Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Sắt và một số kim loại quan trọng mức độ nhận biết đề 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (499.84 KB, 12 trang )

Khóa LIVE C học xong trước 12 trong tháng 11
Đăng kí học em inbox Thầy nhá

Mức độ nhận biết - Đề 1
Câu 1: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu
A. dd HNO3 loãng

B. dd H2SO4 loãng

C. dd HCl

D. dd KOH

C. Fe3O4

D. FeS2

Câu 2: Thành phần chính của quặng manhetit là :
A. Fe2O3

B. FeCO3

Câu 3: Kim loại Fe tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo hợp chất sắt (III) ?
A. H2SO4 loãng

B. HCl

C. HNO3 đặc nóng

D. CuCl2


Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. Fe+2HCl → FeCl2 + H2↑

B. Fe(OH)2+10HNO3→3Fe(NO3)3+NO+8H2O

C. Fe(OH)3+3HNO3→Fe(NO3)3+3H2O

D. 2Fe+3Cl2→2FeCl2

Câu 5: Công thức của sắt(II) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.

B. Fe(OH)2.

C. FeO.

D. Fe2O3.

Câu 6: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.

B. Cr2O3.

C. K2Cr2O7.

D. CrSO4.

Câu 7: Phương trình hóa học nào sau đây sai?
A. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2↑


B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑

C. Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O

D. Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O

Câu 8: Sắt tây là hợp kim của sắt và kim loại nào sau đây :
A. Zn

B. Sn

C. Cr

D. Ag

Câu 9: Chọn phát biểu không đúng :
A. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng với dung dịch HCl và CrO3 tác dụng được với dung
dịch NaOH
B. Thêm dung dịch kiềm vào muối dicromat chuyển thành muối cromat
C. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính
D. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng và hợp chất Cr(VI) có tính oxi hóa mạnh
Câu 10: Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng :
A. CrO3 có tính oxi hóa mạnh

B. CrO có tính lưỡng tính

C. H2CrO4 là chất rắn màu vàng

D. CrO3 không tan trong nước


Câu 11: Công thức của Crom(VI) oxit là :
A. Cr2O3
Thầy phạm Minh Thuận

B. CrO3

C. Cr(OH)2

D. NaCrO2
Sống là để dạy hết mình

1


Khóa LIVE C học xong trước 12 trong tháng 11
Đăng kí học em inbox Thầy nhá

Câu 12: Công thức phân tử của kali đicromat là
A. K2Cr2O7

B. KCrO3

C. Na2Cr2O7

D. K2CrO4

C. Fe(OH)2.

D. Fe3O4.


C. Cr(OH)2

D. Mg(OH)2.

Câu 13: Công thức của sắt (II) hidroxit là:
A. FeO.

B. Fe(OH)3

Câu 14: Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.

B. Zn(OH)2.

Câu 15: Kim loại Fe tác dụng với hóa chất nào nào sau đây giải phóng khí H2 ?
A. Dung dịch HNO3 đặc nóng dư.

B. Dung dịch HNO3 loãng dư

C. Dung dịch H2SO4 loãng dư.

D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng dư.

Câu 16: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với ách dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3,
MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là:
A. 4

B. 3

C. 1


D. 2

Câu 17: Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?
A. Cu+2AgNO3→Cu(NO3)2+2Ag

B. Cu+2FeCl3→CuCl2+2FeCl2

C. Fe+CuCl2→FeCl2+Cu.

D. Cu+2HNO3→Cu(NO3)2+H2

Câu 18: Để thu được Fe tinh khiết từ hỗn hợp của Fe và Al, có thể dùng lượng dư dung dịch
A. HCl

B. MgCl2

D. HNO3 đặc, nguội

C. FeSO4

Câu 19: Cho phản ứng: Cu+Fe3+→Cu2++Fe2+
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tính khử của Cu mạnh hơn Fe2+
B. Tính oxi hóa của ion Fe2+ mạnh hơn tính oxi hóa của Cu2+
C. Kim loại Cu đẩy được Fe ra khỏi muối
D. Tính oxi hóa của ion Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Fe3+
Câu 20: Cho dung dịch FeCl2 phản ứng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa X. Kết tủa X

