Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi HSG lớp 12 có đáp án đề 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.46 KB, 5 trang )

kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 THPT
----------------- ----------------------------------------------
Môn thi Toán bảng A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
-------------------------
Bài 1 (4 điểm)
1. Tìm trên trục hoành các điểm có thể kẻ đến đồ thị hàm số
1
2

=
x
x
y
hai tiếp
tuyến tạo với nhau một góc 45
0
.
2. Tính thể tích vật thể sinh ra bởi phép quay quanh trục Ox của hình giới hạn
bởi:
xy
2
log
=
; x + y = 3; y = 0.
Bài 2 (4 điểm)
1. Tìm m để hệ
( )
( )






<+++
<++
077
022
2
2
mxmx
mxmx
có nghiệm.
2. Giải phơng trình
332
2
+=
xxx
.
Bài 3 (4 điểm)
1. Giải phơng trình cos6x cos4x + 4cos3x + 4 = 0.
2. Trong tam giác ABC, chứng minh rằng:
6
13
coscoscos
1
coscoscos

++
+++
CBA

CBA
.
Bài 4 (4 điểm)
1. Giải phơng trình
( ) ( ) ( )
[ ]
23log5log3
53
+=+
xxxx
.
2. Tính
x
xx
x
13121
lim
3
0
++

.
Bài 5 (4 điểm)
1. Lập phơng trình mặt cầu tâm I(1; -1; 1), biết rằng qua đờng thẳng



=
=+
0122

0322
zyx
zyx
có hai mặt phẳng vuông góc với nhau tiếp xúc với mặt cầu.
2. Với a, b, c dơng và 1 R, chứng minh rằng:
11
1
11
1
11
1






+
+
+
+
+

+
+
+
+
+













ba
c
ac
b
cb
a
ba
c
ac
b
cb
a
...........Hết...........
1
Hớng dẫn chấm bài thi học sinh giỏi lớp 12 THPT
Môn: toán - bảng A
(đáp án này có 3 trang)

i
ý

Nội dung Điể
m
I
1
TXĐ D = R\{1}
M Ox M(x
0
; 0), đờng thẳng qua M với hệ số góc k có phơng
trình: y = k(x x
0
) ()
() là tiếp tuyến của đồ thị khi hệ:
( )
( )







=


=

k
x
xx
xxk

x
x
2
2
0
2
1
2
1
có nghiệm

( )
( )
0
2
22
1
2
1
xx
x
xx
x
x



=



( )
[ ]
021
00
=+
xxxx







+
=
=
1
1
2
0
0
0
0
xVoi
x
x
x
x
Với x
0

= 0 k = 0,
Với x
0
=
1
2
0
0
+
x
x
k =
( )
2
0
0
1
4
+

x
x
Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì:
21
21
0
1
45
kk
kk

tg
+

=
...
( )
2
0
0
1
4
+
x
x
=
1
...
223
0
=
x
M
1
(
223
+
; 0), M
2
(
223


; 0).
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2
Giao điểm của đồ thị hàm số
xy
2
log
=
, và đờng thẳng x +y = - 3 là
A(2; 1) V =
( )








+

dxxdxx
3
2
2
2

1
2
3log
=V
1
+ V
2
V
1
=
dxx

2
1
2
log
=
dxxe

2
1
2
ln.log
=...
=
( )
12ln2.log
2

e

.
V
2
=
( )
dxx


3
2
2
3
= ...=
3
1
V=[
3
1
+
( )
12ln2.log
2

e
] (đvtt)
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
II

1
( )
( )





<+++
<++
)2(077
)1(022
2
2
mxmx
mxmx
0.5đ
2
y
O 1 2 3 x
1

i
ý
Néi dung §iÓ
m
• ∆
1
= (m – 2)
2

≥ 0 vµ ∆
2
= (m – 7)
2
≥ 0 ⇒ m = 2 hoÆc m = 7 th× hÖ
ph¬ng tr×nh v« nghiÖm.
• Víi





7
2
m
m

0

m
th× tËp nghiÖm cña (1) lµ D
1
⊂ R
+
vµ tËp nghiÖm
cña (2) lµ D
2
⊂ R
-
nªn hÖ ph¬ng tr×nh v« nghiÖm.

