CHUYÊN ĐỀ: HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
CHỨA THAM SỐ m
Bài 1: Cho hệ phương trình:
a) Giải hệ phương trình với m = -1.
b) Chứng tỏ rằng với m ≠ 1 hệ luôn có nghiệm duy nhất nằm trên đường thẳng cố định.
Bài 2: Cho hệ phương trình
a) Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm ( x,y) thoả m~n x > 0 v{ y < 0.
b) Tìm gi| trị lớn nhất cảu biểu thức S = 2x - y với (x,y) l{ nghiệm của hệ phương trình đ~
cho.
Bài 3: Cho hệ phương trình:
Tìm m để hệ có nghiệm (x,y) sao cho H = x - y + 1 có gi| trị nhỏ nhất.
Bài 4 : Giải v{ biện luận c|c hệ phương trình sau:
Bài 5: Cho hệ phương trình:
a) Giải hệ phương trình khi m = -2
b) Tìm gi| trị nguyên của m để hệ có nghiệm nguyên duy nhất.
Bài 6: Cho hệ phương trình :
a)Chứng minh rằng hệ luôn luôn có nghiệm duy nhất với mọi a.
b)Tìm a để hệ có nghiệm (x,y) sao cho x<1 ; y<1.
Bài 4: Cho hệ phương trình :
a)Tìm c|c số nguyên m để hệ có nghiệm (x;y) l{ số nguyên.
b)Tìm m sao cho nghiệm của hệ thỏa m~n
= 0,25.
Bài 5: Cho hệ phương trình :
Giải v{ biện luận hệ phương trình.
Bài 6: Cho hệ phương trình :
a)Giải hệ phương trình khi m = 3
b)Tìm m để hệ có nghiệm x > 0, y > 0.
Bài 7: Cho hệ phương trình :
X|c định m nguyên để hệ sau có nghiệm duy nhất (x;y) v{ x; y nguyên.
Bài 8: Cho hệ phương trình :
X|c định m để hệ có nghiệm thỏa m~n x > 0, y > 0.
Bài 9: Cho hệ phương trình :
a)Giải v{ biện luận hệ phương trình.
b)Trong trường hợp hệ có nghiệm duy nhất. H~y Tìm m để x + y > 1.
1
Bài 10: Cho hệ phương trình :
a)Giải hệ phương trình khi m =
b)X|c định gi| trị của m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa m~n điều kiện x > y
Bài 11: Cho hệ phương trình :
Trong đó m
Z ; m ≠ 1. X|c định m để hệ phương trình có nghiệm nguyên.
Bài 12: Cho hệ phương trình :
a)Giải v{ biện luận hệ phương trình theo tham số m.
b)Tìm c|c số nguyên m để hệ có nghiệm (x;y) l{ số nguyên.
c)Tìm c|c gi| trị của m để hệ phương trình có nghiệm dương duy nhất.
Bài 13: Cho hệ phương trình :
a)Giải v{ biện luận hệ phương trình theo tham số m.
b)Trong trường hợp có nghiệm duy nhất, Tìm c|c gi| trị của m để tích xy nhỏ nhất.
Bài 14: Cho hệ phương trình :
a)Biểu thị x v{ y theo z.
b)Tìm GTNN v{ GTLN của biểu thức A = x + y – z.
Bài 15: Tìm c|c số nguyên a,b,c thỏa m~n hệ phương trình:
Bài 16: Cho hệ phương trình :
a)Giải hệ phương trình với a = 2
b)Tìm c|c gi| trị của a để hệ có nghiệm duy nhất.
Bài 17: Cho hệ phương trình :
X|c định tất cả c|c gi| trị của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) m{
S=
đạt gi| trị nhỏ nhất.
Bài 18: Cho hệ phương trình :
a)Chứng minh rằng nếu hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thỡ điểm M (x;y) luôn thuộc
một đường thẳng khi m thay đổi.
b)X|c định m để điểm M thuộc góc phần tư thứ nhất.
c)X|c định m để điểm M thuộc đường tròn có t}m l{ gốc tọa độ v{ b|n kính bằng√5
Bài 19: Cho hệ phương trình :
a)Giải v{ biện luận hệ phương trình theo tham số m.
b)Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) với x, y l{ c|c số nguyên.
c)Chứng minh rằng khi hệ có nghiệm duy nhất (x;y), điểm M (x,y) luôn luôn chạy trên
một đường thẳng cố định .
d)X|c định m để điểm M (x,y) thuộc đường tròn có t}m l{ gốc tọa độ v{ b|n kính bằng
Bài 20: Cho hệ phương trình:
2
a) Giải hệ phương trình khi a = 2.
b) Với gi| trị n{o của a thỡ hệ có nghiệm duy nhất.