A. Ag


B. AgCl và Ag

C. Fe và Ag

D. AgCl

Câu 21: Công thức hóa học của Crom (III) hidroxit :
A. Cr(OH)2

B. H2CrO4

C. Cr(OH)3

D. H2Cr2O7

Câu 22: Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì sau phản ứng xuất hiện kết tủa
màu:
Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

2


Khóa LIVE C học xong trước 12 trong tháng 11
Đăng kí học em inbox Thầy nhá

A. nâu đỏ


B. vàng nhạt

C. trắng

D. xanh lam

Câu 23: Hợp chất nào của crom sau đây không bền?
A. Cr2O3

B. CrCl3

C. K2Cr2O7

D. H2Cr2O7

Câu 24: Nguyên tắc luyện thép từ gang là
A. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao.
B. Dùng O2 oxi hóa các tạp chất Si, P, S, Mn… trong gang để thu được thép.
C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn,…trong gang để thu được thép.
D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép.
Câu 25: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là:
A. +2; +4; +6

B. +1; +2; +4; +6

C. +3; +4; +6

D. +2; +3; +6

Câu 26: Tên của quặng chứa FeCO3, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 lần lượt là:

A. hematit, pirit, manhetit, xiđerit.

B. xiđerit, manhetit, pirit, hematit.

C. pirit, hematit, manhetit, xiđerit.

D. xiđerit, hematit, manhetit, pirit.

Câu 27: Crom(III) hiđroxit có màu gì?
A. Màu vàng.

B. Màu lục xám.

C. Màu đỏ thẫm.

D. Màu trắng.

Câu 28: Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3 là
A. +4.

B. +6.

C. +3.

D. +2.

Câu 29: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. CrO3.

B. K2Cr2O7.


C. CrSO4.

D. Cr2O3.

C. Fe2O3.

D. FeO.

Câu 30: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.

B. Fe(OH)2.

Câu 31: Dung dịch nào sau đây không tác dụng với Fe(NO3)2 ?
A. AgNO3.

B. Ba(OH)2.

C. MgSO4.

D. HCl.

Câu 32: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. KOH.

B. HNO3 loãng.

C. H2SO4 loãng.


D. HCl.

Câu 33: Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 có tỷ lệ khối lương 1: 1, sau khi các phản ứng hoàn
toàn thu được chất rắn Y. Thành phần các chất trong Y là
A. Al2O3, Fe và Fe3O4. B. Al2O3 và Fe.

C. Al2O3, FeO và Al. D. Al2O3, Fe và Al.

t0→Câu 34: Công thức hóa học của natri đicromat là:
A. Na2Cr2O7
Thầy phạm Minh Thuận

B. Na2CrO4

C. NaCrO2

D. Na2SO4
Sống là để dạy hết mình

3


Khóa LIVE C học xong trước 12 trong tháng 11
Đăng kí học em inbox Thầy nhá

Câu 35: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được kết tủa Fe(OH)3?
A. HCl

B. NaCl


C. NaOH

D. Na2SO4

Đáp án
1-A

2-C

3-C

4-D

5-B

6-C

7-A

8-B

9-C

10-A

11-B

12-A

13-C


14-B

15-C

16-B

17-D

18-C

19-A

20-B

21-C

22-D

23-D

24-B

25-D

26-D

27-B

28-B


29-D

30-A

31-C

32-B

33-A

34-A

35-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Dung dịch hòa tan được Cu dd HNO3 loãng : 3Cu+ 8HNO3 →3 Cu(NO3)2 +4 H2O + 2 NO
Câu 2: Đáp án C
Câu 3: Đáp án C
Câu 4: Đáp án D
t
 2FeCl3
2Fe+3Cl2 

