Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Lớp 12 sắt và một số kim loại quan trọng 82 câu từ đề thi thử năm 2018 giáo viên vũ khắc ngọc image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.09 KB, 26 trang )

Câu 1: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho m gam Fe vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO3)2
0,10M và AgNO3 0,20M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch chứa hai ion kim
loại và chất rắn có khối lượng là (m + 1,60) gam. Giá trị của m là:
A. 0,28.
B. 0,92.
C. 2,80.
D. 0,56.
Câu 2: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm KNO3
và Fe(NO3)2. Hỗn hợp khí thu được đem dẫn vào bình chứa 2 lít H2O thì không thấy khí thoát
ra khỏi bình. Dung dịch thu được có giá trị pH = 1 và chỉ chứa một chất tan duy nhất, coi thể
tích dung dịch không thay đổi. Giá trị của m là:
A. 28,10.
B. 23,05.
C. 46,10.
D. 38,20.
Câu 3: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Dung dịch X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng
độ mol. Lấy một lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe cho vào 100 ml dung dịch
X tới khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y chứa 3 kim loại. Cho Y vào dung dịch HCl
dư giải phóng 0,07 gam khí. Nồng độ mol của 2 muối đã cho là:
A. 0,30M.
B. 0,40M.
C. 0,42M.
D. 0,45M.
Câu 4: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho 17,80 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp
gồm Cu(NO3)2 0,40M và H2SO4 0,50M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m
gam hỗn hợp kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của m
và V là:
A. 10,68 và 3,36.
B. 10,68 và 2,24.
C. 11,20 và 3,36.
D. 11,20và 2,24.


Câu 5: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho hỗn hợp A gồm ba oxit của sắt là Fe2O3, Fe3O4
và FeO với số mol bằng nhau. Lấy m1 gam A cho vào một ống sứ chịu nhiệt, nung nóng rồi
cho một luồng khí CO đi qua ống. CO phản ứng hết, toàn bộ khí CO2 ra khỏi ống được hấp
thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thu được m2 gam kết tủa trắng. Chất còn
lại trong ống sứ sau phản ứng có khối lượng là 19,20 gam gồm Fe, FeO và Fe3O4. Cho hỗn
hợp này tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, đun nóng thì thu được 2,24 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất của N+5, đo ở đktc). Giá trị m1, m2 và số mol của HNO3 phản ứng lần lượt
là:
A. 18,560; 19,700 và 0,91 mol.
B. 20,880; 19,700 và 0,81 mol.
C. 18,560; 20,685 và 0,81 mol.
D. 20,880; 20,685 và 0,91 mol.
Câu 6: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với
dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoan toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc)
và m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 20,25

B. 19,45

C. 19,05

D. 22,25

Câu 7: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Dùng m gam Al để khử hoàn toàn một lượng Fe2O3
sau phản ứng thấy khối lượng của oxit sau phản ứng giảm 0,58 gam. Giá trị của m là
A. 0,27

B. 2,7

C. 0,54


D. 1,12

Câu 8: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO
nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là
A. Cu và MgO

B. Cu, Al2O3 và MgO C. MgO

D. Cu

Câu 9: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe, Cu vào 600 ml
dung dịch AgNO3 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chứa 3 muối (không
có AgNO3) có khối lượng giảm 50 gam so với ban đầu. Giá trị của m là


A. 64,8

B. 17,6

C. 114,8

D. 14,8

Câu 10: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào
cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng hết với các chất có trong cốc sau phản ứng
với dung dịch HCl (sản phẩm khử duy nhất là NO), cần một lượng NaNO3 tối thiểu là
A. 8,5 gam.

B. 17 gam.


C. 5,7 gam.

D. 2,8 gam.

Câu 11: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:
X + Y → không xảy ra phản ứng

X + Cu → không xảy ra phản ứng

Y + Cu → không xảy ra phản ứng

X + Y + Cu → xảy ra phản ứng

X, Y có thể là

A. NaNO3 và NaHCO3.

B. NaNO3 và NaHSO4.

C. Fe(NO3)3 và NaHSO4.

D. Mg(NO3)2 và KNO3.

Câu 12: (GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe,
Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít
hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ khối hơi so với H2 là 14,6 và dung dịch
Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl2 dư vào Z thấy xuất
hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác, cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085 mol NaOH
phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Các phản ứng

xảy ra hoàn toàn.
Cho các kết luận sau:
(a) Giá trị của m là 82,285 gam.
(b) Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol.
(c) Phần trăm khối lượng của FeCO3 trong hỗn hợp X là 18,638 .
(d) Số mol của Fe3O4 trong X là 0,05 mol.
(e) Số mol của Mg trong X là 0,15 mol.
Số kết luận không đúng là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 13: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho X là một oxit của sắt có đặc điểm là khi tan vào dung
dịch H2SO4 loãng dư thì tạo ra dung dịch Y. Biết dung dịch Y vừa có khả năng hòa tan Cu,
vừa có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 và dung dịch KMnO4. X là
A. FeO.

B. Fe3O4.

C. Fe2O3.

D. Fe2O3 hoặc Fe3O4.

Câu 14: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho m gam bột Cu vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau
phản ứng thu được 3,88 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,925 gam bột Zn vào dung dịch Y



sau phản ứng thu được 5,265 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị
của m là
A. 3,17.

B. 2,56.

C. 3,2.

D. 1,92

Câu 15: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 5m gam Fe3O4
vào dung dịch H2SO4 (loãng, rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch
X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 49 ml dung dịch KMnO4 1M. Giá trị của m là
A. 2,32.

B. 7,20.

C. 5,80

D. 4,64.

Câu 16 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Thành phần chính của gỉ sắt là Fe3O4. xH2O.
B. Thành phần chính của gỉ đồng là Cu(OH)2. CuCO3.
C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà thường
có lẫn các tạp chất khác.
D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở catot xảy ra quá trình O2 + 2H2O + 4e → 4OH
Câu 17: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho các phản ứng sau
AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3.

Cu + Fe(NO3)3 → Cu(NO3)2 + Fe(NO3)2.
Fe + Cu(NO3)2 → Fe(NO3)2 + Cu.
Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần tính khử là
A. Fe2+, Cu, Ag, Fe.

