Tải bản đầy đủ (.doc) (309 trang)

GA lớp 5-TOÁN 1 - 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (863.5 KB, 309 trang )

TUẦN 1- TIẾT 1
ÔN TẬP: KHÁI NIỆM PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Ôn tập cách viết thương, viết số tự nhiên dưới dạng phân số
2. Kó năng:
- Củng cố cho học sinh khái niệm ban đầu về phân số: đọc, viết phân số
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ:
- GV + HS: bộ đồdùng dạy toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm về phân số.
- Yêu cầu HS quan sát từng tấm bìa và nêu:
 Tên gọi phân số - Viết phân số - Đọc phân số
- Lần lượt HS nêu phân số, viết, đọc phân số (
3
2
: đọc hai phần ba)
- Vài học sinh nhắc lại cách đọc .
- HS quan sát tấm bìa 2, viết phân số vào bảng con.( )
- HS quan sát tấm bìa hình tròn và hình vuông viết phân số.( ; ; )
- GV chỉ vào các phân số
3
2
; ; ; ; và nêu: hai phần ba, năm phần mười,… là
các phân số.


* Hoạt động 2: Ôn tập cách viết thương 2 số tự nhiên dưới dạng phân số.
- HS viết phép chia sau đây dưới dạng phân số: 1 : 3 =
- HS nêu : 1 chia 3 có thương là 1 phần 3
- Giáo viên chốt lại chú ý 1 (SGK)
- GV hướng dẫn HS viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu là 1 với các số: 4 ;
15 ; 14 ; 65. ( , , )
- Mọi số tự nhiên viết thành phân số có mẫu số là gì? ( mẫu số là 1)
- Từng HS viết số 1 dưới dạng phân số:
;...
17
17
;
9
9
;
1
1
- Số 1 viết thành phân số có đặc điểm như thế nào? ( tử số bằng mẫu số và khác 0)
- Yêu cầu HS viết số 0 dưới dạng phân số. (, ,….)
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1/ 4
- HS làm việc đôi bạn - Một số HS đọc trước lớp.
Bài 2/ 4

1
- HS làm vào bảng con - Cả lớp và GV nhận xét - HS đọc lại kết quả.
75 : 100 = ; 9 : 17 =
Bài 3/ 4
- HS làm vào bảng con - Cả lớp nhận xét , đọc kết quả.
32 = ; 1000 =

Bài 4/ 4
- HS trả lời miệng : 1 = ; 0 =
* Củng cố , dặn dò.
- Nhắc lại nội dung luyện tập.
- Chuẩn bò : Tính chất cơ bản của phân số.
- Nhận xét tiết học.
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
TIẾT 2
ÔN TẬP: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh nhớ lại tính chất cơ bản của phân số.
2. Kó năng:
- Vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rút gọn và quy đồng mẫu số các phân
số.
3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, say mê học toán.
II. CHUẨN BỊ:

2
- Giáo viên: Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: Ôn khái niệm về phân số.
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ôn tập
- GV hướng dẫn HS thực hiện bài tập ( ví dụ 1)
= = …….
+ HS chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm tính các tích.

+ Lưu ý HS: Tử số nhân với số nào thì mẫu số nhân với số đó.( số đó khác o )
+ HS rút ra nhận xét 1( SGK/5)
- GV hướng dẫn HS thực hiện ví dụ 2.
= =
+ Lưu ý HS: Tử số chia cho số nào thì mẫu số chia cho số đó.
- HS rút ra nhận xét 2 ( SGK/5)
- GV giúp HS nêu tính chát cơ bản của phân số (SGK/5)
 Ứng dụng tính chất cơ bản của phân số.
- GV hướng dẫn HS rút gọn phân số
+ Lưu ý: Rút gọn phân số để được một phân số có tử số và mẫu sốbé đi mà phân số mới
vẫn bằng phân số đã cho. Rút gọn phân số cho đến khi khơng thể rút gọn được nữa.
( phân số tối giản)
+ HS rút ra nhận xét về cách rút gọn phân số.
- GV hướng dẫn HS tự quy đồng mẫu số các phân số:
và ( Ví dụ 1) và (Ví dụ 2)
+ Lưu ý: Ở ví dụ 1 quy đồng bằng cách lấy phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân
số thứ 2 và lấy phân số thứ 2 nhân với mẫu số của phân số thứ nhất.Ở ví dụ 2 quy đồng
bằng cách tính thương của 2 mẫu số rồi nhân thương đó với phân số có mẫu số nhỏ hơn.
+ HS nhắc lại cách quy đồng mẫu số ứng với từng trường hợp.
* Hoạt động 2: Thực hành (Hoạt động nhóm đôi thi đua )
 Bài 1/6: Rút gọn phân so
- GV cho HS trao đổi để tìm ra cách rút gọn phân số.
- HS làm vào bảng con.
* GV lưu ý HS về cách rút gọn .( Dựa vào dấu hiệu chia hết để rút gọn đối với HS yếu,
chọn số lớn nhất mà tử số và mẫu số của phân số đã cho đều chia hết cho số đó.)
 Bài 2/6
- HS làm vào bảng con theo dãy ( Dãy A: 2a, dãy B: 2c)
- Bài 2b cả lớplàm.
+ Lưu ý HS trường hợp mẫu số chia hết cho nhau.
12 : 4 = 3 ; = =

