Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

GIÁO ÁN VẬT LÝ 11 (MỚI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.97 KB, 32 trang )

Tiết 1: Chất kết tinh và chất vô định hình
Ngày soạn: / /200
Ngày dạy: / /200
I. Nội dung:
Tinh thể, chất kết tinh và chất vô định hình:khái niệm, tính chất vật lý và cấu trúc.
II. Yêu cầu:
1. Kiến thức:
1. Hiểu rõ khái niệm tinh thể.
2. Phân biệt chất kết tinh và chất vô định hình.
III. Bài giảng:
Hệ thống câu hỏi hớng dẫn Nội dung trình bày bảng
- Vật rắn là gì ?
- Các hạt muối ăn đều hình có hình dạng
và kích thớc nh thế nào?
- Điều này có thể cho biết gì ?
- Hình dạng tinh thể của các chất khác
nhau có giống nhau hay không ?
- Thế nào là chất đơn tinh thể ?
- Chất đơn tinh thể có tính di hớng hay
đẳng hớng ? Vì sao ?
- Chất đa tinh thể là gì ? Có tính chất gì ?
1. Chất kết tinh:
a) Tinh thể:
- Là các kết cấu rắn có dạng hình học xác
định.
- Tinh thể của các chất khác nhau thì có
hình dạng khác nhau.
b) Chất đơn tinh thể:
- Chất đơn tinh thể đợc cấu tạo từ một loại
tinh thể.
- Chất đơn tinh thể có tính dị hớng


b) Chất đa tinh thể:
- Chất cấu tạo từ nhiều loại tinh thể nhỏ liên
kết hỗn độn với nhau gọi là chất đa tinh thể.
- Chất đa tinh thể có tinh đẳng hớng.
- Thế nào là chất vô định hình ?
- Chất vô điịnh hình có tính dị hớng hay
đẳng hớng ? Tại sao ?
2. Chất vô định hình
- Là chất không có cấu tạo tinh thể.
- Có tính đẳng hớng.
V. Củng cố kiến thức: Trả lời các câu hỏi SGK.
Tiết 2: Mạng tinh thể
Ngày soạn: / /200
Ngày dạy: / /200
I. Kiểm tra bài cũ:
1. Thế nào là tinh thể
2. Chất kết tinh là gì ? Có mấy loại chất kết tinh ? Các loại này có tính chất gì ?
II. Nội dung:
1. Mạng tinh thể và chuyển động nhiệt của các nguyên tử.
2. Mạng tinh thể với tính chất của chất kết tinh.
3. Mạng tinh thể lý tởng và chỗ hỏng.
III. Yêu cầu:
- Nắm vững cấu trúc mạng tinh thể, khái niệm nút mạng.
- Giải thích đợc mối liên hệ giữa mạng tinh thể với tính chất của chất kết tinh.
- Biết đợc vai trò của chỗ hỏng trong cấu trúc mạng tinh thể và tính chất của chất kết tinh.
IV. Bài giảng:
Hệ thống câu hỏi hớng dẫn Nội dung trình bày bảng
- Các chất rắn đợc cấu tạo từ những phần
tử nào ?
- Các phần tử đó sắp xếp nh thế nào trong

chất rắn.
- Trong điều kiện bình thờng các nguyên
tử, phân tử chuyển động nh thế nào?
- Nêu khái niệm nút mạng tinh thể.
1. Mạng tinh thể:
- Tinh thể đợc cấu tạo từ các hạt, sắp xếp có
trật tự trong không gian
- Mỗi hạt ở một vị trí xác định gọi là nút
- Các nút đợc sắp xếp theo trật tự nhất
định gọi là mạng tinh thể
- Cấu trúc của mạng tinh thể có thể ảnh h-
ởng đến tính chất của chất lết tinh không?
- Lấy VD về mạng tinh thể của kim cơng
và than chì.
- Mạng tinh thể của hai chất trên đợc cấu
tạo từ nguyên tố nào ?
- Hai mạng này khác nhau cơ bản ở điểm
nào ?
- Điều gì dẫn đến tính chất của chúng khác
nhau nh vậy.
2. Mạng tinh thể và các tính chất của chất
kết tinh
Tính dị hớng hay đẳng hớng, tính chất vật
lý... của các chất phụ thuộc vào cấu trúc
mạng tinh thể
- Thế nào là lý tởng.
- Một mạng tinh thể lý tởng là mạng nh thế
nào?
- Nếu làm thay đổi cấu trúc của mạng tinh
thể thì tính chất của chất kết tinh có thay