B. Fe2+,Ag, Cu, Fe.

C. Ag, Cu, Fe2+, Fe.

D. Ag, Fe2+, Cu, Fe.

Câu 18: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO
nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho Y vào dung dịch FeCl3 dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là
A. Cu và MgO

B. Cu, Al2O3 và MgO C. MgO

D. Cu

Câu 19: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho 10,88 gam X gồm Cu, Fe, Mg tác dụng với clo dư
thì sau phản ứng thu được 28,275 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác, 0,44 mol X tác dụng
với dung dịch HCl dư thì thu được 5,376 lít H2 (đktc). % khối lượng của Cu trong X là
A. 67,92%

B. 58,82%

C. 37,23%

D. 43,52%


Câu 20: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Trộn CuO với oxit kim loại M hóa trị II theo tỉ lệ mol
tương ứng là 1: ( GV VŨ KHẮC NGỌC)2 được hỗn hợp B. Cho 4,8 gam hỗn hợp B này vào
ống sứ, nung nóng rồi dẫn khí CO dư đi qua đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất
rắn D. Hỗn hợp D tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch HNO3 1,25M thu được V lít khí
NO. Kim loại M là


A. Zn

B. Ca

C. Mg

D. Ca hoặc Mg

Câu 21: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Nhúng lá sắt vào 150 ml dung dịch chứa CuCl2 1M và
HCl 2M. Sau một thời gian, thu được dung dịch X; 2,24 lít H2 (ở đktc) và lá sắt lấy ra có khối
lượng thay đổi 5,2 gam so với ban đầu. Thêm tiếp 2,125 gam NaNO3 vào dung dịch X, kết
thúc phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối.
Giá trị của m gần nhất với
A. 32,5 gam

B. 37,0

C. 36,5

D. 17,0 gam

Câu 22 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Thí nghiệm nào dưới đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch HCl loãng.

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch HNO3 loãng, nguội.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4.
D. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Câu 23 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Phản ứng nào dưới đây không tạo ra Ag kim loại?
A. Đốt cháy quặng Ag2S

B. Cho NaF vào dung dịch AgNO3

C. Nhiệt phân muối AgNO3

D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3

Câu 24 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Crom(VI) oxit là oxit bazơ
B. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+
D. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính
Câu 25: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và Fe CO3
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe3O4.

B. FeO.

C. Fe.

D. Fe2O3.

Câu 26: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung
dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch
NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa

A. Fe(OH)2 và Cu(OH)2.

B. Fe(OH)2 ,Cu(OH)2 và Zn(OH)2.

C. Fe(OH)3.

D. Fe(OH)3và Zn(OH)2.

Câu 27: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Hòa tan hoàn toàn m gam Cu vào 400 gam dung dịch
Fe(NO3)3 12,1% thu được dung dịch A có nồng độ Cu(NO3)2 là 3,71%. Nồng độ %
Fe(NO3)3 trong dung dịch A là
A. 2,39%.

B. 3,12%.

C. 4,20%.

D. 5,64%.


Câu 28: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M
và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết tủa. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của
NO và không có khí H2 bay ra. Giá trị của m là
A. 1,6 gam

B. 3,2 gam

C. 6,4 gam

D. 12,8 gam


Câu 29: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Hỗn hợp X gồm 3 kim loại: Fe, Ag, Cu. Cho X vào dung
dịch Y chỉ chứa 1 chất tan, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thấy Fe và Cu tan hết và
còn lại Ag không tan đúng bằng lượng Ag vốn có trong hỗn hợp X. Chất tan trong dung dịch
Y là
A. AgNO3.

B. Cu(NO3)2.

C. Fe2(SO4)3.

D. FeSO4.

Câu 30: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Hòa tan hết 33,2 gam hỗn hợp X gồm FeO và Fe3O4 trong
1,2 lít dung dịch chứa KHSO4 1M và HNO3 0,5M thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z
gồn NO và NO2 có tỷ khối hơi so với H2 bằng 17,67 (ngoài ra không còn sản phẩm khử nào
khác). Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau:
- Phần I cho tác dụng hết với 900 ml dung dịch NaOH 0,5M. Sau phản ứng thu được 10,7
gam một kết tủa duy nhất.
- Phần II cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 150,5.

B. 128,9.

C. 163,875.

D. 142,275.

Câu 31 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Loại quặng hoặc hỗn hợp nào dưới đây không chứa sắt

dưới dạng oxit?
A. hematit

B. tecmit

C. xiđerit

D. manhetit

Câu 32 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Các hợp chất của crom có tính lưỡng tính là
A. CrO và CrO3

B. CrO và Cr(OH)2

C. Cr2O3 và Cr(OH)3 D. CrO3 và K2Cr2O7

Câu 33: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3,
Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số
phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 7

B. 8

C. 10

D. 9

Câu 34: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho 5,1 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe vào 250 ml dung
dịch CuSO4 (x) M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc, thu được 6,9 gam chất rắn B
và dung dịch D chứa 2 muối. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch D. Lọc lấy kết tủa

đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 4,5 gam chất rắn E. Giá trị của (x)

A. 0,1

B. 0,2

C. 0,4

D. 0,3


Câu 35: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO3
1M và H2SO4 0,5M thoát ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Cô cạn dung dịch
sau phản ứng được m gam muối khan. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,16 và 0,448.

B. 11,28 và 0,896.

C. 11,28 và 0,448.

D. 10,16 và 0,896.

Câu 36: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe trong
oxi một thời gian thu được (m + 4,16) gam hỗn hợp B chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn B trong
dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch D chứa (4m - 6,5) gam muối. Cho AgNO3 dư vào
dung dịch D thu được (11m - 12,58) gam kết tủa. Mặt khác, nếu hòa tan hết 4,5m gam hỗn hợp
A vào dung dịch HNO3 loãng dư thì thu được dung dịch E chứa a gam muối và 1,792 lít (đktc)
hỗn hợp khí F gồm N2 và N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 18. Giá trị của a gần nhất với
A. 43.


B. 194.

C. 212.

D. 53.

Câu 37 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Quặng sắt nào dưới đây không chứa nguyên tố oxi trong
thành phần chính?
A. hematit đỏ.

B. Manhetit.

C. Pirit.

D. Xiđerit.

Câu 38 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Phát biểu nào dưới đây là không đúng?
A. Hợp chất Cr (II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr (VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với
dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 39: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Thực hiện các thí nghiệm saux
(1) Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ.
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2.
(3) Thổi luồng khí CO đến dư qua ống sứ chứa CuO nung nóng.
(4) Đun nóng hỗn hợp gồm Al và CuO ở nhiệt độ cao.
(5) Cho hỗn hợp gồm Fe3O4 và Cu có tỉ lệ mol 1 : 1 vào dung dịch HCl loãng dư. Sau khi kết
thúc thí nghiệm, số thí nghiệm thu được Cu là
A. 5


B. 3

C. 4

D. 2

Câu 40: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối CuCl2 và
Cu(NO3)2 một thời gian, ở anot của bình điện phân thoát ra 448 ml hỗn hợp khí (đktc) có tỉ
khối so với H2 bằng 25,75 và có m gam kim loại Cu bám trên catot. Giá trị của m bằng
A. 0,64