 Bài 3/6
- HS thảo luận theo bàn và ghi kết quả vào bảng con.
* GV giúp HS yếu vận dụng tính chất cơ bản của phân số để rt1 gọn.
- Một số HS giải thích cách làm.
= = ; = =
* Củng cố - dặn dò

3
- Nhắc lại nội dung luyện tập.
- Chuẩn bò : So sánh 2 phân số (tt)
- Nhận xét tiết học.
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
TIẾT 3
ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giúp học sinh nhớ lại về cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số và khác mẫu
số.
- Biết cách sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn.
2. Kó năng:
- Biết cách so sánh hai phân số cùng tử số nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
- Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: Tính chất cơ bản PS
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1 : Ôn tập

- Hướng dẫn học sinh ôn tập.
+ GV cho HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số cùng mẫu sốvà hai phân số khác mẫu số.
- HS tự nêu ví dụ về so sánh hai phân số cùng mẫu số, khác mẫu số :
5
4

5
3
- HS nhận xét và giải thích (cùng mẫu số, so sánh tử số 4 và 3  3 và 4)
 Giáo viên chốt lại ghi bảng - Học sinh nhắc lại
- HS so sánh :
5
2

8
3
( > )
- HS kết luận: so sánh phân số khác mẫu số  quy đồng mẫu số hai phân số  so
sánh
 Giáo viên chốt lại: so sánh hai phân số bao giờ cũng có thể làm cho chúng có
cùng mẫu số  so sánh.
* Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1/7
- HS dùng chì điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- Một số HS nêu miệng kết quả và giải thích cách làm.
- GV lưu ý HS trường hợp so sánh hai phân số khác mẫu số.
= vì = =
 Bài 2: Giáo viên hướng dẫn HS quy đồng bằng cách tìm mẫu số chung.
- Học sinh làm bài - Học sinh sửa bài


4
 Cả lớp và giáo viên nhận xét.
a. , , MSC : 18  , ,  , ,
b. HS làm bài vào bảng con : , ,
* Củng cố ,dặn dò.
- Nhắc lại nội dung luyện tập.
- Chuẩn bò : So sánh 2 phân số.
- Nhận xét tiết học.
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG

5
TIẾT 4
ÔN TẬP: SO SÁNH HAI PHÂN SỐ (TT)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- So sánh phân số với đơn vò
- So ssánh hai phân số có cùng tử số.
2. Kó năng:
- Biết cách so sánh hai phân số cùng tử số nhanh, chính xác.

6
3. Thái độ:
- Giúp học sinh yêu thích học toán, cẩn thận khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: HS so sánh phân số
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1 : Ôn tập

- Hướng dẫn học sinh ôn tập - Học sinh làm bài
- Yêu cầu HS nhận xét : Phân số sau đây như thế nào với 1 :
28
9

13
14
- HS nhận xét
28
9
< 1 (vì tử số béhơn mẫu số) ;
13
14
> 1 (vì tử số lớn hơn mẫu số)
 Giáo viên chốt lại
* Hoạt động 2: Thực hành - Hoạt động cá nhân - Tổ chức học sinh thi đua giải
nhanh
 Bài 1 SGK/7
1.a - Học sinh dùng chì điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
- Một số HS nêu miệng kết quả và giải thích cách làm.
1.b - HS trả lời miệng – Cả lớp nhận xét.
- HS nhắc lại cách so sánh phân số với 1
 Bài 2 SGK/7
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài,học sinh nêu yêu cầu đề bài
- Học sinh làm bài - Học sinh sửa bài và nêu cách làm.
> ( vì 5 < 7 )
 Cả lớp và GV nhận xét – GV củng cố về cách so sánh hai phân số cùng tử số.
 Bài 3 : - GV yêu cầu HS đọc đề bài
- Lần lượt học sinh nêu cách làm bài – HS nhận xét cách làm
< 1 ( vì 5< 8) Như vậy < 1 < , do đó <

