UBND tỉnh tuyên quang
TRờng Cao đẳng s phạm
Cộng hoà xã hội chủ Nghĩa Việt Nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
Chơng trình giáo dục đại học
Tên chơng trình: Đào tạo giáo viên Trung học cơ sở
môn Toán học, Vật lý
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Ngành đào tạo: S phạm Toán học
(ghép với S phạm Vật lý)
Loại hình đào tạo:Chính quy
(Ban hành kèm theo Quyết định số 604/QĐ-ĐT ngày 30/10/2007 của Hiệu tr-
ởng Trờng Cao đẳng S phạm Tuyên Quang)
1. Mục tiêu đào tạo
Sinh viên tốt nghiệp ngành S phạm Toán học (ghép với S phạm Vật lý)
trình độ Cao đẳng phải:
- Có những phẩm chất cơ bản của ngời giáo viên trong nhà trờng xã hội chủ
nghĩa (XHCN) Việt nam: thấm nhuần thế giới quan Mác Lênin và T t-
ởng Hồ Chí Minh, yêu nớc, yêu chủ nghiã xã hội, yêu học sinh, yêu nghề,
có ý thức trách nhiệm xã hội, đạo đức tác phong của ngời thầy giáo.
- Có đủ năng lực chuyên môn, nghiệp vụ đảm bảo đơc những yêu cầu đổi
mới mục tiêu, nội dung, phơng pháp, hình thức tổ chức dạy và học, kiểm
tra, đánh giá kết quả giáo dục/dạy học môn Toán học, Vật lý ở trờng
Trung học cơ sở (THCS), đáp ứng yêu cầu phát triển giáo dục THCS về
quy mô, chất lợng, hiệu quả, phục vụ sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại
hoá đất nớc. Có tiềm lực để không ngừng hoàn thiện trình độ ban đầu, v-
ơn lên đáp ứng những yêu cầu mới của sự nghiệp giáo dục.
1
- Sinh viên tốt nghiệp ngành S phạm Toán học (ghép với S phạm Vật lý)
trình độ Cao đẳng còn có đủ khả năng làm công tác chủ nhiệm lớp và tổ
chức các hoạt động giáo dục khác ngoài giờ lên lớp.
2. Thời gian đào tạo: 03 năm
3. Khối lợng kiến thức toàn khoá: 169 đơn vị học trình (đvht)
4. Đối tợng tuyển sinh.
Học sinh tốt nghiệp lớp 12 (THPT, Bổ túc THPT) hoặc tơng đơng.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thực hiện theo quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt
nghiệp Đại học và Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Quyết định số
25/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 26 tháng 06 năm 2006 của Bộ trởng Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
5.1 Khung thời gian đào tạo
Hệ chính quy tập trung đào tạo 3 năm gồm 6 học kỳ với tổng số đơn vị học
trình của các môn học là: 169đvht (không kể Giáo dục Quốc phòng (GDQP) và
Giáo dục Thể chất (GDTC)).
5.2 Nội dung và phân phối chơng trình
5.2.1. Khối kiến thức giáo dục đại cơng.
38đvht (không kể GDQP và GDTC), bao gồm:
1). Giáo dục đại cơng chung: 29 đvht
2). Giáo dục đại cơng riêng: 09đvht
5.2.2. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.
131đvht bao gồm:
1). Kiến thức chuyên môn chung: 20đvht
2). Kiến thức chuyên môn riêng (Toán học, Vật lý): 80đvht
2
3). Kiến thức nghiệp vụ S phạm: 12đvht
4). Thực tập S phạm: 09đvht
5). Thi tốt nghiệp: 10đvht
5.3 Thực hành, thực tập s phạm.
Thực hành, thực tập s phạm đợc thực hiện theo đúng Quy chế hiện hành của
Bộ Giáo dục & Đào tạo dành cho sinh viên Cao đẳng s phạm.
5.4 Tốt nghiệp
Sinh viên thi tốt nghiệp theo Quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo
về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi và công nhận tốt nghiệp Đại học và Cao đẳng hệ
chính quy.
5.5 Điều kiện tốt nghiệp
Căn cứ điều 17 của Qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính qui đợc ban
hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 26/06/2006 của Bộ
trởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Những sinh viên có đủ các điều kiện sau thì đợc xét và công nhận tốt nghiệp:
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không đang trong thời gian bị
truy cứu trách nhiệm hình sự;
- Tích luỹ đủ số học phần quy định cho chơng trình, không còn học phần bị
điểm dới 5;
- Đợc xếp loại đạt ở kỳ thi tốt nghiệp các môn khoa học Mác- Lênin, T t-
ởng Hồ Chí Minh;
- Có các Chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng và Giáo dục Thể chất đối với các
ngành đào tạo không chuyên về Quân sự và Thể dục Thể thao.
