TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn: Hoá Học 11 Cơ bản (Thời gian làm bài:45 phút)
Mã đề thi 145
Chữ kí giám thị Điểm bài thi (bằng
số)
Điểm bài thi (bằng
chữ)
Chữ kí giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít một anken X (đktc) thu được 5,60 lít khí CO
2
(đktc). CTPT X là:
A. C
4
H
10
B. C
4
H
8
C. C
5
H
10
D. C
3
H
6
Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức chung của ancol no đơn chức:
A. C
n
H
2n + 2
O
x
( với x ≥2) B. C
n
H
2n + 1
OH
C. C
n
H
2n
O D. C
n
H
2n + 2
O
Câu 3: Sản phẩm chính của phản ứng cộng HCl vào phân tử Propen là:
A. CH
3
– CHCl – CH
3
. B. CH
3
– CH
2
– CH
2
Cl
C. CH
2
Cl – CH
2
– CH
3
. D. Cl CH
2
– CH
2
– CH
3
.
Câu 4: Tách nước 2 ancol: metylic và etylic 140
0
C. Số ête thu được là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra :
A. C
2
H
5
OH + NaOH. B. C
2
H
5
OH + Na C. C
2
H
5
OH + CuO D. C
2
H
5
OH + HBr
Câu 6: Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol propylic phản ứng hết với Na dư thu được
3,36 lit H
2
(đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là :
A. 60,2% và 39,8% B. 32% và 68% C. 40% và 60% D. 27,7% và 72,3%
Câu 7: Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ là C
5
H
8
. hiđocacbon này thuộc dãy đồng đẳng:
A. Xicloankan hoặc anken B. Ankin hoặc Ankađien.
C. Ankan hoặc Ankin D. Anken hoặc Ankađien
Câu 8: Sản phẩm của phản ừng
C
6
H
5
-CH
3
+ Cl
2
(ánh sáng) sản phẩm là:
A. p - tuluen. B. o-clotuluen. C. Benzyl Clorua. D. m - tuluen.
Câu 9: Cho 11g hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
Na đã thu được 3,36lit H
2
(đo ở đkc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là:
A. CH
3
OH và C
2
H
3
OH. B. C
3
H
7
OH và C
2
H
5
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
2
H
5
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
5
OH.
Câu 10: Cho sơ đồ biến hóa :
C
4
H
10
O B
B không cho phản ứng tráng bạc, cấu tạo của C
4
H
10
O phải là :
A. CH
3
CHOHCH
2
CH
3
. B. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH.
C. CH
3
C(CH
3
)
2
OH. D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH.
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu1:( 2 đ ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có )
C
2
H
2
(1)
→
C
2
H
4
(2)
→
C
2
H
5
Cl
(3)
→
C
2
H
5
OH
(4)
→
C
2
H
4
O
Câu2:( 3 đ ) Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy
lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng nước vôi trong dư thấy bình 1 tăng 6,3 gam và
bình 2 có 25 gam kết tủa .
a) Xác định dãy đồng đẳng của 2 hiđrocacbon ?
b) Tìm công thức phân tử 2 hiđrocacbon biết chúng hơn kém nhau 14 (đvC) ?
c) Tính phần trăm khối lượng mỗi hiđrocacbon trong hỗn hợp ban đầu ?
HS không được sử dụng bất kì tài liệu nào
BÀI LÀM:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (10 câu)
Học sinh chọn một phương án đúng trong các câu trên, điền chữ cái (A, B, C, D) vào bảng trả lời.
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
Chọn
PHẦN II: TỰ LUẬN
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn: Hoá Học 11 Cơ bản (Thời gian làm bài:45 phút)
Mã đề thi 266
Chữ kí giám thị Điểm bài thi (bằng
số)
Điểm bài thi (bằng
chữ)
Chữ kí giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho sơ đồ biến hóa :
C
4
H
10
O B
B không cho phản ứng tráng bạc, cấu tạo của C
4
H
10
O phải là :
A. CH
3
CHOHCH
2
CH
3
. B. CH
3
C(CH
3
)
2
OH.
C. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH. D. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH.
Câu 2: Công thức nào sau đây là công thức chung của ancol no đơn chức:
A. C
n
H
2n + 2
O B. C
n
H
2n + 2
O
x
( với x ≥2)
C. C
n
H
2n
O D. C
n
H
2n + 1
OH
Câu 3: Sản phẩm chính của phản ứng cộng HCl vào phân tử Propen là:
A. CH
3
– CHCl – CH
3
. B. Cl CH
2
– CH
2
– CH
3
.
C. CH
3
– CH
2
– CH
2
Cl D. CH
2
Cl – CH
2
– CH
3
.
Câu 4: Sản phẩm của phản ừng
C
6
H
5
-CH
3
+ Cl
2
(ánh sáng) sản phẩm là:
A. o-clotuluen. B. p - tuluen. C. Benzyl Clorua. D. m - tuluen.
Câu 5: Tách nước 2 ancol: metylic và etylic 140
0
C. Số ête thu được là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 6: Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol propylic phản ứng hết với Na dư thu được
3,36 lit H
2
(đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là :
A. 27,7% và 72,3% B. 60,2% và 39,8% C. 40% và 60% D. 32% và 68%
Câu 7: Cho 11g hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
Na đã thu được 3,36lit H
2
(đo ở đkc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
3
H
7
OH và C
2
H
5
OH.
C. C
3
H
5
OH và C
2
H
5
OH. D. CH
3
OH và C
2
H
3
OH.