đôỉi không ?
3. Mạng tinh thể lí tởng và chỗ hỏng
Mạng tinh thể lí tởng là mạng tinh thể có
cấu trúc hoàn hảo đúng nh mô tả hình học
của nó
Các mạng tinh thể thực thờng không
hoàn hảo, có những chỗ bị sai lệch gọi là
những chỗ hỏng tính chất của chất kết
tinh bị thay đổi nhiều
V. Củng cố kiến thức: Giải thích tại sao kim cơng và than chì cùng đợc cấu tạo từ C nhng lại
có tính chất vạt lý khác nhau ?
Tiết 3: Biến dạng của vật rắn
Ngày soạn: / /200
Ngày dạy: / /200
I. Ôn tập :
1, giải thích tính dị hóng của than chì.
2, Tại sao kim cơng và thanchì có tính chất vật lý khác nhau?
II. Nội dung:
1, Tính đàn hồi và tính dẻo
2, Các loại biến dạng .
3, Giới hạn bền của vật liệu
III. Yêu cầu:
- Phân biệt các loại biến dạng.
- Vận dụng định luật Huc.
- Giải thích các ứng dụng thực tế.
IV. Bài giảng :
Hệ thống câu hỏi hớng dẫn Nội dung ghi bảng
1, Thế nào là biến dạng của vật rắn?
2, Khi nào vật rắn biến dạng ?
3, Nếu thôi không tác dụng lực nữa thì

hiện tợng gì xảy ra .
4, Nêu một số vật có tính đàn hồi, tính
dẻo.
- Trong thực tế các vật đều có cả tính
đàn hồi hay tính dẻo ?
1, Tính đàn hồi và tính dẻo :
- Vật rắn có thể lấy lại hình dạng và kích thớc ban
đầusau khi biến dạng- gọi là biến dạng đàn hồi - vật
có tính đàn hồi .
- Vật rắn không thể lấy lại hình dạng và kích thớc
ban đầu sau khi biến dạng - gọi là biến dạng dẻo -
vật có tính dẻo (biến dạng còn d)
- Giới hạn trong đó vật có tính đàn hồi gọi là giới
hạn đàn hồi.
5, Mô tả thí nghiệm
6, Hiện tợng xảy ra nếu nén AB ?
7, Trình bày về định luật Huc.
8, Trình bày về hệ số đàn hồi k
9, Mô tả thí nghiệm. Nhận xét về biến
dạng của đinh tán.
10. Mô tả thí nghiêmm về biến dạng
uốn.
- Các que cắm trên thanh AB cho biết
thanh bị nén giãn nh thế nào ?
2, Các loại biến dạng :
a, Biến dạng kéo và nén
- Biến dạng kéo: chiều dài tăng, chiều ngang giảm
- Biến dạng nén: chiều dài giảm , chiều ngang tăng.
* Định luật Húc: trong giới hạn đàn hồi lực đàn hồi
tỉ lệ với độ biến dạng của vật biến dạng: F = k.l

với :

0
l
ES
k
=
S - tiết diện ngang của vật đàn hồi
l
o
- chiều dài ban đầu của vật đàn hồi
E - suất đàn hồi (suất Iâng)
l - độ biến dạng của vật đàn hồi
Suất đàn hồi là đại lợng đặc trng cho tính chất
đàn hồi của chất dùng làm vật đàn hồi. Đơn vị : Pa
b, Biến dạng cắt :
- Các phần của vật dịch chuyển tơng đối với nhau
theo phơng của lực tác dụng gọi là biến dạng cắt.
c, Biến dạng uốn: Một mặt của vật bị kéo giãn, mặt
còn lại bị nén.
3, Giới hạn bền và hệ số an toàn
+ Giới hạn bền của vật liệu làm dây

b
= F
b
/ S
- Trình bày vè giới hạn bền.
- Trình bày về hệ số an toàn của vật
liệu.