Câu 5: Đáp án B
Câu 6: Đáp án C
Câu 7: Đáp án A
Câu 8: Đáp án B
Câu 9: Đáp án C

C sai. CrO và Cr(OH)2 là oxit bazo và hidroxit bazo
Câu 10: Đáp án A
A đúng
B sai. CrO có tính bazo
C sai. H2CrO4 không bền => không tồn tại ở dạng chất rắn.
D sai.
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án A
Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

4


Khóa LIVE C học xong trước 12 trong tháng 11
Đăng kí học em inbox Thầy nhá

Câu 13: Đáp án C
Câu 14: Đáp án B
( Các hidroxit thường gặp là: Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2, Pb(OH)2)
Câu 15: Đáp án C
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án D
Chú ý:
Kim loại đứng sau H trong dãy điện hóa học không tác dụng với axit giải phóng khí H2
Câu 18: Đáp án C
Câu 19: Đáp án A
Câu 20: Đáp án B
Fe2+ + Ag+ → Fe3+ + Ag

Ag+ + Cl- → AgCl
Câu 21: Đáp án C
Câu 22: Đáp án D
CuSO4 + 2NaOH -> Cu(OH)2 ↓ + Na2SO4
Câu 23: Đáp án D
Câu 24: Đáp án B
Nguyên tắc luyện thép từ gang là: oxi hóa các tạp chất trong gang ( Si, Mn, S, P, C) thành
oxit nhằm làm giảm lượng các tạp chất này
Chú ý: Tránh nhầm lần với nguyên tắc sản xuất gang => chọn đáp án A ngay sẽ dẫn đến sai
lầm
Câu 25: Đáp án D
Câu 26: Đáp án D
Câu 27: Đáp án B
Câu 28: Đáp án B
Số oxi hóa của Cr trong CrO3 là +6
Câu 29: Đáp án D
Câu 30: Đáp án A
Câu 31: Đáp án C
Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

5


Khóa LIVE C học xong trước 12 trong tháng 11
Đăng kí học em inbox Thầy nhá

MgSO4 không tác dụng được với Fe(NO3)3
Còn AgNO3, Ba(OH)2, HCl tác dụng được với Fe(NO3)3 theo phương trình sau:

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
Ba(OH)2 + Fe(NO3)2 → Ba(NO3)2 + Fe(OH)2↓
3Fe2+ + NO3- + 4H+ → 3Fe3+ + NO + 2H2O
Câu 32: Đáp án B
Câu 33: Đáp án A
Coi nAl = n Fe3O4 = 1 (mol)
t
 2Al2O3 + 3Fe
4Al + Fe3O4 

1 → 0,25

(mol)

Al và Fe3O4 có tỉ lệ 1: 1 nên Fe3O4 sẽ dư
Vậy chất rắn sau phản ứng gồm: Al2O3 ; Fe và Fe3 O4 dư
Câu 34: Đáp án A
Câu 35: Đáp án A
Mức độ nhận biết - Đề 2
Câu 1: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.

B. K2CrO4.

C. CrO.

D. CrO3.

C. H2CrO4.


D. H2Cr2O7.

Câu 2: Công thức của crom (II) hiđroxit là
A. Cr(OH)3.

B. Cr(OH)2.

 H 2 SO 4

 NaOHdu
Cl2
Cl2
loang
Câu 3: Cho sơ đồ: Cr 
 X 
Y 
 Z 
T

Các chất X, Y, Z, T tương ứng là:
A. CrCl2, NaCrO2, Cr(OH)3, CrCl3.
CrCl2, Cr(OH)2, Cr(OH)3, NaCrO2.

B. CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4, Na2Cr2O7. C.
D. CrCl3, Cr(OH)3, NaCrO2, Na2CrO4.

Câu 4: Công thức của crom (III) oxit là
A. Cr(OH)3.

