Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kết quả thi đại học lớp chủ nhiệm 2006 - 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (441.89 KB, 3 trang )

Thống kê kết quả thi ĐH 2009 của lớp (chưa tính điểm ưu tiên)
Người thống kê : GVCN Đào Thị Xuân
TT Họ Tên Trường – Khối - Điểm
1 N.T.Thúy Anh Kinh tế TP HCM – A – T 4.5– L8.5 – H 6.5– Tổng 19.5
Khoa KT ĐH QG TPHCM –B – S 6– T 5.25– H 6.75– Tổng18
2 Trình N. Qúy Bảo BK TPHCM – A – T4.75 – L 8.75– H 5.5– Tổng19
ĐH CN TP HCM – B – S5.75 – T2.75 – H 5.75– Tổng 14.5
3 Phạm N. M. Cương Dược Huế - A – T 6.25– L 9– H 9.5– Tổng 25
Y Dược TP HCM – B – S7.5 – T 7.75– H7.75 – Tổng 23
4 N.T.Bích Dung Kinh tế TP HCM – A – T 8– L 9.75 – H 8.5 – Tổng 26.5
ĐH KHTN TP HCM – B – S 7.5– T 7.5– H 8.5– Tổng23.5
5 Phạm T.Mỹ Dung Kinh tế TP HCM – A – T 4.25 – L 8.00 – H 7.75 – Tổng20.
ĐH Mở TPHCM – B – S6 – T 6.25– H7.75 – Tổng 20
6 N.T.Kiều Duyên Kinh tế TP HCM – A – T 4.75 – L 7.75– H 6.25– Tổng 19
ĐH Mở TPHCM – D1 – V3.25 – T6.75– A 4.75– Tổng15
7 N.T.Điền Dược Huế - A – T 5– L 9– H 9.5– Tổng 23.5
Tây Nguyên – B – S 7– T 6.75– H 7– Tổng21
8 Phạm Minh N. Hảo Kinh tế TP HCM – A – T 7.25– L 8.25– H 8.5– Tổng 24
Y Dược TP HCM – B – S 9– T 7.5– H7.75 – Tổng 24.5
9 N.T.Mai Hiên Ngoại Thương TP HCM – A – T8 – L 10– H 9.75– Tổng28
Y Dược TP HCM – B – S9 – T9.5 – H 9.75– Tổng 28.5
10 Đỗ .T.Linh KHTN TP HCM – A – T 8.75 – L 9.00 – H 8.75– Tổng26.5
Y Đà Nẵng – B – S8.5 – T8.5 – H 6.5– Tổng 23.5
11 N.Lâm Diệu Minh Kinh tế TP HCM – A – T 7.5 – L 8.5 – H 8.5– Tổng 24.5
Ng.Thương TP HCM – D1 – V7.25 – T 8.5– A 8.5– Tổng24.5
12 Bùi Hoàng Minh Dược Huế - A – T8.75 – L 10.0 – H 9.25– Tổng 28
Y Dược TP HCM – B – S 10– T 8– H10 – Tổng 28
13 Ngô .T.Hoàng Nga Kinh tế TP HCM – A – T 7.75 – L 8.75– H 8.5– Tổng 25
Y Dược TP HCM – B – S7 – T8.75 – H 8– Tổng 24
14 Cao. T. Thu Nga Kinh tế TP HCM – A – T 9.0– L 10.0– H 10.0– Tổng 29
Y Dược TP HCM – B – S9 – T9– H 9.75– Tổng28