Câu 8: Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ là C
5
H
8
. hiđocacbon này thuộc dãy đồng đẳng:
A. Anken hoặc Ankađien B. Ankan hoặc Ankin
C. Ankin hoặc Ankađien. D. Xicloankan hoặc anken
Câu 9: Phản ứng nào sau đây không xảy ra :
A. C
2
H
5
OH + CuO B. C
2
H
5
OH + NaOH. C. C
2
H
5
OH + Na D. C
2
H
5
OH + HBr
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít một anken X (đktc) thu được 5,60 lít khí CO
2
(đktc). CTPT X là:
A. C
4
H
10
B. C
5
H
10
C. C
4
H
8
D. C
3
H
6
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu1:( 2 đ ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có )
C
2
H
2
(1)
→
C
2
H
4
(2)
→
C
2
H
5
Cl
(3)
→
C
2
H
5
OH
(4)
→
C
2
H
4
O
Câu2:( 3 đ ) Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy
lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng nước vôi trong dư thấy bình 1 tăng 6,3 gam và
bình 2 có 25 gam kết tủa .
a) Xác định dãy đồng đẳng của 2 hiđrocacbon ?
b) Tìm công thức phân tử 2 hiđrocacbon biết chúng hơn kém nhau 14 (đvC) ?
c) Tính phần trăm khối lượng mỗi hiđrocacbon trong hỗn hợp ban đầu ?
HS không được sử dụng bất kì tài liệu nào
BÀI LÀM:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (10 câu)
Học sinh chọn một phương án đúng trong các câu trên, điền chữ cái (A, B, C, D) vào bảng trả lời.
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
Chọn
PHẦN II: TỰ LUẬN
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008 - 2009
Môn: Hoá Học 11 Cơ bản (Thời gian làm bài:45 phút)
Mã đề thi 385
Chữ kí giám thị Điểm bài thi (bằng
số)
Điểm bài thi (bằng
chữ)
Chữ kí giám khảo
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phản ứng nào sau đây không xảy ra :
A. C
2
H
5
OH + HBr B. C
2
H
5
OH + Na C. C
2
H
5
OH + NaOH. D. C
2
H
5
OH + CuO
Câu 2: Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol propylic phản ứng hết với Na dư thu được
3,36 lit H
2
(đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là :
A. 60,2% và 39,8% B. 32% và 68% C. 27,7% và 72,3% D. 40% và 60%
Câu 3: Cho sơ đồ biến hóa :
C
4
H
10
O B
B không cho phản ứng tráng bạc, cấu tạo của C
4
H
10
O phải là :
A. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH. B. CH
3
CHOHCH
2
CH
3
.
C. CH
3
CH(CH
3
)CH
2
OH. D. CH
3
C(CH
3
)
2
OH.
Câu 4: Sản phẩm của phản ừng
C
6
H
5
-CH
3
+ Cl
2
(ánh sáng) sản phẩm là:
A. Benzyl Clorua. B. m - tuluen. C. p - tuluen. D. o-clotuluen.
Câu 5: Tách nước 2 ancol: metylic và etylic 140
0
C. Số ête thu được là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 6: Công thức nào sau đây là công thức chung của ancol no đơn chức:
A. C
n
H
2n + 1
OH B. C
n
H
2n + 2
O
x
( với x ≥2)
C. C
n
H
2n + 2
O D. C
n
H
2n
O
Câu 7: Cho 11g hỗn hợp gồm hai ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với
Na đã thu được 3,36lit H
2
(đo ở đkc). Công thức phân tử của 2 ancol trên là:
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. CH
3
OH và C
2
H
3
OH.
C. C
3
H
7
OH và C
2
H
5
OH. D. C
3
H
5
OH và C
2
H
5
OH.
Câu 8: Sản phẩm chính của phản ứng cộng HCl vào phân tử Propen là:
A. CH
2
Cl – CH
2
– CH
3
. B. CH
3
– CHCl – CH
3
.
C. CH
3
– CH
2
– CH
2
Cl D. Cl CH
2
– CH
2
– CH
3
.
Câu 9: Công thức phân tử của một hợp chất hữu cơ là C
5
H
8
. hiđocacbon này thuộc dãy đồng đẳng:
A. Ankin hoặc Ankađien. B. Ankan hoặc Ankin
C. Xicloankan hoặc anken D. Anken hoặc Ankađien
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít một anken X (đktc) thu được 5,60 lít khí CO
2
(đktc). CTPT X là:
A. C
4
H
10
B. C
4
H
8
C. C
3
H
6
D. C
5
H
10
PHẦN II: TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu1:( 2 đ ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có )
C
2
H
2
(1)
→
C
2
H
4
(2)
→
C
2
H
5
Cl
(3)
→
C
2
H
5
OH
(4)
→
C
2
H
4
O
Câu2:( 3 đ ) Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, dẫn toàn bộ sản phẩm cháy
lần lượt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng nước vôi trong dư thấy bình 1 tăng 6,3 gam và
bình 2 có 25 gam kết tủa .
a) Xác định dãy đồng đẳng của 2 hiđrocacbon ?
b) Tìm công thức phân tử 2 hiđrocacbon biết chúng hơn kém nhau 14 (đvC) ?
c) Tính phần trăm khối lượng mỗi hiđrocacbon trong hỗn hợp ban đầu ?
HS không được sử dụng bất kì tài liệu nào
BÀI LÀM:
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (10 câu)
Học sinh chọn một phương án đúng trong các câu trên, điền chữ cái (A, B, C, D) vào bảng trả lời.
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
Chọn
PHẦN II: TỰ LUẬN
......................................................................................................................................................................