• Víi m < 0 tËp nghiÖm D
1
= (m; 2) vµ tËp nghiÖm D
2
= (-7; -m)
⇒ hÖ ph¬ng tr×nh lu«n cã nghiÖm.
• HÖ ph¬ng tr×nh lu«n cã nghiÖm víi m < 0.
0.5®
0.5®
0.5®
2
• ⇔
( )
( ) ( )( )
0133033
2
=−+−++⇔=++−+−
xxxxxxxx

2
131
03
0
3
2

=⇔




=−−

⇔−=+
x
xx
x
xx

2
173
023
1
13
2
+
=⇔



=−−

⇔−=+
x
xx
x
xx
KÕt luËn:
2
131


=
x

2
173
+
=
x
lµ nghiÖm.
0.5®
0.5®
0.5®
0.5®
III
1

04cos33cos43cos2
2
=−++
xsxx

( )
02sin213cos2
2
=++
xx






=
−=
02sin
13cos
x
x









=
+=
2
3
2
3
π
ππ
lx
k
x
KL: NghiÖm x = π + 2kπ
0.5®
0.5®

0.5®
0.5®
2
• ®Æt
CBA coscoscos
++
= 1+
2
sin
2
sin
2
sin4
CBA
= t ⇒ 1< t ≤
2
3
• XÐt f(t) =
t
t
1
+
trªn (1;
2
3
], cã f’(t) =
2
1
1
t


> 0 ⇒ hµm sè ®ång
biÕn trªn (1;
2
3
]
• ∀t ∈ (1;
2
3
] th× f(1) < f(t) ≤ f(
2
3
) =
6
13
0.5®
0.5®
0.5®
3

i
ý
Nội dung Điể
m
Vậy
6
13
coscoscos
1
coscoscos


++
+++
CBA
CBA
Dấu bằng xảy ra khi:
CBA coscoscos
++
=
2
3
hay tam giác đều.
0.5đ
IV
1
Pt
( ) ( )
3log5log
53
+
xx
=
3
2

+
x
x
với x > 5
Hàm số y =

( ) ( )
3log5log
53
+
xx
đồng biến trên (5; + )
Hàm số y =
3
2

+
x
x
có y=
( )
2
3
5


x
< 0 nghịch biến trên (5; + )
phơng trình có nghiệm duy nhất x = 8
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
2
L =
x

xxxx
x
131313121
lim
333
0
+++++

=
x
x
x
x
121
31lim
3
0
+
+

+
x
x
x
131
lim
3
0
+


= L
1
+ L
2
L
1
=
x
x
x
x
121
31lim
3
0
+
+

=
( )
121
2
31lim
3
0
++
+

xx
x

x
x
= 1
L
2
=
x
x
x
131
lim
3
0
+

=






++++

13131
3
lim
3
2
3

0
xxx
x
x
= 1
Vậy L = 2
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
V
1




=
=+
)(0122
)(
0322
Qzyx
P
zyx
ta nhận thấy






)(
)(
QI
PI
và (P) (Q)
hai mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu nhận (Q) làm mặt phẳng phân
giác 2 mặt phẳng hai mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu cũng là hai
mặt phẳng phân giác của góc sinh bởi (P) và (Q). Nên phơng trình 2
mặt phẳng hai mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu là:
|2x + 4y z -3| = |x 2y -2z -1|



=
=++
04- 3z-x 3
0 2 - z 4y x

Bán kính mặt cầu cần lập: R = d(I/) =
3
2141
+
=
3
4
Phơng trình mặt cầu cần lập là:
( ) ( ) ( )
9
16
111

222
=+++
zyx
0.5đ
0. 5đ
0.5đ
0.5đ
2
Giả sử a b c > 0
0
11
1
11
1
11
1









+

+
+









+

+
+








+

+




















ba
c
ba
c
ac
b
ac
b
cb
a
cb
a
0
1
11
11
1
11
1

11
1







+

+
+
+






+

+
+







+

+













baba
c
c
acac
b
b
cbcb
a
a
0.5đ
0.5đ
4

i

ý
Néi dung §iÓ
m
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
( ) ( )
( )( )
0
11
11
1
11
11
1
11
11
1

++
−+−
+
+
++
−+−
+
++
−+−


−−
−−

−−
−−

−−
−−

αααα
αα
α
αααα
αα
α
αααα
αα
α
bcac
acbaca
c
acac
abacbc
b
cbcb
cacbab
a
...
( )
( )( ) ( )( )

( )
( )( ) ( )( )
( )
( )( ) ( )( )
0
11
11
11
1111
11
1111
11
1111
11









++

++
−+
+









++

++
−+
+








++

++
−⇔
−−−−
−−
−−−−
−−
−−−−
−−
αααααααα

αα
αααααααα
αα
αααααααα
αα
abcbbaba
acac
babaacac
cbcb
acaccbcb
baba
§iÒu nµy lu«n ®óng víi mäi a ≥ b ≥ c > 0 vµ α > 1, α ∈ R
dÊu b»ng x¶y ra khi a = b = c > 0.
0.5®
0.5®
5

×