MỤC LỤC
PHẦN 1 : DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU..............................................................2
PHẦN 2 : DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU.......................................................3
PHẦN 3 : DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ...............................................................5
PHẦN 4 : DANH MỤC CÁC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM..................................5
PHẦN 6 : NỘI DUNG...........................................................................................8
CHƯƠNG 1: LẬP TRỤ ĐỊA CHẤT,ĐÁNH GIÁ TÍNH CHẤT XÂY DỰNG
CỦA ĐẤT..........................................................................................................8
1.
Xác định tên và trạng thái từng lớp đất :...........................................8
2.
Đánh giá sơ bộ tính chất xây dựng của đất:.......................................9
3.
Trụ cắt địa chất...................................................................................10
4.
Biểu đồ e-p và hệ số nén lún của từng cấp áp lực............................10
CHƯƠNG 2: CHỌN KÍCH THƯỚC MÓNG,XÁC ĐỊNH VÀ KIỂM TRA
ỨNG SUẤT DƯỚI ĐÁY MÓNG...................................................................13
1.
Các căn cứ, yêu cầu khi chọn chiều sâu chôn móng........................13
2.
Bề rộng móng ban đầu và Cường độ tính toán đất nền ban đầu...14
3.
Diện tích sơ bộ của đáy móng............................................................15
4.
Kiểm tra ứng suất dưới đáy móng....................................................15
5.
Kiểm tra điều kiện kinh tế.................................................................15
CHƯƠNG 3: KIỂM TRA ĐỘ LÚN MÓNG...................................................16
1.
Dự kiến vùng tính lún,phân chia các lớp phân tố............................16
2.
Ứng suất và Độ lún.............................................................................16
3.
Hệ số rỗng – Biểu Đồ e-p....................................................................17
CHƯƠNG 4 : BẢN THU HOẠCH VÀ KẾT LUẬN..................................21
1.
Những kiến thức thu được sau khi làm bài tập lớn.........................21
1
2.
Những kiến thức thu được sau khi học môn cơ học đất.................21
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................22
PHỤ LỤC.............................................................................................................23
PHẦN 1 : DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
: tải trọng ban đầu
: tải trọng ban đấu
A : chỉ số dẻo
B : độ sệt
e : độ rỗng
: chỉ số thí nghiệm xuyên động
: sức kháng xuyên (MPa)
φ : góc ma sát trong
γ : dung trọng tự nhiên của đất (T/)
P : tải trọng (KN)
a : hệ số lún
: cường độ tính toán đất nền
: diện tích sơ bộ của đáy móng
: ứng suất do trọng lượng bản thân đất nền gây ra (T/)
: ứng suất tăng thêm do tải trọng công trình gây ra (T/)
: ứng suất tổng (T/)
: độ lún
PHẦN 2 : DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1 : Tiêu chuẩn phân loại đất dính