B. Cr2O3.


C. CrO.

D. CrO3.

Câu 5: Trong không khí, Fe(OH)2 dễ bị oxi hóa thành Fe(OH)3. Fe(OH)3 có màu
A. trắng hơi xanh.

B. da cam.

C. vàng lục.

D. nâu đỏ.

Câu 6: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr2O3.

B. K2Cr2O7.

C. KCrO4.

D. CrSO4.

Câu 7: Dung dịch nào sau đây với nồng độ khác nhau đều không màu?
Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

6



Khóa LIVE C học xong trước 12 trong tháng 11
Đăng kí học em inbox Thầy nhá

A. Dung dịch FeCl3.

B. Dung dịch K2Cr2O7.

C. Dung dịch CuSO4.

D. Dung dịch AgNO3.

Câu 8: Số oxi hóa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2.

B. Na2CrO4.

C. Cr2O3.

D. CrO.

Câu 9: Thành phần chính của quặng hematit đỏ là
A. FeCO3.

B. Fe2O3.nH2O.

C. Fe3O4.

D. Fe2O3.


C. CrCl3.

D. Cr2O3.

C. lục thẫm.

D. vàng.

C. FeSO4.

D. Fe2(SO4)3.

C. CuO

D. CrO

Câu 10: Công thức hóa học của crom(VI) oxit là
A. Cr(OH)3.

B. CrO3.

Câu 11: Hợp chất Fe(OH)3 là chất rắn có màu
A. tím.

B. nâu đỏ.

Câu 12: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là
A. Fe(OH)3.

B. Fe2O3.


Câu 13: Oxit nào sau đây có tính lưỡng tính
A. Fe2O3

B. Cr2O3

Câu 14: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch X loãng dư tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3.

B. CuSO4.

C. H2SO4.

D. HCl.

Câu 15: Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. Cr(OH)2.

B. CrO3.

C. Cr2(SO4)3.

D. NaCrO2.

Câu 16: Thành phần chính của quặng nào sau đây chứa muối photphat?
A. manhetit.

B. apatit.

C. cromit.


D. boxit.

Câu 17: Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây
A. CrSO4

B. K2Cr2O7

C. Cr2O3

D. NaCrO2

Câu 18: Cho dung dịch Fe(NO3)2 lần lượt tác dụng với các dung dịch Na2S, H2SO4 loãng.
NaNO3, NH3, AgNO3, Br2, HCl. Số trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 6

B. 7

C. 4

D. 5

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
B. Trong hợp chất, crom có độ oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
C. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
D. CrO3 là oxit axit.
Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình


7


Khóa LIVE C học xong trước 12 trong tháng 11
Đăng kí học em inbox Thầy nhá

Câu 20: Hợp chất của sắt khi tác dụng với HNO3 đặc nóng không giải phóng khí là:
A. FeO.

B. FeCO3.

C. FeS2.

D. Fe(OH)3.

C. xanh.

D. da cam.

C. Cr2O3.

D. CrO.

Câu 21: Dung dịch CuSO4 có màu nào sau đây?
A. đỏ.

B. vàng.

Câu 22: Công thức của crom(III) oxit là

A. CrO3.

B. Cr(OH)3.

Câu 23: Biết số hiệu nguyên tử sắt là 26. Ion Fe2+ có cấu hình electron là:
A. [Ne]3d6.

B. [Ar]3d44s2.

C. [Ar]3d54s1.

D. [Ar]3d6.

Câu 24: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ :
A. [Ar]3d3

B. [Ar]3d5

C. [Ar]3d4

D. [Ar]3d6

C. màu đỏ thẫm

D. màu vàng

Câu 25: Crom (VI) oxi (Cr2O3) có màu gì
A. màu da cam

B. màu xanh lục


Câu 26: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được kim loại Fe
A. Dung dịch FeCl3

B. HNO3 đặc nguội

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch CuSO4

Câu 27: Tên tương ứng của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3. Fe3O4, FeS2 lần lượt là
A. Pirit, hematit, manhetit, xiđêrit

B. Xiđêrit, hematit, manhetit, pirit

C. Xiđêrit, hematit, pirit, manhetit

D. Hematit, pirit, manhetit, xiđêrit

Câu 28: Hợp chất của crom có màu da cam là
A. K2Cr2O7.

