TNLS


Can thiệp

TCĐG chính

Kết
quả

Fenofibrate

ACCORD

Feno vs P
/simvastatin

NMCT, đột q, chết do NN
tim mạch

KYN

Niacin

AIM-HIGH

Niacin ER vs P
/simvastatin

Chết do bệnh MV, NMCT,
đột q, tái tưới máu
MV/MN


KYN

HPS2-THRIVE

Niacin ERlaropiprant vs P
/statin

Chết do bệnh MV, NMCT,
đột q, tái tưới máu
MV/MN

KYN
(TDP ↑ )


History of NHLBI CVD Adult Clinical
Guidelines
Joint National Committee on
Prevention, Detection,
Evaluation, & Treatment of
High Blood Pressure (JNC)

JNC 7:
JNC 6:
JNC 5:
JNC 4:
JNC 3:
JNC 2:
JNC 1:


5

5

2003
1997
1992
1988
1984
1980
1976

Detection, Evaluation,
&Treatment of High Blood
Cholesterol in Adults (ATP,
Adult Treatment Panel)

ATP III Update: 2004
ATP III:
2002
ATP II:
1993
ATP I:
1988

Clinical Guidelines on the
Identification, Evaluation, &
Treatment of Overweight
and Obesity in Adults


Obesity 1: 1998


2013 ACC/AHA Guideline on the
Treatment of Blood Cholesterol to
Reduce Atherosclerotic
Cardiovascular Risk in Adults
Neil J. Stone, MD, MACP, FAHA, FACC, Chair
Jennifer Robinson, D, MPH, FAHA, Vice Chair
Alice H. Lichtenstein, DSc, FAHA, Vice Chair


×