B. 1,28

C. 1,92

D. 2,56


Câu 41: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho 17,80 gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm
Cu(NO3)2 0,40M và H2SO4 0,50M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn
hợp kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị m và V là
A. 10,68 và 3,36

B. 10,68 và 2,24

C. 11,20 và 3,36

D. 11,20 và 2,24


Câu 42 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Phản ứng nào dưới đây không sinh ra hợp chất sắt (III)?
A. Hòa tan sắt trong dung dịch AgNO3 loãng, dư.
B. Hòa tan sắt từ oxit trong dung dịch HCl loãng dư.
C. Hòa tan sắt trong dung dịch H2SO4 loãng, dư.
D. Hòa tan sắt oxit trong dung dịch HNO3 loãng, dư.
Câu 43 ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Crom kim loại không tác dụng với chất nào dưới đây?
A. Dung dịch HCl loãng, nóng

B. Khí Cl2 đun nóng.

C. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng

D. Dung dịch NaOH loãng, nóng.

Câu 44: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim
loại cần dùng vừa đủ 2,24 lít H2 (đktc). Nếu cho hỗn hợp kim loại thu được tác dụng hết với
HCl dư thì thể tích khí H2 sinh ra (đo ở đktc) là
A. 1,12 lít.

B. 2,24 lít.

C. 3,36 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 45: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3,0 gam hỗn hợp
chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thấy
thoát ra 0,56 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Giá trị của m là
A. 2,52.


B. 2,10.

C. 4,20.

D. 2,80.

Câu 46: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Nung 22,4 gam kim loại M (hoá trị 2) với lưu huỳnh dư thu
được chất rắn X. Cho chất rắn X tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl thu được khí A
và 6,4 gam bã rắn không tan. Làm khô chất bã rắn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được khí B. Khí B
phản ứng vừa đủ với khí A thu được 19,2 gam đơn chất rắn. Kim loại M là
A. Ca

B. Mg

C. Fe

D. Zn

Câu 47: ( GV VŨ KHẮC NGỌC) Hoà tan hết 2,08 gam hỗn hợp Fe và Cu bằng dung dịch
HNO3 thu được dung dịch X và 672 ml NO (đktc). Thêm từ từ 1,2 gam Mg vào dung dịch X đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được 224 ml khí NO, dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Giá
trị của m là
A. 1,71

B. 1,44

C. 1,52

D. 0,84


Câu 48 (GV VŨ KHẮC NGỌC) Quặng sắt manhetit có thành phần chính là
A. FeS2.

B. Fe2O3.

C. Fe3O4.

D. FeCO3.


Câu 49: (GV VŨ KHẮC NGỌC) Ngâm một thanh kim loại M có khối lượng 50 gam trong
dung dịch HCl. Sau phản ứng thu được 336 ml H2 (đktc) và thấy khối lượng lá kim loại giảm
1,68% so với ban đầu. Kim loại M là
A. Mg.

B. Al.

C. Zn.

D. Fe.

Câu 50: (GV VŨ KHẮC NGỌC) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư).
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 2


B. 4

C. 1

D. 3

Câu 51: (GV VŨ KHẮC NGỌC) Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch
HNO3, được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch
X, thì dung dịch thu được hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng kim loại, biết rằng chỉ có khí
NO bay ra?
A. 14,4 gam

B. 7,2 gam

C. 16 gam

D. 32 gam

Câu 52( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Hợp chất sắt nào dưới đây chỉ có tính oxi hóa (không có
tính khử) trong các phản ứng hóa học?
A. FeO

B. Fe(OH)2

C. Fe(NO3)3

D. Fe2O3

Câu 53( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Một kim loại M tác dụng được với dung dịch HCl, dung
dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 đặc nguội. Kim loại M là

A. Al

B. Ag

C. Zn

D. Fe

Câu 54( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Nung một hỗn hợp chất rắn gồm a mol FeCO3 và b mol
FeS2 trong bình kín chứa không khí (lấy dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
Fe2O3 (chất rắn duy nhất) và hỗn hợp khí. Khi đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì thấy áp suất khí
trong bình trước và sau phản ứng không thay đổi. Mối liên hệ giữa a và b là
A. a = 0,5b.

B. a = b.

C. a = 4b.

D. a = 2b.

Câu 55:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Hòa tan hết hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 có số mol bằng
nhau vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thì thu được dung dịch X. Các chất tan có trong dung dịch
X là
A. CuSO4, FeSO4, H2SO4

B. CuSO4, Fe2(SO4)3, FeSO4

C. CuSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4

D. CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3, H2SO4



Câu 56:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho các hợp chất của sắt: FeCO3, Fe3O4, FeS, FeS2.
Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì chất tạo ra số mol khí
nhỏ nhất là
A. FeCO3.

B. FeS.

C. Fe3O4.

D. FeS2.

Câu 57:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch
hỗn hợp gồm a mol FeCl3 và b mol AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số
liệu các chất tính theo đơn vị mol):

Tỉ lệ x : y trong đồ thị trên là
A. 5 : 6.

B. 4 : 5.

C. 7 : 8.

D. 9 : 10.

Câu 58:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Đem 28,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe3O4 thực hiện
phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được hỗn hợp
Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 cho phản ứng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 7,84 lít khí NO2 (là sản phẩm

khử duy nhất ở đktc).
- Phần 2 cho phản ứng vừa đủ với m gam dung dịch gồm HCl 7,3% và H2SO4 9,8%, sau phản
ứng thu được 2,688 lít khí H2 (đktc).
Giá trị của m là
A. 160

B. 80

C. 320

D. 200

Câu 59:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại
M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu
được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion (không kể H+ và OH- của nước) và 16,8 lít hỗn hợp T gồm 3 khí
trong đó có 2 khí có cùng KLPT và 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỷ khói hơi của T so với H2
là 19,2. Cô cạn dung dịch Z thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m gần nhất với
A. 394.

B. 380.

C. 398.

D. 397.

Câu 60:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Hòa tan hết 17,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe,
CuO, Cu, Al và Al2O3 (trong đó Oxi chiếm 25,446% về khối lượng) vào dung dịch HNO3 loãng
dư, kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 1,736 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và



N2O có tỷ khối hơi so với H2 là 15,29. Cho dung dịch NaOH tới dư vào Y rồi đun nóng, không
có khí thoát ra. Số mol HNO3 đã phản ứng với X có giá trị gần nhất với
A. 1,2.