Bài 21: Cho hệ phương trình:
a)X|c định m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
b)X|c định m để hệ phương trình có nghiệm nguyên.
c)Chứng tỏ rằng điểm M(x,y) với (x,y) l{ nghiệm của hệ phương trình đó cho tròn
luôn nằm trên một đường thẳng cố định.
d)Tìm gi| trị của m để biểu thức P =xy có gi| trị lớn nhất với (x,y) l{ nghiệm của
hệ phương trình. Tìm GTLN đó.
Bài 22: Cho hệ phương trình:
Tìm giá trị của a
sao cho hệ có nghiệm (x,y) với x, y l{ số nguyên.
Bài 23: Cho hệ phương trình với tham số a:
a)Giải hệ phương trình với a = 2
b)Giải v{ biện luận hệ phương trình.
c)Tìm c|c gi| trị nguyên của a để hệ phương trình có nghiệm nguyên.
d)Tìm c|c gi| trị nguyên của a để nghiệm của hệ phương trình thỏa m~n điều kiện x + y
nhỏ nhất.
Bài 24: Cho hệ phương trình với tham số m :
a)Giải hệ phương trình với m =3
b)Giải v{ biện luận hệ phương trình theo m
c)Tìm c|c gi| trị nguyên của m để nghiệm của phương trình l{ số nguyên.
Bài 25: Tìm c|c số nguyên a, b, c thỏa m~n cả hai phương trình: 2a + 3b = 6 v{ 3a + 4c = 1
Bài 26: Cho hệ phương trình với tham số a :
Tìm các giá trị của a để hệ phương trình có nghiệm (x,y) thỏa m~n điều kiện:
S = x + y đạt gi| trị nhỏ nhất .
Bài 27: Cho hệ phương trình với tham số m :
a)Giải hệ phương trình với m = 2.
b)Tính c|c gi| trị của x,y theo m v{ từ đó Tìm gi| trị của m để S = x + y đạt GTLN.
Bài 28: Cho hệ phương trình với tham số m :
a)Giải hệ phương trình vớ m = 6.
b)Tìm c|c gi| trị của m để hệ có nghiệm (x,y) thỏa m~n x = 3y.
c)Tìm c|c gi| trị của m để hệ có nghiệm (x,y) thỏa m~n x.y = 0.
Bài 29: Cho hệ phương trình :
a)Giải hệ phương trình khi m = 1.
b)Tìm gi| trị của m để hệ phương trình có nghiệm.
Bài 30: Cho hệ phương trình với tham số m :
a)Giải hệ phương trình khi m = -1
3
b)Tìm gi| trị của m để hệ có nghiệm (x,y) sao cho biểu thức S = x – y + 1 đạt GTNN.
Bài 31: Cho hệ phương trình với tham số m :
a)Giải hệ phương trình với m = 1.
b)Tìm c|c gi| trị nguyên của m để hệ có nghiệm (x,y) thỏa m~n l{ số nguyên.
Bài 32: Cho hệ phương trình với tham số m :
Gọi nghiệm của phương trình l{ (x,y).
a)Tìm đẳng thức liên hệ giữa x v{ y không phụ thuộc v{o m .
b)Tìm gi| trị của m thỏa m~n
c)Tìm c|c gi| trị của m để biểu thức
nhận gi| trị nguyên.
Bài 33: Cho hệ phương trình:
a)Giải hệ phương trình với a =
b)X|c định gi| trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa m~n x + y > 0
Bài 34: Cho hệ phương trình :
a)Giải hệ phương trình khi a = -2
b)X|c định gi| trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa m~n x – y = 1
Bài 35: Cho hệ phương trình :
a)Giải hệ phương trình khi a = 5
b)Chứng minh rằng với mọi a hệ tròn có nghiệm .
c)X|c định gi| trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thỏa m~n x + y < 0
d)Tìm a để hệ có nghiệm x =
Bài 36: Cho hệ phương trình với tham số m :
a)Giải v{ biện luận hệ phương trình theo m.
b)Tìm hệ thức liờn hệ giữa nghiệm x, y khụng phụ thuộc v{o m.
c)Khi hệ có nghiệm duy nhất, Tìm m nguyên để hệ có nghiệm nguyên.
Bài 37: Cho hệ phương trình với tham số m :
a)Giải v{ biện luận hệ phương trình theo m.
b)Tìm hệ thức liên hệ giữa nghiệm x, y không phụ thuộc v{o m.