B. K2CrO4.

C. CrO3.

D. Cr2O3.

Câu 29: Khi so sánh trong cùng một điều kiện thì Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn kim loại
nào dưới đây?

A. K.

B. Na.

C. Fe.

D. Ca.

Câu 30: Ion kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong số các ion: Al3+; Fe2+ ; Fe3+; Ag+?
A. Fe2+.

B. Fe3+.

C. Ag+.

D. A13+.

Câu 31: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
Trong phản ứng trên xảy ra
A. Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu.

B. sự khử Fe2+ và sự oxi háo Cu.

C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+.

D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+.

Câu 32: Công thức của sắt (III) hiđroxit là
A. Fe(OH)3.
Thầy phạm Minh Thuận


B. Fe(OH)2

C. FeO.

D. Fe2O3.
Sống là để dạy hết mình

8


Khóa LIVE C học xong trước 12 trong tháng 11
Đăng kí học em inbox Thầy nhá

Câu 33: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về tính chất vật lí của sắt?
1. Là chất rắn, màu trắng
2. Là chất rắn, màu đen
3. Sắt cứng, có ánh kim
4. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt
5. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn đồng
A. 1,2,3

B. 1,3,4

C. 1,3,4,5

D. 1,2,3,4,5

Câu 34: Cấu hình của ion Fe3+ là
A. 1s2 2s2 2 p 6 3s2 3 p 6 3d6 4s2


B. 1s2 2s2 2 p6 3s2 3 p6 3d6

C. 1s2 2s2 2 p6 3s2 3 p6 3d5

D. 1s2 2s2 2 p6 3s2 3 p6 3d4

Câu 35: Nung hỗn hợp Fe(OH)2, FeO, Fe(OH)3, Fe2O3, Fe3O4 , Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 trong không
khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn A. Chất rắn A là
A. Fe2O3

B. FeO, Fe2O3

C. Fe2O3, Fe3O4

D. FeO, Fe3O4

Đáp án
1-A

2-B

3-B

4-B

5-D

6-A


7-D

8-B

9-D

10-B

11-B

12-C

13-C

14-A

15-B

16-B

17-A

18-A

19-A

20-D

21-C


22-C

23-D

24-B

25-B

26-B

27-B

28-A

29-C

30-C

31-C

32-A

33-B

34-C

35-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A

Câu 2: Đáp án B
Câu 3: Đáp án B
Câu 4: Đáp án B
Câu 5: Đáp án D
4Fe(OH)2 ↓ (trắng xanh) + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3↓ nâu đỏ
Câu 6: Đáp án A
A. Cr2O3 có số oxi hóa là + 3
Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

9


Khóa LIVE C học xong trước 12 trong tháng 11
Đăng kí học em inbox Thầy nhá

B. K2Cr2O7 có số oxi hóa là + 6
C. KCrO4 có số oxi hóa là + 7
D. CrSO4 có số oxi hóa là + 2
Câu 7: Đáp án D
A. FeCl3 có màu vàng
B. dd K2Cr2O7 có màu da cam
C. dd CuSO4 có màu xanh lam
D. dd AgNO3 không màu
Câu 8: Đáp án B
Crom có các số oxi hóa là: 0, +2, +3; +6
=> số oxi hóa cao nhất là +6 có trong Na2CrO4
Câu 9: Đáp án D
A. FeCO3 là thành phần chính của quặng xiđerit