B. 1,3.

C. 1,4.

D. 1,5.

Câu 61:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Hoà tan 19,5 gam Zn vào 250 ml dung dịch chứa
Fe2(SO4)3 0,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,4
B. 11,375
C. 11,2
D. 9,8
Câu 62:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Nung 8,08 gam Fe(NO3)3.9H2O đến khi phản ứng
hoàn toàn, sản phẩm khí thu được hấp thụ vừa hết 200 gam dung dịch NaOH 1,2% thu được
dung dịch muối có nồng độ % là
A. 2,35%
B. 2,25%
C. 2,47%
D. 3,34%
Câu 63:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Có 4 dung dịch riêng biệt: (a) HCl, (b) CuCl2, (c)
FeCl3, (d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường
hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Câu 64:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Cho FeO vào dung dịch HNO3
(loãng, dư).
(3) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(4) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng,
dư).
(5) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
Số thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 65:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit
sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A
chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và
dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m
gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH,
lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 70,33.
B. 76,81.
C. 83,29.
D. 78,97.
Câu 66:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO3 thu được dung
dịch X và chất rắn Y. Trong dung dịch X không thể chứa
A. Fe(NO3)2 và AgNO3
B. Chỉ có Fe(NO3)2
C. Fe(NO2)2 và Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3 và AgNO3

Câu 67:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Hỗn hợp X gồm a gam Al và a gam các oxit của sắt.
Đun nóng hỗn hợp X trong chân không cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y.
Cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được chất rắn Z; 37,184 lít H2 (đktc) và
dung dịch T . Cho chất rắn Z tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 16,128 lít
SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A chỉ chứa muối sunfat . Cô cạn A thu được
2,326a gam muối khan. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 45,9.
B. 40,5.
C. 37,8.
D. 43,2.
Câu 68:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Hòa tan hoàn toàn 7,52 gam hỗn hợp X gồm FeO,
Fe2O3, Fe3O4 và Fe vào 420 ml dung dịch HNO3 1M, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc)
gồm NO, NO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 21 và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan được tối đa
m gam bột Cu và sinh ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 6,40
B. 8,32
C. 1,92
D. 5,12
Câu 69( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Crom và sắt tác dụng với chất nào sau đây đều tạo ra
hợp chất có mức oxi hóa +2?


A. O2
B. HNO3
C. HCl
D. Cl2
Câu 70( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch
FeCl3?
A. AgNO3

B. Ag
C. NaOH
D. Fe
Câu 71:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Nung nóng hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe(OH)2, Cu,
Ag trong không khí rồi hòa tan các chất rắn thu được vào dung dịch HCl dư thì thu được
dung dịch Y và chất rắn không tan Z. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Các chất tan
trong dung dịch Y là
A. FeCl3, FeCl2, CuCl2.
B. FeCl2 và CuCl2.
C. FeCl3 và CuCl2.
D. FeCl3, FeCl2, CuCl2, AgCl.
Câu 72:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm.
(2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4.
(3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng.
(4) Thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
(5) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng.
Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 73:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Nhúng một thanh Mg có khối lượng m gam vào
dung dịch X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
nhấc thanh Mg ra. Sự biến đổi khối lượng của thanh kim loại theo thời gian được biểu diễn
qua đồ thị sau:

Biết sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong trường hợp này là NO. Tỷ lệ a:b là
A. 1 : 8
B. 1 : 6

C. 1 : 10
D. 1 : 12
Câu 74:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Hoà tan 2,88 gam muối XSO4 vào nước được dung
dịch Y. Điện phân dung dịch Y (với điện cực trơ) trong thời gian t giây thì được m gam kim
loại ở catot và 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí ở
cả 2 điện cực là 0,024 mol. Giá trị của m là
A. 0,784 gam.
B. 0,91 gam.
C. 0,896 gam.
D. 0,336 gam.
Câu 75:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit
sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A
chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và
dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m
gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH,
lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 70,33.
B. 76,81.
C. 83,29.
D. 78,97.


Câu 76:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Nung 40,8 gam chất rắn gồm C, Fe, FeO, Fe2O3 và
Fe3O4 (trong đó, số mol của Fe và các oxit sắt đều bằng nhau) tới phản ứng hoàn toàn, thu
được 3,36 lít khí (đktc) và hỗn hợp chất rắn gồm sắt và các oxit của nó. Để hòa tan hết chất
rắn này, cần tối đa a mol HNO3 (sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong phản ứng là NO). Giá
trị của a là
A. 1,3.
B. 2,6.

C. 1,8.
D. 1,9.
Câu 77( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Chất nào dưới đây không tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng?
A. CrO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. CrO3.
Câu 78( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Trong dung dịch, ion Cr3+ có tính lưỡng tính.
B. Crom là kim loại có tính lưỡng tính.
C. Trong dung dịch, ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Cr(OH)3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
Câu 79:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6
gam sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thì khối lượng dung dịch sau phản ứng thay đổi như
thế nào?
A. tăng 18,6 gam.
B. giảm 0,6 gam.
C. tăng 18 gam.
D. giảm 18,6 gam.
Câu 80:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3,
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm
hai kim loại). Hai muối trong X là
A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2
B. Fe(NO3)2 và AgNO3
C. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2
D. AgNO3 và Mg(NO3)2
Câu 81:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được
dung dịch X. Trong các hóa chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, CuSO4, Cu, KNO3, KI. Số chất
tác dụng với dung dịch X là

A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
Câu 82:( GV VŨ KHẮC NGỌC 2018) Cho 35,48 gam hỗn hợp X gồm Cu và FeCO3 vào
dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được NO; 0,03 mol khí CO2; dung dịch Y và 21,44 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu
được chất rắn khan có khối lượng là
A. 38,82 gam
B. 36,42 gam
C. 36,24 gam
D. 38,28 gam
Câu 1: Đáp án là D.
Dung dịch chứa 2 ion kim loại đó là Fe2+ và Cu2+.
BTDT
 
Fe 2 : x
 2x  2y  0, 04
 x  0, 01

 m  0,56.
 2   BTKL
 0, 01.64  0, 02.108  56x  64y  1, 6  y  0, 01
Cu : y  
Câu 2: Đáp án là B.
Hỗn hợp khí chứa NO2 và O2 phản ứng vừa đủ với nước và không thấy khí thoát ra
BTe
BT( N)

4n O2  n NO2  n HNO3  2.101  0, 2 

 n Fe( NO3 )2  0,1
3
 5
 N  2e  N BTe
 n KNO3  0, 05  m  23, 05.
 2
3
Fe  Fe 1e
Câu 3: Đáp án là B.
Chất rắn Y chứa 3 kim loại là Ag; Cu; Fe.
BTe
 n Fe Y   n H2  0, 035 
n AgNO3  n Cu ( NO3 )2 

Câu 4: Đáp án là B.