Bài 38: Cho hệ phương trình với tham số m :
a)Giải hệ phương trình với m = 6
b)Tìm m để hệ có nghiệm (x,y) thỏa m~n x = 3y.
Bài 39: Cho hệ phương trình :
a)Giải hệ phương trình khi a = 2.
b)Tìm gi| trị của a để hệ có nghiệm.
Bài 40: Cho hệ phương trình :
a)Giải hệ phương trình khi m =
b)X|c định m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa m~n điều kiện x + y > 0.
4
Bài 41: Với gi| trị n{o của a, hệ phương trình có một nghiệm số nguyên:
Bài 42: Cho hệ phương trình:
a)Giải hệ phương trình với m = 2
b)Với gi| trị n{o của a thì hệ vô nghiệm, hệ vô số nghiệm .
Bài 43: Cho hệ phương trình :
a)Giải hệ phương trình với m = 2
b)Tìm m để hẹ phương trình có nghiệm (x < 0; y < 0)
Bài 44: Cho hệ phương trình :
a)Giải hệ phương trình với m = 2
b)X|c định m để hai đường thẳng có phương trình trên cắt nhau tại một điểm trên
parabol: y = -2 .
Bài 45: Cho hệ phương trình :
a)Giải hệ khi a =
b)Tìm a để hệ có nghiệm duy nhất sao cho x – y = 1
Bài 46: Tìm c|c gi| trị của m để hệ sau:
Có nghiệm x > 0; y < 0
Bài 47: Cho hệ phương trình:
a)Giải hệ phương trình khi m = 3
b)Tìm m để hệ có nghiệm x > 0; y > 0
Bài 48: Tìm c|c gi| trị của m để hệ sau:
Có nghiệm thỏa m~n x > 0, y > 0.
Bài 49: X|c định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) với x; y l{ c|c số nguyên :
Bài 50 : Cho hệ phương trình
x y 1(1)
mx y 2m(2)
a) Tìm c|c gi| trị của m để hệ pt có nghiệm duy nhất
b) Trường hợp hệ PT có nghiệm duy nhất , tìm c|c số nguyên m để x ; y l{ số nguyên
x nguyên , y nguyên khi nào ?
BÀI ĐỢT 2
Bài 1: Giải v{ biện luận c|c hệ phương trình sau:
ax y 2
mx y m
d)
x ay 2
x y 2
ax y 3
(a 1)x y a 1
mx 2my m 1
e)
f)
g)
4x ay 6
x (a 1)y 2
x (m 1)y 2
(1)
x my m
Bài 2: Tìm m để hệ phương trình sau: Vô nghiệm ; Vô số nghiệm:
mx 9 y m 6 (2)
mx y 2m 1
x (m 1)y 2
a)
x 2y m 3
mx 3y 5
b)
c)
5
mx 4 y 9
. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất, vô nghiệm.
x my 8
Bài 3: Cho hệ phương trình:
x my 2
mx 4 y m 2
Bài 4: Giải v{ biện luận hệ phương trình sau:
mx - y = 3
-x + 2my = 1
Bài 5: Cho hệ phương trình ( m l{ tham số ) :
a) Giải hệ phương trình khi m = 1.
b) Tìm gi| trị của m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
x 2 y 5
mx y 4
Bài 6. Cho hệ phương trình:
1
2
a) Giải hệ phương trình với m 2 .
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất x, y trong đó x, y tr|i dấu.
c) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất x; y thỏa m~n x y .
mx 4 y 9
có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa m~n hệ thức cho
x my 8
Bài 7: Định m để hệ phương trình
trước: 2x + y +
38
=3
m2 4
2 x y 5m 1
x 2 y 2
Bài 8: Cho hệ phương trình:
( m l{ tham số)
a) Giải hệ phương trình với m = 1
b)Tìm m để hệ có nghiệm (x;y) thỏa m~n : x2 - 2y2 = 1.
x y 3m 2
2 x y 5
Bài 9: Cho hệ phương trình
Tìm gi| trị của m để hệ có nghiệm x; y sao cho
x2 y 5
4.
y 1
mx 2y 18
( m l{ tham số ).
x - y 6
Bài 10. Cho hệ phương trình :
a) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x ;y) trong đó x = 2.
