chµo n¨m häc míi 2009-2010
Chóc n¨m häc míi víi nhiÒu thµnh c«ng míi !
Chóc n¨m häc míi víi nhiÒu tiÕn bé míi !
phòng GD&ĐT Hà trung
trường tiểu học hà long 2
Tiêu chí
xếp loại thi đua cán bộ, giáo viên, nhân viên
năm học 2009-2010
I. Căn cứ :
-
Căn cứ vào Điều lệ trường tiểu học;
-
Căn cứ vào QĐ số 14/QĐ-BGD&ĐT ngày 04 tháng 5 năm
2007 về chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học;
Mục Nội dung và tiêu chí thi đua
Điểm
1 Duy trì sĩ số 6
A1 Đạt 100% 4
B1 Có HS nghỉ học vô lí do nhiều lần hoặc bỏ tiết
học nhiều lần (5 lần trở lên/ học kì/ em)
2
C1 Có HS bỏ học vô lí do mà không huy động được
ra lớp hoặc HS bỏ tiết với thời gian dài ( 15 ngày
liên tục hoặc 30 ngày/ năm)
0
Ghi
chú:
-Chỉ tiêu toàn trường : duy trì sĩ số 100%;
-HS bỏ học, nghỉ học, GV phải nắm rõ nguyên
nhân, HS ốm đau dài ngày phải có giấy của bệnh
viện
2 Chất lượng văn hoá 13
A2 Tỷ lệ HS có HLM xếp loại từ TB (A) trở lên đạt từ
90% - 100%
5
B2 Tỷ lệ HS có HLM xếp loại từ TB (A) trở lên đạt từ
85%- 89,9%
4
C2 Tỷ lệ HS có HLM xếp loại từ TB (A) trở lên đạt từ
80%- 84,9%
3
D2 Tỷ lệ HS có HLM xếp loại từ TB (A) dưới 80 % 1
Tỉ lệ HS lên lớp dưới 95 % ( sau khi đã thi lại) 0
Ghi
chú
- Có HSG tỉnh ( KK trở lên được cộng thêm 3 đ/HS)
-Có HSG huyện ( KK trở lên được cộng thêm 2
đ/HS)
-Có HSG trường được cộng thêm 1 đ/HS - HS đạt
điểm giỏi thi cấp trường ( trường tổ chức)
-Chỉ được lấy một giải cao nhất/HS để tính thi đua
cho GV
-GV dạy môn nào thì chịu trách nhiệm về chất lượng
môn đó
- Cuối năm học (cuối tháng 5) có HS xếp loại HLM dư
ới TB ( dưới B) thì GV có trách nhiệm phụ đạo trong
hè để đạt KQ.
3 Hạnh kiểm
7
A3 Thực hiện đầy đủ (Đ) từ 90-100%(kì 1: 90 % trở
lên)
4
B3 Thực hiện đầy đủ(Đ) từ 80-89,9 %(kì 1:80-89,9 % )
2
C3 Thực hiện đầy đủ (Đ)từ 70-79,9 %(kì 1:75-79,9 % )
1
D3 Thực hiện đầy đủ (Đ) dưới 70% hoặc có HS vi phạm
đạo đức nghiêm trọng bị các cơ quan chức năng xử
lí
0
Ghi
chú
HS vi phạm đạo đức trong giờ học môn nào thì GV
dạy môn đó phải chịu hoàn toàn trách nhiệm;
4 Chất lượng VSCĐ của HS (lần chấm cuối năm)
6
A4 Đạt loại A + B từ 85-100 %
3
B4 Đạt loại A + B từ 75- 84,9 %
2
C4 Đạt loại A + B từ 70-74,9 %
1