3
6. Thang điểm
Thang điểm 10, làm tròn đến phần nguyên
Thực hiện theo đúng Qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính qui đợc ban
hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ-BGD&ĐT ngày 26/06/2006 của Bộ
trởng Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Điểm đánh giá bộ phận và điểm học phần dùng để đánh giá kết quả học tập
của sinh viên đợc chấm theo thang điểm 10 (từ 0 đến 10), làm tròn đến phần
nguyên. Việc xếp loại kết quả học tập theo thang điểm đợc quy định nh sau:
6.1 Loại đạt
Điểm Xếp loại
Từ 9 đến 10 Xuất sắc
Từ 8 đến cận 9 Giỏi
Từ 7 đến cận 8 Khá
Từ 6 đến cận 7 Trung bình Khá
Từ 5 đến cận 6 Trung bình
6.2 Loại không đạt
Từ 4 đến cận 5 Yếu
Dới 4 Kém
7. Nội dung chơng trình
7.1 Kiến thức giáo dục đại cơng
38 đơn vị học trình (đvht) (không kể các học phần Giáo dục thể chất và
Giáo dục quốc phòng)
7.1.1 Lý luận Mác Lênin và T tởng Hồ Chí Minh: 19đvht
4
TT Tên học phần
Số đvht
1
Các nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lê nin
5
2 Đờng lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam 3
3 T tởng Hồ Chí Minh 2
4 Quản lý hành chính Nhà nớc và quản lý ngành 2
5
6
7.1.2 Ngoại ngữ 10đvht
7.1.3 Toán, Tin học, Khoa học Tự nhiên 9đvht
TT Tên học phần
Số đvht
1 Nhập môn Toán cao cấp 4
2 Nhập môn Tin học 5
7.1.4 Giáo dục thể chất 3đvht
7.1.5 Giáo dục quốc phòng 135tiết
7.2 Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp 127đvht
7.2.1 Kiến thức cơ sở (của khối ngành) 20đvht
TT Tên học phần
Số đvht
1 Tâm lý học đại cơng 3
TT Tên học phần
Số đvht
2 Tâm lý học lứa tuổi vàTâm lý học s phạm 4
3 Giáo dục học đại cơng 3
4 Hoạt động dạy học ở trờng THCS 2
5 Hoạt động giáo dục ở trờng THCS 3
6 Rèn luyện Nghiệp vụ S phạm thờng xuyên 3
7 Công tác Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh 2
5
7.2.2 Kiến thức của ngành S phạm Toán học (Môn 1) 52đvht
TT Tên học phần
Số đvht
1 Giải tích một biến số 6
2 Giải tích nhiều biến số 4
3 Hình học giải tích 2
4 Đại số tuyến tính 6
5 Đại số đại cơng B 4
6 Hình học cao cấp 5
7 Lý thuyết số 3
8 Cơ sở số học 3
9 Đại số sơ cấp và Thực hành giải toán 6
10 Hình học sơ cấp và Thực hành giải toán 5
11 Xác suất và Thống kê toán học 4
TT Tên học phần
Số đvht
12
Sử dụng phần mềm hỗ trợ dạy học môn Toán (tự chọn)
2
13
Nâng cao phơng pháp, kỹ năng dạy học tích cực (tự chọn)
2
* Học phần tự chọn có thể đợc thay thế phù hợp với đối tợng sinh viên của từng
khoá học.
7.2.3 Kiến thức của ngành S phạm Vật lý (Môn 2) 34đvht
TT Tên học phần
Số đvht
1 Cơ học 1 3
2 Cơ học 2 3
3 Nhiệt học và Vật lý phân tử 4
4 Điện học 1 4
5 Điện học 2 2
6 Dao động và Sóng 3
6
7 Quang học 1 2
8 Quang học 2 3
9 Vật lý Lợng tử 1 3
10 Vật lý Lợng tử 2 2
11 Thí nghiệm thực hành 1
14
Lịch sử Vật lý (tự chọn)
2
TT Tên học phần
Số đvht
15
Thiên văn học (tự chọn)
2
7.2.4 Kiến thức nghiệp vụ S phạm 12đvht
TT Tên học phần
Số đvht
1 Phơng pháp dạy học đại cơng môn Toán 4
2 Phơng pháp dạy học các nội dung môn Toán 3
3 Lý luận dạy học Vật lý 1 2
4 Lý luận dạy học Vật lý 2 3
7.2.5 Thực tập tốt nghiệp, Thi tốt nghiệp 19đvht
TT Tên học phần
Số đvht
1 Thực tập s phạm 1 3
2 Thực tập s phạm 2 6
3 Thi tốt nghiệp 10
8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến).