2
Tên đất
Đất sét
Á sét
Á cát
Chỉ số dẻo A
A > 17
17 ≥A>7
7 ≥A≥ 1
Bảng 2 : Tiêu chuẩn đánh giá trạng thái đất dính
Tên đất và trạng thái
Á cát
Sét và Á sét
Rắn
Dẻo
Chảy
Rắn
Nửa rắn
Dẻo
Dẻo mềm
Dẻo chảy
Chảy
Độ sệt
B<0
0≤B≤1
1
B<0
0 ≤ B ≤ 0.25
0.25 < B ≤ 0.5
0.5
0.75 < B ≤ 1
1
Bảng 3 : Trạng thái đất theo độ rỗng
Loại cát
Cát sỏi, thô và
thô vừa
Cát mịn
Cát bụi
Độ chặt của cát
Chặt
e < 0.55
Chặt vừa
0.55 ≤ e ≤ 0.7
Rời
e > 0.7
e < 0.6
e < 0.6
0.6 ≤ e ≤ 0.75
0.6 ≤ e ≤ 0.8
e > 0.75
e > 0.8
Bảng 4 : Xác định tên đất của nhóm đất rời
Loại đất hòn lớn và đất cát
Phân bố của hạt theo độ lớn tính bằng
phần tram trọng lượng của đất hong
khô
A. Đất hòn lớn.
Đất tảng lăng ( khi có hạt sắc
cạnh gọi là địa khối )
Trọng lượng của các hạt lớn hơn
200mm chiếm trên 50%
3
Đất cuội ( khi có hạt sắc cạnh
gọi là đất dăm )
Trọng lượng các hạt lớn hơn 10mm
chiếm trên 50%
Đất sỏi ( khi có hạt sắc cạnh
gọi là đất sạn )
B. Đất cát
Cát sỏi
Trọng lượng cát hạt lớn hơn 2mm
chiếm trên 50%
Trọng lượng các hạt lớn hơn 2mm
chiếm trên 25%
Cát thô
Trọng lượng các hạt lớn hơn 0.5mm
chiếm trên 50%
Cát thô vừa
Cát mịn
Trọng lượng các hạt lớn hơn 0.25mm
chiếm trên 50%
Cát bụi
Trọng lượng các hạt lớn hơn 0.1mm
chiếm trên 75% hoặc hơn
Trọng lượng các hạt lớn hơn 0.1mm
chiếm dưới 75%
PHẦN 3 : DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1 : Trụ cắt địa chất
Hình 2 : Chiều sâu đặt và kích thước móng
Hình 3 : Biểu đồ ứng suất tại các lớp phân tố
Hình 4: Mặt bằng móng
Hình 5 : Góc ma sát trong và các hệ số A,B,D tương ứng
Hình 6. Loại đất và hệ số m1, m2 tương ứng
Hình 7. Bảng tra K0
4
PHẦN 4 : DANH MỤC CÁC TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
Tiêu chuẩn TCSPT
Tiêu chuẩn TCCPT
Tiêu chuẩn TCVN 9362 : 2012
PHẦN 5 : ĐỀ BÀI
Đề Số
75
Số
hiệu
Số liệu địa chất của các lớp
Lớp 3
Lớp 1
Lớp 2
Số hiệu Dày
Số
Dày
Số
(m)
hiệu
(m)
hiệu
50
4.3
21
3.4
101
Hạt sỏi
>10
105
52
101
MNN (từ
mặt đất)
(m)
Tải trọng tính toán tại
chân cột
5.6
(T)
(Tm)
62.6
7.6
Thành phần(%) tương ứng với các cỡ hạt
Hạt cát
Hạt bụi
Thô To Vừa Nhỏ Mịn
Đường kính hạt (mm)
1- 0.5- 0.25- 0.1- 0.05- 0.012-1
0.5 0.25
0.1
0.05 0.01 0.002
14.5 38
17
12
5.5
7
4
Số hiệu
21
50
101
Độ ẩm tự nhiên
W%
45.6
25.6
17.4
5
Hạt sét
<0.002
2
Giới hạn nhão
%
Giới hạn dẻo
%
Dung trọng tự nhiên y(T/)
Tỷ trọng hạt
Góc ma sát trong
φ(độ)
Lực dính c
Kg/
Kết quả thí nghiệm nén ép
e-p với áp lực nén p (KPa)
Kết quả xuyên tĩnh (MPa)
Kết quả xuyên tiêu chuẩn
N
50
10
0
15
0
20
0
49.3
31.2
29.6
24.8
1.75
1.89
1.95
2.71
2.64
2.64
0.13
0.22
1.190
50
0.722
1.139
100
0.701
1.099
200
0.683
1.067
400
0.667
0.84
3.09
9.3
5
21
28
PHẦN 6 : NỘI DUNG
CHƯƠNG 1: LẬP TRỤ ĐỊA CHẤT,ĐÁNH GIÁ TÍNH CHẤT
XÂY DỰNG CỦA ĐẤT
1. Xác định tên và trạng thái từng lớp đất :
- Lớp 1 :
Đây là lớp đất thuộc nhóm đất dính.