F
b
- lực nhỏ nhất làm dây đứt
+ Hệ số an toàn của vật liệu: là tỉ số giữa giới hạn
bền của vật liệu với lực tác dụng lên mỗi đơn vị tiết
diện ngang của vật liệu. Kh: n

V. Củng cố:
1, Bài tập 1; 2 sách giáo khoa.
2, Tại sao khung xe đạp lại là những ống trục ?
3, Đồng hồ có đọng cơ chạy bằng dây cót hoạt động dựa trên cơ sở vật lý nào ?
Tiết 4: Bài tập
Ngày soạn: / /200
Ngày dạy: / /200
I. ô n tập :
1, Phân biệt biến dạng đàn hồi và biến dạng dẻo.
2, Trình bày về biến dạng kéo (nén), cắt và uốn.
II. Nội dung cơ bản:
Bài tập 3; 4; 5 sách giáo khoa
III. Mục đích, yêu cầu:
- Phân tích đúng đề bài .
- Vận dụng định luật Huc.
IV. Bài giảng :
Thời
gian
Hệ thống câu hỏi hớng dẫn Nội dung ghi bảng
1. Học sinh tự giải, nhận xét.
Bài 3:
k = 100 N/ m, l = 10 cm = 0,1 m
* Khi vật CB:


P

=
F

P = F
mg = kl
m =
g
l.k

= 1kg
2. Độ co tơng đối là gì ? Đơn vị tính ?
3. Độ co của thanh ?
4. k đợc tính theo công thức nào ?
Bài 4:
d = 2 cm, E = 2.10
11
Pa
F = 1,57.10
5
N
Độ biến dạng l của thanh xác định
m
k
F

P


bởi công thức:
F = kl
Mặt khác : k =
0
l
S.

=
nên: F =
00
l
l
S.El
l
S.

=

hay:
2
0
d.E
F4
S.E
F
l
l

==
= 0,25%

5. Học sinh giải bài tập , nhận xét , sửa
chữa
Bài 5:
l
0
= 1,8 m ;
d = 0,8 mm = 8.10-4 m
F = 25 N; l = 1 mm
Lực đàn hồi của thanh
F' = F = k.l
Mà: k =
0
l
S.

Suy ra : F =
00
l
l
S.El
l
S.

=

hay: E =
l.E.S
l.F
0


= 9.10
10
Pa
IV. Củng cố:
Bài tập: sách bài tập vật lý.
Tiết 6: Bài tập
Ngày soạn: / /200
Ngày dạy: / /200
I. Ôn tập:
1, Thế nào là sự nở dài . Viết công thức , giải thích các đại lợng .
2, Thế nào là sự nở khối . Viết công thức, giải thích các đại lợng.
Viết công thức xác định mối liên hệ giữa và
II. Yêu cầu:
- Vận dụng công thức và hiện tợng giải thích một số hiện tợng và ứng dụng trong kỹ thuật .
- Giải một số bài tập cụ thể .
III. Nội dung:
Bài tập 4; 5; 6 SGK.
IV. Bài giảng:
Hệ thống câu hỏi hớng dẫn Nội dung ghi bảng
Gọi học sinh giải thích . Phân tích
sửa chữa
Bài 4:
1. Bình thuỷ tinh nở trớc giọt thuỷ ngân M chuyển động
sang trái
2. Khí nở sau giọt thuỷ ngân chuyển động sang phải.
Học sinh tự giải thích. Chỉ rõ học
sinh thờng mắc sai lầm trong t
duy ở điểm sau: đĩa tròn nở ra về
mọi phía nên đờng kính D giảm.
Bài 5:

Kết quả: D tăng vì khi vật rắn nở vì nhiệt tất cả
các kích thớc đều tăng theonhiệt độ .
1, Học sinh giải bài tập , sửa chữa
2, Hớng dẫn : Khe kở ở đầu thanh
ray có bề rộng tối thiểu bằng độ
tăng chiều dài của thanh.
Bài 6:
Gọi l
0
là chiều dài thanh ray ở 0
0
C
Chiều dài thanh ray ở t
1
= 20
0
C
L
1
= l
0
(1 + t
1
)
Chiều dài thanh ở t
2
= 50
0
C
l2 = l