TT Tên học phần
Học kỳ Số đvht
1.
Các nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lê nin
1 5
2. Tâm lý học đại cơng 1 3
3. Tâm lý học lứa tuổi và tâm lý học s phạm 1 4
4. Giáo dục thể chất 1 3
5. Hình học giải tích 1 2
7
6. Giải tích một biến số 1 6
TT Tên học phần
Học kỳ Số đvht
7. Nhập môn Toán cao cấp 1 4
Tổng số đơn vị học trình (không tính GDTC - 3đvht) học kỳ 1
24
8. T tởng Hồ Chí Minh 2 2
9. Giáo dục học đại cơng 2 3
10. Ngoại ngữ 2 4
11. Rèn luyện nghiệp vụ s phạm thờng xuyên 2 1
12. Giáo dục Quốc phòng 2 135tiết
13. Giải tích nhiều biến số 2 4
14. Đại số tuyến tính 1 6
15. Lý thuyết số 2 3
16. Cơ học 1 (học sau Giải tích nhiều biến) 2 3
Tổng số đơn vị học trình (không tính GDQP) học kỳ 2
26
17. Đờng lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam 3 3
18. Ngoại ngữ 3 3
19. Hoạt động dạy học ở trờng THCS 3 2
20. Rèn luyện nghiệp vụ s phạm thờng xuyên 3 1
21.
Đại số đại cơng B (học sau Lý thuyết số)
3 4
22. Hình học sơ cấp và Thực hành giải toán 3 5
23. Cơ học 2 3 3
24.
Nhiệt học và Vật lý phân tử (học sau Cơ học 2)
3 4
TT Tên học phần
Học kỳ Số đvht
Tổng số đơn vị học trình học kỳ 3
25
25. Hoạt động giáo dục ở trờng THCS 4 3
26. Ngoại ngữ 4 3
27. Rèn luyện nghiệp vụ s phạm thờng xuyên 4 1
28. Đại số sơ cấp và Thực hành giải toán 4 6
8
29. Phơng pháp dạy học đại cơng môn Toán 4 4
30. Dao động và Sóng 4 3
31. Quang học 1 4 2
32. Lý luận dạy học Vật lý 1 4 2
33. Thực tập S phạm 1 4 3
Tổng số đơn vị học trình học kỳ 4
27
34.
Công tác Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh
5 2
35. Cơ sở số học 5 3
36. Hình học cao cấp 5 5
37. Phơng pháp dạy học các nội dung môn Toán 5 3
38. Điện học 1 5 4
39. Quang học 2 5 3
40. Vật lý lợng tử 1 (Học sau học phần Quang học 2) 5 3
41. Lý luận dạy học Vật lý 2 5 3
Tổng số đơn vị học trình của học kỳ 5
26
TT Tên học phần
Học kỳ Số đvht
42. Quản lý hành chính Nhà nớc và quản lý Ngành 6 2
43. Xác suất và Thống kê toán học 6 4
44. Sử dụng phần mềm hỗ trợ dạy học môn Toán 6 2
45. Nhập môn Tin học 6 5
46. Điện học 2 6 2
47. Vật lý lợng tử 2 6 2
48. Thí nghiệm thực hành (học sau học phần Điện học 2
và Vật lý lợng tử 1)
6 1
49. Thực tập S phạm 2 6 6
Tổng số đơn vị học trình học kỳ 6
24
50. Thi tốt nghiệp 6
10
Tổng số ĐVHT toàn khoá (không tính GDTC và GDQP)
162
9
Các học phần tự chọn
1. Sử dụng phần mềm hỗ trợ dạy học môn Toán 6 2
2. Nâng cao phơng pháp, kỹ năng dạy học tích cực 6 2
3. Lịch sử Vật lý 6 2
4. Thiên văn học 6 2
Các học phần Triết học Mác Lênin (4đvht), Kinh tế chính trị Mác Lênin
(4đvht), Chủ nghĩa xã hội Khoa học (3đvht), đợc thay thế bởi một học phần Các
nguyên lý Cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin (5đvht); học phần Lịch sử Đảng
Cộng sản Việt Nam (3đvht), đợc thay thế bởi học phần Đờng lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt Nam (3đvht), học phần T tởng Hồ Chí Minh (3đvht), đợc
giảm xuống còn 2đvht. Vì vậy, tổng số đvht của các học phần chính trị đã đợc
giảm đi 07đvht từ 17đvht xuống còn 10đvht. Do đó tổng số đơn vị học trình của
toàn khóa là: 169 - 07 = 162(đvht)