 Giáo viên chốt lại so sánh phân số với 1 – HS nhắc lại (3 học sinh)
 Bài 4 : - Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề bài.
- Học sinh nêu cách làm - Giáo viên gợi ý HS cách giải :
= =  < ( vì 6> 5 )
Vậy em được mẹ cho nhiều quýt hơn.
* Củng cố - dặn dò
- Nhắc lại nội dung luyện tập.
- Chuẩn bò : Phân số thập phân.
- Nhận xét tiết học.
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG

7
TIẾT 5
PHÂN SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh nhận biết về các phân số thập phân.
2. Kó năng:
- Học sinh nhận ra một số phân số có thể viết thành phân số thập phân, vận dụng
giải các bài tập về phân số thập phân chính xác.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích học toán, rèn tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: bìa, băng giấy.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động:
2. Bài cũ: HS làm bài tập trắc nghiệm
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Giới thiệu phân số thập phân.

- Hướng dẫn HS hình thành phân số thập phân theo nhóm bàn.
- HS thực hành chia tấm bìa 10 phần; 100 phần; 1000 phần
- Lấy ra mấy phần (tuỳ nhóm) - Nêu phân số vừa tạo thành
- Nêu đặc điểm của phân số vừa tạo
- Phân số có mẫu số là 10, 100, 1000 gọi là phân số gì ?(...phân số thập phân)
- Một vài học sinh lặp lại
-Yêu cầu học sinh tìm phân số thập phân bằng các phân số
5
3
,
4
1

125
4
- Học sinh làm bài vào bảng con.

8
 Giáo viên chốt lại: Một số phân số có thể viết thành phân số thập phân bằng
cách tìm một số nhân với mẫu số để có 10, 100, 1000 và nhân số đó với cả tử số để
có phân số thập phân
* Hoạt động 2: Luyện tập.
 Bài 1/8:
- HS làm bài theo nhóm đôi – Một số HS trình bày trước lớp.
 Bài 2/8
- HS làm vào bảng con: ; ; ;
 Bài 3/8: HS nêu miệng kết quả.
 Bài 4/8
- HS tự làm bài ( dùng chì viết số thích hợp vào ô trống)
- 2 HS làm bài trên bảng – Cả lớp và GV nhận xét.

* Củng cố - dặn dò
- Nhắc lại nội dung luyện tập.
- Chuẩn bò : Luyện tập.
- Nhận xét tiết học.
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
TUẦN 2 - TIẾT 6: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:

9
1. Kiến thức:
- Nhận biết phân số thập phân.
- Chuyển một phân số thành một phân số thập phân.
- Giải bài toán về tìm giá trò một phân số của số cho trước.
2. Kó năng:
- Rèn luyện học sinh đổi phân số thành phân số thập phân nhanh, chính xác.
3. Thái độ:
- Giúp học sinh yêu thích học toán, tính toán cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ:
Chuyển các phân số thành số thập phân: ; ;
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Ôn lại cách chuyển từ phân số thành phân số thập phân.
- Giáo viên viết phân số
4
7
lên bảng

- Giáo viên hỏi: để chuyển
4
7
thành phân số thập phân ta phải làm thế nào ?
- HS quan sát và trả lời câu hỏi - HS làm bảng con theo gợi ý hướng dẫn của GV.
* Hoạt động 2: Thực hành.
 Bài 1/ 9
- HS viết ; ; ……..; vào các vạch tương ứng trên tia số.
- Đọc lần lượt các phân số thập phân từ …..
 Bài 2/ 9
- GV viết lên bảng : ; ;
- HS làm bài theo số thứ tự 1,2,3 vào bảng con
- GV chốt lại cách làm. = =
 Bài 3 /9
- HS thảo luận đôi bạn, ghi kết quả vào bảng con.
* GV giúp đỡ HS yếu cách làm ( mẫu số chia số nào, tử số chia số đó)
= =
 Bài 4 /9
- HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số và khác mẫu số.
* GV giúp HS yếu cách quy đồng mẫu số 2 phân số.
- HS dùng chì điền dấu thích hợp vào chỗ chấm– Một số HS nêu kêt quả và cách
làm
 Bài 5/9
- HS đọc đề bài – tóm tắt bài toán
30 HS

10
Giỏi toán:…..HS? Giỏi TV: ….HS?
- HS nêu cách giải - 1 HS làm bài trên bảng phụ.
- Cả lớp nhận xét- GV đưa ra kết quả đúng ( giỏi toán : 9HS ; giỏi TViệt : 6 HS )

