Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Unit 1- Let''''s Go 2A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.1 KB, 5 trang )

Let s Learn ( period 2)
I. Warm up and review
T: How are you?
Hows the weather today?
Do you like playing a game? Yes, Lets play a game!
*P.P
T s activities Ss activities
- (point to the screen). Look at the screen!
?- (point to the number 1) What is is?
?- How many numbers?
- Đằng sau những số này là 6 danh từ và 6 hình ảnh thể hiện
những từ các em đã đợc học ở bài trớc. Mỗi em trong nhóm sẽ
chọn một cặp số, ví dụ: one and two, em sẽ ghi đợc một điểm cho
nhóm của mình nếu cặp số em chọn là một cặp có hình và từ tơng
ứng (chỉ đúng hình đó). Em không ghi đợc điểm khi từ và hình
không phải là một cặp tơng ứng (không thể hiện đúng hình ảnh
đó). Đội chiến thắng trong trò chơi này là đội ghi đợc nhiều điểm
nhất. For example, I choose 1 and 3. Is this right? Yes. Now, Two
groups, Group 1, What color do you like?. Group 2, What color
do you like?
*Check their understanding: Group 1, hands up. Group 2,
hands up.
? (to S1): Em cho cô biết em sẽ chọn mấy số?
?- (to S2): Trong trờng hợp nào thì em ghi đợc điểm cho đội của
mình?
?- (to S3): Khi nào em không ghi đợc điểm?
?- (to S4): Ai sẽ là ngời thắng cuộc?
- Number 1
- Telve
- Answer.
- Answer.


- Answer.
- Answer.
- Answer.
- Bốc thăm.
- Call a student come to the board to help T write the points
of two groups.
?- Are you ready? Ok! Lets play!
II. The new lesson
T s activities Ss activities
*P.P
?- Now we come to the new lesson. Whats the date today?
- Today is ..........................................
Unit 2, Lets Learn (period 2)
- The first part is Vocabulary.
*P.P
?- Whats his job? Ngời này làm nghề gì?
? Chủ cửa hiệu in English? a shopkeeper. (models, Ss repeat in
chorus, individuals, write on the board, check V meaning).
?- Whats her job?
?- In English? a student. (models, Ss repeat in chorus,
individuals, write on the board, check V meaning).
?- Whats her job?
?- In English? a teacher. (models, Ss repeat in chorus,
individuals, write on the board, check V meaning).
?- Whats his job?
?- In English? a police officer. (models, Ss repeat in chorus,
individuals, write on the board, check V meaning).
?- Ask Ss to copy down.
Check: Matching technique.
?- Do you like playing a game? Yes, Lets play a game!

? Look at the board. I have 3 posters. One poster is in Vietnamese,
two posters are in English. Mỗi em trong đội sẽ chạy lên bảng nối
một từ Tiếng Việt với một từ Tiếng Anh, sau đó chạy về chỗ và
- Today is.......
- Answer
- Listen, answer and
repeat.
- Shes Mai. Shes a
student.
- Hes Mr Long. Hes
a police officer.
chuyền phấn cho bạn thứ hai của nhóm mình và đứng ở cuối hàng.
Lần lợt nh vậy đến hết. Mỗi em sẽ nối một từ. Đội nào nhanh hơn
và có nhiều từ đúng là đội chiến thắng. Now, (Blue) and (Red).
*Check their understanding: Group 1, hands up. Group 2, hands
up.
?- (to S1): Em cho cô biết em sẽ nối mấy từ?
?- (to S3): Sau đó em làm gì?
?- (to S4): Ai sẽ là ngời thắng cuộc?
- 5 Ss each group come here. Make a line, (Blue) is in the left,
(Red) is on the right.
?- Are you ready? Ok! Lets play!
*- Praise the winner.
*P.P Practice
? - Look at the screen. Who is he?
? - Who is she?
?- (Chỉ vào tranh chỉ có tên): Whos he/she ?
? - Ơ tiết 1 của bài các em đã đợc học mẫu câu hỏi để biết về một
ngời nào đó và nghề nghiệp của ngời đó. Bài ngày hôm nay chúng
ta sẽ cùng nhau tiếp tục giới thiệu về nghề nghiệp với đại từ nhân

xng He và She. Hai đại từ ở ngôi thứ ba số ít. He dùng cho Nam
giới và She dùng cho Phụ nữ.
*P.P
- Look at the screen.
- T models: Hes a cook. Shes a ...
?- Now, two groups, Group A and Group B. Group A make
- Answer.
- 10 Ss come to the
class and match.
- Answer: Hes Mr
Kien. Hes a cook.
- Answer: Shes Ms
Nga. Shes a farmer.
- Hes/shes ...
Hes/shes a...
- Half-Half.
- Ss work in pairs.
sentences with HE and Group B make sentences with SHE.
*Check: Group A, HE or SHE? Group B, HE or SHE? Lets start!
?- Ask Ss to open their books to the page 12 and work in pairs.
?- Make sentences with these pictures. (T points to the screen).
Production
- Do you like playing a game?
- Cô có các thẻ từ Tiếng Anh chỉ những nghề nghiệp các em đã đ-
ợc học. Mỗi em có thẻ từ trong tay sẽ lên trên đây và làm động tác
thể hiện từ đó. Các em ở dới nói chỉ nghề nghiệp đó và đặt câu.
- Các em hãy nói xem Cô làm nghề gì? (do action).
Good. Im a teacher.
- Can you help me? Come here. (đa cho HS đó một thẻ từ và yeu
cầu HS đó làm động tác thể hiện nghề nghiệp trên thẻ từ đó).

- Good. Shes a .......
- Praise.
........................................................................................................
- Look at the screen. Đây là những từ và mẫu câu các em đã đ-
ợc học ngày hôm nay. (Nếu có thời gian cho học sinh nhắc lại
những mẫu câu đó).
- Bài hôm nay các em đã đợc học những từ về nghề nghiệp.
Nghề nghiệp nào cũng đáng quý. Muốn làm tốt đợc chúng ta
cần có gì, các em nhỉ? Đúng rồi, chúng ta cần chăm chỉ và cần
có kiến thức. Vậy ngay từ bây giờ các em cần chăm ngoan, học
giỏi và ............................
Về nhà các em học từ vựng và luyện mẫu câu giới thiệu về nghề
nghiệp.
- Individuals.
Hes a............
- A teacher.
- One S models.
- The class: A (nurse).
Hes a...
- Lần lợt mỗi HS của
nhóm lên bảng làm
động tác. Nhóm kia
đặt câu Hes...
- S1 answers: Yes,
Im a... if it is right.
No, Im a... if it isnt
right.
Today, all of you are very well. Thank you and goodbye. See
you later.
Notes

- Greetings.
- Speak aloud.
- Say in Vietnamese.
- Games.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×