9. Mô tả vắn tắt nội dung các học phần
9.1 Các nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lê nin 4đvht
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT, ng y 18 tháng
9 năm 2008 của Bộ trởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9.2 Đờng lối cách mạng của Đảng CS Việt Nam 3đvht
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT, ng y 18 tháng
9 năm 2008 của Bộ trởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9.3 T tởng Hồ Chí Minh 2đvht
Nội dung ban hành tại Quyết định số 52/2008/QĐ-BGDĐT, ng y 18 tháng
9 năm 2008 của Bộ trởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9.4 Quản lý hành chính Nhà nớc và quản lý ngành 2đvht
10
Nội dung ban hành tại Quyết định số 33/2003/QĐ-BGD&ĐT ngày
22/7/2003 của Bộ trởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9.5 Giáo dục thể chất 3đvht
Nội dung ban hành tại Quyết định số 3324/2003/GD-ĐT ngày 12/9/1995 của
Bộ trởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9.6 Giáo dục Quốc phòng 135tiết
Nội dung ban hành tại Quyết định số 121/2000/QĐ-BGD&ĐT ngày
9/5/2000 của Bộ trởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
9.7 Ngoại ngữ 10đvht
Thời lợng học ngoại ngữ là 10đvht chỉ quy định cho các đối tợng đã hoàn
thành chơng trình Ngoại ngữ 7 năm của Giáo dục phổ thông. Yêu cầu hết khoá
học phải đạt đợc trình độ Trung cấp
9.8 Tâm lý học đại cơng 3đvht
Điều kiện tiên quyết: Triết học Mác Lênin
Cung cấp những nội dung cơ bản, khái quát về tâm lý học (TLH) đại cơng,
tạo cơ sở cho việc tiếp thu các học phần khác về tâm lý học lứa tuổi và TLH s
phạm, các học phần Giáo dục học (GDH) (GDH đại cơng, Hoạt động dạy học và
Hoạt động giáo dục ở trờng THCS), các học phần thuộc về nghiệp vụ s phạm
(Rèn luyện nghiệp vụ s phạm thờng xuyên, Thực tập s phạm), bớc đầu hình
thành kỹ năng nghiên cứu tâm lý con ngời.
9.9 Tâm lý học lứa tuổi và Tâm lý học s phạm 4đvht
Điều kiện tiên quyết: Tâm lý học đại cơng
11
Cung cấp những vấn đề lý luận cơ bản về TLH lứa tuổi và TLH s phạm : Lý
luận chung về sự phát triển tâm lý ngời theo các lứa tuổi, giai đoạn, thời kỳ phát
triển tâm lý con ngời, trong đó đi sâu vào đặc điểm tâm lý học sinh THCS. Trình
bày các nội dung cơ bản về TLH của hoạt động dạy học (HĐDH, hoạt động giáo
dục và ngời thày giáo THCS.
9.10 Giáo dục học đại cơng 3đvht
Điều kiện tiên quyết: TLH đại cơng, TLH lứa tuổi và TLH s phạm.
Cung cấp một cách có hệ thống các kiến thức cơ bản, đại cơng về giáo dục
học: các khái niệm, các phạm trù, các nguyên tắc và các phơng pháp cơ bản của
Giáo dục học, làm cơ sở cho việc tiếp thu các học phần HĐDH, HĐGD, Rèn
luyện NVSP, Thực tập s phạm.
9.11 Hoạt động dạy học ở trờng THCS 2đvht
Điều kiện tiên quyết: Giáo dục học đại cơng
Cung cấp những khái niệm, phạm trù cơ bản của lý luận dạy học đại cơng,
các đặc điểm cơ bản của HĐDH ở trờng THCS, giúp sinh viên có kỹ năng vận
dụng những kiến thức lý lụân dạy học vào việc rèn luyện kỹ năng dạy học ở
THCS, vận dụng vào việc đổi mới phơng pháp, hình thức tổ chức và phơng tiện
dạy học ở THCS.