0, 03.3  0, 015.2
 0, 04  CM  0, 4M.
1 2


Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại nên Fe dư.
H  : 0, 4
0, 4
 n NO 
 0,1  V  2, 24


4
 NO3 : 0,32

0,16.2  0,1.3
BTe
n Cu  0,16 
n Fe2 
 0,31  m  17,8  0,31.56  0,16.64  10, 68.
2
Câu 5: Đáp án là D.
n FeO  n Fe2O3  n Fe3O4  A  Fe3O 4
BTe
HNO3  O 2 
2n O  3n NO  n O  0,15  m Fe2O3  19, 2  0,15.16  21, 6

 n Fe3O4 

21, 6.2
20,88  19, 2
BTKL
 0, 09  m1  20,88 
 n BaCO3  n O 
 0,105  m 2  20, 685
160.3
16

 n HNO3  3n Fe( NO3 )3  n NO  3.3.0, 09  0,1  0,91.

Câu 6. Chọn đáp án C
n H2 

3,36
 0,15(mol)

22, 4

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
0,15← 0,15 (mol)
=> mFeCl2 = 0,15. 127 = 19,05 (g)
Chú ý: Cu không tác dụng với HCl nếu không học sinh sẽ làm nhanh mMUỐI = mKL +
mCL- = 8,8 + 0,15.2.35,5 = 19,45 => chọn ngay đáp án B sẽ dẫn đến sai lầm
Câu 7. Chọn đáp án C
Gọi số mol của Al là x (mol)
0

t
 Al2O3 + 2Fe
2Al + Fe2O3 

x

→0,5x

→0,5x

(mol)

mgiảm = mFe2O3 - mAl2O3
=> 0,5x. 160 - 0,5x. 102 = 0,58
=> x = 0,02 (mol)
=> mAl = 0,02. 27 = 0,54 (g)
Câu 8. Chọn đáp án C
CuO
Cu



t0
CO  hh X FeO 
 hh Y Fe  FeCl3 

MgO
MgO



CuCl2

FeCl2
FeCl du
3

MgO

Chú ý. CO chỉ khử được các oxit kim loại đứng sau Al


Cu tác dụng được với muối sắt (III)
Câu 9. Chọn đáp án D
Fe(NO3 ) 2

Fe 0,6mol AgNO3
Fe(NO3 )3
m gam   
Cu

Cu(NO3 ) 2
Ag : 0, 6 mol

Dd sau phản ứng thu được 3 muối và không có AgNO3 => tất cả Ag+ chuyển hết thành
Ag
BTNT Ag => nAg = nAgNO3 = 0,6 (mol)
Khối lượng giảm = mAg sinh ra – mFe, Cu
=> 50 = 0,6.108 – m
=> m = 14,8 (g)
Câu 10. Chọn đáp án A
n Cu 

6, 4
5, 6
 0,1(mol); n Fe 
 0,1(mol)
64
56

Bảo toàn electron:
2nCu + nFe2+ = 3nNO
=> nNO = (2.0,1 + 0,1 )/3 = 0,1 (mol)
BTNT N => nNaNO3= 0,1.85 = 8,5 (g)
Câu 11. Chọn đáp án B
X là NaNO3 và Y là NaHSO4
NaNO3 + NaHSO4 → Không phản ứng
NaNO3 + Cu → Không phản ứng
NaHSO4+ Cu → Không phản ứng
2NaNO3 + 8NaHSO4 + 3Cu → 5Na2SO4 + 3CuSO4 + 2NO↑ + 4H2O
Câu 12. Chọn đáp án D

CO
2 ; NO, NO 2 , H 2




0,2mol;M  29,2
Mg

Fe
 BaCl2

 
H
SO
 BaSO 4 : 0, 605(mol)


2
4
31,12g X 




 NH 3 : 0, 025(mol)
Fe3O 4 KNO3
Fe3 , Mg 2 , K  ,SO 2 , NH  

4

4
 NaOH:1,085mol
FeCO3

 Mg(OH) 2 , Fe(OH)3
 



 42,9g




BTNT S : n SO 2  n BaSO4  0, 605(mol)
4

n NH   n NH3  0, 025 mol
4

m kim loai trong X  42,9  17 (1, 085  0, 025)  24,88g

Quy đổi hỗn hợp X thành Fe, Mg, O và CO2
Đặt a, b là số mol của O và CO2 trong X. Đặt x là số mol H2
∑ m(O +CO2) = 31,12 – 24,88 = 6,24 (1)
n NO  n NO2  0, 2  b  x
BTNT:N

 n KNO3  n NO  n NO2  n NH3  0, 255  b  x


Sau phản ứng với dung dịch NaOH thu được dd chứa K2SO4 và Na2SO4
Bảo toàn điện tích:
n Na   n K   n SO 2
4

 1, 085  0, 225  b  x  0, 605.2 (2)
BTNT:H

 2n H2SO4  4n NH   2n H2  2n H2O
4

 n H2O  0,555  x
BTKL

 m X  m H2SO4  m KNO  m Y  m Z  m H2O
3

 31,12  0, 605.98  101(0, 255  b  x)  24,88  39(0, 225  b  x)  0, 025.18  0, 605.96  0, 2.29, 2  18(0,5
 62  44x  6,98(3)

Từ (1), (2) và (3)
=> a = 0,28 (mol) ; b = 0,04 (mol) ; x = 0,06 (mol
=> m = 24,88 + 39 ( 0,255 –b –x) + 0,025.18 + 0,605.96 = 88, 285 => nhận định a)
sai
nKNO3 = 0,225 – b – x = 0,125 => nhận định b) sai
%FeCO3 = ( 0,04.116/ 31,12).100% = 14,91% => nhận định c) sai
nO = 4nFe3O4 + nFeCO3 => nFe3O4 = 0,06 => nhận định d) sai
=> có tất cả 4 nhận định sai.
Câu 13: Đáp án B
Y có khả năng hòa tan Cu → Y chứa Fe3+; Y có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 và

dung dịch KMnO4 → Y chứa Fe2+ → X = Fe3O4
Câu 14: Đáp án C

n Zn  0, 045 

n NO
3

2

 n Zn 2  0, 02


 

 m  0, 04.108  2,925  0, 02.65  3,88  5, 265  m  3, 2.
KTKL kl

Câu 15: Đáp án D
m 5m

 5.0, 049  m  4, 64.
64 232

BTe

2n Cu  n Fe3O4  5n KMnO4  2.