0
(1 +t
2
)
Độ tăng chiều dài thanh
l = l
2
- l
1
= l
0
(1 +t
2
) - l
0
(1 + t
1
)
= l
0
(t
2
- t
1
) = l
1
/ 1 +t
1
.(t
2

- t
1
)
= 3,6.10
-3
m = 3,6 mm
Vậy khe hở giữa hai đàu thanh ray có bề rộng tối thiểu
3,6 mm
V. Củng cố:
Bài tập 1.22; 1.24 BTVL
Chơng II
Chất lỏng
Tiết 7: Đặc điểm của chất lỏng
I. Nội dung :
1. Hình dạng khối chất lỏng.
2. Cấu trúc phân tử của chất lỏng.
II. Yêu cầu:
- Nắm vững cấu trúc phân tử của chất lỏng đặc điểm hình dạng của nó.
III. Bài giảng :
Thời
gian
Hệ thống câu hỏi hớng dẫn Nội dung ghi bảng
1, Hình dạng khối chất lỏng:
1. Chất lỏng có hình dạng nh thế nào?
2. Phân chất lỏng không tiếp xúc với
bình chứacó dạng nh thế nào?
3. Các giọt nớc khi rơi có hình dạng
nh thế nào?
Trạng thái giọt nớc khi đang rơi gọi là
gì ?

- Chất lỏng có hình dạng của phần bình
chứa.
- Chỗ chất lỏng không tiếp xúc với bình
chứa gọi là mặt thoáng. Thông thờng mặt
thoáng là mặt phẳng nằm ngang.
- Chất lỏng trong trạng thái không trọng
lợng đều có dạng hình cầu.
4. So sánh mật độ phân tử chất lỏng và
chất khí, chất rắn.
5, Mô tả chuyển động của các phân tử
chất lỏng
6. Khi nhiệt độ tăng thì chuyển động
nhiệt tăng hay giảm?
7. Khi nhiệt độ tăng thì thời than c trú
thay đổi thế nào ?
8. Trình bày so sánh của cấu trúc chất
lỏng và chất vô định hình.
2. Cấu trúc phân tử của chất lỏng:
a) Sự sắp xếp phân tử và chuyển động
nhiệt:
- n
CK
< n
CL
< n
CR
- Các phân tử chất lỏng dao đọng hỗn
độn xung quanh một VTCB xác định nào
đó rồi lại chuyển sang vị trí khác và dao
động xung quanh vị trí này...chuyển

động của các phân tử chất lỏng nh trên
gọi là chuyển động nhiệt
- Chuyển động nhiệt tăng theo nhiệt độ.
b, Thời gian c trú:
- Thời gian một phân tử dao động xung
quanh một VTCB xác định tính từ lúc
đến đến lúc đi gọi là thời gian c trú.
V. Củng cố:
Bài tập 1; 2; 3 SGK
Tiết 8: Hiện tợng căng mặt ngoài. Sự dính ớt
Ngày soạn: / /200
Ngày dạy: / /200
I.Ôn tập :
- So sánh cấu trúc của chất lỏng, chất khí, chất kết tinh và chất vô định hình.
- Hình dạng chất lỏng có đặc điểm gì ?
II.Nội dung:
- Hiện tợng căng mặt ngoài.
- Sự dính ớt và không dính ớt.
III. Yêu cầu:
1, Nắm vững hiện tợng: p/ c của lực căng mặt ngoài, số lực xuất hiện và độ lớn.
2, Giải thích nguyên nhân của sự dính ớt và không dính ớt.
IV. Bài giảng :
Thời
gian
Hệ thống câu hỏi hớng
dẫn
Nội dung ghi bảng
1. Nêu một số ví dụ liên
quan đến hiện
tợng căng mặt ngoài:

con nhện nớc,
giọt nớc trên lá sen, con
vịt,...
3. AB chuyển động về
phía CD.
2. Dự đoán hiện tợng
xảy ra với AB.
điều đó chứng tỏ điều
gì ?
1. Hiện t ợng căng mặt ngoài:
Hiện tợng xảy ra ở mặt ngoài của chất lỏng gọi là hiện tợng căng
mặt ngoài.
a. Thí nghiệm:
Xét khung hình chữ nhật ABCD có cạnh AB có thể chuyển động
không ma sát trên CA và CB.
Cho khung căng một màng xà phòng.
Hiện tợng: AB chuyển về phía CD sao cho diện tích màng xà
phòng co lại đến mức nhỏ nhất có thể đợc.
b. Giải thích:
- Có những lực ở mặt thoáng chất lỏng tác dụng lên AB:
+ phơng: tiếp tuyến mặt thoáng.
+ chiều: vuông góc với đờng giới hạn.
+ Độ lớn: tỉ lệ với chiều dài đờng giới hạn.
Lực tác dụng lên AB:
F
0
= 2F
Trong đó:
F
0

= l - lực căng mặt ngoài.
- hệ số căng mặt ngoài (suất căng mặt ngoài). Đơn vị:
N/ m.
l - chiều dài đờng giới hạn.
4, Trình bày một số ví
dụ liên quan: giọt
nớc trên thuỷ tinh và
trên lá sen.
5, Giải thích tại sao mặt
thoáng chất lỏng
ở gần thành bình là mặt
lõm hoặc lồi ?
2. Sự dính ớt và không dính ớt:
a. Thí nghiệm:
- Nớc chảy loang trên mặt thuỷ tinh.
- Nớc không chảy lan trên lá sen.
b. Giải thích:
- Khi lực hút giữa các phân tử chất rắn và các phân tử chất lỏng
mạnh hơn lực hút giữa các phân tửchất lỏng với nhauthì có hiện t-
ợng dính ớt.
c. ứng dụng:
- Giải thích hiện tợng mặt thoáng chất lỏng là mặt cong.
- Loại quặng bẩn.

IV. Củng cố:
Bài tập 1; 2; 3 SGK.
Tiết 9 Hiện tợng mao dẫn.
Ngày soạn: / /200
Ngày dạy: / /200
I. Ôn tập:

1, Hiện tợng căng mặt ngoài là gì ? Viết công thức tính lực căng mặt ngoài.
2, Hiện tợng dính ớt và không dính ớt là gì ? Giải thích tại sao thành mặt thoáng chất lỏng ở gần
thành bình.
II. Nội dung:
- Hiện tợng.
- Công thức tính độ cao vật chất lỏng dâng lên trong ống mao dẫn.
- Giải thích một số hiện tợng thực tế.
III. Yêu cầu:
- Nắm vững hiện tợng.
- Giải thích các hiện tợng liên quan.
- Vận dụng giải bài tập.
IV. Bài giảng :
Thời
gian
Hệ thống câu hỏi hớng dẫn Nội dung ghi bảng
1, Trình bày thí nghiệm
2, Trình bày thí nghiệm 2.1.
3, Giới thiệu khái niệm ống mao dẫn.
1, Hiện t ợng mao dẫn:
+ Thí nghiệm 1:Hiện tợng nớc dâng lên trong
ống.
+ Thí nghiệm 2: hiện tợng thuỷ ngân hạ xuống
trong ống.
+ Hiện tợng mực chất lỏng trong ác ống có
tiết diện nhỏ dâng lên hoặc hạ xuống so
với mực chất lỏng trong bình gọi là hiện tợng
mao dẫn.
4, Giả thích tại sao cây có thể hút nớc
và một số chất lỏng khác lên cao.
5, Giải thích hoạt động của bấc đèn,

giấy thấm.
2, Công thức tính độ cao chất lỏng dâng lên
trong ống mao dẫn:
h = 4/ D.g.d
- là hệ số căng mặt ngoài của chất lỏng.
D - là khối lợng riêng chất lỏng.
d - đờng kính trong của ống mao dẫn.
6, Tính lực căng mặt ngoài tác dụng
lên khối chất lỏng.
7, Tính trọng lợng khối nớc dâng lên
trong hai ống.
8, Khi nào khối nớc CB.
3, Bài toán:
d = 0,4 mm ; ơ = 0,0725 N/ m
D = 1000 kg/ m
3
; g = 10 m/ s
2
+ Gọi l - là chiều dài mỗi tấm thuỷ tinh.
+ Lực căng mặt ngoài tác dụng lên khối chất
lỏng:
F = 2.l
+ Trọng lợng lớp nớc dâng lên trong hai tấm
kính:
D = m.g = DVg
= D. l. d. h. g
Khi khối nớc CB:
F = P
2l = D. l. d. h. g
h = 2/ D.d.g = 0,037 m = 37mm