- HS đối chiếu kết quả, sửa chữa.
* Củng cố - dặn dò
- Nhắc lại nội dung luyện tập.
- Chuẩn bò : Phép cộng , trừ phân số.
- Nhận xét tiết học.
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
TIẾT 7 ÔN TẬP
PHÉP CỘNG - PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kó năng phép cộng - trừ hai phân số
2. Kó năng: Rèn học sinh tính toán phép cộng - trừ hai phân số nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giúp học sinh say mê môn học, vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. Chuẩn bò:
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: - Kiểm tra lý thuyết + kết hợp làm bài tập.
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Ôn tập
- Giáo viên nêu ví dụ:
7
5
7
3
+

15
3
15
10


- 1 học sinh nêu cách tính và 1 học sinh thực hiện cách tính.
- Cả lớp làm vào bảng con.
- HS nhắc lại quy tắc cộng (trừ) hai phân số cùng mẫu số.
- Giáo viên nêu ví dụ:
+ và -
- Cả lớp làm vào bảng con theo số chẵn , lẻ .
* GV lưu ý HS yếu cách quy đồng nhẩm : + = =
- HS nhắc lại quy tắc cộng (trừ) hai phân số khác mẫu số.
* Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1: SGK/10 - Học sinh đọc đề bài
- Học sinh làm bài vào bảng con theo số chẵn , lẻ - Giáo viên nhận xét
 Bài 2/10
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề – HS nêu hướng giải.
* GV lưu ý HS yếu bài 2.c : thực hiện trong ngoặc đơn trước
- 3 HS lên bảng thực hiện - Cả lớp làm vào bảng con theo số thứ tự.

11
1 - ( + ) = 1 - = =
 Bài 3/10 - Học sinh đọc đề – HS tóm tắt bài toán rồi giải
 Lưu ý: Học sinh nêu phân số chỉ tổng số sách của thư viện
100
100
hoặc bằng 1
- HS làm bài vào vở – GV chấm 1 số bài , nhận xét ,sửa chữa.
* Củng cố - dặn dò:
- HS nhắc lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bò: Ôn tập “Phép nhân chia hai phân số” - Nhận xét tiết học.
TIẾT 8
ÔN TẬP:

PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kó năng phép nhân và phép chia hai phân số.
2. Kó năng: Rèn cho học sinh tính nhân, chia hai phân số nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực
tế cuộc sống.
II. Chuẩn bò:
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: Ôn phép cộng trừ hai phân số
- Học sinh sửa bài 2/10
- Viết, đọc, nêu tử và mẫu - Giáo viên nhận xét cho điểm
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Ôn tập phép nhân và phép chia hai phân số
- Nêu ví dụ
9
5
7
2
×

- Học sinh nêu cách tính và tính. Cả lớp tính vào vở nháp - sửa bài.
– GV chốt lại
- Nêu ví dụ
8
3
:
5
4

- Học sinh nêu cách thực hiện
- Học sinh nêu cách tính và tính. Cả lớp tính vào vở nháp - sửa bài.
- Lần lượt học sinh nêu cách thực hiện của phép nhân và phép chia.
 Giáo viên chốt lại cách tính nhân, chia hai phân số.
* Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1 SGK /11
- Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài cá nhân
- GV lưu ý HS bài 1.b
3
10
31
52
211
514
21
5
14
=
×
×
=
×
×

6
5
30
5
310
3

5
:10
==
×
=

12
 Bài 2/11
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề
- HS làm bài theo dãy ( dãy A : bài 2.b ; dãy B : bài 2.d)
- HS làm vào bảng con
- GV lưu ý HS cách tính
4
3
22
3
18
33
22
9
=
×

( rút gọn rồi tính)
 Bài 3/11
- HS đọc đề toán và tìm cách giải
- HS nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật.
- HS làm bài vào vở – 1 HS làm vào bảng trong
- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng – GV chốt kết quả đúng.( Diện tích tấm bìa :m
2

; Diện tích một phần tấm bìa : m
2
)
* Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung luyện tập.
- Chuẩn bò : Hỗn số.
- Nhận xét tiết học.
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG

13
TIẾT 9
HỖN SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nhận biết về hỗn số, biết đọc viết hỗn số.
2. Kó năng: Rèn cho học sinh nhận biết, đọc, viết về hỗn số nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
II. Chuẩn bò:
- GV + HS : bộ đồ dùng dạy toán.
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: Nhân chia 2 phân số
- Học sinh nêu cách tính nhân, chia 2 phân số vận dụng giải bài tập.
3. Giới thiệu bài mới: Hỗn số
4. Phát triển các hoạt động:
Hoạt động 1: Giới thiệu bước đầu về hỗn số.
- Giáo viên và học sinh cùng thực hành trên đồ dùng trực quan đã chuẩn bò sẵn.
- Mỗi học sinh đều có 3 hình tròn bằng nhau.
- Đặt 2 hình song song. Hình 3 chia làm 4 phần bằng nhau - lấy ra 3 phần.
- Lần lượt học sinh ghi kết quả 2 và
4

3
hình tròn → 2
4
3
có 2 và
4
3
hay 2 +
4
3
ta viết thành 2
4
3
; 2
4
3
→ hỗn số.
- GV 2
4
3
đọc là hai và ba phần tư
- Một số HS nhắc lại
- Yêu cầu học sinh chỉ vào phần nguyên và phân số trong hỗn số.
- Học sinh chỉ vào số 2 nói: phần nguyên - Học sinh chỉ vào
4
3
nói: phần phân số.
- Vậy hỗn số gồm mấy phần? ( Hai phần: phần nguyên và phân số kèm theo. )
- Lần lượt 1 em đọc ; 1 em viết - 1 em đọc ; cả lớp viết hỗn số.
* Hoạt động 2: Thực hành

 Bài 1 SGK/12
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh nhìn vào hình vẽ nêu các hỗn số và
cách đọc.
- Học sinh đọc hỗn số
 Bài 2/12
- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc yêu cầu đề bài.
- HS dùng chì viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm – 1 HS lên bảng làm bài
- GV cho HS đọc các phân số và hỗn số trên tia số.

14
* Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung luyện tập.
- Chuẩn bò : Hỗn số (tt)
- Nhận xét tiết học.
TIẾT 10
HỖN SỐ (TT)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh biết cách thực hành chuyển một hỗn số thành phân số.
2. Kó năng: Rèn học sinh đổi hỗn số nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Vận dụng điều đã học vào thực tế từ đó giáo dục học sinh yêu thích
môn học.
II. Chuẩn bò:
- GV: Bộ đồ dùng dạy toán.
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: Hỗn số
- Kiểm tra miệng vận dụng làm bài tập.
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn cách chuyển hỗn số thành phân số.

- Dựa vào hình trực quan, học sinh nhận ra
)(
)(
8
5
2
=
- Học sinh giải quyết vấn đề
8
21
8
582
8
5
2
8
5
2
=

=+=
- Học sinh nêu lên cách chuyển
 Giáo viên chốt - Học sinh nhắc lại
* Hoạt động 2: Thực hành
 Bài 1 SGK/13
- Học sinh đọc đề - Giáo viên yêu cầu HS nêu cách giải.
- HSlàm bài, sửa bài - nêu cách chuyển từ hỗn số thành phân số.
 Giáo viên nhận xét
 Bài 2 SGK/14
- Học sinh đọc đề

- GV yêu cầu HS nêu cách tính (chuyển hỗn số → phân số,sau đó thực hiện phép
cộng.
- HS làm bài, sửa bài - HS nhắc lại cách chuyển hỗn số sang phân số.
 Giáo viên nhận xét
* Củng cố - dặn dò:
- HS nhắc lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bò: “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG

15
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TUẦN 3 - TIẾT 11
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số.
2. Kó năng: Thực hiện phép tính với các hỗn số. So sánh các hỗn số → chuyển về
thực hiện các phép tính.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học ; thích tìm tòi kiến thức về phân
số phục vụ vào thực tế.
II. Chuẩn bò:
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: Hỗn số (tiếp theo)
- HS làm bài tập
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:

* Hoạt động 1 : Luyện tập
 Bài 1 SGK/14
- HS làm bài vào bảng con
- GV lưu ý HS cách chuyển đổi hỗn số thành phân số
12 = =
 Bài 2/14 : So sánh hỗn số
- HS thảo luận nhóm bàn ( làm vào phiếu ) – 1 nhóm làm vào bảng phụ.
- Một số nhóm nêu kết quả
- Lớp nhận xét bài trên bảng- GV củng cố lại các bước:
+ Chuyển đổi hỗn số thành phân số
+ So sánh phân số
+ So sánh hỗn số
 Bài 3/14 : HS nêu yêu cầu bài tập
- HS nhắc lại cách cộng trừ , nhân chia phân số
* GV lưu ý HS yếu chuyển đổi hỗn số thành phân số
- HS làm vào bảng con
- Lớp và GV nhận xét , củng cố lại cách tính
3 : 2 = : =
* Hoạt động 2 : củng cố ,dặn dò
- HS nhắc lại cách chuyển đổi hỗn số thành phân số
- Chuẩn bò bài tiết sau
- Nhận xét tiết học
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG

16
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TIẾT 12
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:

- Củng cố cách chuyển phân số thành phân số thập phân
- Chuyển hỗn số thành phân số.
- Chuyển số đo từ đơn vò bé ra đơn vò lớn , số đo có hai đơn vò đo thành số đo có 1
đơn vò đo.
II. Chuẩn bò:
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: - HS làm bài tập
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1 : Luyện tập
 Bài 1 SGK/15
- HS nêu yêu cầu
- HS trao đổi đôi bạn đề chọn cách làm hợp lí
- Đại diện một số cặp nêu kết quả – HS khác nhận xét
- GV củng cố lại cách thực hiện.
= = = =
 Bài 2/15 : HS nêu yêu cầu
- HS làm vào bảng con – HS nêu cách chuyển đổihỗn số thành phân số
- GV củng cố lại cách làm
 Bài 3/15 : HS nêu yêu cầu bài tập
* GV lưu ý HS yếu dựa vào mối quan hệ giữa đơn vò đã cho và đơn vò cần tìm để
hoàn thành bài tập.
- HS làm bài vảo bảng con theo số chẵn , lẻ
- Cả lớp và GV nhận xét , chốt kết quả đúng.
9 dm = m 25 kg = 12 phút = giờ
 Bài 4/15: HS nêu yêu cầu bài tập
- GV lưu ý HS dựa vào mối quan hệ giữa : m – dm ; m – cm để làm bài
- HS làm bài mẫu – GV hướng dẫn , sửa chữa
- HS làm vào bảng con – Lớp và GV nhận xét

2m 3dm = 2m + m = 2 m
4m 37cm = 4m + m = 4 m
 Bài 5/15
- HS đọc bài toán - Tóm tắt, làm bài toán
- HS làm bài vào vở – Một số HS nêu kết quả
- GV lưu ý HS trường hợp :
a. 3 m 27 cm = 300cm + 27 cm = 327cm
b. 3 m 27 cm = 30 dm + 2 dm + 7 cm = 32 dm + dm = 32 dm

17
* Hoạt động 2 : củng cố ,dặn dò
- HS nhắc lại cách chuyển đổi hỗn số thành phân số, phân số thành phân số thập
phân
- Chuẩn bò bài tiết sau
- Nhận xét tiết học.
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
TIẾT 13
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

18
- Cộng trừ hai phân số – Tính giá trò biểu thức với phân số
- Chuyển các số đo có hai tên đơn vò thành số đo là hỗn số có một tên đơn vò.
- Giải bài toán tìm một số biết giá trò một phân số của số đó.
2. Kó năng: Rèn cho học sinh tính nhanh chính xác các bài tập cộng trừ 2 phân số,
tính giá trò biểu thức , tìm 1 số biết giá trò 1 phân số của số đó.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh say mê môn học. Vận dụng điều đã học vào thực tế
để tính toán.
II. Chuẩn bò:

III. Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ: Kiểm tra lý thuyết + Bài tập
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Luyện tập
 Bài 1 SGK/15
- HS nhắc lại cách cộng ,trừ phân số.
- HS làm bài vào bảng con.
*GV lưu ý HS yếu bài 1c: + + = = =
 Bài 2/15
- HS nêu các bước thực hiện bài 2b và thứ tự thực hiện bài 2c
- HS làm bài theo nhóm bàn – 1 nhóm làm vào bảng phụ.
- Lớp và GV nhận xét bài trên bảng – Các nhóm đối chiếu kết quả.
2b. 1- = - =
2c. + - = - = =
 Bài 3/15
- HS tính nhẩm hay tính nháp rồi dùng chì khoanh vào kết quả đúng trong SGK
- Một số HS nêu kết quả – HS khác nhận xét – GV chốt
+ = ……… ( )
 Bài 4/15: HS nêu yêu cầu bài tập
- GV lưu ý HS dựa vào mối quan hệ giữa các đơn vò đo để làm bài : m – dm ;
dm – cm ; cm - mm
- HS làm vào bảng con – Lớp nhận xét kết quả – GV củng cố lại cách làm.
8 dm 9 cm = 8 dm + dm = 8 dm
 Bài 5/15
- HS đọc đề toán – Tìm cách giải.
- HS làm bài vào vở – 1 HS làm bài trên bảng – HS nhận xét –GV chốt kết quả
đúng ( 40 km )
* Hoạt động 2 : Củng cố , dặn dò

- HS nhắc lại những kiến thức mới học
- Chuẩn bò: “Luyện tập chung”
- Nhận xét tiết học.
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG

19
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TIẾT 14
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố về phân chia hai phân số - tìm thành phần chưa biết của phép tính nhân
và chia.
- Chuyển các số đo có tên hai đơn vò thành số đo gồm hỗn số và một tên đơn vò đo.