Câu 16 Đáp án B
Thành phần chính của gỉ sắt là Fe2O3.xH2O =>để chống gỉ dùng Fe2O3 pha chế sơn chống gỉ

Câu 17: Đáp án D
Câu 18: Đáp án C
Khi cho CO qua X thu được Fe,Cu,MgO có pt

CO  FeO 
 Fe  CO2
CO  CuO 
 Cu  CO2

Sau đó cho qua FeCl3 dư thì có những phản ứng

2 Fe3  Cu 
 2 Fe 2  Cu 2
2 Fe3  Fe 
 3Fe 2

Câu 19: Đáp án B
Xét thì nghiệm 2:BT e có
nFe  nMg  nH 2  0, 24


nFe  nMg  nCu
nFe  nMg



(1)

0, 44 11


0, 24 6

Xét thí nghiệm 1 ta có
Gọi số mol của Fe,Mg,Cu là a,b,c (mol)
Ta có 56a+24b+64c=10,08

(2)

Khối lượng muối là 28,275=>162,5a+95b+135c=28,275(vì Fe tác dụng với Cl2 tạo FeCl3)
(3)
Từ 1,2,3 ta có nFe = 0,05, nCu = 0,1; nMg = 0,07
=> mCu =0,1.64=6,4(g)
Câu 20: Đáp án C
Gọi số mol CuO và MO là a,2a(mol)
TH1:CO khử được MO

3Cu  8 H   2 NO3 
 3Cu 2  2 NO  4 H 2O
8
8
nHNO3  .a  2a.  8a  0,16.1.25  0, 2(mol )
3
3

=>a=0,025=>80a+(M+16).2a=4,8=>M là Ca(loại vì CaO không bị CO khử)
Không có M thỏa mãn lọai


TH2.CO không khử đc MO


MO  2 HNO3 
 M ( NO3 ) 2  H 2O
3Cu  8 HNO3 
 3Cu ( NO3 ) 2  2 NO  4 H 2O
8
20
a (mol )
Nên nHNO3  a  2.2a 
3
3

=>a=0,03(mol) =>80a+(M+16).2a=4,8=>M=24
Câu 21: Đáp án C
Có nFe=x(mol) ;cac pứ xảy ra
Fe  Cu 2 
 Fe 2  Cu

x

x

=>m(tăng)=8x(g)

Fe  2 H  
 Fe 2  H 2
=>m(giảm)=0,1.56=5,6(g)
Do đó sự thay đổi 5,2 là giảm
=>5,2 = 5,6-8x
=>x = 0,05(mol)
Vậy sau phản ứng trong dung dichj có CuCl2(0,1 mol),HCl(0,1 mol),FeCl2(0,15 mol)


nNaNO3  0, 025(mol )
3Fe 2  4 H   NO3 
 3Fe3  NO  2 H 2O
Do đó H,NO3 hết sau pứ, nNO  0, 025; nH

2

O

 0, 05

=>m muối=m (trước)+m(NaNO3)-m(NO)-m(H2O)
=>m=36,675
Câu 22 Chọn đáp án C
A. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
B. Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O
C. Cu là kim loại đứng sau Fe trong dãy điện hóa nên không đẩy được Fe2+ ra khỏi dd muối
D. Cu + Fe2(SO4)3 → CuSO4+ 2Fe(SO4)2
Câu 23 Chọn đáp án B
0

t
A. Ag 2S  O 2 
 2Ag  SO 2

B. Không xảy ra do sản phẩm không tạo được chất kết tủa hoặc bay hơi


1

C. AgNO3 
 Ag  NO 2  O 2
2

D. Cu + 2AgNO3 → 2Ag + Cu(NO3)2
Câu 24 Chọn đáp án A
A. sai vì CrO3 là một oxit axit
B. Đúng vì CrO3 có tính oxi hóa mạnh. C2H5OH + 2CrO3 → 3H2O + Cr2O3 + 2CO2↑
C. Đúng Cr + 2HCl → CrCl2 + H2
D. Đúng
Câu 25: Chọn đáp án D

Fe(NO3 ) 2

nung
 Fe 2 O3
Fe(OH)3 
FeCO
3

Chú ý: Fe(NO3)2 và FeCO3 nung sẽ thu được Fe2O3 chứ không phải FeO
=> HS tránh nhầm lẫn sẽ Chọn đáp án B
Câu 26: Chọn đáp án A

Z : Cu

Fe2O3


 ZnO  HCl du 

Cu


FeCl2
Fe(OH) 2 

 NaOH du

CuCl2 
 ZnCl
Cu(OH) 2 
2


Chú ý: Cu tan trong FeCl3.
Zn(OH)2 tan trong NaOH dư
Câu 27: Chọn đáp án A
mFe(NO3)3 bđ = 400.12,1/100 = 48,4 (g)
Gọi số mol của Cu là x (mol)
mdd sau = mCu + mddFe(NO3)2 => mdd sau =( 64x + 400) g
%Cu(NO3 ) 2 

m Cu ( NO3 )2
m d dsau

.100%

188x
.100%
64x  400

 x  0, 08(mol)
 3, 71% 

Cu + 2Fe3+ → 2Fe2+ + Cu2+
0,08 → 0,16

(mol)

=> mFe(NO3)3 dư = 48,4 – 0,16.242 = 9,68 (g)


%Fe(NO3 )3 du 

m Fe( NO3 )3
m dd sau



9, 68
 2,39%
405,12

Câu 28: Chọn đáp án A
n Fe 

5, 6
 0,1(mol); n CuSO4  0, 2.0,5  0,1(mol); n HCl  0, 2(mol)
56

Do sau phản ứng thu được m gam chất rắn( chính là Cu) nên Fe chỉ tạo muối Fe2+

3Fe + 2NO3- + 8H+ → 3Fe2+ + 2NO↑+ 4H2O (1)
0,075

← 0,2

(mol)

=> Sau phản ứng (1) số mol Fe dư là 0,1 – 0,075 = 0,025 (mol)
Fe

+

0,025

Cu2+ → Fe2+ + Cu↓
→ 0,025

→ 0,025

(mol)

m↓ = mCu = 0,025.64 = 1,6 (g) => chọn A
Ghi nhớ: NO3- trong môi trường H+ có tính oxi hóa như axit HNO3
Câu 29: Chọn đáp án C
Ta thấy: Fe, Cu, Ag + dd X → chỉ còn lại Ag không tan đúng bằng lượng Ag ban đầu
=> ddX hòa tan được Fe, Cu mà không sinh ra Ag
=> X chỉ có thể là Fe2(SO4)3
Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4
Cu + Fe2(SO4)3 → 2FeSO4 + CuSO4
=> chọn C

Câu 30: Chọn đáp án C


  NO : 2 x (mol)
Z 
NO 2 : x (mol)
 

M 35,34


3
 Fe : a
 H  : 0,3(mol)
Phan1:0,45mol NaOH
 

10, 7gFe(OH)3 
KHSO 4 :1, 2 (mol)
FeO
2
33, 2X 


 Y SO 4 :1, 2 (mol)
Phan 2:  Ba ( OH)2 

 m (g)  ?
Fe3O 4 HNO3 :0, 6 (mol)
 


NO
:
b
(mol)
3
 
 K  :1, 2 (mol)
 