IV. Củng cố: Bài tập SGK
Tiết10: Bài tập.
I. Ôn tập:
1, Thế nào là hiện tợng mao dẫn ?
2, Giải thích hiện tợng mao dẫn.
II. Nội dung:
Bài tập 4; 5; 6; 7 SGK trang126.
III. Yêu cầu:
Vận dụng công thức hiện tợng mao dẫn giải bài tập.
IV. Bài giảng :
Thời
gian
Hệ thống câu hỏi hớng dẫn Nội dung ghi bảng
Độ hạ mức thuỷ ngân trong ống xác
định theo công thức nào?
Bài 5: r = 0,2 mm;

= 0,47 N/ m; D
= 13600kg/ m
3
; g = 10 m/ s
2
.
Độ hạ mực thuỷ ngân trong ống:
h = 2/ D. g. d = 2/ D.g .r
= 2. 0,47/ 13600. 10. 0,2.10
-3

= 0,035 m = 35 mm.
1, Tìm suất căng mặt ngoài của rợu dựa

vào công thức nào?
2, Trong công thức đó còn đại lợng nào
cha biết ?
3, Tìm bán kính (đờng kính ống)từ công
thức nào?
Bài 6: h
1
= 146 mm; h
2
= 55 mm
D
1
= 1000 kg/ m3; D
2
= 800 kg/ m3

1
= 0,0775 N/ m

2
= ?
Độ cao cột nớc dâng lên trong ống mao
dẫn:
h
1
= 4
1
/ D
1
. d. g

Độ cao cột rợu dâng lên trong ống mao
dẫn:
h
2
= 4
2
/ D
2
.d. g

1
2
2
1
2
1
D
D
h
h


=

1
2
1
2
12
D

D
h
h
=
=
- Phân tích các lực tác dụng vào quả
cầu.
- Điều kiện cân bằng của quả cầu.
- Khi nào quả cầu có khối lợng lớn nhất.
Bài 7: R = 0,1 mm ;

= 0,073 N/m
Quả cầu CB khi:
P = F
mg = l
mg = . 2.r
m = . 2.r/ g = 0.073.2.0,1.10
-3
/10
m= 4,6.10
-6
kg
m = 4,6 mg.

ChơngIII
Hơi khô và hơi bão hoà.
Tiết 11 Sự bay hơi và hơi bão hoà.
I. Nội dung:
1, Sự bay hơi.
2, Hơi bão hoà.

II. Yêu cầu:
- Nắm đợc nguyên nhân của sự bay hơi.
- Phân biệt hơi khô và hơi bão hoà.
- Đặc điểm của hơi bão hoà.
III. Bài giảng :
Hệ thống câu hỏi hớng dẫn Nội dung ghi bảng
1, Sự bay hơi là gì ?
2, Chất lỏnghoá hơi chứng tỏ điều gì ? (Một
số phân tử có thể thoát ra khỏi
chất lỏng).
3, Nguyên nhân nào làm cho các phân tử
có thể đi qua mặt thoáng ?
4, Các phân tử chuyển động ra ngoài chất
lỏng có trở về chất lỏng không ?
1, Sự bay hơi:
- Sự bay hơi là quá trình hoá hơi xảy ra ở mặt thoáng của
chất lỏng.
- Quá trình xảy ra sự bay hơi của chất lỏng gọi là quá
trình bay hơi.
- Quá trình một số phân tử hơi của chất lỏng đi vào
trong chất lỏng - quá trình ngng tụ.
5, Mô tả thí ngiệm
5, Nguyên nhân làm cho mực thuỷ tinh
giảm ?
7, Mực thuỷ tinh không giảm nữa chứng
tỏ điều gì ?
8, Tại saoête lỏng không bay hơi nữa ?
9, Thực tế các phân tử ête có tiếp tục hoá hơi
không ?
Các phân tử hơi ête có ngng tụ không ?