B. Fe2O3.nH2O là thành phần chính của hemantit nâu
C. Fe3O4 là thành phần chính của quặng manhetit
D. Fe2O3 là thành phần chính của quặng hemantit đỏ
Câu 10: Đáp án B
Câu 11: Đáp án B
Câu 12: Đáp án C
Câu 13: Đáp án C
Oxit có tính lưỡng tính Cr2O3
Lưu ý : CrO là oxit bazo còn Cr2O3 là oxit lưỡng tính
Câu 14: Đáp án A
Câu 15: Đáp án B
Câu 16: Đáp án B
Câu 17: Đáp án A
Crom có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây CrSO4
Câu 18: Đáp án A
Số trường hợp xảy ra phản ứng là
Fe(NO3)2 + Na2S → FeS + 2NaNO3
Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

10


Khóa LIVE C học xong trước 12 trong tháng 11
Đăng kí học em inbox Thầy nhá

6Fe(NO3)2 +9 H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + 4H2O + 2NO+ 10HNO3
2NH3 + 2H2O + Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 + 2NH4NO3
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

6Fe(NO3)2 + 3Br2 = 2FeBr3 + 4Fe(NO3)3
9Fe(NO3)2 + 12 HCl → 5Fe(NO3)3 + 4FeCl3 + 6H2O + 3NO
Câu 19: Đáp án A
Cr2O3 chỉ tan được trong kiềm đặc.
Câu 20: Đáp án D
Câu 21: Đáp án C
Dung dịch CuSO4 có màu xanh
Câu 22: Đáp án C
Câu 23: Đáp án D
Fe: [Ar]3d64s2 khi mất 2e lớp ngoài cùng được Fe2+: [Ar]3d6
Câu 24: Đáp án B
Cấu hình electron của Fe là [Ar]3d64s2
→ Fe3+ : [Ar]3d5
Câu 25: Đáp án B
Crom (VI) oxi (Cr2O3) có màu gì màu xanh lục
Câu 26: Đáp án B
Dung dịch không hòa tan được kim loại Fe là HNO3 đặc nguội vì Fe bị thụ động trong HNO3
đặc nguội
Câu 27: Đáp án B
Tên tương ứng của các quặng chứa FeCO3, Fe2O3. Fe3O4, FeS2 lần lượt là Xiđêrit, hematit,
manhetit, pirit
Câu 28: Đáp án A
A. K2Cr2O7 có màu da cam
B. K2CrO4 có màu vàng
C. CrO3 có màu đỏ thẫm
D. Cr2O3 có màu xanh lục
Câu 29: Đáp án C
Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình


11


Khóa LIVE C học xong trước 12 trong tháng 11
Đăng kí học em inbox Thầy nhá

Câu 30: Đáp án C
Dãy điện hóa được xếp theo chiều giảm dần tính khử và tăng dần tính oxi hóa.
Vậy ion có tính oxi hóa mạnh nhất là: Ag+
Câu 31: Đáp án C
0

2

2

0

Fe Cu SO4 
 Fe SO4  Cu

Fe là chất khử, Cu2+ là chất oxi hóa
=> Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
Câu 32: Đáp án A
Câu 33: Đáp án B
1. Là chất rắn, màu trắng => đúng
2. Là chất rắn, màu đen => sai
3. Sắt cứng, có ánh kim


=> đúng

4. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt =>đúng
5. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt hơn đồng => sai. Fe dẫn điện dẫn nhiệt kém hơn đồng
Câu 34: Đáp án C
26

F e :1s2 2s2 2 p 6 3s2 3 p 6 3d6 4s2

F e2 :1s2 2s2 2 p6 3s2 3 p6 3d6
F e3 :1s2 2s2 2 p 6 3s2 3 p 6 3d5
Câu 35: Đáp án A
t
 Fe2O3 + 3H2O
2Fe(OH)3 
t
 2Fe2O3 + 4H2O
4Fe(OH)2 + O2 

FeO, Fe3O4 + O2 => Fe2O3
Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 => Fe2O3
=> chất rắn A. Fe2O3
Chú ý:
nhiệt phân trong không khí =>Các oxit sắt chuyển hết thành Fe2O3

Thầy phạm Minh Thuận

Sống là để dạy hết mình

12




×