Xác định tên đất: (dựa vào chỉ số dẻo A) :
6
Ta có: 7 A1 = 6.4≥ 1 : Đất Á cát
Xác định trạng thái đất: ( dựa vào độ sệt)
Ta có: 0≤ B1 = 0.125≤ 1 : Trạng thái dẻo.
- Lớp 2:
Đây là lớp đất thuộc nhóm đất dính.
Xác định tên đất: (dựa vào chỉ số dẻo A) :
Ta có: A3 = 19.7> 17 : Đất sét
Xác định trạng thái đất: ( dựa vào độ sệt)
Ta có: 0.75 < B1 = 0.812≤ 1 : Trạng thái Rắn
- Lớp 3:
Đây là lớp đất thuộc nhóm đất rời.
Xác định tên đất ( dựa vào sự phân bố đường kính cỡ hạt)
Lượng hạt có đường kính d>2mm chiếm:
25%
Lượng hạt có đường kính d> 0.5mm chiếm:
14.5% + 38% = 52.5% >50%
Cát thô
Xác định trạng thái đất cát bụi ( dựa theo độ rỗng e)
Ta có: 0.55≤ e=0.589≤ 0.7 : Trạng thái chặt vừa
7
2. Đánh giá sơ bộ tính chất xây dựng của đất:
Đất được xem là có tính chất xây dựng tốt cần thỏa mãn một số chỉ tiêu sau:
- Chỉ số thí nghiệm xuyên động NSPT 5
- Sức kháng xuyên qc ≥ 500KPa ( 0.5 MPa)
- Góc ma sát trong φ ≥ 10
Lớp 1 (50):
Đất Á cát trạng thái dẻo.
γ = 1.89 T/m3
qc= 3.09 MPa > 0.5MPa
N=21 ≥ 5
φ= 22˚10 > 10˚
Đất rất tốt
Lớp 2 ( 21):
Đất sét trạng thái rắn
γ = 1.75 T/m3
qc= 0.84 MPa > 0.5MPa
N=5 ≥ 5
φ= 5˚55 < 10˚
Đất không tốt
3. Trụ cắt địa chất
8
Lớp 3 (101):
Đất cát thô chặt vừa
γ = 1.95 T/m3
qc= 9.3 MPa > 0.5MPa
N=28 ≥ 5
φ= 34˚30 > 10˚
Đất rất tốt
Hì
nh 1 : Trụ cắt địa chất
4. Biểu đồ e-p và hệ số nén lún của từng cấp áp lực
9
4.1.Lớp 1
P
50
100
200
400
e
0.722
0.701
0.683
0.667
e= -0.026ln(P) + 0.823
Độ rỗng e
Biểu Đồ e-p
0.73
0.72
0.71
0.7
0.69
0.68
0.67
0.66
0.65
0.64
0.63
0
50
100
150
200
250
Tải trọng P
Hệ số nén lún cho từng cấp áp lực:
4.2.Lớp 2
10
300
350
400
450
P
50
100
150
200
e
1.19
1.139
1.099
1.067
e= -0.093ln(P) + 1.566
Đỗ rộng e
Biểu Đồ e-p
1.2
1.18
1.16
1.14
1.12
1.1
1.08
1.06
1.04
1.02
1
40
60
80
100
120
140
Tải Trọng P
Hệ số nén lún cho từng cấp áp lực:
11
160
180
200
220
CHƯƠNG 2: CHỌN KÍCH THƯỚC MÓNG,XÁC ĐỊNH VÀ
KIỂM TRA ỨNG SUẤT DƯỚI ĐÁY MÓNG
1. Các căn cứ, yêu cầu khi chọn chiều sâu chôn móng
- Móng nôn: hm ≤ 3m
- Nên đặt vào trong nền đất tốt sâu tối thiểu là 0.2m.Trong trường hợp
lớp đất bên dưới lớp đất đặt móng là lớp đất yếu thì nên chọn hm sao
cho ảnh hưởng của tải trọng công trình lên lớp đất yếu bên dưới là
nhỏ nhất.