9.12 Hoạt động giáo dục ở trờng THCS 3đvht
Điều kiện tiên quyết: Giáo dục học đại cơng, HĐDH ở trờng THCS
Cung cấp những kiến thức cơ bản về quá trình, nguyên tắc và phơng pháp
giáo dục cũng nh những kiến thức về việc tổ chức thực hiện các HĐGD trong tr-
ờng THCS, các kỹ năng tổ chức, triển khai, đánh giá, kết hợp các HĐGD ở trờng
THCS.
12
9.13 Rèn luyện nghiệp vụ s phạm thờng xuyên 3đvht
Điều kiện tiên quyết: Các học phần về TLH và Giáo dục học
Củng cố, hệ thống hoá những kiến thức đã học ở tất cảc các học phần TLH,
Giáo dục học ; Rèn luyện các kỹ năng cụ thể của dạy học, của giáo dục, kỹ năng
tự học, tự bồi dỡng, góp phần hình thành trình độ nghiệp vụ s phạm cho
sinhviên ; Chuẩn bị cho sinh viên những kỹ năng cơ bản, cần thiết cho các
HĐDH, giáo dục trong các đợt TTSP.
9.14 Công tác Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh 2đvht
Điều kiện tiên quyết: Không
Cung cấp những kiến thức cơ bản về tổ chức và hoạt động của Đội thiếu niên
tiền phong Hồ Chí Minh, tổng phụ trách đội.
9.15 Giải tích một biến số (hay Phép tính vi phân và tích phân của hàm
số một biến số) 6đvht
Điều kiện tiên quyết: Nhập môn Toán cao cấp
Cung cấp những kiến thức cơ bản về giới hạn liên tục, đạo hàm vi
phân, nguyên hàm tích phân của hàm số một biến số. Bên cạnh đó, trong
phần mở đầu còn trình bày sơ lợc về số thực, giá trị tuyệt đối và lý thuyết sai số.
Chủ yếu giới thiệu tính đầy đủ của tập hợp Số thực để phục vụ cho việc nghiên
cứu các học phần Giải tích.
9.16 Giải tích nhiều biến (hay Phép tính vi phân và tích phân của hàm
số nhiều biến số) 4đvht
Điều kiện tiên quyết: Giải tích một biến (hay Phép tính vi phân và tích phân
của hàm số 1 biến số)
13
Cung cấp những kiến thức cơ bản về Lý thuyết chuỗi, Phép tính vi phân và
tích phân của hàm số nhiều biến số. Nội dung chính là mở rộng lý thuyết về giới
hạn, liên tục, đạo hàm, vi phân, tích phân sang hàm số nhiều biến.
9.17 Hình học giải tích 2đvht
Điều kiện tiên quyết: Nhập môn Toán cao cấp
Cung cấp những kiến thức công cụ cho việc học tập các học phần Giải tích,
Vật lý. Một mặt làm cho SV thấy đợc sức mạnh của phơng pháp toạ độ trong
hình học, mặt khác giúp họ học đợc hình học nhiều chiều (trong Đại số tuyến
tính), Giải tích nhiều biến cũng nh hiểu tốt hơn về Vật lý.
9.18 Đại số tuyến tính 6đvht
Điều kiện tiên quyết: Hình giải tích
Cung cấp những kiến thức cơ bản về: Định thức và các phơng pháp tính định
thức; Không gian véc tơ; Lý thuyết hệ phơng trình tuyến tính; ánh xạ tuyến
tính; Các phép toán trên ma trận, giá trị riêng và véc tơ riêng của một ánh xạ
tuyến tính; Dạng song tuyến tính, dạng toàn phơng... Lý thuyết Quy hoạch tuyến
tính.
Đại số tuyến tính đợc coi là môn cơ sở của Toán học, có nhiều ứng dụng
trong hầu hết các môn toán học khác nh: Hình học, Giải tích, Quy hoạch tuyến
tính, Lý thuyết các phơng trình đại số, Xác suất và Thống kê, Tin học và nhiều
ngành khoa học khác thông qua những ứng dụng của định thức, ma trận, hệ ph-
ơng trình tuyến tính, giá trị riêng, véc tơ riêng và dạng toàn phơng.
9.19 Đại số đại cơng B 4đvht
Điều kiện tiên quyết: Nhập môn Toán cao cấp, Đại số tuyến tính, Lý thuyết số
14