H 2 O : 0, 75(mol)




Dùng quy tắc đường chéo => nNO : nN2O = 2 : 1
Gọi số mol của NO và của N2O lần lượt là 2x và x (mol)
Phần 1: tác dụng với 0,45 mol NaOH → 0,1 mol Fe(OH)3
=> nOH- dùng để trung hòa H+ dư = 0,45 – 3nFe(OH)3 = 0,45 – 0,3 = 0,15 (mol)
=> nH+ dư = 0,15.2 = 0,3 (mol)
Ta có: ∑nH+ bđ = nKHSO4 + nHNO3 = 1,2 + 0,6 = 1,8 (mol)
BTNT H : => nH+ bđ = nH+ dư + 2nH2O => nH2O = ( 1,8 – 0,3)/2 = 0,75 (mol)
BTNT N : 0,6 = 2x + x + b
=> 3x + b = 0,6 (1)
BTĐT đối với các chất trong dd Y: 3a + 0,3+ 1,2 = 2.1,2 + b
=> 3a – b = 0,9 (2)
BTKL: mX + mKHSO4 + mHNO3 = mY + mZ + mH2O
=> 33,2 + 1,2. 136 + 0,6.63 = (56a+ 0,3+1,2.96 +62b+1,2.39) + ( 2x.30 + 46x) + 0,75.18
=> 56a+ 62b+106x=58, 4( 3)
Từ (1), (2), (3) => a= 0,45 ; b= 0,45; x = 0,05 (mol)
Phần 2: Tác dụng với Ba(OH)2 dư

=> m↓ = mBaSO4 + mFe(OH)3 = 0,6.233 + 0,225.107 = 163,875 (g) ( Bảo toàn nguyên tố SO4 và
Fe)
Chú ý: Chia thành 2 phần nên phải chia đôi số liệu


Câu 31 Đáp án C.
Hematit chứa Fe2O3; tecmit chứa Al và Fe2O3; xiđerit chứa FeCO3; manhetit chứa Fe3O4.
Câu 32 Đáp án C.
Câu 33: Đáp án A.
Chất phản ứng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là: Fe; FeO;
Fe(OH)2; Fe3O4; Fe(NO3)2; FeSO4; FeCO3.
Câu 34: Đáp án D.
TGKL
 
MgSO 4 : a MgO : a
 40a  8b  6,9  5,1



 a  b  0, 0375
Fe 2 O3 : 0,5b 40a  80b  4,5
FeSO 4 : b

 n CuSO4  0, 075  x  0,3.
Câu 35: Đáp án D.
H  : 0,16
Cu 2 : 0, 06


m  10,16

0,16
Cu : 0, 06   NO3 : 0, 08  n NO max  
 0, 04  n e max   0,12  2n Cu   NO3 : 0, 04  
4
V  0,896
 2
 2
SO 4 : 0, 04
SO 4 : 0, 04
Câu 36: Đáp án C.
BTKL

 nO 

4,16
 0, 26  n Cl  0,52  m  0,52.35,5  4m  6,5  m  8,32
16

BTe
m kt  78,94; n AgCl  0,52  n Ag  0, 04 
n e  0, 26.2  0, 05  0,56
BTe
 n N2  n N2O  0, 04 
n NH4 NO3 

0,56.4,5  0, 04.10  0, 04.8
 0, 225
8

 a  0, 225.80  8,32.4,5  0,56.4,5.62  211, 68.


Câu 37 Đáp án C.
Hematit đỏ: Fe2O3; manhetit: Fe3O4; xiđerit: FeCO3; pirit: FeS2.
Câu 38 Đáp án B. CrO và Cr(OH)2 là bazơ.
Câu 39: Đáp án C.
Thí nghiệm thu được Cu sau phản ứng là: (1); (2); (3); (4).
dpdd
(1) 2CuSO4 + 2H2O 
 2Cu + O2 + 2H2SO4.

(2) Fe + CuCl2 
 FeCl2 + Cu.
(3) CuO + CO 
 Cu + CO2.
(4) 2Al + 3CuO 
 Al2O3 + 3Cu.
(5) Fe3O4 + 8HCl 
 FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O


2FeCl3 + Cu 
 CuCl2 + 2FeCl2.
Câu 40: Đáp án C.
Cl2 : x  x  y  0, 02
 x  0, 01 BTe



 n Cu  0, 03  m  1,92.
71x  32y  0, 02.2.25, 75  y  0, 01

O 2 : y

Câu 41: Đáp án B.
Sau phản ứng thu được hỗn hợp kim loại nên Fe dư.
n H  0, 4; n NO  0,32  n NO  0,1  V  2, 24
3

BTe

n Fe pu  

2n Cu 2  3n NO
2

BTKL
 0,31 
 m  17,8  0,16.64  0,31.56  10, 68.

Câu 42áp án C.
Câu 43 Đáp án D.
Câu 44: Đáp án C.
Câu 45: Đáp án A.
BTe


m
3 m
.3 
.2  0, 025.3  m  2,52.
56

16

Câu 46: Đáp án C.

M MS  H 2S
22, 4 19, 2  6, 4
 S  n M  n S MS 

 M  56  Fe.
 
M
32
S
S  SO 2
Câu 47: Đáp án C.

Fe : x
56x  64y  2, 08  x  0, 02



Cu : y 3x  2y  0, 03.3
 y  0, 015
BTDT
 n NO  0, 04  n NO  muoi   0,12  n Mg2  0, 05 
 n Fe2  0, 01
3

 n Cu  0, 015; n Fe  0, 01  m  1,52.
Câu 48 Đáp án C.

Câu 49: Đáp án D.
0, 03

n  2
n H2  0, 015  n M 

 M  Fe.
n  M M  28n  
M M  56
m M  50.0, 0168  0,84

Câu 50: Đáp án D.
Thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là: (2); (4); (5).
0

t
 2FeCl3.
(1) 2Fe + 3Cl2 
0

t
 FeS.
(2) Fe + S 


(3) 3FeO + 10HNO3 
 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
(4) Fe + Fe2(SO4)3 
 3FeSO4.
(5) Fe + H2SO4 loãng 

 FeSO4 + H2.
Câu 51: Đáp án D.
BTe
n FeCO3  0,1  n Fe NO3   0,1  n NO  0,1.3  0,3 
2n Cu  3n NO  n Fe3  n Cu  0,5  m  32.
3

Câu 52 Đáp án D.
Câu 53 Đáp án C.
Câu 54 Đáp án B.
p1  p 2
BTe

n O2  0, 25a  2, 75b 
 n O2  n CO2  n SO2  0, 25a  2, 75b  a  2b  a  b.