15 Phan Thanh Ngọc BK TPHCM – A – T 3.25– L 8.75– H 6– Tổng 18
ĐH CN TP HCM – B – S4.25 – T4.75 – H 6.75– Tổng16
16 N.T.Thùy Nguyên Ngoại Thương TP HCM – A – T8 – L 9.75– H 9.25– Tổng 27
Y Dược TP HCM – B – S 8.25– T 7.25– H 8.75– Tổng24.5
17 N.Duy Phi SP Quy Nhơn – A – T8.25 – L 9– H 9– Tổng 26.5
Y Dược TP HCM – B – S 6.5– T 7.5– H 9.5– Tổng23.5
18 N.T.Hoàng Phụng KTế ĐH QG TP HCM – A – T 6.25– L9.5 – H 8.5- Tổng 24.5
Y Dược TP HCM – B – S7.75 – T7.25 – H 8.5– Tổng23.5
19 Trương .T.T.Phước Kinh tế TP HCM – A – T 6.25 – L 8.75– H 8.5 – Tổng 23.5
20 Huỳnh.T.Mai Thảo Kinh tế TP HCM – A – T6.25 – L 9.75– H 9.25– Tổng 25.5
Y Dược TP HCM – B – S8.75 – T7.25 – H 8.– Tổng24
21 Phan.T.Lệ Thu Ngoại Thương TP HCM – A – T 7.75– L 9.5– H 8.5– Tổng26
22 Đặng T.N. Thương Ngân hàng TP HCM – A – T 8– L9.5 – H 9.75 – Tổng 27.5
Y Dược TP HCM – B – S 8.5– T 8.5– H 9.5– Tổng 26.5
23 N.Trần Thủy Tiên Kinh tế TP HCM – A – T8.25 – L 9.25– H 9.25– Tổng 27
Y Dược TP HCM – B – S8 – T8.5 – H 9– Tổng 25.5
24 Trần Trung Tín Dược Huế - A – T 4– L 7.5– H 8– Tổng 19.5
ĐH Mở TPHCM – B – S7.5 – T 8– H 7– Tổng22.5
25 Lê. T.Thảo Trang Kinh tế TP HCM – A – T 5.25– L8.5 – H 7– Tổng 21
Y . Huế - B – S6.75 – T 6– H 7– Tổng 20
26 Ngô .T.B.Trâm Kinh tế TP HCM – A – T 8.75– L 9– H 9.5– Tổng 27.5
Y Dược TP HCM – B – S 8.5– T7.75– H 9 – Tổng25.5
27 Huỳnh T.Nhã Trúc SP TP HCM – A – T 9– L 9– H 9.25– Tổng 27.5
Y Dược TP HCM – B – S 7– T7– H 8.75– Tổng 23
28 Phùng Minh Tuấn Kinh tế TP HCM – A – T8 – L 8.75– H 8.75– Tổng 25.5
ĐH CN TP HCM – B – S6.5 – T 6.75– H 8.5 – Tổng22
29 N.T.Cẩm Vân Kinh tế TP HCM – A – T 7.25– L 6– H 7.75– Tổng 21
Y . Huế - B – S6.75– T 8 – H8.25– Tổng 23
30 Trần Đình Việt Khoa KT ĐHQG TPHCM – A – T7.5 – L9.5 – H 7– Tổng 24
SP TP HCM – B – S 7.5– T 7.5– H 8.5– Tổng23.5

31 Đào Hà Vy Kinh tế TP HCM – A – T5.75 – L 9– H 8.5– Tổng 23.5
KHTN TP HCM B – S 7.00 – T 8.75– H 8.75 – Tổng 24.5

Thủ khoa
1. Cao Thị Thu Nga : ĐH Kinh tế TP HCM (Khối A - Thủ khoa toàn trường)
2. Huỳnh Thị Nhã Trúc : ĐH SP TP HCM (Khối A – Thủ khoa của khoa)
3. Trần Đình Việt : ĐH SP TP HCM (Khối B – Thủ khoa của khoa)
4. Nguyễn Duy Phi : ĐH SP Quy Nhơn (Khối A – Thủ khoa của khoa)
5. Bùi Hoàng Minh :ĐH Dược Huế (Khối A – Thủ khoa của khoa)
6. Trần Trung Tín : ĐH Mở TPHCM (Khối B – Thủ khoa của khoa)
Thống kê ban đầu
• Tổng số HS điểm từ 27 trở lên : 11
• Tổng số điểm hai khối : 1416
• Tổng lượt thi hai khối : 60
• Điểm trung bình : 23,6
• 100% ĐẬU NGUYỆN VỌNG 1
• Hầu hết cả lớp đã đậu 2 trường ở nguyện vọng 1
• Có 3 HS thi ĐH SP, cả 3 đều đạt thủ khoa của khoa
• Có 2 HS thi ĐH Bách khoa, đều đậu
• Đa số trong lớp: Đậu 2 trường :
Ngoại thương +Y Dược TPHCM => Chọn trường nào ?
Dược Huế + Y Dược TPHCM => Chọn trường nào ?
Kinh tế + Y Dược TPHCM => Chọn trường nào ?
Ngân hàng + Y Dược TPHCM => Chọn trường nào ?
Kinh tế + KH TN TPHCM => Chọn trường nào ?
Kinh tế + Y Dược TPHCM => Chọn trường nào ?
Kinh tế + Ngoại thương TPHCM => Chọn trường nào ?
(Thi đậu 2 trường với điểm cao rồi mà cũng phải đau đầu quá nhỉ ! Cứ như Phước và Thu thi 1
trường, đậu cao, khỏi phải mệt óc trong việc lựa chọn nhập học trường nào. Nói đùa cho vui chứ
các con thân yêu đã có quyết định cả rồi ! Chỉ thầy cô, cha mẹ và người thân là suýt xoa vì muốn

cả 2 thôi )
Cô chúc những tân sinh viên : VẠN SỰ NHƯ Ý và luôn luôn tươi như thế này nhé .

×