20
2. Kó năng: Rèn cho học sinh tính nhanh, chính xác các kiến thức nhân chia 2 phân
số. Chuyển đổi hỗn số có tên đơn vò đo.
3. Thái độ: Giúp học sinh vận dụng điều đã học vào thực tế, từ đó giáo dục học
sinh lòng say mê học toán.
II. Chuẩn bò:
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát
2. Bài cũ:
- Kiểm tra lại kiến thức cộng, trừ 2 phân số, tìm thành phần chưa biết của phép
cộng, trừ.
3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập chung

4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Củng cố cách nhân chia hai phân số.
 Bài 1 SGK/16 : Học sinh đọc yêu cầu
- HS nhắc lại cách nhân chia phân số
- HS làm bài vào bảng con
- GV nhận xét, lưu ý HS bài 1b , 1d
b.2 x 3 = x =
d.1 : 1 = : =
 Bài 2 SGK/16 : Tìm X
- HS trao đổi để nắm được tên thành phần chưa biết và cách tìm thành phần chưa
biết đó
- HS làm việc theo nhóm đôi
- Một số nhóm nêu kết quả –Lớp nhận xét.
- GV sửa chữa, củng cố về cách làm.(2a. X = ; 2b. X = )
 Bài 3 SGK/17 : HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài vào vở – GV chấm một số bài, củng cố về cách chuyển đổi đơn vò đo.
5m 36 cm = 5m + m = 5 m
 Bài 4 SGK/17
- GV hướng dẫn HS quan sát hình trong SGK , lưu ý HS cách tính :
+ Tính diện tích hình chữ nhật
+Tính diện tích đào ao
+Tính diện tích làm nhà
+Tính diện tích còn lại
- HS làm nháp , trả lời miệng ( 1400 m
2
)
* Hoạt động 2: Củng cố ,dặn dò
- Nhắc lại kiến thức vừa ôn
- Chuẩn bò: Ôn tập và giải toán
- Nhận xét tiết học

ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG

21
TIẾT 15
ÔN TẬP GIẢI TOÁN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh ôn tập, củng cố cách giải bài toán liên quan đến tỷ số
của lớp bốn.
2. Kó năng: Rèn học sinh cách nhận dạng toán và giải nhanh, chính xác, khoa học.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh say mê học toán, thích tìm tòi học hỏi cách giải
toán có lời văn.
II. Chuẩn bò:
III. Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát

22
2. Bài cũ:
- Giáo viên kiểm tra miệng lại kiến thức ở tiết trước + giải bài tập minh họa
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh ôn tập
 Bài toán 1:
- Giáo viên gợi ý cho học sinh thảo luận
+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó ta thực hiện theo mấy bước?
- Học sinh tự đặt câu hỏi để tìm hiểu thông qua gợi ý của giáo viên.
- Học sinh trả lời, mỗi học sinh nêu một bước
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
- 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt
- Học sinh làm bài theo nhóm - Học sinh sửa bài - Nêu cách làm, học sinh chọn
cách làm hợp lý nhất.

- Lớp và GV nhận xét
 Giáo viên chốt lại cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó
 Bài toán 2:
- Giáo viên tổ chức cho học sinh đặt câu hỏi thông qua gợi ý của giáo viên
+ Muốn tìm hai số khi biết tổng và tỉ của hai số đó ta thực hiện theo mấy bước?
+ Để giải được bài toán tìm hai số khi biết hiệu và tỉ ta cần biết gì?
- Học sinh trả lời.
- 1 học sinh đọc đề - Phân tích và tóm tắt
- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
- Học sinh làm bài theo nhóm bàn
- Học sinh sửa bài - Nêu cách làm, học sinh chọn cách làm hợp lý nhất
- Lớp nhận xét - Giáo viên chốt lại cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó
* Hoạt động 2 : Luyện tập
 Bài 1SGK/18
- HS đọc đề bài – Tóm tắt bài toán
1a/
Số thứ nhất
….? 80
Số thứ hai
…..?
1b/ …?
Số thứ nhất
55
Số thứ hai
…?
- HS làm vào nháp – 2 HS lên bảng giải ( 1 HS giải bài 1a ; 1 HS giải bài 1b )
- HS nhận xét bài làm trên bảng
- GV đánh giá và yêu cầu HS đối chiếu kết quả.
 Bài 2 SGK/18