- Ngoài ra,nên đặt trên mực nước ngầm tối thiểu là 0.5m.
Thông số ban đầu: Lớp 1 là lớp đất có tính chất xây dựng tốt-dày 4.2m,lớp
2 là lớp đất yếu-dày 2.7m và mực nước ngầm ở độ sâu là 5.6,.Tải trọng và
Chọn (đặt trên lớp đất 1)
12
Hình 2 : Chiều sâu đặt và kích thước móng
Hình 3 : Mặt bằng móng
2. Bề rộng móng ban đầu và Cường độ tính toán đất nền ban đầu
13
-
Chọn
Cường độ tính toán đất nền ban đầu
Trong đó: Xem công trình có kết cấu cứng,lấy ;
Với φ= , tra bảng ta được A=0.61 ; B=3.44 ; C=6.04
3. Diện tích sơ bộ của đáy móng
Ta có: suy ra =
Chọn trong khoảng (1+e) đến (1+2e)
Chọn với
Do đó: , chọn b=1.5m , l=1.8m
4. Kiểm tra ứng suất dưới đáy móng
Ta có:
Thỏa mãn các điều kiện:
5. Kiểm tra điều kiện kinh tế
Kết luận: đảm bảo khả năng tiết kiệm chi phí
CHƯƠNG 3: KIỂM TRA ĐỘ LÚN MÓNG
1. Dự kiến vùng tính lún,phân chia các lớp phân tố
Để tính toán chính xác đảm bảo sự biến dạng trong đất nền và lực tác
dụng là quan hệ tuyến tính ta cần chia đất thành từng lớp nhỏ-phân
tố với chiều dày mỗi lớp
Yêu cầu
Mỗi lớp phân tố phải nằm hoàn toàn trong một lớp đất
Mỗi lớp phân tố phải nằm hoàn toàn trên hoặc hoàn toàn dưới
mực nước ngầm
14
Chia các lớp phân tố càng nhỏ càng chính xác
Với nên ta chọn
Thông thường sẽ tắt lún ở độ sâu 3b,tuy nhiên có thể dừng ở độ sâu:
σ=0.2σ đối với đất tốt
đối với đất yếu hơn
Nếu sau hơn 3b mà vẫn không thỏa thì ta cần tính them một
số lớp nữa
P
e
Độ lún cho phép là 8cm
50
0.722
2. Ứng suất và Độ lún
100
0.701
Ứng suất do trọng lượng bản thân đất nền gây
200
0.683
ra
400
0.667
Trong đó: : là ứng suất của đất tại độ sâu z
: là dung trọng tự nhiên của từng lớp
: là chiều dày của mỗi lớp đất
Ứng suất tăng thêm do tải trọng công trình gây ra
Trong đó:
Áp lực gây lún : = 23.045 T/
tra bảng và nội suy theo z/b và l/b
Ứng suất tổng:
=
Độ lún:
3. Hệ số rỗng – Biểu Đồ e-p
Lớp 1
e= -0.026ln(P) + 0.823
15
Độ rỗng e
Biểu Đồ e-p
0.73
0.72
0.71
0.7
0.69
0.68
0.67
0.66
0.65
0.64
0.63
0
50
100
150
200
250
Tải trọng P
Lớp 2
16
300
350
400
450
P
50
100
150
200
e
1.19
1.139
1.099
1.067
e= -0.093ln(P) + 1.566
Đỗ rộng e
Biểu Đồ e-p
1.2
1.18
1.16
1.14
1.12
1.1
1.08
1.06
1.04
1.02
1
40
60
80
100
120
140
Tải Trọng P
17
160
180
200
220
Bảng : Tính lún trong đất
Lớp
đất
STT
lớp
phân
tố
Chiều
dày 1
lớp
phân
tố (m)
Độ
sâu
tính
từ
mặt
đất
(m)
Độ sâu
tính từ
đáy
móng
(m)
Ứng
suất
bản
thân