10, Tổng quát cho mọi chất lỏng.
2, Hơi hoà bão:
+ Thí nghiệm: Bơm ête lỏng vào ống Torixenli
+ Hiện tợng: Mực thuỷ tinh giảm đoạn h và không
giảm nữa. Trên Hg có ête lỏng xuất hiện.
- áp suất hơi ête khi có ête lỏng xuất hiện gọi là áp suất
hơi bão hoà.
- áp suất hơi ête khi cha có ête lỏng xuất hiện - áp suất
hơi cha bão hoà (hơi khô).
+ Giải thích: Khi hơi ête bão hoà, lợng ête bay hơi bằng
lợng ête ngng tụ.
+ Kết luận: Hơi bão hoà là hơi ở trạng thái cân bằng
động với chất lỏng của nó.
IV. Củng cố:
Bài tập 1; 2 SGK.
Tiết 12: áp suất hơi bão hoà.
I. Ôn tập:
1, Quá trình bay hơi và ngng tụ là gì ? Giải thích.
2, Hơi khô, hơi bão hoà là gì ? Giải thích hiện tợng hơi bão hoà.
II. Nội dung:
- Các tính chất hơi bão hoà.
- Biến hơi khô thành bão hoà và ngợc lại.
III. Yêu cầu:
- Nắm vững tính chất hơi bão hoà.
- Nắm vững các đại lợng đực trng thay đổi khi biến đổi trạng thái hơi.
IV. Bài giảng :
Hệ thống câu hỏi hớng dẫn Nội dung ghi bảng
1, Mô tả thí nghiệm.
2, Mực thuỷ ngân trong ống 2 không
thay đổi chứng tỏ điều gì ?

3, Đại lợng đặc trng nào cho hơi bão
hoà thay đổi ?
4, Mô tả thí nghiệm 2.
5, áp suất hơi bão hoà phụ thuộc yếu tố
nào ?
6, Mô tả thí nghiệm.
1, Tính chất của áp suất hơi bão hoà:
Thí nghiệm 1: Cho ête bay hơi trong ống 2 sao cho hơi
ête bão hoà và có ete lỏng xuất hiện.
- Nâng ống 2 lên cao và hạ xuống thấp.
Hiện tợng: Mực thuỷ tinh không thay đổi.
Giải thích: Nâng: ête lỏn bay hơi.
Hạ: hơi ête ngng tụ.
Kết luận: - áp suất hơi bão hoàkhông phụ thuộc thể
tích hơi.
- Hơi bão hoà không tuân theo định luật Bôi-Mariôt.
Thí ngiệm 2: Cho H
2
O rợu, ête bay hơi trong các ống
khác nhau ở cùng nồng độ.
- Hiện tợng: Mực thuỷ ngân giảm khác nhau.
- Kết luận: áp suất hơi bão hoà ở một nồng độ đã cho
phụ thuộc bản chất chất lỏng.
Thí nghiệm 3: Thay đổi nồng độ (một chất lỏng)
Kết luận: áp suất hơi bão hoà của một chất phụ thuộc
nồng độ.
7, Hơi bão hoà là gì ?
8, Hơi khô là gì ?
9, Dựa vào tính chất của áp suất hơi bão
hoà trình bày phơng pháp biến hơi khô

thành bão hoà.
10, Có thể biến hơi bão hoà thành hơi
khô bằng cách nào ?
2, Hơi bão hoà và hơi khô:
Để biến hơi khô trở thành hơi bão hoà:
* Nén khối khí (giảm thể tích)
* Làm lạnh khối khí (giảm nhiệt độ)
Để biến hơi bão hoà thành hơi khô:
* Cho khối khí giãn nở (tăng thể tích)
* Nung nóng khối khí (tăng nhiệt độ)
* Vừa giãn nở, vừa nung nóng.
IV. Củng cố:
Bài tập 1; 2 SGK
Tiết 13: Độ ẩm của không khí.
I. Ôn tập:
1, áp suất hơi bão hoà có tính chất gì ?
2, Trình bày cách biến hơi khô thành hơi bão hoà.
II. Nội dung:
1, Độ ẩm của không khí - các khái niệm.
2, Điểm sơng.
III. Yêu cầu:
1, Xác định đúng độ ẩm.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×