Câu 55: Đáp án A.
Fe3O4 + 4H2SO4 
 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Cu + Fe2(SO4)3 
 CuSO4 + 2FeSO4
X chứa CuSO4; FeSO4; H2SO4.
Câu 56: Đáp án C.
Khi phản ứng với H2SO4, chất nhường electron ít nhất là FeCO3 và Fe3O4 nên số mol SO2
sinh ra là ít nhất, nhưng FeCO3 còn sinh ra CO2 nên chất sinh ra số mol khí ít nhất là Fe3O4.
Câu 57: Đáp án B.

 n FeCl3 

 x  0, 2.3  0, 6

0,15
 0, 05  n AlCl3  0, 2  0, 05  0,15  
 x : y  4 : 5.
3
 y  0, 6  0,15  0, 75

Câu 58: Đáp án A.
28, 6

 14,3  x  0,1
Al : x
27x  232y 
+ Phần 1: 


2
BTe
 y  0, 05
Fe3O 4 : y  
3x  y  0,35


+ Phần 2:  n H  2n H2  2n O  0, 64  m 

0, 64.1
 160.
0, 073 0, 098

.2
36,5

98

Câu 59: Đáp án A.
Z chứa 4 ion → ion của Fe; ion của M; K+; SO42-.

n FeCO3

CO 2 : 0, 4
 x  y  0, 4  0, 75
 x  0, 05

 0, 4  T  N 2 O : x  

44.0, 4  44x  30y  0, 75.19, 2.2  y  0,3
 NO : y



 

 n Fe NO3   0, 2  n KHSO4  0, 4.2  0, 05.10  0,3.4  2,5
BT N

2

 m  58, 75  0, 4.62  0, 4.56  2,5.39  2,5.96  393,85.

Câu 60: Đáp án D.

n O  0, 285; n N2  0, 065; n N2O  0, 0125  n HNO3  pu   0, 285.2  0, 065.12  0, 0125.10  1, 475.

Câu 61: Đáp án D.
 Zn 2 : 0,3
 Zn : 0,3
  2
 n Fe  0,175  m  9,8.
 3
Fe : 0, 25 Fe : 0, 075
Câu 62: Đáp án C.
 NO 2 : 0, 06
0, 06.85

n NaOH  0,06
Fe  NO3 3 .9H 2 O 
 O 2 : 0, 015 
 C% NaNO3 
.100%  2, 47%.
200  0, 06.46  0, 015.32  0,18.18
H O : 0,18
 2
t0

Câu 63: Đáp án C.
Xuất hiện ăn mòn điện hóa khi nhúng thánh Fe nguyên chất vào các dung dịch: (b); (d).
Câu 64: Đáp án D.
Thí nghiệm tạo ra muối sắt (II) là: (3); (4); (5).
t0
 2FeCl3.
(1) 2Fe + 3Cl2 
(2) 3FeO + 10HNO3 
 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.

(3) Fe + Fe2(SO4)3 
 3FeSO4.
(4) Fe + H2SO4 
 FeSO4 + H2.
0

t
 FeS.
(5) Fe + S 
Câu 65: Đáp án D.
 n O X   0, 21; n NO  0, 06  n H  0, 21.2  0, 06.4  0, 66  n HCl  0, 46  n AgCl  0, 46

  n e  2n O  2.

22, 4  20
BTe
 0,3 
n Ag  0,3  0, 06.3  0,12  m  78,97.
16

Câu 66: Đáp án A.
X không thể chứa đồng thời Fe(NO3)2 và AgNO3 vì Fe(NO3)2 + AgNO3 
 Fe(NO3)3 +
Ag.
Câu 67: Đáp án D.
Al
Al
0

t

 NaOH
X

 Al2 O3 
Z  Fe
Fe
O
 x y
Fe

nH
83
a
83
83  a
 a
 n Al Y   2 
 n Al2O3 

 m Fe  a  16.3  
   26,56
1,5 75
54 150
 54 150  9
a
16,128
 m muoi  m Fe  mSO2   26,56  96.
 2,326a  a  43, 2.
4
9

22, 4
Câu 68: Đáp án D.
 n NO  0, 01; n NO2  0, 03
BTKL
 56x  16y  7,52
Fe : x  
 x  0,1
X
  BTe

Câu 69 Đáp án C.
  3x  2y  0, 01.3  0, 03  y  0,12
O : y
Câu 70 Đáp án B


Câu 71: Đáp án C.
FeCO3
FeCl3
Fe 2 O3


Y CuCl2
Fe  OH 2  O2 
 HCl
X

 CuO 

HCl

t0
Cu


Ag

Ag
Z  Ag

.
FeCl3 + 3AgNO3 
 Fe(NO3)3 + 3AgCl
FeCl3 + 3NaOH 
 Fe(OH)3 + 3NaCl
2FeCl3 + Fe 
 3FeCl2
0, 08
 0, 02
4
 0, 08  m  5,12.

 
 n Fe NO3   0,1 
 n HNO3  Z  0, 08  n NO 
BT N

3

BTe


2n Cu  n Fe3  3n NO  n Cu

Câu 72: Đáp án C.
Thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là: (2); (5).
Câu 73: Đáp án C.
Phân tích đồ thị:
+ Đoạn 1: 3Mg + 8H+ + 2NO3- 
 3Mg2+ + 2NO + 4H2O.
+ Đoạn 2: Mg + Cu2+ 
 Mg2+ + Cu
+ Đoạn 3: Mg + 2H+ 
 Mg2+ + H2
m   m  18 
 n Mg1 
 0, 75  n H 1  2; n NO  0,5  a  0, 25
3
24
 m  8   m  14   0, 25  n  0,5  b  2,5  a : b  1:10.
 n Mg3 
H   3
24
Câu 74: Đáp án C.
+ t giây:  n O2  0, 007  n e  0, 028
BTe
n XSO4  0, 018  X  Cu
+ 2t giây:  n e  0, 056  n O2  0, 014  n H2  0, 01 

 n Cu  t   0, 014  m  0,896.
Câu 75: Đáp án D.
 n O X   0, 21; n NO  0, 06  n H  0, 21.2  0, 06.4  0, 66  n HCl  0, 46  n AgCl  0, 46

  n e  2n O  2.

22, 4  20
BTe
 0,3 
n Ag  0,3  0, 06.3  0,12  m  78,97.
16

Câu 76: Đáp án D.
 n C  n khi  0,15  n Fe  n FeO  n Fe2O3  n Fe3O4 

40,8  0,15.12
 0, 075
56  72  160  232

Fe : 0,525 BTe

 n NO  0,325  a  0,325.4  0,3.2  1,9.
O : 0,3
Câu 77 Đáp án D.
Câu 78 Đáp án C.
A sai, trong dung dịch, ion Cr3+ có tính axit.
B sai, Crom không có tinh lưỡng tính.
D sai, Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
Câu 79: Đáp án C.


×