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x ;y) thoả m~n 2x + y = 9.
x my 9
mx 3 y 4
Bài 11: Cho hệ phương trình:
a) Chứng tỏ rằng hệ phương trình luôn luôn có nghiệm duy nhất với mọi m
b) Với gi| trị n{o của m để hệ có nghiệm (x ; y) thỏa m~n hệ thức: x - 3y =
28
-3
m2 3
mx y 2
. Tìm gi| trị của m để hệ phương trình đ~ cho có
3x my 5
Bài 12: Cho hệ phương trình:
m2
nghiệm (x; y) thỏa m~n hệ thức x y 1 2 .
m 3
3x my 9
Bài 13: Cho hệ phương trình
mx 2 y 16
a) Chứng tỏ rằng hệ phương trình luôn luôn có nghiệm duy nhất với mọi m
6
b) Tìm gi| trị nguyên của m để hai đường thẳng của hệ cắt nhau tại một điểm nằm trong góc
phần tư thứ IV trên mặt phẳng tọa độ Oxy
c) Với trị nguyên n{o của m để hệ có nghiệm (x ; y) thỏa m~n x + y = 7
x (m 1) y 2
(m 1) x y m 1
Bài 14: Cho hệ phương trình
a) Giải hệ với m
1
2
b) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) thỏa m~n điều kiện x > y
3x 2 y 4
2 x y m
Bài 15: Cho hệ phương trình
Tìm m nguyên sao cho hệ có nghiệm (x; y) với x < 1, y < 1
(m 1) x my 3m 1
Bài 16: Cho hệ phương trình:
2 x y m 5
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y) sao cho x 2 y2 4
mx 2 y m 1
2 x my 2m 1
Bài 17: Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất l{ nghiệm nguyên:
(m 1) x 2 y m 1
Bài 18: Định m nguyên để hệ có nghiệm duy nhất l{ nghiệm nguyên:
2m 1 x y 2m 2
2
2
m x y m 2m
Bài 19: Cho hệ phương trình
2
2
m x y m 3m
Trong đó m ∈ Z ; m ≠ - 1. X|c định m để hệ phương trình có nghiệm nguyên.
mx y 2m
x my m 1
Bài 20: Cho hệ phương trình
a) Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất
b) Tìm m để hệ có nghiệm nguyên.
c) Chứng tỏ rằng điểm M(x ; y) (với (x ; y) l{ nghiệm của hệ đ~ cho) luôn nằm trên một đường
thẳng cố định.
mx 2my m 1
x (m 1) y 2
Bài 21: Cho hệ phương trình
a) Chứng tỏ rằng nếu hệ có nghiệm (x y) thì điểm điểm M(x ; y) luôn nằm trên một đường
thẳng cố định.
b) X|c định m để điểm M thuộc góc phần tư thứ nhất.
c) X|c định m để điểm M thuộc đường tròn có t}m l{ gốc tọa độ v{ b|n kính bằng 5 .
2 x my 1
mx 2 y 1
Bài 22: Cho hệ phương trình
a) Chứng tỏ rằng nếu hệ có nghiệm (x y) thì điểm điểm M(x ; y) luôn nằm trên một đường
thẳng cố định.
b) Tìm số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x, y) với x, y l{ c|c số nguyên.
c) X|c định m để điểm M thuộc đường tròn có t}m l{ gốc tọa độ v{ b|n kính bằng
mx 4 y 10 m
(m l{ tham số)
x my 4
Bài 23: Cho hệ phương trình
7
2
.
2
a) X|c định c|c gi| trị nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x > 0, y > 0
b) Với gi| trị n{o của m thì hệ có nghiệm (x;y) với x, y l{ c|c số nguyên dương
(m 1) x my 3m 1
2 x y m 5
Bài 24: Cho hệ phương trình :
a) Giải v{ biện luận hệ phương trình theo m
b) Với gi| trị nguyên n{o của m để hai đường thẳng của hệ cắt nhau tại một điểm nằm trong
góc phần tư thứ IV của hệ tọa độ Oxy
c) Định m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) sao cho P = x2 + y2 đạt gi| trị nhỏ nhất.
2 y x m 1
(1)
Bài 25: Cho hệ phương trình:
2
x
y
m
2
a) Giải hệ phương trình (1) khi m =1.
b) Tìm gi| trị của m để hệ phương trình (1) có nghiệm (x ; y) sao cho biểu thức P = x2 +
y2 đạt gi| trị nhỏ nhất.
2 y x m 1
(1)
Bài 26: Cho hệ phương trình:
2 x y m 2
a) Giải hệ phương trình (1) khi m =1.
b) Tìm gi| trị của m để hệ phương trình (1) có nghiệm (x ; y) sao cho biểu thức P = x2 + y2 đạt
gi| trị nhỏ nhất.
x y 2a 1
Bài 27: Cho hệ phương trình: 2
2
2
x y a 2a 3
Tìm gi| trị của a để hệ phương trình thỏa m~n tích x.y đạt gi| trị nhỏ nhất.
8