tại
đáy
lớp
phân
tố
(T/)
Ứng
suất
tăng
thêm
tại
đáy
lớp
phân
tố
Ứng
suất
bản
thân
tại
tâm
lớp
phâ
n tố
(T/)
(T/)
Lớp
1
Lớp
2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
0.3
1
1.3
1.6
1.9
2.2
2.5
2.8
3.1
3.4
3.7
4.0
4.3
4.6
4.9
5.2
5.5
0
0.3
0.6
0.9
1.2
1.5
1.8
2.1
2.4
2.7
3.0
3.3
3.6
3.9
4.2
4.5
1.89
2.457
3.024
3.591
4.158
4.725
5.292
5.859
6.426
6.993
7.56
8.127
8.05
8.575
9.1
9.625
23.045
22.303
19.127
15.011
11.435
8.732
6.768
5.346
4.302
3.521
2.929
2.468
2.106
1.815
1.580
1.389
Ứng
suất
tăng
thêm
tại
tâm
lớp
phân
tố
Ứng
suất
tổng
tại
tâm
lớp
phân
tố
(T/)
(T/)
2.173
2.740
3.307
3.874
4.441
5.008
5.575
6.142
6.709
7.276
7.843
8.088
8.312
8.837
9.362
22.674
20.716
17.069
13.223
10.083
7.749
6.057
4.823
3.911
3.225
2.698
2.287
1.961
1.699
1.485
Tại lớp phân tố thứ 15: nên ta dừng độ lún tại đây
Độ lún của đất nền là S=0.127<8cm THỎA
18
24.848
23.456
20.376
17.098
14.525
12.758
11.632
10.966
10.621
10.501
10.542
10.376
10.274
10.536
10.848
0.803
0.797
0.792
0.788
0.784
0.781
0.778
0.776
0.773
0.771
0.769
1.371
1.369
1.363
1.358
0.739
0.741
0.745
0.749
0.753
0.757
0.759
0.761
0.761
0.762
0.762
1.348
1.349
1.347
1.344
0.000
1.065
0.935
0.787
0.654
0.521
0.404
0.321
0.253
0.203
0.152
0.119
0.291
0.253
0.203
0.178
Hình 4 : BIỂU ĐỒ ỨNG SUẤT TẠI CÁC LỚP PHÂN TỐ
CHƯƠNG 4 : BẢN THU HOẠCH VÀ KẾT LUẬN
1. Những kiến thức thu được sau khi làm bài tập lớn
Xác định tên đất và trạng thái của đất
Tính toán , thiết kế móng và đảm bảo về giá thành kinh tế
Tính được ứng bản thân,ứng suất tăng thêm,ứng suất tổng tại tâm
các lớp phân tố
19
Tính toán,kiểm tra được độ lún của móng
2. Những kiến thức thu được sau khi học môn cơ học đất
Nắm được các chỉ tiêu vật lý của đất và phân loại đất
Nắm được tính chất cơ học của đất
Hiểu được các thí nghiệm ngoài hiện trường
Tính được ứng suất dưới đáy móng và trong đất nền
Xác định tính lún cho nền đất
Xác định sức chịu tải của nền
Tường chắn đất
DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Phan Hồng Quân, Cơ học đất, NXB Xây Dựng, Hà Nội, 2006
Châu Ngọc Ẩn, Cơ học đất, NXB Đại học Quốc gia, TP Hồ Chí Minh, 2010
Nguyễn Uyên, Cơ học đất, NXB Xây Dựng, Hà Nội, 2005
Nguyễn Sỹ Hùng, Giáo trình Cơ học đất file PDF
20
PHỤ LỤC
21
Hình 5 . Góc ma sát trong và các hệ số A,B,D tương ứng
22
Hình 6. Loại đất và hệ số m1, m2 tương ứng
23
Hình 7. Bảng tra K0
24