23
- HS đọc đề bài – Tóm tắt bài toán vào bảng con
… ? lít
Loại 1
12lít
Loại 2
… ? lít
- HS nêu rõ hiệu và tỉ số của 2 số
- HS làm phép tính vào bảng con – Một số HS dựa vào phép tính nêu lời giải.
- HS nhận xét , sửa chữa - GV chốt kết quả đúng : Loại 1 : 18 lít ; Loại 2 : 6 lít
 Bài 3 SGK/18
- HS đọc đề bài – Tóm tắt bài toán
..m ? P : 120 m
Chiều rộng
S: …. m
2
… ? m
Chiều dài
…m ?
- Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt câu hỏi + trả lời
+ Muốn tìm diện tích của hình chữ nhật ta làm thế nào?
- HS thảo luận nhóm đôi - HS sửa bài - nêu cách làm.
- HS nhận xét , sửa chữa - GV chốt kết quả đúng ( chiều dài : 35 m ; chiều rộng :
25 m ; diện tích : 875 m
2
)
* Hoạt động 3 : Củng cố , dặn dò
- HS nhắc lại kiến thức vừa học.
- Chuẩn bò: Ôn tập Giải toán (tt)
- Nhận xét tiết học.

ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TUẦN 4 - TIẾT 16
ÔN TẬP GIẢI TOÁN (TT)
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Qua bài toán cụ thể, làm quen một dạng toán quan hệ tỷ lệ và biết
cách giải bài toán có liên quan đến quan hệ tỷ lệ đó.
2. Kó năng: Rèn học sinh nhận dạng toán, giải toán nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Vận dụng kiến thức giải toán vào thực tế, từ đó giáo dục học sinh say
mê học toán, thích tìm tòi học hỏi.
II. Chuẩn bò:
- GV: Bảng phụ

24
III. Các hoạt động:
1. Khởi động : Hát
2. Bài cũ: Ôn tập giải toán
- Kiểm tra lý thuyết cách giải 2 dạng toán điển hình tổng - tỉ và hiệu - tỉ.
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
* Hoạt động 1: Giới thiệu ví dụ
- Học sinh đọc đề - Phân tích đề - Lập bảng (SGK)
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét chốt lại dạng toán.
- Học sinh làm bài - Lần lượt học sinh điền vào bảng - Lớp nhận xét
 Yêu cầu học sinh nêu nhận xét về mối quan hệ giữa thời gian và quãng đường
- Thời gian tăng bao nhiêu lần thì quãng đường tăng lên bấy nhiêu lần.
* Hoạt động 2 : Luyện tập
 Bài 1SGK/19
- HS đọc đề bài- Tóm tắt vào bảng con

5 m : 8000đồng
7 m : …đồng
- GV lưu ý HS giải theo cách rút về đơn vò
- HS làm nháp – Một HS làm bài trên bảng
- HS nhận xét bài làm trên bảng – GV sửa chữa và cho HS đối chiếu kết quả.
(1 m : 16000đ ; 7 m : 112000đ )
 Bài 2 SGK/19
- Học sinh đọc đề – Phân tích tóm tắt – Nêu dạng toán – Tìm cách giải
3 ngày : 1200 cây thông
12 ngày : ……cây thông
- GV lưu ý HS lựa chọn một trong hai các giải
- HS làm bài vào vở – Một số HS nêu kết quả
- Lớp nhận xét – GV chốt kết quả (1 ngày : 400 cây ; 12 ngày : 4800 cây )
 Bài 3 SGK/19
- HS đọc đề bài – Tóm tắt bài toán và tìm cách giải
- HS giải bài theo 2 dãy ( dãy A : 3a , dãy B : 3b )
- 2 HS làm bài trên bảng – HS nhận xét – GV chốt kết quả đúng.
a/ 1000 người tăng : 21 người
4000người tăng : … người ( 84 người)
b/ 1000 người tăng : 15 người
4000 người tăng : …người ( 60 người )
- GV giáo dục HS về chính sách dân số , kế hoạch hóa gia đình.
* Hoạt động 3: Củng cố ,dặn dò
- Nhắc lại kiến thức vừa ôn
- Chuẩn bò: “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học.
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG

25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×